Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 1466/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ánh Dương |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 5 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Bắc Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
KH2021 |
UTH 2021 |
Kế hoạch 2022 |
1 |
Tốc độ phát triển GRDP |
% |
14,5 |
7,82 |
14,0 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
2,0 |
4,28 |
1,0 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
19,9 |
10,03 |
19,1 |
|
Trong đó: + Công nghiệp |
% |
21,0 |
11,20 |
20,0 |
|
+ Xây dựng |
% |
13,0 |
3,33 |
13,5 |
|
Dịch vụ |
% |
6,0 |
3,45 |
6,5 |
|
Thuế sản phẩm |
% |
7,0 |
4,78 |
6,0 |
* |
Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
15,8 |
17,4 |
15,8 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
60,6 |
58,1 |
60,6 |
|
Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm) |
% |
23,6 |
24,5 |
23,6 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
USD |
3.280 |
2.950 |
3.300 |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động |
% |
15,1 |
4,4 |
11,6 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
10.086 |
20.278 |
14.250 |
5 |
Huy động vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
68.260 |
62.614 |
72.000 |
6 |
Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
125 |
135 |
130-135 |
7 |
Khách du lịch |
Nghìn lượt |
1,167 |
500 |
1.000 |
8 |
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
9 |
Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
75 |
75,0 |
79,9 |
|
Huyện nông thôn mới (lũy kế) |
Huyện |
4 |
4 |
5 |
10 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
93,7 |
93,7 |
95,0 |
|
Đạt mức độ 2 |
% |
13,8 |
15,4 |
19,1 |
11 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
28,2 |
28,2 |
29,6 |
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,0 |
99,1 |
99,2 |
|
Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
35,0 |
35,0 |
38,0 |
|
Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19 |
% |
- |
- |
>95 |
|
Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế. |
% |
- |
- |
70,0 |
12 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
80,7 |
80,7 |
81,0 |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
76 |
88,0 |
92,0 |
|
Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã |
% |
86,1 |
86,1 |
86,5 |
13 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021- 2025) |
% |
- |
5,27 |
4,2 |
|
Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn |
% |
- |
20,7 |
18,8 |
14 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
72,0 |
72,0 |
74,0 |
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
20,1 |
21,0 |
22,5 |
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị |
% |
3 |
3,0 |
2,9 |
* |
Cơ cấu lao động |
% |
100 |
100 |
100 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
35,8 |
30,4 |
29,1 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
39,7 |
40,7 |
41,9 |
|
Dịch vụ |
% |
24,5 |
28,9 |
29,0 |
15 |
Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch |
% |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
|
+ Thành thị |
% |
91,1 |
91,1 |
92,0 |
|
+ Nông thôn |
% |
78,0 |
78,0 |
78,5 |
16 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
78,0 |
93,0 |
93,0 |
|
Thành thị |
% |
92,0 |
98,0 |
98,0 |
|
Nông thôn |
% |
65,0 |
87,8 |
87,8 |
17 |
KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
100 |
100 |
|
CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn |
% |
50 |
50 |
78,1 |
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
18 |
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38 |
38 |
38 |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
13,0 |
14,5 |
7,82 |
14,0 |
- |
- |
|
GRDP bình quân đầu người |
USD |
2.844 |
3.280 |
2.950 |
3.300 |
- |
- |
|
Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân |
% |
3,4 |
3,0 |
1,5 |
2,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng |
% |
27,8 |
28,0 |
26,5 |
29,5 |
- |
- |
|
Tốc độ tăng năng suất lao động |
% |
9,9 |
15,1 |
4,4 |
11,6 |
- |
- |
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tỷ USD |
11.193 |
14.800 |
15.868 |
19.200 |
141,8 |
121,0 |
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
12.408 |
10.086 |
20.278 |
14.250 |
163,4 |
70,3 |
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
58.144 |
68.260 |
62.614 |
72.000 |
107,7 |
115,0 |
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70,0 |
72,0 |
72,0 |
74,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
18,6 |
20,1 |
21,0 |
22,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
99,2 |
- |
- |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025) |
% |
- |
- |
5,27 |
4,20 |
- |
- |
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV) |
Giường |
27,0 |
28,2 |
28,2 |
29,6 |
- |
- |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
92,1 |
93,7 |
93,7 |
95,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
12,6 |
13,8 |
15,4 |
19,1 |
- |
- |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
76,0 |
76,0 |
84,0 |
92,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
76,0 |
80,7 |
80,7 |
81,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
89,0 |
88,0 |
88,0 |
88,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
21,7 |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
- |
- |
C |
MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch |
% |
80,5 |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
88,2 |
89,3 |
89,3 |
93,1 |
- |
- |
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh |
% |
74,5 |
78,0 |
93,0 |
93,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
78,1 |
- |
- |
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
78,0 |
80,0 |
80,0 |
82,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
I |
VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
12.408 |
10.086 |
20.278 |
14.250 |
163,4 |
70,3 |
a) |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
11.077 |
8.936 |
18.678 |
12.550 |
168,6 |
67,2 |
* |
Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
5.424 |
4.518 |
6.645 |
5.485 |
122,5 |
82,5 |
|
- Thu từ DNNN Trung ương |
Tỷ đồng |
429,7 |
380 |
454,4 |
430 |
105,8 |
94,6 |
|
- Thu từ DNNN Địa phương |
Tỷ đồng |
138,7 |
75 |
97,4 |
30 |
70,2 |
30,8 |
|
- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
1.068,1 |
965 |
1.465,2 |
1200 |
137,2 |
81,9 |
|
- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
1.147,7 |
1.060 |
1.394,2 |
1200 |
121,5 |
86,1 |
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
Tỷ đồng |
801 |
650 |
908,8 |
860 |
113,4 |
94,6 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
459 |
335 |
504,3 |
525 |
109,9 |
104,1 |
|
- Lệ phí trước bạ |
Tỷ đồng |
527 |
520 |
574,6 |
560 |
109,1 |
97,5 |
|
- Khoản thu còn lại |
Tỷ đồng |
852,9 |
533 |
1.246,4 |
680 |
146,1 |
54,6 |
* |
Thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
27,1 |
25 |
25,0 |
27 |
92,3 |
107,9 |
* |
Thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
6.367 |
4.390 |
11.999,9 |
7.030 |
188,5 |
58,6 |
* |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
6,80 |
3,0 |
7,3 |
8,0 |
106,9 |
110,1 |
b) |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
1.331 |
1.150 |
1.600 |
1.700 |
120,2 |
106,3 |
|
- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
1.204,9 |
1.020 |
1.350 |
1.300 |
112,0 |
96,3 |
|
- Thuế nhập khẩu |
Tỷ đồng |
126,2 |
130 |
250 |
400 |
198,1 |
160,0 |
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
24.350 |
16.765 |
28.279,2 |
21.132 |
116,1 |
74,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
9.220 |
6.293 |
10.204,7 |
9.600 |
- |
- |
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
7.012,4 |
5.031 |
8.943 |
8.066 |
- |
- |
|
Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Tỷ đồng |
6.167 |
4.390 |
7.000 |
7.030 |
- |
- |
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
Tỷ đồng |
1.938 |
1.262 |
1.262 |
1.534,5 |
- |
- |
|
+ Các chương trình mục tiêu |
Tỷ đồng |
601 |
1.009,2 |
1.009,2 |
1.401,7 |
- |
- |
|
+ Vốn ODA |
Tỷ đồng |
648 |
252,6 |
252,6 |
