Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số hiệu 66/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2023
Ngày có hiệu lực 06/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIAO THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020 NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: s 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đt năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy; s 538/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, số 510/QĐ-UBND ngày 8/3/2021, số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất các năm 2020, 2021, 2022 huyện Giao Thủy và các quyết định bổ sung Kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Giao Thủy;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phi thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12 2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Giao Thủy tại tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 27/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 04/01/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Giao Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Ghi chú

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23.803,61

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.189.63

68,01

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.009,84

29,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.980,26

29,32

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

263,75

1,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.426,04

5,99

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

727,43

3,06

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.080,88

4,54

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.183,72

21,78

 

1.8

Đất làm muối

LMU

412,06

1,73

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

85,91

0,36

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.926,73

29,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,83

0,07

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,68

0,04

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

143,66

0,60

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

122,75

0,52

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,43

0,51

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,37

0,11

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.134,98

17,37

 

 

Đất giao thông

DGT

1.523,25

6,40

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2.281,71

9,59

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

0,01

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,00

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,86

0,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,21

0,03

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

76,46

0,32

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,48

0,01

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,95

0,12

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

67,88

0,29

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

134,70

0,57

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,00

 

 

Đất chợ

DCH

6,98

0,03

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,90

0,12

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,28

0,05

 

2 14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.331,69

5,59

 

2 15

Đất ở tại đô thị

ODT

105,94

0,45

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,16

0,12

 

2 17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,26

0,01

 

2 18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

 

2 19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,13

0,12

 

220

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

385,70

1,62

 

2 21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

409,92

1,72

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,96

0,08

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

687,24

2,89

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Ghi chú

1

Đất nông nghiệp

NNP

336,04

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

297,1

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,82

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,2

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,48

 

14

Đất nuôi trỏng thủy sản

NTS

16,33

 

15

Đất làm muối

LMU

11,88

 

16

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,03

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,3

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

51,71

 

 

Trong đó:

 

0

 

 

Đất giao thông

DGT

6,24

 

 

Đất thủy lợi

DTL

45,4

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1

 

2 6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,7

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Ghi chú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

456,12

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

371,55

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

371,27

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,37

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,81

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

12,2

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,08

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,1

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,07

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của huyện Giao Thủy (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Giao Thủy chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

[...]