Quyết định 1361/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Số hiệu 1361/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2022
Ngày có hiệu lực 01/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1361/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Vụ Bản tại tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 14/7/2022; của UBND huyện Xuân Trường tại tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 21/7/2022; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 21/7/2022; của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số 3079/TTr-UBND ngày 20/7/2022; của UBND huyện Ý Yên tại tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND huyện Giao Thủy tại tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND thành phố Nam Định tại tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND huyện Hải Hậu tại tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 20/7/2022; của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND huyện Trực Ninh tại tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 20/7/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2378/TTr-STNMT ngày 28/7/2022 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định đối với 30 công trình, dự án và đấu giá đất, giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại các xã, phường, thị trấn với tổng diện tích 148,39 ha.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:

- Chỉ đạo công bố công khai việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH08

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí bản đồ địa chính

 

Ghi chú

Số tờ

Số thửa

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

LMU

SKC

DGT

DTL

DGD

DCK

DKV

ODT

ONT

PNK

MNC

SON

CSD

I

Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất

 

 

 

109.77

98.55

0.21

0.80

0.19

0.76

3.37

0.02

2.39

2.87

0.29

0.11

0.08

 

0.08

0.02

 

 

0.03

 

1

Đất quốc phòng

 

 

 

63.40

57.00

 

 

 

 

3.37

 

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

60.00

57.00

 

 

 

 

 

 

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng doanh trại Trung Đoàn BB8/Sư đoàn 395 giai đoạn (2022-2025)

xã Bình Minh

Nhiều tờ

Nhiều thửa

60.00

57.00

 

 

 

 

 

 

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo 588-TB/TU ngày 12/7/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Nam Định

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

3.40

 

 

 

 

 

3.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

Xây dựng Đồn Biên phòng Văn Lý

xã Hải Lý

28, 32, 33

28 (167, 218); 32 (1, 3); 33(14,15)

3.40

 

 

 

 

 

3.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

QĐ số 1304/QĐ-BQP ngày 21/4/2022 của Bộ Quốc Phòng

2

Đất giao thông

 

 

 

2.88

2.24

 

 

 

 

 

 

0.18

0.45

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

1.96

1.59

 

 

 

 

 

 

0.18

0.18

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Đường dẫn và đường bao quanh của dự án xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực

xã Nam Toàn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1.96

1.59

 

 

 

 

 

 

0.18

0.18

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

0.92

0.65

 

 

 

 

 

 

 

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường giao thông tuyến đường Bần và mở rộng tuyến đường trung tâm xã

xã Yên Bình

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0.32

0.25

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Yên Bình (đoạn từ QL 38 B đến QL 37 B) đường Tâng Bùng

xã Yên Bình

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0.60

0.40

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

3.49

3.04

0.21

 

 

0.08

 

 

0.04

0.04

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

0.37

 

0.21

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng trường mầm non Hồng Quang (Xây mới lớp học trung tâm)

xã Hồng Quang

8

2761, 2762, 2763

0.16

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Mở rộng trường tiểu học Nam Hồng

xã Nam Hồng

3

4497

0.21

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

2.54

2.46

 

 

 

 

 

 

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường THCS

xã Yên Chính

13

290, 291, 292

1.54

1.52

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Xây dựng trường mầm non

xã Yên Bình

26

359

1.00

0.94

 

 

 

 

 

 

0.02

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

0.58

0.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng trường THCS

TT Cát Thành

9

4, 5, 127, 128

0.58

0.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án cải tạo ĐZ 110KV Nam Ninh - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

TT Nam Giang, xã Nam Dương, Bình Minh, Đồng Sơn, Nam Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây và TBA 110 KV Mỹ Trung

xã Mỹ Tân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật CDC vùng tại tỉnh Nam Định

Phường Lộc Hạ

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

0.11

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

1.11

1.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

1.11

1.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Thân Thượng (thôn Thái Hòa cũ)

Xã Yên Thắng

25

9,8,23

0.71

0.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân miền Minh Thắng

xã Yên Chính

9

5,8,9,12,13

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

7

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

1.20

0.40

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

 

 

1.20

0.40

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu tưởng niệm nhạc sĩ Văn Cao

xã Liên Minh

4b (BĐ mới 28, 29)

141 đến 150 (BĐ mới nhiều thửa)

1.20

0.40

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

8

Đất ở

 

 

 

36.29

33.76

 

 

0.19

0.68

 

0.02

0.67

0.88

 

 

 

 

0.07

0.02

 

 

 

 

8.1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

10.55

9.29

 

 

0.13

0.50

 

0.02

0.34

0.25

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

10.55

9.29

 

 

0.13

0.50

 

0.02

0.34

0.25

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng Khu đô thị Đặng Xá thị trấn Mỹ Lộc có cơ sở hạ tầng

TT Mỹ Lộc

11

Nhiều thửa

10.55

9.29

 

 

0.13

0.50

 

0.02

0.34

0.25

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

8.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

25.74

24.47

 

 

0.06

0.18

 

 

0.33

0.63

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

7.04

6.48

 

 

0.06

0.05

 

 

0.18

0.20

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Hoa, huyện Nam Trực

xã Nam Hoa

2

1963;1967

2.80

2.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực

xã Nam Toàn

1, 2

Nhiều thửa

4.24

3.68

 