132,8 |
- |
- |
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
689 |
|
|
|
- |
- |
|
- Vốn Trái phiếu chính phủ |
Tỷ đồng |
270 |
|
|
|
- |
- |
b) |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
11.179 |
10.108 |
12.058,5 |
10.790 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Tỷ đồng |
4.728 |
4.624 |
4.632,5 |
4.810 |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
Tỷ đồng |
1.286 |
987 |
2.377,7 |
1.266 |
- |
- |
|
- Chi quản lý hành chính nhà nước |
Tỷ đồng |
1.901 |
1.794 |
1.889,6 |
1.749 |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Tỷ đồng |
43 |
32 |
51,0 |
32 |
- |
- |
3 |
Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP |
% |
10,2 |
7,0 |
15,6 |
9,4 |
- |
- |
II |
VỀ XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuất khẩu |
Triệu USD |
11.193 |
14.800 |
15.868,4 |
19.200 |
141,8 |
121,0 |
2 |
Nhập khẩu |
Triệu USD |
10.567 |
13.300 |
15.284,5 |
18.500 |
144,6 |
121,0 |
3 |
Tỷ lệ xuất/nhập khẩu |
% |
105,9 |
111,3 |
103,8 |
103,8 |
- |
- |
III |
VỀ NGUỒN ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất |
106Kw/h |
1.749 |
1.950 |
1.950 |
2.170 |
111,5 |
111,3 |
|
- Điện thương phẩm |
106Kw/h |
4.795 |
5.600 |
5.600 |
6.520 |
116,8 |
116,4 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 5 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Bắc Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
KH2021 |
UTH 2021 |
Kế hoạch 2022 |
1 |
Tốc độ phát triển GRDP |
% |
14,5 |
7,82 |
14,0 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
2,0 |
4,28 |
1,0 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
19,9 |
10,03 |
19,1 |
|
Trong đó: + Công nghiệp |
% |
21,0 |
11,20 |
20,0 |
|
+ Xây dựng |
% |
13,0 |
3,33 |
13,5 |
|
Dịch vụ |
% |
6,0 |
3,45 |
6,5 |
|
Thuế sản phẩm |
% |
7,0 |
4,78 |
6,0 |
* |
Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
15,8 |
17,4 |
15,8 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
60,6 |
58,1 |
60,6 |
|
Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm) |
% |
23,6 |
24,5 |
23,6 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
USD |
3.280 |
2.950 |
3.300 |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động |
% |
15,1 |
4,4 |
11,6 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
10.086 |
20.278 |
14.250 |
5 |
Huy động vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
68.260 |
62.614 |
72.000 |
6 |
Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
125 |
135 |
130-135 |
7 |
Khách du lịch |
Nghìn lượt |
1,167 |
500 |
1.000 |
8 |
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
9 |
Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
75 |
75,0 |
79,9 |
|
Huyện nông thôn mới (lũy kế) |
Huyện |
4 |
4 |
5 |
10 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
93,7 |
93,7 |
95,0 |
|
Đạt mức độ 2 |
% |
13,8 |
15,4 |
19,1 |
11 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
28,2 |
28,2 |
29,6 |
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,0 |
99,1 |
99,2 |
|
Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
35,0 |
35,0 |
38,0 |
|
Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19 |
% |
- |
- |
>95 |
|
Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế. |
% |
- |
- |
70,0 |
12 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
80,7 |
80,7 |
81,0 |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
76 |
88,0 |
92,0 |
|
Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã |
% |
86,1 |
86,1 |
86,5 |
13 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021- 2025) |
% |
- |
5,27 |
4,2 |
|
Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn |
% |
- |
20,7 |
18,8 |
14 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
72,0 |
72,0 |
74,0 |
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
20,1 |
21,0 |
22,5 |
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị |
% |
3 |
3,0 |
2,9 |
* |
Cơ cấu lao động |
% |
100 |
100 |
100 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
35,8 |
30,4 |
29,1 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
39,7 |
40,7 |
41,9 |
|
Dịch vụ |
% |
24,5 |
28,9 |
29,0 |
15 |
Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch |
% |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
|
+ Thành thị |
% |
91,1 |
91,1 |
92,0 |
|
+ Nông thôn |
% |
78,0 |
78,0 |
78,5 |
16 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
78,0 |
93,0 |
93,0 |
|
Thành thị |
% |
92,0 |
98,0 |
98,0 |
|
Nông thôn |
% |
65,0 |
87,8 |
87,8 |
17 |
KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
100 |
100 |
|
CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn |
% |
50 |
50 |
78,1 |
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
18 |
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38 |
38 |
38 |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
13,0 |
14,5 |
7,82 |
14,0 |
- |
- |
|
GRDP bình quân đầu người |
USD |
2.844 |
3.280 |
2.950 |
3.300 |
- |
- |
|
Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân |
% |
3,4 |
3,0 |
1,5 |
2,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng |
% |
27,8 |
28,0 |
26,5 |
29,5 |
- |
- |
|
Tốc độ tăng năng suất lao động |
% |
9,9 |
15,1 |
4,4 |
11,6 |
- |
- |
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tỷ USD |
11.193 |
14.800 |
15.868 |
19.200 |
141,8 |
121,0 |
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
12.408 |
10.086 |
20.278 |
14.250 |
163,4 |
70,3 |
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
58.144 |
68.260 |
62.614 |
72.000 |
107,7 |
115,0 |
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70,0 |
72,0 |
72,0 |
74,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
18,6 |
20,1 |
21,0 |
22,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
99,2 |
- |
- |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025) |
% |
- |
- |
5,27 |
4,20 |
- |
- |
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV) |
Giường |
27,0 |
28,2 |
28,2 |
29,6 |
- |
- |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
92,1 |
93,7 |
93,7 |
95,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
12,6 |
13,8 |
15,4 |
19,1 |
- |
- |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
76,0 |
76,0 |
84,0 |
92,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
76,0 |
80,7 |
80,7 |
81,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
89,0 |
88,0 |
88,0 |
88,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
21,7 |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
- |
- |
C |
MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch |
% |
80,5 |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
88,2 |
89,3 |
89,3 |
93,1 |
- |
- |
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh |
% |
74,5 |
78,0 |
93,0 |
93,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
78,1 |
- |
- |
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
78,0 |
80,0 |
80,0 |
82,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
I |
VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
12.408 |
10.086 |
20.278 |
14.250 |
163,4 |
70,3 |
a) |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
11.077 |
8.936 |
18.678 |
12.550 |
168,6 |
67,2 |
* |
Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
5.424 |
4.518 |
6.645 |
5.485 |
122,5 |
82,5 |
|
- Thu từ DNNN Trung ương |
Tỷ đồng |
429,7 |
380 |
454,4 |
430 |
105,8 |
94,6 |
|
- Thu từ DNNN Địa phương |
Tỷ đồng |
138,7 |
75 |
97,4 |
30 |
70,2 |
30,8 |
|
- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
1.068,1 |
965 |
1.465,2 |
1200 |
137,2 |
81,9 |
|
- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
1.147,7 |
1.060 |
1.394,2 |
1200 |
121,5 |
86,1 |
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
Tỷ đồng |
801 |
650 |
908,8 |
860 |
113,4 |
94,6 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
459 |
335 |
504,3 |
525 |
109,9 |
104,1 |
|
- Lệ phí trước bạ |
Tỷ đồng |
527 |
520 |
574,6 |
560 |
109,1 |
97,5 |
|
- Khoản thu còn lại |
Tỷ đồng |
852,9 |
533 |
1.246,4 |
680 |
146,1 |
54,6 |
* |
Thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
27,1 |
25 |
25,0 |
27 |
92,3 |
107,9 |
* |
Thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
