Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 73/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ô Pích |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 582/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-TNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích kế hoạch năm 2022 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Nếnh |
TT Bích Động |
X.Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương Mai |
X. Tăng Tiến |
X.Vân Trung |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.101,33 |
|
1.250,86 |
1.279,85 |
1.140,16 |
917,57 |
945,67 |
478,97 |
967,19 |
1.230,94 |
798,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.330,57 |
54,56 |
241,78 |
457,12 |
841,95 |
587,59 |
689,87 |
74,46 |
241,57 |
834,61 |
415,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.617,34 |
60,20 |
204,96 |
220,23 |
433,21 |
369,08 |
447,52 |
57,56 |
60,49 |
526,02 |
323,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.119,25 |
91,13 |
170,67 |
147,58 |
429,96 |
285,48 |
444,23 |
55,40 |
60,08 |
525,93 |
272,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
469,78 |
5,03 |
12,43 |
6,82 |
96,01 |
15,83 |
44,76 |
5,75 |
1,26 |
27,42 |
21,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
912,03 |
9,77 |
2,33 |
23,85 |
146,38 |
19,01 |
81,33 |
0,59 |
0,01 |
151,76 |
38,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
290,62 |
3,11 |
|
|
|
|
|
|
172,24 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
346,02 |
3,71 |
|
|
26,86 |
|
10,70 |
|
|
29,61 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.613,08 |
17,29 |
21,44 |
202,00 |
123,86 |
161,64 |
101,45 |
10,56 |
7,59 |
99,79 |
31,73 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
81,69 |
0,88 |
0,62 |
4,21 |
15,63 |
22,03 |
4,12 |
|
|
|
0,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.721,68 |
45,15 |
1.008,51 |
821,39 |
298,11 |
329,32 |
255,22 |
404,50 |
725,01 |
395,41 |
367,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
98,07 |
1,27 |
|
2,03 |
4,59 |
|
|
|
54,12 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
0,08 |
0,20 |
3,69 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
867,25 |
11,23 |
276,82 |
|
|
|
|
60,30 |
214,04 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
99,01 |
1,28 |
21,88 |
|
27,83 |
|
|
37,20 |
|
|
10,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
47,14 |
0,61 |
3,68 |
10,09 |
0,13 |
0,65 |
0,70 |
|
0,27 |
0,35 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,68 |
1,03 |
11,32 |
15,01 |
3,51 |
|
|
7,57 |
3,01 |
0,56 |
1,44 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,85 |
0,19 |
|
|
1,00 |
0,46 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
89,32 |
1,16 |
4,82 |
26,42 |
|
5,98 |
|
0,07 |
5,10 |
|
0,15 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.485,45 |
45,14 |
391,80 |
392,59 |
158,59 |
174,55 |
155,04 |
163,21 |
278,16 |
295,36 |
130,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.394,08 |
68,69 |
324,99 |
251,09 |
109,96 |
112,13 |
88,13 |
140,99 |
240,42 |
121,87 |
71,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
432,35 |
12,40 |
19,20 |
21,29 |
26,50 |
43,57 |
28,40 |
8,71 |
21,12 |
26,00 |
40,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37,87 |
1,09 |
5,23 |
6,43 |
1,58 |
2,07 |
2,18 |
0,45 |
0,99 |
1,05 |
2,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,43 |
0,27 |
0,54 |
5,99 |
|
0,27 |
0,28 |
0,11 |
0,17 |
0,19 |
0,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
144,33 |
4,14 |
10,92 |
66,01 |
3,05 |
6,04 |
3,27 |
2,78 |
4,08 |
4,97 |
3,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
205,08 |
5,88 |
1,85 |
14,82 |
4,92 |
3,46 |
24,88 |
1,80 |
0,34 |
123,59 |
2,48 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,80 |
0,54 |
2,00 |
0,12 |
0,12 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
4,97 |
0,65 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,57 |
0,02 |
0,09 |
0,14 |
0,08 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,42 |
0,15 |
0,42 |
|
|
|
|
0,65 |
0,08 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,24 |
0,16 |
0,21 |
5,33 |
0,06 |
|
0,11 |
|
|
0,19 |
0,42 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,79 |
0,50 |
4,97 |
3,88 |
2,50 |
0,94 |
2,24 |
0,26 |
1,23 |
3,93 |
1,39 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
169,61 |
2,20 |
17,55 |
17,07 |
8,60 |
5,81 |
5,36 |
5,35 |
4,60 |
12,42 |
6,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,03 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,68 |
0,28 |
3,83 |
0,43 |
1,23 |
0,21 |
0,15 |
0,87 |
0,13 |
0,50 |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
1,16 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
136,90 |
1,77 |
10,77 |
60,97 |
|
|
|
2,16 |
|
|
60,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.802,73 |
23,35 |
|
|
89,58 |
129,82 |
95,07 |
130,96 |
148,58 |
96,86 |
144,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
563,63 |
7,30 |
279,35 |
270,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,27 |
0,20 |
1,46 |
6,87 |
0,19 |
1,10 |
0,38 |
0,87 |
0,32 |
0,89 |
0,66 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,06 |
0,00 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,34 |
0,43 |
4,93 |
4,63 |
1,00 |
1,05 |
0,68 |
1,76 |
1,40 |
0,96 |
1,29 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
303,29 |
3,93 |
|
8,26 |
6,61 |
14,03 |
|
|
19,70 |
|
18,67 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,49 |
1,02 |
0,37 |
20,48 |
5,09 |
1,47 |
3,16 |
0,33 |
0,30 |
0,44 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,15 |
0,01 |
1,12 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,08 |
0,29 |
0,58 |
1,34 |
0,09 |
0,65 |
0,59 |
0,01 |
0,61 |
0,92 |
15,67 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)