Quyết định 1361/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1361/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1361/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Vụ Bản tại tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 14/7/2022; của UBND huyện Xuân Trường tại tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 21/7/2022; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 21/7/2022; của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số 3079/TTr-UBND ngày 20/7/2022; của UBND huyện Ý Yên tại tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND huyện Giao Thủy tại tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND thành phố Nam Định tại tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND huyện Hải Hậu tại tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 20/7/2022; của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND huyện Trực Ninh tại tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 20/7/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2378/TTr-STNMT ngày 28/7/2022 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định đối với 30 công trình, dự án và đấu giá đất, giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại các xã, phường, thị trấn với tổng diện tích 148,39 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:
- Chỉ đạo công bố công khai việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
|
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Số tờ |
Số thửa |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
LMU |
SKC |
DGT |
DTL |
DGD |
DCK |
DKV |
ODT |
ONT |
PNK |
MNC |
SON |
CSD |
|||||||
|
|
|
109.77 |
98.55 |
0.21 |
0.80 |
0.19 |
0.76 |
3.37 |
0.02 |
2.39 |
2.87 |
0.29 |
0.11 |
0.08 |
|
0.08 |
0.02 |
|
|
0.03 |
|
||
1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
63.40 |
57.00 |
|
|
|
|
3.37 |
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
60.00 |
57.00 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng doanh trại Trung Đoàn BB8/Sư đoàn 395 giai đoạn (2022-2025) |
xã Bình Minh |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
60.00 |
57.00 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo 588-TB/TU ngày 12/7/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Nam Định |
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
3.40 |
|
|
|
|
|
3.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
Xây dựng Đồn Biên phòng Văn Lý |
xã Hải Lý |
28, 32, 33 |
28 (167, 218); 32 (1, 3); 33(14,15) |
3.40 |
|
|
|
|
|
3.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 1304/QĐ-BQP ngày 21/4/2022 của Bộ Quốc Phòng |
2 |
Đất giao thông |
|
|
|
2.88 |
2.24 |
|
|
|
|
|
|
0.18 |
0.45 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
1.96 |
1.59 |
|
|
|
|
|
|
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
Đường dẫn và đường bao quanh của dự án xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực |
xã Nam Toàn |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1.96 |
1.59 |
|
|
|
|
|
|
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
0.92 |
0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường giao thông tuyến đường Bần và mở rộng tuyến đường trung tâm xã |
xã Yên Bình |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0.32 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Yên Bình (đoạn từ QL 38 B đến QL 37 B) đường Tâng Bùng |
xã Yên Bình |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0.60 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
3.49 |
3.04 |
0.21 |
|
|
0.08 |
|
|
0.04 |
0.04 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
0.37 |
|
0.21 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm non Hồng Quang (Xây mới lớp học trung tâm) |
xã Hồng Quang |
8 |
2761, 2762, 2763 |
0.16 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Mở rộng trường tiểu học Nam Hồng |
xã Nam Hồng |
3 |
4497 |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
2.54 |
2.46 |
|
|
|
|
|
|
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường THCS |
xã Yên Chính |
13 |
290, 291, 292 |
1.54 |
1.52 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Xây dựng trường mầm non |
xã Yên Bình |
26 |
359 |
1.00 |
0.94 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
0.58 |
0.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS |
TT Cát Thành |
9 |
4, 5, 127, 128 |
0.58 |
0.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo ĐZ 110KV Nam Ninh - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
TT Nam Giang, xã Nam Dương, Bình Minh, Đồng Sơn, Nam Thái |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây và TBA 110 KV Mỹ Trung |
xã Mỹ Tân |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật CDC vùng tại tỉnh Nam Định |
Phường Lộc Hạ |
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
1.11 |
1.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
1.11 |
1.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Thân Thượng (thôn Thái Hòa cũ) |
Xã Yên Thắng |
25 |
9,8,23 |
0.71 |
0.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân miền Minh Thắng |
xã Yên Chính |
9 |
5,8,9,12,13 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
1.20 |
0.40 |
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
|
|
1.20 |
0.40 |
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu tưởng niệm nhạc sĩ Văn Cao |
xã Liên Minh |
4b (BĐ mới 28, 29) |
141 đến 150 (BĐ mới nhiều thửa) |
1.20 |
0.40 |
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Đất ở |
|
|
|
36.29 |
33.76 |
|
|
0.19 |
0.68 |
|
0.02 |
0.67 |
0.88 |
|
|
|
|
0.07 |
0.02 |
|
|
|
|
8.1 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
10.55 |
9.29 |
|
|
0.13 |
0.50 |
|
0.02 |
0.34 |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
10.55 |
9.29 |
|
|
0.13 |
0.50 |
|
0.02 |
0.34 |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Đặng Xá thị trấn Mỹ Lộc có cơ sở hạ tầng |
TT Mỹ Lộc |
11 |
Nhiều thửa |
10.55 |
9.29 |
|
|
0.13 |
0.50 |
|
0.02 |
0.34 |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
8.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
25.74 |
24.47 |
|
|
0.06 |
0.18 |
|
|
0.33 |
0.63 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
7.04 |
6.48 |
|
|
0.06 |
0.05 |
|
|
0.18 |
0.20 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Hoa, huyện Nam Trực |
xã Nam Hoa |
2 |
1963;1967 |
2.80 |
2.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực |
xã Nam Toàn |
1, 2 |
Nhiều thửa |
4.24 |
3.68 |
|
|
0.06 |
0.05 |
|
|
0.18 |
0.20 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
2.50 |
2.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Vân |
xã Hải Vân |
11 |
103-107; 181 |
2.50 |