6.367 |
4.390 |
11.999,9 |
7.030 |
188,5 |
58,6 |
* |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
6,80 |
3,0 |
7,3 |
8,0 |
106,9 |
110,1 |
b) |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
1.331 |
1.150 |
1.600 |
1.700 |
120,2 |
106,3 |
|
- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
1.204,9 |
1.020 |
1.350 |
1.300 |
112,0 |
96,3 |
|
- Thuế nhập khẩu |
Tỷ đồng |
126,2 |
130 |
250 |
400 |
198,1 |
160,0 |
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
24.350 |
16.765 |
28.279,2 |
21.132 |
116,1 |
74,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
9.220 |
6.293 |
10.204,7 |
9.600 |
- |
- |
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
7.012,4 |
5.031 |
8.943 |
8.066 |
- |
- |
|
Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Tỷ đồng |
6.167 |
4.390 |
7.000 |
7.030 |
- |
- |
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
Tỷ đồng |
1.938 |
1.262 |
1.262 |
1.534,5 |
- |
- |
|
+ Các chương trình mục tiêu |
Tỷ đồng |
601 |
1.009,2 |
1.009,2 |
1.401,7 |
- |
- |
|
+ Vốn ODA |
Tỷ đồng |
648 |
252,6 |
252,6 |
132,8 |
- |
- |
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
689 |
|
|
|
- |
- |
|
- Vốn Trái phiếu chính phủ |
Tỷ đồng |
270 |
|
|
|
- |
- |
b) |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
11.179 |
10.108 |
12.058,5 |
10.790 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Tỷ đồng |
4.728 |
4.624 |
4.632,5 |
4.810 |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
Tỷ đồng |
1.286 |
987 |
2.377,7 |
1.266 |
- |
- |
|
- Chi quản lý hành chính nhà nước |
Tỷ đồng |
1.901 |
1.794 |
1.889,6 |
1.749 |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Tỷ đồng |
43 |
32 |
51,0 |
32 |
- |
- |
3 |
Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP |
% |
10,2 |
7,0 |
15,6 |
9,4 |
- |
- |
II |
VỀ XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuất khẩu |
Triệu USD |
11.193 |
14.800 |
15.868,4 |
19.200 |
141,8 |
121,0 |
2 |
Nhập khẩu |
Triệu USD |
10.567 |
13.300 |
15.284,5 |
18.500 |
144,6 |
121,0 |
3 |
Tỷ lệ xuất/nhập khẩu |
% |
105,9 |
111,3 |
103,8 |
103,8 |
- |
- |
III |
VỀ NGUỒN ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất |
106Kw/h |
1.749 |
1.950 |
1.950 |
2.170 |
111,5 |
111,3 |
|
- Điện thương phẩm |
106Kw/h |
4.795 |
5.600 |
5.600 |
6.520 |
116,8 |
116,4 |
CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
I |
THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
Tỷ đồng |
121.225 |
144.505 |
129.837 |
151.887 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
22.836 |
22.879 |
22.629 |
23.987 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
68.122 |
87.555 |
75.428 |
92.048 |
- |
- |
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
56.998 |
75.222 |
63.479 |
78.079 |
- |
- |
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
11.123 |
12.334 |
11.949 |
13.969 |
- |
- |
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tỷ đồng |
27.505 |
30.934 |
28.897 |
32.509 |
- |
- |
|
- Thuế sản phẩm |
% |
2.763 |
3.137 |
2.883 |
3.344 |
- |
- |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
USD |
2.844 |
3.280 |
2.950 |
3.300 |
- |
- |
3 |
Cấu cấu GRDP |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
18,8 |
15,8 |
17,4 |
15,8 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
% |
56,2 |
60,6 |
58,1 |
60,6 |
- |
- |
|
+ Công nghiệp |
% |
47,0 |
52,1 |
48,9 |
51,4 |
- |
- |
|
+ Xây dựng |
% |
9,2 |
8,5 |
9,2 |
9,2 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
22,7 |
21,4 |
22,3 |
21,4 |
- |
- |
|
- Thuế sản phẩm |
% |
2,3 |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
- |
- |
4 |
Năng suất lao động xã hội |
Triệu đồng/ lao động |
110,3 |
127,3 |
114,4 |
131,0 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/ lao động |
65,1 |
66,3 |
65,6 |
71,1 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Triệu đồng/ lao động |
153,8 |
189,5 |
163,3 |
189,4 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
Triệu đồng/ lao động |
186,6 |
229,3 |
193,5 |
232,2 |
- |
- |
II |
THEO GIÁ SO SÁNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
Tỷ đồng |
80.198 |
91.485 |
86.472 |
98.553 |
107,82 |
114,0 |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
11.546 |
11.486 |
12.041 |
12.161 |
104,28 |
101,0 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
51.489 |
62.426 |
56.651 |
67.467 |
110,03 |
119,1 |
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
43.824 |
54.342 |
48.730 |
58.476 |
111,20 |
120,0 |
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
7.666 |
8.085 |
7.921 |
8.991 |
103,33 |
113,5 |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
15.276 |
15.600 |
15.802 |
16.829 |
103,45 |
106,5 |
|
- Thuế sản phẩm |
Tỳ đồng |
1.887 |
1.973 |
1.977 |
2.096 |
104,78 |
106,0 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP |
% |
113,0 |
114,5 |
107,82 |
114,0 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
106,7 |
102,0 |
104,28 |
101,0 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
% |
118,7 |
119,9 |
110,03 |
119,1 |
- |
- |
|
+ Công nghiệp |
% |
119,9 |
121,0 |
111,20 |
120,0 |
- |
- |
|
+ Xây dựng |
% |
111,4 |
113,0 |
103,33 |
113,5 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
101,3 |
106,0 |
103,45 |
106,5 |
- |
- |
|
- Thuế sản phẩm |
% |
106,7 |
107,0 |
104,78 |
106,0 |
- |
- |
3 |
Năng suất lao động xã hội |
Triệu đồng/ lao động |
73,0 |
80,6 |
76,2 |
85,0 |
104,4 |
111,6 |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/ lao động |
32,9 |
33,3 |
34,9 |
36,0 |
106,0 |
103,3 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Triệu đồng/ lao động |
116,2 |
135,1 |
122,6 |
138,8 |
105,5 |
113,2 |
|
- Dịch vụ |
Triệu đồng/ lao động |
143,4 |
165,6 |
148,5 |
173,9 |
103,5 |
117,1 |
4 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
9,9 |
15,1 |
4,4 |
11,6 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
13,0 |
9,2 |
6,0 |
3,3 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
% |
9,6 |
15,8 |
5,5 |
13,2 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
-7,2 |
2,0 |
3,5 |
17,1 |
- |
- |
III |
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng |
% |
27,8 |
28 |
26,5 |
29,5 |
- |
- |
PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
* |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO NGÀNH KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo giá so sánh 2010 |
Tỷ đồng |
302.368 |
358.770 |
330.952 |
390.457 |
109,5 |
118,0 |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
20.787 |
20.710 |
21.668 |
21.975 |
104,2 |
101,4 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
256.846 |
312.260 |
283.600 |
341.000 |
110,4 |
120,2 |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
24.736 |
25.800 |
25.684 |
27.482 |
103,8 |
107,0 |
|
Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
385.466 |
467.195 |
423.573 |
500.908 |
109,9 |
118,3 |
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tỷ đồng |
36.486 |
38.135 |
38.312 |
39.198 |
105,0 |
102,3 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
308.489 |
386.060 |
342.530 |
415.561 |
111,0 |
121,3 |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
40.491 |
43.000 |
42.731 |
46.149 |
105,5 |
108,0 |
I |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
20.787 |
20.710 |
21.668 |
21.975 |
104,2 |
101,4 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
18.465 |
18.275 |
19.215 |
19.384 |
104,1 |
100,9 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
9.216 |
9.350 |
9.659 |
9.436 |
104,8 |
97,7 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
8.780 |
8.445 |
9.084 |
9.447 |
103,5 |
104,0 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
470 |
480 |
473 |
500 |
100,7 |
105,7 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.084 |
1.140 |
1.176 |
1.264 |
108,4 |
107,5 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.238 |
1.295 |
1.277 |
1.328 |
103,2 |
104,0 |
2 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
36.486 |
38.135 |
38.312 |
39.198 |
105,0 |
102,3 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
