Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 109/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Lê Quốc Chỉnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số 39 công trình, dự án, tổng diện tích 110,20 ha, gồm: 75,27 ha đất nông nghiệp (trong đó: 64,47 ha đất trồng lúa...); 33,53 ha đất phi nông nghiệp, 1,40 ha đất chưa sử dụng, trong đó:
- Các công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, bao gồm: 30 công trình, dự án với tổng diện tích 70,62 ha, gồm: 39,22 ha đất nông nghiệp (trong đó: 32,55 ha đất trồng lúa...); 30,80 ha đất phi nông nghiệp, 0,60 ha đất chưa sử dụng.
- Các công trình, dự án đã quá 3 năm kế hoạch chưa thực hiện xong đề nghị chuyển tiếp để tiếp tục thực hiện, bao gồm: 06 công trình, dự án với diện tích 33,04 ha gồm: 30,13 ha đất nông nghiệp (trong đó: 26,00 ha đất trồng lúa); 2,11 ha đất phi nông nghiệp, 0,80 ha đất chưa sử dụng.
- Các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua nay đề nghị điều chỉnh, bao gồm 03 công trình, dự án với diện tích 6,54 ha gồm: 5,92 ha đất nông nghiệp (trong đó 5,92 ha đất trồng lúa); 0,62 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Dự kiến kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án (Thông báo ghi vốn đầu tư công; TB về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; QĐ chủ trương đầu tư, QĐ phê duyệt dự án đầu tư) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Vốn XHH, nguồn vốn khác |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
|||||||||||||||
A |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH 2023 |
|
70,62 |
39,22 |
32,55 |
30,80 |
0,60 |
192,87 |
21,68 |
106,28 |
3,61 |
1,02 |
60,28 |
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
23,20 |
|
|
23,20 |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Tân |
xã Mỹ Tân |
23,20 |
|
|
23,20 |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
Thông báo 740-TB/TU ngày 22/5/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Mỹ Tân tại xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc |
Phù hợp với QHSDĐ thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021. Phù hợp Quyết định 630/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
4,69 |
4,51 |
4,51 |
0,18 |
|
10,40 |
|
|
|
|
10,40 |
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
1,84 |
|
|
|
|
1,84 |
|
|
|
Dự án mở rộng Khu xử lý nước sạch chi nhánh cấp nước Vụ Bản của Công ty cổ phần cấp nước Nam Định |
xã Vĩnh Hào |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
1,84 |
|
|
|
|
1,84 |
Văn bản số 656/UBND-VP3 ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận chủ trương dự án “nâng công suất chi nhánh cấp nước Vụ Bản và lắp đặt mạng lưới cấp nước cho khu vực huyện Ý Yên” |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Huyện Hải Hậu |
|
3,89 |
3,71 |
3,71 |
0,18 |
|
8,56 |
|
|
|
|
8,56 |
|
|
|
Xây dựng trạm bơm tăng áp |
xã Hải Tây |
0,46 |
0,42 |
0,42 |
0,04 |
|
1,01 |
|
|
|
|
1,01 |
Thông báo số 183-TB/VPTU ngày 25/11/2022 của Thường trực tỉnh ủy Nam Định và văn bản số 984/UBND-VP5 ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về chủ trương lập thủ tục, công việc để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Nguồn vốn chủ đầu tư và các nguồn vốn hợp pháp khác |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 |
Xây dựng trạm bơm nước thô |
xã Hải Minh |
0,53 |
0,49 |
0,49 |
0,04 |
|
1,17 |
|
|
|
|
1,17 |
|||
Xây dựng Nhà máy nước sạch xã Hải Minh |
xã Hải Minh |
2,90 |
2,80 |
2,80 |
0,10 |
|
6,38 |
|
|
|
|
6,38 |
|||
3 |
Đất ở nông thôn |
|
9,89 |
9,18 |
9,18 |
0,71 |
|
97,78 |
|
97,78 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
6,00 |
5,48 |
5,48 |
0,52 |
|
90,00 |
|
90,00 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Cầu Cổ /thuộc OM9) |
xã Yên Bằng |
6,00 |
5,48 |
5,48 |
0,52 |
|
90,00 |
|
90,00 |
|
|
|
TB 259/TB-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh về lập BCĐX chủ trương đầu tư Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung Cầu Cổ /thuộc OM9) xã Yên Bằng, huyện Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở của UBND huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Huyện Nam Trực |
|
3,89 |
3,70 |
3,70 |
0,19 |
|
7,78 |
|
7,78 |
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung, khu tái định cư xã Nam Hoa |
xã Nam Hoa |
3,89 |
3,7 |
3,7 |
0,19 |
|
7,78 |
|
7,78 |
|
|
|
Thông báo số 194/TB-UBND ngày 9/8/2022 của UBND tỉnh đồng ý giao UBND huyện lập Báo cáo đề xuất chủ trương |
Phù hợp với QHSDĐ đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
4 |
Đất giao thông |
|
5,58 |