2.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh lại tờ thửa. Đã được phê duyệt KHSDĐ tại QĐ số 977/QĐ- UBND ngày 26/5/2022 |
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
1.70 |
1.62 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Bình |
xã Yên Bình |
32 |
19,20,23,24,25,26 |
1.70 |
1.62 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
10.00 |
9.52 |
|
|
|
0.13 |
|
|
0.02 |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng có cơ sở hạ tầng |
xã Mỹ Hưng |
11 |
Nhiều thửa |
10.00 |
9.52 |
|
|
|
0.13 |
|
|
0.02 |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Vụ Bản |
|
|
|
2.50 |
2.35 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh |
xã Hiển Khánh |
9 (BĐ mới tờ bản đồ 61) |
85, 94, 98 (BĐ mới nhiều thửa) |
2.50 |
2.35 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng |
xã Xuân Hòa |
6 |
42-49(BĐ dồn điền là 42,50,45,56) |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
38.62 |
11.03 |
|
0.66 |
15.00 |
7.73 |
0.10 |
0.10 |
0.32 |
0.38 |
|
|
|
1.02 |
1.58 |
|
0.45 |
0.25 |
|
|
||
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
3.92 |
3.39 |
|
|
|
0.23 |
|
|
0.20 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
0.43 |
0.20 |
|
|
|
0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
xã Yên Đồng |
29 |
26 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
xã Yên Lương |
1 |
4 |
0.23 |
|
|
|
|
0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất |
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
xã Xuân Thủy |
5 |
49(142) |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
3.36 |
3.06 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất |
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh |
Xã Trực Thắng |
21 |
27 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đất thương mại dịch vụ |
Xã Trực Thắng |
21 |
20 - 35, 41, 42 |
3.00 |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
4.14 |
3.35 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
4.14 |
3.35 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì Carton Hoàng Anh |
xã Liêm Hải |
1 |
151, 152, 155, 156, 157, |
4.14 |
3.35 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất tại QĐ số 2853/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và CMĐ trong khu dân cư |
|
|
|
30.56 |
4.29 |
|
0.66 |
15.00 |
7.50 |
0.10 |
0.10 |
0.02 |
0.04 |
|
|
|
1.02 |
1.58 |
|
|
0.25 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Yên Bình |
48 |
159 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
2.86 |
|
|
0.15 |
0.64 |
1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại KĐT Mỹ Lộc |
TT Mỹ Lộc |
8, 16, 17, 9 |
Nhiều thửa |
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
Các xã, thị trấn |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1.84 |
|
|
0.15 |
0.64 |
1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
20.68 |
0.99 |
|
0.46 |
13.00 |
5.04 |
0.10 |
|
0.02 |
0.04 |
|
|
|
|
1.03 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Hồng Thuận |
26 |
209 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Giao Tân |
10 |
235; 225 |
0.55 |
0.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại Khu dân cư tập trung xóm 14 |
xã Hoành Sơn |
25; 26 |
T25 (29); T26 (1; 12; 13) |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Phong |
1-IV; 9; 3-I; 6; 1-III |
1-IV(11); 9 (73); 3-I(98); 6(51); 1-III(106) |
0.72 |
0.10 |
|
0.46 |
|
|
0.10 |
|
0.02 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại KDC tập trung xóm 4 |
xã Giao An |
25 |
70 |
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Lạc |
12 |
99 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
các xã, thị trấn |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
18.04 |
|
|
|
13.00 |
5.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
|
|
0.97 |
|
|
0.05 |
0.60 |
0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
các xã, phường |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0.97 |
|
|
0.05 |
0.60 |
0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
0.72 |
0.42 |
|
|
|
0.20 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Hòa |
15 |
22 |
0.12 |
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Phú |
24 |
41 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Thành |
9;11 |
9(128,127); 11(180) |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Thượng |
10 |
269 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Thủy |
3; 19 |
3(4); 19(33) |
0.14 |
0.06 |
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Vụ Bản |
|
|
|
1.00 |
|
|
|
0.40 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
Các xã |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1.00 |
|
|
|
0.40 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
0.75 |
0.10 |
|
|
0.36 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nam Thanh |
12 |
16 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nam Lợi |
9 |
179, 180 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
12 xã |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0.65 |
|
|
|
0.36 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
0.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55 |
|
|
|
|
|
|
Giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu TĐC xã Nghĩa Lạc) |
xã Nghĩa Lạc |
6a |
1 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
Đã được phê duyệt tại KH năm 2022 tại QĐ số 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 nay đề nghị điều chỉnh lại tên để thực hiện việc giao đất cho các hộ TĐC |
|
Đấu giá QSDĐ và giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lạc) |
xã Nghĩa Lạc |
6a |
46-50 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
3.00 |
2.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trực Đại |
3 |
1931, 1932 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trực Đại |
2 |
1431, 1432 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trực Đại |
3 |
SON |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hùng |
6 |
2889 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hùng |
8 |
4232 |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hùng |
3 |
1688 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hùng |
8 |
4210 |
0.32 |
0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trực Hưng |
2 |
3207 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Ninh Cường |
7 |
93 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư |
Xã Trực Hùng |
3 |
260 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư |
Xã Việt Hùng |
3 |
1663, 1665, 1666 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Tổng số |
|
|
|
148.39 |
109.58 |
0.21 |
1.46 |
15.19 |
8.49 |
3.47 |
0.12 |
2.71 |
3.25 |
0.29 |
0.11 |
0.08 |
1.02 |
1.66 |
0.02 |
0.45 |
0.25 |
0.03 |
|