33.032 |
34.375 |
34.761 |
35.392 |
105,2 |
101,8 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
17.589 |
18.050 |
19.345 |
18.958 |
110,0 |
98,0 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
14.798 |
15.640 |
14.717 |
15.673 |
99,4 |
106,5 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
645 |
685 |
700 |
761 |
108,6 |
108,7 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.583 |
1.740 |
1.676 |
1.819 |
105,9 |
108,5 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.871 |
2.020 |
1.875 |
1.987 |
100,2 |
106,0 |
* |
Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
120,0 |
125,0 |
135,0 |
130-135 |
112,5 |
101,5 |
3 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
111.112 |
109.700 |
109.842 |
108.900 |
98,9 |
99,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
625.609 |
620.740 |
623.171 |
616.740 |
99,6 |
99,0 |
* |
Lúa cả năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
100.901 |
100.000 |
99.735 |
99.300 |
98,8 |
99,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
57,77 |
58,0 |
58,2 |
58,0 |
100,8 |
99,6 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
582.855 |
580.000 |
580.652 |
575.940 |
99,6 |
99,2 |
|
Trong đó: Lúa chất lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
40.126 |
41.600 |
42.675 |
43.200 |
106,4 |
101,2 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
60,6 |
60,6 |
60,7 |
60,6 |
100,2 |
99,8 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
243.306 |
252.200 |
259.218 |
261.792 |
106,5 |
101,0 |
* |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
10.211 |
9.700 |
10.107 |
9.600 |
99,0 |
95,0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
41,9 |
42,0 |
42,1 |
42,5 |
100,5 |
101,0 |
|
- Sản Lượng |
Tấn |
42.754 |
40.740 |
42.519 |
40.800 |
99,5 |
96,0 |
b |
Cây có củ |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
4.512 |
- |
4.057 |
4.000 |
89,9 |
98,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
112,0 |
- |
113,0 |
113,0 |
100,9 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
50.617 |
|
45.826 |
45.200 |
90,5 |
98,6 |
* |
Vải thiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
28.101 |
27.700 |
28.329 |
28.300 |
100,8 |
99,9 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
27.744 |
27.250 |
27.769 |
27.769 |
100,1 |
100,0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
59,5 |
58,7 |
77,7 |
57,6 |
130,7 |
74,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
165.066 |
160.000 |
215.852 |
160.000 |
130,8 |
74,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải VietGAP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
15.000 |
15.200 |
15.200 |
15.400 |
101,3 |
101,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
73,3 |
73,3 |
98,7 |
73,3 |
134,6 |
74,3 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
110.000 |
111.450 |
150.000 |
112.900 |
136,4 |
75,3 |
|
Vải sớm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
6.000 |
6.050 |
6.700 |
6.750 |
111,7 |
100,8 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
75,0 |
67,0 |
87,8 |
73,0 |
117,0 |
83,2 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
45.000 |
40.535 |
58.805 |
49.275 |
130,7 |
83,8 |
|
Vải GlobalGAP, vải cấp mã sang thị trường Mỹ, EU, Nhật: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
298 |
338 |
519 |
539 |
174,2 |
103,9 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
67,1 |
72,8 |
84,8 |
85,0 |
126,3 |
100,3 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
2.000 |
2.460 |
4.400 |
4.585 |
220,0 |
104,2 |
* |
Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
5.244 |
5.080 |
5.204 |
5.060 |
99,2 |
97,2 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
4.170 |
4.200 |
4.469 |
4.400 |
107,2 |
98,5 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
111,0 |
127,0 |
108,4 |
115,0 |
97,6 |
106,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
46.296 |
53.340 |
48.422 |
50.600 |
104,6 |
104,5 |
|
Trong đó: Cam đường canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.300 |
2.300 |
2.240 |
2.180 |
97,4 |
97,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
110,0 |
110,0 |
92,4 |
100,0 |
84,0 |
108,2 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
25.300 |
25.300 |
20.700 |
21.800 |
81,8 |
105,3 |
* |
Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
5.531 |
5.600 |
5.566 |
5.630 |
100,6 |
101,2 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
4.188 |
4.375 |
4.370 |
4.700 |
104,4 |
107,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
87,5 |
80,0 |
84,6 |
85,1 |
96,7 |
100,6 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
36.640 |
35.000 |
36.974 |
40.000 |
100,9 |
108,2 |
|
Trong đó: Bưởi Diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.750 |
2.750 |
2.750 |
2.750 |
100,0 |
100,0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
80,1 |
90,0 |
80,1 |
85,0 |
100,0 |
106,1 |
|
- Sản lượng |
Tẩn |
22.040 |
24.750 |
22.040 |
23.375 |
100,0 |
106,1 |
* |
Na |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
2.023 |
- |
2.050 |
2.070 |
101,3 |
101,0 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
1.960 |
- |
1.999 |
2.030 |
102,0 |
101,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
74,7 |
- |
75,4 |
74,4 |
101,0 |
98,7 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
14.634 |
- |
15.070 |
15.100 |
103,0 |
100,2 |
d |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây hàng năm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
9.637 |
9.400 |
8.577 |
8.000 |
89,0 |
93,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
26,1 |
26,2 |
26,3 |
26,3 |
100,9 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
25.126 |
24.650 |
22.566 |
21.040 |
89,8 |
93,2 |
* |
Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
646 |
650 |
593 |
650 |
91,8 |
109,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
20,2 |
20,2 |
20,3 |
20,2 |
100,4 |
99,7 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
1.306 |
1.310 |
1.198 |
1.315 |
91,7 |
109,8 |
|
Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
470 |
520 |
473 |
475 |
100,6 |
100,4 |
|
- Diện tích thu hoạch |
ha |
461 |
510 |
463 |
465 |
100,4 |
100,4 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
100,6 |
99,0 |
103,2 |
103,2 |
102,6 |
100,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
4.636 |
5.050 |
4.776 |
4.800 |
103,0 |
100,5 |
e |
Cây thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Rau các loại (tính cả khoai tây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
25.551 |
25.560 |
25.904 |
25.920 |
101,4 |
100,1 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
176,3 |
180,0 |
177,3 |
182,0 |
100,5 |
102,7 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
450.471 |
460.080 |
459.179 |
471.744 |
101,9 |
102,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.650 |
2.650 |
2.675 |
2.700 |
100,9 |
100,9 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
200,0 |
202,0 |
201,8 |
204,0 |
100,9 |
101,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
53.000 |
53.530 |
53.991 |
55.080 |
101,9 |
102,0 |
|
Rau an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
8.430 |
8.800 |
11.840 |
12.300 |
140,5 |
103,9 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
198,0 |
200,0 |
198,3 |
198,0 |
100,2 |
99,8 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
166.914 |
176.000 |
234.832 |
243.540 |
140,7 |
103,7 |
* |
Đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
1.345 |
1.350 |
1.333 |
1.350 |
99,1 |
101,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
15,6 |
15,1 |
15,8 |
16,0 |
101,1 |
101,2 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
2.103 |
2.040 |
2.107 |
2.160 |
100,2 |
102,5 |
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đàn trâu (trung bình năm) |
103 con |
41,3 |
40,0 |
40,0 |
40,0 |
96,9 |
100,0 |
|
Tổng đàn bò (trung bình năm) |
103con |
132,7 |
135,0 |
125,0 |
135,0 |
94,2 |
108,0 |
|
- Tỷ lệ bò lai |
% |
80,0 |
82,0 |
82,0 |
85,0 |
102,5 |
103,7 |
|
Tổng đàn lợn (trung bình năm) |
103 con |