3,53 |
3,26 |
2,05 |
|
11,66 |
|
8,06 |
1,36 |
1,00 |
1,24 |
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
2,64 |
2,23 |
2,11 |
0,41 |
|
7,66 |
|
7,66 |
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hiến Khánh, Tân Khánh |
Xã Hiến Khánh, xã Minh Thuận, xã Tân Khánh |
2,64 |
2,23 |
2,11 |
0,41 |
|
7,66 |
|
7,66 |
|
|
|
Thông báo số 226/TB-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập BCĐX chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Huyện Ý Yên |
|
2,74 |
1,10 |
0,95 |
1,64 |
|
3,60 |
|
|
1,36 |
1,00 |
1,24 |
|
|
|
Xây dựng đường ngang tại Km110+100 tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh tương đương Km 132+286 (T) Quốc Lộ 10 thuộc dự án xây dựng tuyến đường huyện nối từ đê Tả Đáy đến đường 57B |
Xã Yên Hồng |
0,68 |
0,48 |
0,45 |
0,20 |
|
1,36 |
|
|
1,36 |
|
|
VB 920/UBND-VP5 ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định chủ trương điều chỉnh dự án Xây dựng tuyến đường huyện nối từ đê Tả Đáy đến đường 57B, huyện Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông của UBND huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Đường giao thông (đường hoàn trả từ đường THCS xã Yên Bằng đến đường gom cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình thuộc 1 phần đường trục xã, liên xã và giao thông trong khu dân cư) |
xã Yên Bằng |
1,56 |
0,62 |
0,50 |
0,94 |
|
1,24 |
|
|
|
|
1,24 |
Quyết định 127/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
Xây dựng kè chống sạt lở đường trục xã (đoạn từ Cống Bục đến Quán Tràm) |
xã Yên Thành |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Giao thông nội đồng (hoàn trả dự án XD trụ sở Công An huyện) |
TT Nam Giang |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
Văn bản số 267/UBND-VP5 ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai công tác GPMB để thực hiện dự án đầu tư |
Phù hợp với QHSDĐ đất giao thông đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
5 |
Đất thủy lợi |
|
21,01 |
16,04 |
10,05 |
4,37 |
0,60 |
22,12 |
21,68 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Yên Lộc, Yên Phúc huyện Ý Yên |
Xã Yên Lộc |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Yên Lộc, Yên Phúc, huyện Ý Yên |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thủy lợi đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Huyện Nam Trực |
|
5,40 |
0,70 |
0,50 |
4,10 |
0,60 |
2,40 |
2,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê, kè, cống trên đê hữu sông Hồng và đê tả đào huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định (thuộc xã Nam Thanh) |
xã Nam Thanh |
3,00 |
|
|
2,70 |
0,30 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 01/10/2010 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt dự án |
Phù hợp với QHSDĐ thủy lợi đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Dự án thành phần số 7 tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Nam Định ... (có hạng mục đê hữu Hồng thuộc xã Tân Thịnh và xã Nam Thắng) |
xã Tân Thịnh; Nam Thắng |
2,20 |
0,50 |
0,30 |
1,40 |
0,30 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 3248/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ NN và PTNT phê duyệt dự án thành phần số 7: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Nam Định |
|
|
Mương nội đồng (hoàn trả dự án XD trụ sở Công An huyện) |
TT Nam Giang |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
Văn bản số 267/UBND-VP5 ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai công tác GPMB để thực hiện dự án đầu tư |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
15,41 |
15,34 |
9,55 |
0,07 |
|
19,68 |
19,68 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiểu cụm công trình Cống Mý |
xã Mỹ Tân |
15,41 |
15.34 |
9,55 |
0,07 |
|
19,68 |
19,68 |
|
|
|
|
Quyết định số 3234/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà và Xuân Thủy |
Phù hợp với QHSDĐ thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
6 |
Đất năng lượng |
|
3,56 |
3,56 |
3,55 |
|
|
38,66 |
|
|
|
0,02 |
38,64 |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
6,72 |
|
|
|
|
6,72 |
|
|
|
Xây dựng mới các TBA, chân cột điện |
TT. Xuân Trường, Xuân Hòa, Xuân Kiên, Xuân Hồng, Xuân Bắc, Xuân Ninh |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
Các công trình, dự án cấp bách (nguồn vốn do Tổng công ty Điện lực miền Bắc) |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất năng lượng đến năm 2030 huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV các lộ trạm 110kV Xuân Trường |
xã Xuân Châu, Xuân Phong, Xuân Thượng, Xuân Đài, Xuân Phú, Thọ Nghiệp, Xuân Tân, Xuân Thành, Xuân Phương |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
