Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 1466/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2021
Ngày có hiệu lực 20/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ánh Dương
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 5 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Bắc Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Hội đồng TĐKT tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên môn, TTTT;
+ Lưu VT, TH (60).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ánh Dương

 

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

KH2021

UTH 2021

Kế hoạch 2022

1

Tốc độ phát triển GRDP

%

14,5

7,82

14,0

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

2,0

4,28

1,0

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

19,9

10,03

19,1

 

Trong đó: + Công nghiệp

%

21,0

11,20

20,0

 

+ Xây dựng

%

13,0

3,33

13,5

 

Dịch vụ

%

6,0

3,45

6,5

 

Thuế sản phẩm

%

7,0

4,78

6,0

*

Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế

%

100,0

100,0

100,0

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

15,8

17,4

15,8

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

60,6

58,1

60,6

 

Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm)

%

23,6

24,5

23,6

2

GRDP bình quân đầu người

USD

3.280

2.950

3.300

3

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

15,1

4,4

11,6

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

10.086

20.278

14.250

5

Huy động vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

68.260

62.614

72.000

6

Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

125

135

130-135

7

Khách du lịch

Nghìn lượt

1,167

500

1.000

8

Tỷ lệ dân số đô thị

%

23,0

23,0

23,0

9

Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

75

75,0

79,9

 

Huyện nông thôn mới (lũy kế)

Huyện

4

4

5

10

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

93,7

93,7

95,0

 

Đạt mức độ 2

%

13,8

15,4

19,1

11

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

28,2

28,2

29,6

 

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,0

99,1

99,2

 

Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

35,0

35,0

38,0

 

Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19

%

-

-

>95

 

Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế.

%

-

-

70,0

12

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

80,7

80,7

81,0

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

76

88,0

92,0

 

Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã

%

86,1

86,1

86,5

13

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021- 2025)

%

-

5,27

4,2

 

Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn

%

-

20,7

18,8

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

72,0

72,0

74,0

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

20,1

21,0

22,5

 

Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị

%

3

3,0

2,9

*

Cơ cấu lao động

%

100

100

100

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

35,8

30,4

29,1

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

39,7

40,7

41,9

 

Dịch vụ

%

24,5

28,9

29,0

15

Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch

%

81,0

81,0

81,5

 

+ Thành thị

%

91,1

91,1

92,0

 

+ Nông thôn

%

78,0

78,0

78,5

16

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

78,0

93,0

93,0

 

Thành thị

%

92,0

98,0

98,0

 

Nông thôn

%

65,0

87,8

87,8

17

KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

100

100

 

CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn

%

50

50

78,1

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

18

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38

38

38

 

Biểu mẫu số 1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

A

KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

13,0

14,5

7,82

14,0

-

-

 

GRDP bình quân đầu người

USD

2.844

3.280

2.950

3.300

-

-

 

Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân

%

3,4

3,0

1,5

2,5

-

-

 

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

27,8

28,0

26,5

29,5

-

-

 

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

9,9

15,1

4,4

11,6

-

-

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ USD

11.193

14.800

15.868

19.200

141,8

121,0

 

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

12.408

10.086

20.278

14.250

163,4

70,3

 

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tỷ đồng

58.144

68.260

62.614

72.000

107,7

115,0

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

72,0

72,0

74,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

18,6

20,1

21,0

22,5

-

-

 

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

99,1

99,1

99,1

99,2

-

-

 

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025)

%

-

-

5,27

4,20

-

-

 

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)

Giường

27,0

28,2

28,2

29,6

-

-

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

92,1

93,7

93,7

95,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

12,6

13,8

15,4

19,1

-

-

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

76,0

76,0

84,0

92,0

-

-

 

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

76,0

80,7

80,7

81,0

-

-

 

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa

%

89,0

88,0

88,0

88,5

-

-

 

Tỷ lệ dân số đô thị

%

21,7

23,0

23,0

23,0

-

-

C

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch

%

80,5

81,0

81,0

81,5

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

88,2

89,3

89,3

93,1

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

%

74,5

78,0

93,0

93,0

-

-

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

100

-

-

 

Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50,0

50,0

50,0

78,1

-

-

 

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

78,0

80,0

80,0

82,0

-

-

 

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

38,0

-

-

 

Biểu mẫu số 2

CÁC CÂN ĐỐI CỦA NỀN KINH TẾ

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

I

VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

12.408

10.086

20.278

14.250

163,4

70,3

a)

Thu nội địa

Tỷ đồng

11.077

8.936

18.678

12.550

168,6

67,2

*

Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

5.424

4.518

6.645

5.485

122,5

82,5

 

- Thu từ DNNN Trung ương

Tỷ đồng

429,7

380

454,4

430

105,8

94,6

 

- Thu từ DNNN Địa phương

Tỷ đồng

138,7

75

97,4

30

70,2

30,8

 

- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.068,1

965

1.465,2

1200

137,2

81,9

 

- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

1.147,7

1.060

1.394,2

1200

121,5

86,1

 

- Thuế thu nhập cá nhân

Tỷ đồng

801

650

908,8

860

113,4

94,6

 

- Thuế bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

459

335

504,3

525

109,9

104,1

 

- Lệ phí trước bạ

Tỷ đồng

527

520

574,6

560

109,1

97,5

 

- Khoản thu còn lại

Tỷ đồng

852,9

533

1.246,4

680

146,1

54,6

*

Thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

27,1

25

25,0

27

92,3

107,9

*

Thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

6.367

4.390

11.999,9

7.030

188,5

58,6

*

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

6,80

3,0

7,3

8,0

106,9

110,1

b)

Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

1.331

1.150

1.600

1.700

120,2

106,3

 

- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

1.204,9

1.020

1.350

1.300

112,0

96,3

 

- Thuế nhập khẩu

Tỷ đồng

126,2

130

250

400

198,1

160,0

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

24.350

16.765

28.279,2

21.132

116,1

74,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

9.220

6.293

10.204,7

9.600

-

-

 

- Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

7.012,4

5.031

8.943

8.066

-

-

 

Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Tỷ đồng

6.167

4.390

7.000

7.030

-

-

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

1.938

1.262

1.262

1.534,5

-

-

 

+ Các chương trình mục tiêu

Tỷ đồng

601

1.009,2

1.009,2

1.401,7

-

-

 

+ Vốn ODA

Tỷ đồng

648

252,6

252,6

132,8

-

-

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

689

 

 

 

-

-

 

- Vốn Trái phiếu chính phủ

Tỷ đồng

270

 

 

 

-

-

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

11.179

10.108

12.058,5

10.790

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Tỷ đồng

4.728

4.624

4.632,5

4.810

-

-

 

- Chi sự nghiệp y tế

Tỷ đồng

1.286

987

2.377,7

1.266

-

-

 

- Chi quản lý hành chính nhà nước

Tỷ đồng

1.901

1.794

1.889,6

1.749

-

-

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Tỷ đồng

43

32

51,0

32

-

-

3

Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP

%

10,2

7,0

15,6

9,4

-

-

II

VỀ XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khẩu

Triệu USD

11.193

14.800

15.868,4

19.200

141,8

121,0

2

Nhập khẩu

Triệu USD

10.567

13.300

15.284,5

18.500

144,6

121,0

3

Tỷ lệ xuất/nhập khẩu

%

105,9

111,3

103,8

103,8

-

-

III

VỀ NGUỒN ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất

106Kw/h

1.749

1.950

1.950

2.170

111,5

111,3

 

- Điện thương phẩm

106Kw/h

4.795

5.600

5.600

6.520

116,8

116,4

 

Biểu mẫu số 3

[...]