962,1 |
1.200,0 |
950,0 |
970,0 |
98,7 |
102,1 |
|
- Lợn nái |
103 con |
87 |
110 |
95 |
100 |
109,2 |
105,3 |
|
- Tỷ lệ nái ngoại |
% |
60 |
65 |
70 |
70 |
116,7 |
100,0 |
|
- Lợn thịt xuất chuồng |
103 con |
1.800 |
2.000 |
1.651 |
1.800 |
91,7 |
109,0 |
|
Tổng đàn gia cầm các loại |
106 con |
18,8 |
19,5 |
20,0 |
20,0 |
106,3 |
100,0 |
|
- Trong đó: Đàn gà |
106 con |
16,1 |
16,6 |
17,0 |
17,0 |
105,8 |
100,0 |
|
- Tổng số gia cầm xuất chuồng |
106 con |
24,3 |
27,5 |
25,0 |
26,0 |
103,1 |
104,0 |
|
Tổng đàn dê |
103 con |
27,0 |
- |
30,0 |
32,0 |
111,2 |
106,7 |
* |
Sản phẩm chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thịt hơi các loại: |
1000 tấn |
227,8 |
229,0 |
226,6 |
230,0 |
99,5 |
101,5 |
|
- Thịt trâu |
1000 tấn |
2,3 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
87,4 |
100,0 |
|
- Thịt bò |
1000 tấn |
6,0 |
6,3 |
6,2 |
6,3 |
103,4 |
101,6 |
|
- Thịt lợn |
1000 tấn |
168,4 |
165,9 |
163,0 |
165,0 |
96,8 |
101,2 |
|
- Thịt gia cầm |
1000 tấn |
50,7 |
54,8 |
55,0 |
56,2 |
108,5 |
102,2 |
|
- Thịt dê |
1000 tấn |
0,4 |
- |
0,4 |
0,5 |
101,9 |
107,1 |
* |
Trứng |
106 quả |
228 |
220 |
230 |
236 |
100,9 |
102,6 |
|
Tổng đàn ong |
1000 đàn |
71,0 |
65,1 |
73,0 |
75,0 |
102,8 |
102,7 |
* |
Sản lượng mật ong |
Tấn |
532 |
700 |
540 |
560 |
101,5 |
103,7 |
3 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng tập trung |
Ha |
8.554 |
7.200 |
9.000 |
7.200 |
105,2 |
80,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
82,0 |
25,0 |
58,7 |
50 |
71,6 |
85,2 |
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
8.472 |
7.175 |
8.941,3 |
7.150 |
105,5 |
80,0 |
|
- Bảo vệ rừng |
Ha |
160.508 |
160.000 |
160.696 |
160.000 |
100,1 |
99,6 |
|
Trong đó: Khoán bảo vệ |
Ha |
32.798 |
31.500 |
32.279 |
31.500 |
98,4 |
97,6 |
|
- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh) |
1000 cây |
3.380 |
2.000 |
5.004 |
6.100 |
148,0 |
121,9 |
|
- Sản lượng khai thác |
103 m3 |
739 |
720 |
950 |
900 |
128,6 |
94,7 |
|
+ Rừng trồng |
103 m3 |
739 |
720 |
950 |
900 |
128,6 |
94,7 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
100,0 |
100,0 |
4 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản |
Ha |
12.500 |
12.410 |
12.410 |
12.200 |
99,3 |
98,3 |
|
+ Diện tích chuyên canh |
Ha |
5.825 |
5.900 |
5.920 |
6.000 |
101,6 |
101,4 |
|
+ Diện tích thâm canh |
Ha |
1.650 |
1.650 |
1.700 |
1.750 |
103,0 |
102,9 |
|
Trong đó: Cá nuôi |
Ha |
12.470 |
12.380 |
12.380 |
12.170 |
99,3 |
98,3 |
|
- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
47.848 |
49.500 |
50.350 |
51.500 |
105,2 |
102,3 |
|
+ Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
44.419 |
46.000 |
47.000 |
48.000 |
105,8 |
102,1 |
|
+ Sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên |
Tấn |
3.429 |
3.500 |
3.350 |
3.500 |
97,7 |
104,5 |
5 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước HVS |
% |
98,0 |
98,5 |
98,5 |
99,0 |
100,5 |
100,5 |
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch đạt QCVN:02/2009/BYT |
% |
77,3 |
78,0 |
78,0 |
78,5 |
100,9 |
100,6 |
|
- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế) |
Sản phẩm |
95 |
- |
155 |
180 |
163,2 |
116,1 |
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã |
Tiêu chí |
16,3 |
16,8 |
16,8 |
17,1 |
103,1 |
101,8 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế) |
Xã |
123 |
138 |
138 |
147 |
112,2 |
106,5 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
66,8 |
75,0 |
75,0 |
79,9 |
112,2 |
106,5 |
II |
CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CN-XD (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
256.846 |
312.260 |
283.600 |
341.000 |
110,4 |
120,2 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
4.590 |
5.960 |
4.852 |
5.155 |
105,7 |
106,2 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
47.659 |
51.000 |
50.769 |
57.145 |
106,5 |
112,6 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
204.596 |
255.300 |
227.979 |
278.700 |
111,4 |
122,2 |
2 |
Giá trị sản xuất CN-XD (giá HH) |
Tỷ đồng |
308.489 |
386.060 |
342.530 |
415.561 |
111,0 |
121,3 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
6.513 |
8.790 |
6.929 |
7.415 |
106,4 |
107,0 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
68.433 |
76.400 |
74.803 |
84.946 |
109,3 |
113,6 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
233.544 |
300.870 |
260.798 |
323.200 |
111,7 |
123,9 |
3 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
27.354 |
29.860 |
28.200 |
32.000 |
103,1 |
113,5 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
55 |
60 |
50 |
55 |
90,9 |
110,0 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
26.298 |
28.500 |
27.234 |
31.045 |
103,6 |
114,0 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
1.001 |
1.300 |
917 |
900 |
91,6 |
98,2 |
b |
Giá trị sản xuất (giá HH) |
Tỷ đồng |
39.693 |
45.360 |
42.500 |
48.961 |
107,1 |
115,2 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
85 |
90 |
100 |
115 |
117,6 |
115,0 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
38.204 |
43.400 |
40.990 |
47.346 |
107,3 |
115,5 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
1.404 |
1.870 |
1.410 |
1.500 |
100,4 |
106,4 |
4 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
120,03 |
121,2 |
106,7 |
120,0 |
- |
- |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
% |
101,6 |
102,5 |
103,1 |
103,5 |
- |
- |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
120,5 |
121,7 |
106,9 |
121,0 |
- |
- |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
% |
121,9 |
122,5 |
112,9 |
120,0 |
- |
- |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
% |
108,7 |
110,0 |
108,6 |
110,0 |
|
- |
b |
Giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
229.492 |
282.400 |
255.400 |
309.000 |
111,3 |
121,0 |
* |
Theo thành phần kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
4.535 |
5.900 |
4.802 |
5.100 |
105,9 |
106,2 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
21.361 |
22.500 |
23.536 |
26.100 |
110,2 |
110,9 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
203.595 |
254.000 |
227.063 |
277.800 |
111,5 |
122,3 |
* |
Chia theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
1.074 |
1.120 |
1.151 |
1.250 |
107,2 |
108,6 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
226.021 |
278.380 |
251.591 |
304.820 |
111,3 |
121,2 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
2.060 |
2.520 |
2.278 |
2.500 |
110,6 |
109,8 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
337 |
380 |
380 |
430 |
113,0 |
113,0 |
c |
Giá trị sản xuất (giá HH) |
Tỷ đồng |
268.796 |
340.700 |
300.030 |
366.600 |
111,6 |
122,2 |
a) |
Theo thành phần kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
6.428 |
8.700 |
6.829 |
7.300 |
106,2 |
106,9 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
30.229 |
33.000 |
33.813 |
37.600 |
111,9 |
111,2 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
232.140 |
299.000 |
259.388 |
321.700 |
111,7 |
124,0 |
b) |
Chia theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
2.220,4 |
2.400 |
2.383 |
2.600 |
107,3 |
109,1 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
262.807 |
333.910 |
293.590 |
359.620 |
111,7 |
122,5 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
3.179 |
3.750 |
3.402 |
3.650 |
107,0 |
107,3 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
591 |
640 |
655 |
730 |
110,8 |
111,5 |
5 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng |
103 tấn |
583 |
680 |
603 |
780 |
103,5 |
129,3 |
|
- Thiết bị ngoại vi |
103 cái |
242.000 |
300.000 |
266.100 |
370.000 |
110,0 |
139,0 |
|
- Mạch điện tích hợp |
103 chiếc |
1.280.000 |
1.500.000 |
1.330.500 |
1.720.000 |
103,9 |
129,3 |
|
- Phân bón các loại |
103 tấn |
419 |
460 |
408 |
502 |
97,4 |
123,0 |
|
- Gạch xây dựng không nung |
106 viên |
913 |
1.060 |
940 |
1.230 |
103,0 |
130,8 |
|
- Giấy và sản phẩm từ giấy các loại |
Tấn |
94.500 |
105.000 |
93.135 |
115.000 |
98,6 |
123,5 |
|
- Bao bì bằng chất dẻo các loại |
Tấn |
90.000 |
115.000 |
102.005 |
138.000 |
113,3 |
135,3 |
|
- Sản phẩm may mặc |