0,47 |
|
|
|
|
0,47 |
||
|
Cải tạo, nâng cấp nhánh Xuân Trung lộ 475 E3.8 và nhánh Xuân Phương 1 lộ 473 E3.13 để liên kết mạch vòng lộ 475 E3.8 với lộ 473 E3.13 |
xã Xuân Vinh, Xuân Phương, Xuân Trung |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
||
|
Nâng cấp cải tạo các lộ đế liên kết mạch vòng |
xã Xuân Bắc, Xuân Đài, Xuân Phú, Thọ Nghiệp, Xuân Tân, Xuân Thành, Xuân Phương, Xuân Ninh |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
||
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Xuân Trường |
Xã Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thượng |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
|
|
5,51 |
|
|
|
|
5,51 |
QĐ 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp Nam Dương 3 |
xã Nam Dương |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
Văn bản cam kết vốn ngày 17/11/2022 của UBND xã Nam Dương |
Phù hợp với QHSDĐ năng lượng đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,95 |
1,95 |
1,95 |
|
|
31,92 |
|
|
|
|
31,92 |
|
|
|
Trạm biến áp 220KV Hải Hậu và đường dây đấu nối |
xã Trực Thắng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
26,72 |
|
|
|
|
26,72 |
QĐ số 200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án |
Phù hợp với QHSDĐ huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
|
Đường dây và TBA 110kV Xuân Trường |
Xã Liêm Hải Xã Phương Định |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
|
|
5,20 |
|
|
|
|
5,20 |
QĐ 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án |
|
7 |
Đất Cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1,85 |
1,68 |
1,66 |
0,17 |
|
2,25 |
|
|
2,25 |
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,71 |
0,58 |
0,56 |
0,13 |
|
1,25 |
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trường Trung học cơ sở |
xã Mỹ Hà |
0,56 |
0,48 |
0,46 |
0,08 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Mỹ Lộc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022-nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Mỹ Lộc |
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở giáo dục đào tạo huyện Mỹ Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
|
Mở rộng trường tiểu học |
Xã Mỹ Tiến |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,64 |
0,60 |
0,60 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới trường mầm non xã |
xã Xuân Phương |
0,64 |
0,60 |
0,60 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo 185-TB/VPTU ngày 25/11/2022 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng mới Trường mầm non xã Xuân Phương, huyện Xuân Trường. Đất do UBND xã quản lý không phải thực hiện việc GPMB |
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở giáo dục đào tạo huyện Xuân Trường đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS |
TT Cổ Lễ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
NQ 65/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Trực Ninh quyết định kế hoạch đầu tư công từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại khu đô thị thị trấn Cổ Lễ |
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa |
xã Trung Đông |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 05/10/2022 về việc quyết định phương án phân bổ vốn chi tiết cho các dự án đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2022. Đất do UBND xã quản lý không phải thực hiện GPMB |
Phù hợp với QHSDĐ đất sinh hoạt cộng đồng huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1413/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
xã Giao Yến |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Giao Yến về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình nghĩa trang, nghĩa địa làng Thanh Khiết xã Giao Yến. Đất do UBND xã quản lý không phải thực hiện GPMB |
Phù hợp với QHSDĐ đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,50 |
0,38 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,50 |
0,38 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng giáo họ An Hòa |
xã Hải Minh |
0,50 |
0,38 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 846/UBND-VP3 ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh về việc lập hồ sơ giao đất xây dựng nhà thờ giáo họ An Hòa. Nguồn xã hội hóa do nhân dân đóng góp hiến đất |
Phù hợp với QHSDĐ cơ sở tôn giáo huyện Hải Hậu đến năm 2030 huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 |
B |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ QUÁ 3 NĂM ĐƯỢC CHUYỂN TIẾP |
|
33,04 |
30,13 |
26,00 |
2,11 |
0,80 |
70,83 |
|
10,88 |
25,00 |
|
34,95 |
