Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 65/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại tờ trình số 424/TTr-UBND ngày 30/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 04/01/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
4641,41 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1337,15 |
28,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
779,62 |
16,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
777,56 |
16,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
163,47 |
3,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
155,27 |
3,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
228,12 |
4,91 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,67 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3296,60 |
71,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
26,20 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
18,95 |
0,41 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
311,85 |
6,72 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63,37 |
1,37 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
91,36 |
1,97 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
199,87 |
4,31 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,83 |
0,17 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.238,38 |
26,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
689,84 |
14,86 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
180,37 |
3,89 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,00 |
0,26 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
25,13 |
0,54 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
132,80 |
2,86 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,32 |
0,22 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,90 |
0,08 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,93 |
0,04 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,55 |
1,33 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,32 |
0,52 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,22 |
0,44 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
55,08 |
1,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
8,13 |
0,18 |
|
Đất chợ |
DCH |
6,28 |
0,14 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,86 |
0,13 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,24 |
1,00 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
234,58 |
5,05 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
798,66 |
17,21 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,07 |
0,54 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,09 |
0,15 |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,51 |
0,18 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
181,77 |
3,92 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,52 |
0,42 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,48 |
0,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,65 |
0,16 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,67 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
87,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,62 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,38 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,52 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,22 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,40 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,54 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
8,56 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,78 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,36 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,11 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,57 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,13 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
2.13 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,17 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,62 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,55 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
148,11 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LƯC/PNN |
106,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,13 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,79 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,25 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
|
0,21 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,21 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,15 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của thành phố Nam Định (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.