103 SP |
319.000 |
380.000 |
337.060 |
445.000 |
105,7 |
132,0 |
|
- Điện sản xuất |
106Kw/h |
1.749 |
1.950 |
1.730 |
2.170 |
98,9 |
125,5 |
|
- Điện thương phẩm |
106Kw/h |
4.795 |
5.600 |
4.967 |
6.520 |
103,6 |
131,3 |
|
- Nước máy thương phẩm |
103 m3 |
17.172 |
19.500 |
17.297 |
21.750 |
100,7 |
125,7 |
III |
DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo giá so sánh 2010 |
Tỷ đồng |
24.736 |
25.800 |
25.684 |
27.482 |
103,8 |
107,0 |
|
- Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
40.491 |
43.000 |
42.731 |
46.149 |
105,5 |
108,0 |
2 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
31.200 |
32.500 |
33.146 |
36.500 |
106,2 |
110,1 |
3 |
Du lịch |
Nghìn lượt người |
1.000 |
1.167 |
500 |
1.000 |
50,0 |
200,0 |
|
- Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt người |
988 |
1.150 |
492 |
985 |
49,8 |
200,2 |
|
- Số lượt khách quốc tế |
Nghìn lượt người |
12 |
17 |
8 |
15 |
66,7 |
187,5 |
IV |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HTX |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động |
DN |
12 |
12 |
12 |
12 |
- |
- |
|
Trong đó: - Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
DN |
5 |
5 |
5 |
5 |
- |
- |
|
- Doanh nghiệp > 50% vốn nhà nước |
DN |
7 |
7 |
7 |
7 |
- |
- |
|
- Số doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa |
DN |
|
|
|
|
- |
- |
|
- Số doanh nghiệp nhà nước thực hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể,...) |
DN |
8 |
8 |
0 |
0 |
- |
- |
|
- Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Tỷ đồng |
874 |
874 |
874 |
874 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tổng vốn điều lệ |
Tỷ đồng |
874 |
874 |
874 |
874 |
100,0 |
100,0 |
|
- Đóng góp ngân sách |
Tỷ đồng |
568 |
455 |
552 |
460 |
97,1 |
83,4 |
2 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lũy kế số doanh nghiệp được thành lập |
DN |
10.837 |
12.107 |
12.107 |
13.427 |
111,7 |
110,9 |
|
- Trong đó: số doanh nghiệp được thành lập mới |
DN |
1.348 |
1.350 |
1.350 |
1.400 |
100,2 |
103,7 |
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế) |
DN |
6.058 |
7.000 |
6.858 |
7.658 |
113,2 |
111,7 |
|
- Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi |
DN |
2.000 |
2.200 |
2.000 |
2.200 |
100,0 |
110,0 |
|
- Số lao động trong doanh nghiệp |
Người |
254.500 |
272.000 |
305.000 |
337.000 |
119,8 |
110,5 |
|
- Đóng góp ngân sách |
Tỷ đồng |
2.216 |
2.025 |
2.859 |
2.400 |
129,0 |
83,9 |
3 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã |
HTX |
732 |
775 |
775 |
835 |
105,9 |
107,7 |
|
Trong đó: thành lập mới |
HTX |
104 |
60 |
60 |
60 |
57,7 |
100,0 |
|
- Tổng số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế) |
HTX |
353 |
413 |
413 |
473 |
117,0 |
114,5 |
|
- Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Người |
9.865 |
8.259 |
8.259 |
8.300 |
83,7 |
100,5 |
|
- Số lao động là thành viên hợp tác xã |
Người |
3.900 |
3.600 |
3.600 |
3.650 |
92,3 |
101,4 |
|
Trong đó: Thành viên mới |
Người |
400 |
400 |
400 |
400 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tổng doanh thu bình quân của một hợp tác xã |
Tỷ đồng |
4,6 |
5,3 |
5,0 |
5,8 |
108,7 |
115,0 |
|
- Trong đó: Lãi bình quân của một HTX (sau thuế) |
Tỷ đồng |
0,18 |
0,15 |
0,10 |
0,15 |
55,6 |
150,0 |
|
- Tổng số người quản lý hợp tác xã |
Người |
2.424 |
2.319 |
2.530 |
2.680 |
104,4 |
105,9 |
|
- Thu nhập bình quân một lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Triệu đồng/tháng |
3,95 |
4,00 |
3,80 |
4,0 |
96,2 |
105,3 |
4 |
Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
5 |
6 |
5 |
6 |
100,0 |
120,0 |
|
Trong đó: Số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới |
Liên hiệp HTX |
0 |
1 |
0 |
1 |
- |
- |
5 |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
841 |
841 |
841 |
841 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực |
Tổ hợp tác |
49 |
59 |
49 |
59 |
100,0 |
120,4 |
V |
VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
21,7 |
23,0 |
23,0 |
23,00 |
- |
- |
2 |
Tỷ lệ xã đạt chẩn nông thôn mới |
% |
66,8 |
75,0 |
75,0 |
79,9 |
- |
- |
|
Trong đó: Đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
0 |
0 |
0 |
1,1 |
- |
- |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (Theo giá hiện
hành)
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
|
So với GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
Tỷ đồng |
58.144 |
68.260 |
62.614 |
72.000 |
107,7 |
115,0 |
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
8.742 |
7.900 |
8.800 |
9.450 |
100,7 |
107,4 |
2 |
Vốn ODA |
Tỷ đồng |
463 |
800 |
296 |
150 |
63,9 |
50,7 |
3 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Tỷ đồng |
73,6 |
1.000 |
|
|
- |
- |
4 |
Vốn đầu tư nước ngoài (FDI) |
Tỷ đồng |
12.954 |
23.500 |
14.823 |
17.400 |
114,4 |
117,4 |
5 |
Vốn đầu tư của các doanh nghiệp |
Tỷ đồng |
10.334 |
8.500 |
9.010 |
10.300 |
87,2 |
114,3 |
6 |
Vốn đầu tư khu vực dân cư |
Tỷ đồng |
25.577 |
26.560 |
29.685 |
34.700 |
116,1 |
116,9 |
|
Cơ cấu |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước |
% |
15,0 |
11,6 |
14,1 |
13,1 |
- |
- |
2 |
Vốn ODA |
% |
0,8 |
1,2 |
0,5 |
0,2 |
- |
- |
3 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
% |
0,1 |
1,5 |
|
|
- |
- |
4 |
Vốn đầu tư nước ngoài (FDI) |
% |
22,3 |
34,4 |
23,7 |
24,2 |
- |
- |
5 |
Vốn đầu tư của các doanh nghiệp |
% |
17,8 |
12,5 |
14,4 |
14,3 |
- |
- |
6 |
Vốn đầu tư khu vực dân cư |
% |
44,0 |
38,9 |
47,4 |
48,2 |
- |
- |
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn thực hiện |
Triệu USD |
818,4 |
600-900 |
850,0 |
600-800 |
103,9 |
94,1 |
|
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
952,6 |
900-1.200 |
1.100 |
900-1.200 |
115,5 |
109,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới |
Triệu USD |
397,5 |
900 |
900 |
900 |
226,4 |
100,0 |
|
Tăng thêm |
Triệu USD |
555,1 |
300,0 |
200,0 |
300,0 |
36,0 |
150,0 |
CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2020 |
Năm 2021 |
Kế hoạch 2022 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH2021/ TH 2020 |
KH 2022/ TH 2021 |
|||||
1 |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
103 người |
1.841,4 |
1.868 |
1.868 |
1.900 |
101,4 |
101,7 |
|
+ Nông thôn |
103 người |
1.462 |
1.535 |
1.535 |
1.561 |
105,0 |
101,7 |
|
+ Thành thị |
103 người |
379,8 |
333 |
333 |
339 |
87,7 |
101,7 |
|
- Dân số đô thị |
103 người |
399,4 |
429 |
429 |
437 |
107,5 |
101,8 |
|
- Dân số là dân tộc thiểu số |
103 người |
260,2 |
263 |
263,1 |
266,1 |
101,1 |
101,2 |
|
- Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
20,6 |
17,8 |
17,8 |
17,8 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
21,69 |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
- |
- |
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,15 |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
- |
- |
|
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) |
% |
117,0 |
116,5 |
116,5 |
116 |
- |
- |
|
- Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
73,4 |
73,45 |
73,45 |
73,5 |
100,1 |
100,1 |
2 |
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người trong độ tuổi lao động |
103 người |
1.151,5 |
1.179,6 |
1.179,6 |
1.207,9 |
102,4 |
102,4 |
|
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc |
103 người |
1.099,2 |
1.135,2 |
1.135,2 |
1.159,6 |
103,3 |
102,1 |
|
Trong đó: - Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103 người |
350,7 |
345,1 |
345,1 |
337,4 |
98,4 |
97,8 |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
103 người |
443,0 |
462,0 |
462,0 |
485,9 |
104,3 |
105,2 |
|
- Dịch vụ |
103 người |
305,5 |
328,1 |
328,1 |
336,3 |
107,4 |
102,5 |
|
- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
31,9 |
30,4 |
30,4 |
29,1 |
- |
- |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
40,3 |
40,7 |
40,7 |
41,9 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
27,8 |
28,9 |
28,9 |
29,0 |
- |
- |
|
- Tổng số người có việc làm mới trong năm |
Người |
32.500 |
31.500 |
35.000 |
32.000 |
107,7 |
91,4 |
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
16.640 |
17.325 |
17.600 |
16.400 |
105,8 |
93,2 |