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
10,70 |
9,90 |
9,90 |
|
0,80 |
20,00 |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
10,70 |
9,90 |
9,90 |
|
0,80 |
20,00 |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
Cụm công nghiệp làng nghề Hải Vân |
xã Hải Vân |
10,70 |
9,90 |
9,90 |
|
0,80 |
20,00 |
|
|
|
|
20,00 |
Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm CN làng nghề; QĐ 364/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh QĐ 1320 ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất tại NQ số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Phù hợp với QHSDĐ cụm công nghiệp huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
2 |
Đất giao thông |
|
14,40 |
12,49 |
8,36 |
1,91 |
|
34,95 |
|
5,00 |
25,00 |
|
4,95 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
12,00 |
10,34 |
6,21 |
1,66 |
|
30,00 |
|
5,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đường kết nối đê Tả Đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến |
xã Yên Hồng, Yên Bằng, Yên Tiến |
12,00 |
10,34 |
6,21 |
1,66 |
|
30,00 |
|
5,00 |
25,00 |
|
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 45/NQ-HĐND ngày 24/10/2019 |
Phù hợp với QHSDĐ đất giao thông huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Huyện Xuân Trường |
|
2,40 |
2,15 |
2,15 |
0,25 |
|
4,95 |
|
|
|
|
4,95 |
|
|
|
Điểm đón trả khách kinh doanh dịch vụ và bến xe tĩnh Thành Nam |
xã Xuân Ninh |
2,40 |
2,15 |
2,15 |
0,25 |
|
4,95 |
|
|
|
|
4,95 |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 9/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 45/NQ-HĐND ngày 24/10/2019 |
Phù hợp với QHSDĐ đất giao thông đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
3 |
Đất ở |
|
7,00 |
6,80 |
6,80 |
0,20 |
|
14,00 |
|
4,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
7,00 |
6,80 |
6,80 |
0,20 |
|
14,00 |
|
4,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung Thụy Quang |
xã Yên Lương |
2,00 |
1,80 |
1,80 |
0,20 |
|
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
TB 161/TB-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh Nam Định về lập BCĐX chủ trương đầu tư dự án khu dân cư tập trung Thụy Quang, xã Yên Lương, huyện Ý Yên. Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Phù hợp với QHSDĐ đất ở huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Yên Dương |
xã Yên Dương |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
Quyết định số 11/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nam Định ngày 6/4/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 45/NQ-HĐND ngày 24/10/2019 |
|
4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,94 |
0,94 |
0,94 |
|
|
1,88 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
0,94 |
0,94 |
0,94 |
|
|
1,88 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở Cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định |
P. Lộc Hạ |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
|
|
1,88 |
|
1,88 |
|
|
|
Thông báo 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về ý kiến của TT Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Phù hợp với QHSDĐ thành phố Nam Định đến năm 2030 thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 |
C |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NAY ĐIỀU CHỈNH |
|
6,54 |
5,92 |
5,92 |
0,62 |
|
14,22 |
|
14,22 |
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
6,54 |
5,92 |
5,92 |
0,62 |
|
14,22 |
|
14,22 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,59 |
1,20 |
1,20 |
0,39 |
|
3,36 |
|
3,36 |
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 |
xã Nghĩa Phong |
1,59 |
1,20 |
1,20 |
0,39 |
|
3,36 |
|
3,36 |
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 nay đề nghị điều chỉnh tên dự án |
Phù hợp với QHSDĐ đất ở huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
|
Huyện Xuân Trường |
|
4,95 |
4,72 |
4,72 |
0,23 |
|
10,86 |
|
10,86 |
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư, khu dân cư tập trung |
xã Xuân Kiên |
2,95 |
2,72 |
2,72 |
0,23 |
|
6,26 |
|
6,26 |
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 nay đề nghị điều chỉnh tên dự án |
Phù hợp với QHSDĐ đất ở huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Khu tái định cư, khu dân cư tập trung |
xã Xuân Hòa |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
4,60 |
|
4,60 |
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 nay đề nghị điều chỉnh tên dự án |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
110,20 |
75,27 |
64,47 |
33,53 |
1,40 |
277,91 |
21,68 |
131,38 |
28,61 |
1,02 |
95,22 |
|
|