 

0.06

0.05

 

 

0.18

0.20

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

2.50

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Vân

xã Hải Vân

11

103-107; 181

2.50

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh lại tờ thửa. Đã được phê duyệt KHSDĐ tại QĐ số 977/QĐ- UBND ngày 26/5/2022

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

1.70

1.62

 

 

 

 

 

 

0.03

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Bình

xã Yên Bình

32

19,20,23,24,25,26

1.70

1.62

 

 

 

 

 

 

0.03

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

10.00

9.52

 

 

 

0.13

 

 

0.02

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng có cơ sở hạ tầng

xã Mỹ Hưng

11

Nhiều thửa

10.00

9.52

 

 

 

0.13

 

 

0.02

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Vụ Bản

 

 

 

2.50

2.35

 

 

 

 

 

 

0.10

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh

xã Hiển Khánh

9 (BĐ mới tờ bản đồ 61)

85, 94, 98 (BĐ mới nhiều thửa)

2.50

2.35

 

 

 

 

 

 

0.10

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Hòa

6

42-49(BĐ dồn điền là 42,50,45,56)

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

II

Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

38.62

11.03

 

0.66

15.00

7.73

0.10

0.10

0.32

0.38

 

 

 

1.02

1.58

 

0.45

0.25

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

3.92

3.39

 

 

 

0.23

 

 

0.20

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

0.43

0.20

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

xã Yên Đồng

29

26

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phục vụ Đấu giá đất

 

Đất thương mại, dịch vụ

xã Yên Lương

1

4

0.23

 

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phục vụ Đấu giá đất

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

xã Xuân Thủy

5

49(142)

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

3.36

3.06

 

 

 

 

 

 

0.20

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phục vụ Đấu giá đất

 

Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh

Xã Trực Thắng

21

27

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đất thương mại dịch vụ

Xã Trực Thắng

21

20 - 35, 41, 42

3.00

2.70

 

 

 

 

 

 

0.20

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phục vụ Đấu giá đất

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

4.14

3.35

 

 

 

 

 

 

0.10

0.24

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

4.14

3.35

 

 

 

 

 

 

0.10

0.24

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì Carton Hoàng Anh

xã Liêm Hải

1

151, 152, 155, 156, 157,

4.14

3.35

 

 

 

 

 

 

0.10

0.24

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất tại QĐ số 2853/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và CMĐ trong khu dân cư

 

 

 

30.56

4.29

 

0.66

15.00

7.50

0.10

0.10

0.02

0.04

 

 

 

1.02

1.58

 

 

0.25

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Yên Bình

48

159

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

2.86

 

 

0.15

0.64

1.05

 

 

 

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại KĐT Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

8, 16, 17, 9

Nhiều thửa

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

Các xã, thị trấn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1.84

 

 

0.15

0.64

1.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

20.68

0.99

 

0.46

13.00

5.04

0.10

 

0.02

0.04

 

 

 

 

1.03

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Hồng Thuận

26

209

0.24

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Tân

10

235; 225

0.55

0.55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại Khu dân cư tập trung xóm 14

xã Hoành Sơn

25; 26

T25 (29); T26 (1; 12; 13)

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Giao Phong

1-IV; 9; 3-I;

6; 1-III

1-IV(11); 9 (73); 3-I(98);

6(51); 1-III(106)

0.72

0.10

 

0.46

 

 

0.10

 

0.02

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại KDC tập trung xóm 4

xã Giao An

25

70

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Giao Lạc

12

99

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

các xã, thị trấn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

18.04

 

 

 

13.00

5.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

 

 

0.97

 

 

0.05

0.60

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

các xã, phường

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0.97

 

 

0.05

0.60

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

0.72

0.42

 

 

 

0.20

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Hòa

15

22

0.12

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Phú

24

41

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Thành

9;11

9(128,127); 11(180)

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Thượng

10

269

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Thủy

3; 19

3(4); 19(33)

0.14

0.06

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Vụ Bản

 

 

 

1.00

 

 

 

0.40

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

Các xã

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1.00

 

 

 

0.40

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

0.75

0.10

 

 

0.36

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Thanh

12

16

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Lợi

9

179, 180

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

12 xã

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0.65

 

 

 

0.36

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

0.55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

 

 

 

 

 

 

Giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu TĐC xã Nghĩa Lạc)

xã Nghĩa Lạc

6a

1

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

Đã được phê duyệt tại KH năm 2022 tại QĐ số 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 nay đề nghị điều chỉnh lại tên để thực hiện việc giao đất cho các hộ TĐC

 

Đấu giá QSDĐ và giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lạc)

xã Nghĩa Lạc

6a

46-50

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

3.00

2.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Đại

3

1931, 1932

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Đại

2

1431, 1432

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Đại

3

SON

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hùng

6

2889

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hùng

8

4232

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hùng

3

1688

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hùng

8

4210

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Hưng

2

3207

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Ninh Cường

7

93

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư

Xã Trực Hùng

3

260

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư

Xã Việt Hùng

3

1663, 1665, 1666

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Tổng số

 

 

 

148.39

109.58

0.21

1.46

15.19

8.49

3.47

0.12

2.71

3.25

0.29

0.11

0.08

1.02

1.66

0.02

0.45

0.25

0.03

 

[...]