|
+ Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
Người |
2.000 |
2.600 |
1.600 |
1.500 |
80,0 |
93,8 |
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng số lao động |
% |
70,0 |
72,0 |
72,0 |
74,0 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo |
% |
18,6 |
20,1 |
21,0 |
22,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị |
% |
3,1 |
3,0 |
3,0 |
2,9 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng của lao động trong độ tuổi ở nông thôn |
% |
93,3 |
93,4 |
93,4 |
93,5 |
- |
- |
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo QĐ 06/QĐ-TTg ngày 03/01/2019) |
Xã, P, TT |
170 |
170 |
170 |
170 |
100 |
100 |
3 |
GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều) |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2016-2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện, thành phố) |
Hộ |
467.262 |
473.888 |
467.501 |
- |
- |
- |
|
- Số hộ nghèo |
Hộ |
14.679 |
11.862 |
11.089 |
- |
- |
- |
|
- Số hộ nghèo giảm |
Hộ |
8.485 |
2.817 |
3.590 |
- |
- |
- |
|
- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo 2015-2020) |
% |
3,14 |
2,50 |
2,37 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
17,61 |
13,6 |
11,3 |
- |
- |
- |
|
- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
Điểm % |
1,87 |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
5,27 |
4 |
- |
- |
- |
- |
* |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện, thành phố) |
Hộ |
- |
- |
467.501 |
472.101 |
- |
101,0 |
|
- Số hộ nghèo |
Hộ |
- |
- |
24.639 |
19.831 |
- |
80,5 |
|
- Số hộ nghèo giảm |
Hộ |
- |
- |
- |
4.808 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo 2021-2025) |
% |
- |
- |
5,27 |
4,2 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
- |
- |
20,7 |
18,8 |
- |
- |
|
- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
Điểm % |
- |
- |
- |
1,07 |
- |
|
|
Trong đó: Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
- |
- |
- |
1,9 |
- |
- |
4 |
BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV) |
Giường |
27,0 |
28,2 |
28,2 |
29,6 |
104,4 |
105,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số giường bệnh viện công lập |
Giường |
21,9 |
22,7 |
22,7 |
23,6 |
103,7 |
104,0 |
|
+ Số giường xã hội hóa trong BV công lập |
Giường |
2,0 |
2,1 |
2,1 |
2,0 |
104,5 |
95,7 |
|
+ Số giường bệnh viện ngoài công lập |
Giường |
3,1 |
3,4 |
3,4 |
4,0 |
109,7 |
117,6 |
|
- Số bác sĩ/10.000 dân |
Bác sĩ |
10,1 |
10,3 |
10,7 |
11,0 |
105,9 |
102,8 |
|
- Số dược sĩ đại học/10.000 dân |
Dược sĩ |
1,3 |
1,4 |
1,4 |
1,5 |
107,7 |
107,1 |
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ phục vụ |
% |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ trạm y tế xã miền núi có bác sĩ |
% |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
- |
- |
|
- Tỷ số tử vong mẹ liên quan đến thai sản |
BM/100000 trẻ đẻ sống |
12,3 |
≤ 35 |
5,1 |
≤ 35 |
- |
- |
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
0,32 |
≤ 13 |
1,2 |
≤ 13 |
- |
- |
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi |
‰ |
0,61 |
≤ 19 |
1,5 |
≤ 19 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi (thể nhẹ cân) |
% |
11,8 |
11,7 |
11,7 |
11,4 |
99,2 |
97,4 |
|
- Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
99,2 |
- |
- |
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
21.233 |
30.168 |
30.168 |
36.217 |
142,1 |
120,1 |
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc (lũy kế) |
người |
315.096 |
328.005 |
328.055 |
360.000 |
104,1 |
109,7 |
|
- Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (lũy kế) |
người |
302.995 |
306.168 |
306.168 |
343.447 |
101,0 |
112,2 |
|
- Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
32,0 |
35,0 |
35,0 |
38,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19 |
% |
- |
- |
- |
>95 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế |
% |
- |
- |
- |
70,0 |
- |
- |
|
Thực hiện công tác QLNN về an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ sản xuất thâm canh rau theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
37,3 |
46,2 |
46,2 |
52,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
40,0 |
44,5 |
44,5 |
48,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
41,0 |
43,0 |
43,0 |
44,8 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
43,0 |
44,0 |
44,0 |
46,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
44,0 |
46,0 |
46,0 |
47,7 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
93,0 |
94,0 |
94,0 |
94,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc lĩnh vực ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
- |
91,6 |
91,7 |
92,6 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
- |
93,5 |
95,1 |
97,3 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông sản, thủy sản thuộc lĩnh vực ngành NN&PTNT quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
- |
94,0 |
94,0 |
94,5 |
- |
- |
5 |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non và phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Tổng số học sinh đầu năm học |
Học sinh |
452.578 |
465.082 |
463.885 |
479.595 |
102,8 |
103,1 |
|
+ Số cháu ra mẫu giáo |
Cháu |
106.747 |
103.507 |
102.768 |
108.781 |
97,0 |
105,1 |
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
178.189 |
186.989 |
187.349 |
190.460 |
104,9 |
101,9 |
|
+ Trung học cơ sở |
Học sinh |
108.521 |
114.908 |
114.031 |
117.953 |
105,9 |
102,6 |
|
+ Trung học phổ thông |
Học sinh |
52.791 |
53.172 |
53.172 |
55.156 |
100,7 |
103,7 |
|
+ Giáo dục thường xuyên (Hệ bổ túc) |
Người |
6.330 |
6.506 |
6.565 |
7.245 |
102,8 |
111,4 |
b) |
Quy mô trường |
Trường |
761 |
760 |
760 |
756 |
99,9 |
99,5 |
|
- Mầm non |
Trường |
250 |
250 |
251 |
248 |
100,0 |
99,2 |
|
- Tiểu học |
Trường |
220 |
220 |
220 |
220 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tiểu học và THCS |
Trường |
25 |
24 |
23 |
22 |
96,0 |
91,7 |
|
- Trung học cơ sở (Không bao gồm DTNT huyện) |
Trường |
207 |
207 |
207 |
207 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trường dân tộc nội trú huyện |
Trường |
2 |
2 |
2 |
2 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trung học phổ thông công lập |
Trường |
37 |
37 |
37 |
37 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trung học phổ thông ngoài công lập |
Trường |
11 |
11 |
11 |
11 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trung tâm (GDTX và TT khác) |
Trung tâm |
9 |
9 |
9 |
9 |
100,0 |
100,0 |
c) |
Quy mô lớp |
Lớp |
13.806 |
14.257 |
14.015 |
14.240 |
103,3 |
99,9 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường công lập |
Lớp |
3.563 |
3.634 |
3.576 |
3.554 |
102,0 |
97,8 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường tư thục |
Lớp |
96 |
99 |
102 |
110 |
103,1 |
111,1 |
|
- Số lớp tiểu học trường công lập |
Lớp |
5.698 |
5.974 |
5.790 |
5.920 |
104,8 |
99,1 |
|
- Số lớp tiểu học trường tư thục |
Lớp |
5 |
5 |
5 |
5 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số lớp THCS trường công lập |
Lớp |
3.029 |
3.120 |
3.103 |
3.162 |
103,0 |
101,3 |
|
- Số lớp THPT trường công lập |
Lớp |
1.123 |
1.126 |
1.125 |
1.126 |
100,3 |
100,0 |
|
- Số lớp THPT trường tư thục |
Lớp |
147 |
153 |
164 |
201 |
104,1 |
131,4 |
|
- Số lớp Giáo dục thường xuyên |
Lớp |
145 |
146 |
150 |
162 |
100,7 |
111,0 |
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
99,0 |
99,0 |
99,5 |
99,0 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ học sinh đi học |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ giáo viên THPT có trình độ thạc sĩ |
% |
20,83 |
17,6 |
20,83 |
21,0 |
84,5 |
119,3 |
|
- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
% |
58,78 |
58,78 |
58,78 |
58,78 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
80,11 |
80,11 |
80,11 |
80,11 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Trung học phổ thông |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
- Xã, phường, thị trấn đạt phổ cập GDTH mức độ 3 |
Xã, P, TT |
209 |
209 |
209 |
209 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 2 |
Xã, P, TT |
209 |
209 |
209 |
209 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 3 |
Xã, P, TT |
169 |
199 |
199 |
209 |
117,8 |
105,0 |
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ cập THCS mức độ 2 |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số huyện, thành phố đạt phổ cập THCS mức độ 2 |
Huyện |
10 |
10 |
10 |
10 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt phổ cập THCS MĐ2 |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
- Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, P, TT |
209 |
209 |
209 |
209 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ tốt nghiệp THPT |
% |
99,16 |
97,2 |
98,98 |
98 |
98,0 |
100,8 |
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1 |
% |
92,1 |
93,7 |
93,7 |
95,0 |
101,7 |
101,4 |
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1 |
Trường |
691 |
704 |
704 |
710 |
101,9 |
100,9 |
|
+ Trường Mầm non |
Trường |
231 |
237 |
238 |
239 |
102,6 |
100,8 |
|
+ Trường Tiểu học |
Trường |
215 |
217 |
217 |
218 |
100,9 |
100,5 |
|
+ Trường THCS |
Trường |
211 |
216 |
215 |
218 |
102,4 |
100,9 |
|
+ Trường THPT |
Trường |
34 |
34 |
34 |
35 |
100,0 |
102,9 |
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2) |
% |
12,6 |
13,8 |
15,4 |
19,1 |
109,2 |
138,7 |
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2) |
Trường |
95 |
104 |
116 |
143 |
109,5 |
137,5 |
|
+ Trường Mầm non |
Trường |
34 |
38 |
44 |
54 |
111,8 |
142,1 |
|
+ Trường Tiểu học |
Trường |
55 |
55 |
57 |
65 |
100,0 |
118,2 |
|
+ Trường THCS |
Trường |
6 |
10 |
14 |
22 |
166,7 |
220,0 |
|
+ Trường THPT |
Trường |
0 |
1 |
1 |
2 |
|
200,0 |
|
- Tỷ lệ kiên cố hoá trường lớp học |
% |
91,3 |
93,5 |
93,8 |
96,0 |
102,5 |
102,7 |
|
+ Mầm non |
% |
86,1 |
89,3 |
89,8 |
93,9 |
103,8 |
105,2 |
|
+ Tiểu học |
% |
91,0 |
93,1 |
93,5 |
95,5 |
102,3 |
102,6 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
96,1 |
97,8 |
97,7 |
98,5 |
101,7 |
100,8 |
|
+ Trung học phổ thông (công lập) |
% |
97,9 |
98,0 |
98,5 |
98,5 |
100,1 |
100,6 |
2 |
Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sinh viên tuyển mới trình độ cao đẳng năm học 2021- 2022 (Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Việt - Hàn) |
Sinh viên |
564 |
600 |
661 |
600 |
117,2 |
90,8 |
|
- Số học sinh tuyển mới trình độ trung cấp năm học 2021- 2022 |
Học sinh |
1.568 |
1.788 |
1.824 |
2.120 |
116,3 |
116,2 |
|
+ Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Học sinh |
87 |
170 |
115 |
175 |
132,2 |
152,2 |
|
+ Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Việt -Hàn |
Học sinh |
758 |
690 |
768 |
700 |
101,3 |
91,1 |
|
+ Trường Trung cấp Nghề miền núi Yên Thế |
Học sinh |
531 |
580 |
705 |
750 |
132,8 |
106,4 |
|
+ Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
Học sinh |
53 |
120 |
76 |
85 |
143,4 |
111,8 |
|
+ Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
Học sinh |
139 |
228 |
160 |
410 |
115,1 |
256,3 |
6 |
VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách có trong thư viện |
bản |
302.000 |
314.000 |
292.300 |
301.900 |
96,8 |
103,3 |
|
+ Thư viện tỉnh |
bản |
187.000 |
195.000 |
171.900 |
176.900 |
91,9 |
102,9 |
|
+ Thư viện huyện, thành phố |
bản |
115.000 |
119.000 |
120.400 |
125.000 |
104,7 |
103,8 |
|
- Tổng thời lượng phát thanh trong năm |
Giờ/năm |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
30 |
30 |
30 |
30 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tổng thời lượng truyền hình trong năm |
Giờ/năm |
8.760 |
8.760 |
8.760 |
8.760 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
80 |
80 |
80 |
80 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Nhà |
204 |
205 |
206 |
207 |
101,0 |
100,5 |
|
- Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới (tính lũy kế) |
Xã |
100 |
105 |
115 |
130 |
115,0 |
113,0 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
% |
54,3 |
57,1 |
62,5 |
70,7 |
115,0 |
113,0 |
|
- Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Phường,TT |
19,0 |
19,0 |
21,0 |
23,0 |
110,5 |
109,5 |
|
- Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
76,0 |
76,0 |
84,0 |
92,0 |
|
- |
|
- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
76 |
80,7 |
80,7 |
81,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
89,0 |
88,0 |
88,0 |
88,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã |
% |
85,6 |
86,1 |
86,1 |
86,5 |
- |
- |
7 |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch |
% |
80,5 |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
- |
- |
|
+ Thành thị |
% |
90,9 |
91,1 |
91,1 |
92,0 |
- |
- |
|
+ Nông thôn |
% |
77,3 |
78,0 |
78,0 |
78,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
88,2 |
89,3 |
89,3 |
93,1 |
- |
- |
|
+ Thành thị |
% |
96,0 |
96,5 |
96,5 |
96,7 |
- |
- |
|
+ Nông thôn |
% |
82,7 |
87,5 |
87,5 |
90,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý |
% |
74,5 |
78,0 |
93,0 |
93,0 |
- |
- |
|
+ Thành thị |
% |
90,0 |
92,0 |
98,0 |
98,0 |
- |
- |
|
+ Nông thôn |
% |
60,0 |
65,0 |
87,8 |
87,8 |
- |
- |
|
- Số cụm công nghiệp đang hoạt động |
CCN |
30,0 |
31,0 |
31,0 |
32,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ CCN dang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
78,1 |
- |
- |
|
Số KCN đang hoạt động |
KCN |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
7,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị |
% |
4,79 |
4,79 |
4,79 |
4,84 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75,0 |
78,0 |
78,0 |
80,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
% |
78,0 |
80,0 |
80,0 |
82,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Mật độ bụi trong không khí |
g/m3 |
0,123 |
0,28 |
0,054 |
0,28 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
38 |
- |
- |
8 |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sự cố tấn công mạng được phát hiện |
Vụ |
9 |
9 |
10 |
10 |
111,1 |
100,0 |
|
- Số sự cố tấn công mạng được xử lý |
Vụ |
9 |
9 |
10 |
10 |
111,1 |
100,0 |
9 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ hạng năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI |
Thứ hạng |
27 |
<20 |
<20 |
<19 |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
|
Giá 2010 |
Giá HH |
|||
I |
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp |
|
|
|
1 |
Phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
309.000 |
366.600 |
|
- Kinh tế nhà nước |
Tỷ đồng |
5.100 |
7.300 |
|
- Kinh tế ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
26.100 |
37.600 |
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
277.800 |
321.700 |
2 |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
309.000 |
366.600 |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
1.250 |
2.600 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
304.820 |
359.620 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
2.500 |
3.650 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
430 |
730 |
II |
Dịch vụ |
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ kinh doanh |
Tỷ đồng |
36.500 |
|
2 |
Giá trị xuất khẩu |
Triệu USD |
19.200 |
|
3 |
Giá trị nhập khẩu |
Triệu USD |
18.500 |
|
III |
An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định |
% |
97,3 |
|
IV |
Chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
1 |
Số cụm công nghiệp đang hoạt động |
CNN |
31 |
|
2 |
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
78,1 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Huyện, thành phố |
Đơn vị tính |
Tỷ lệ cơ Sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định (%) |
|
Tổng toàn tỉnh |
% |
97,3 |
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
Sở Công Thương |
% |
100,0 |
II |
Khối huyện |
|
|
1 |
Thành phố Bắc Giang |
% |
90,0 |
2 |
Huyện Sơn Động |
% |
100,0 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
% |
91,1 |
4 |
Huyện Lục Nam |
% |
100,0 |
5 |
Huyện Yên Thế |
% |
100,0 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
% |
100,0 |
7 |
Huyện Tân Yên |
% |
90,0 |
8 |
Huyện Việt Yên |
% |
100,0 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
% |
100,0 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
% |
100,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BAN CHỈ ĐẠO ATGT TỈNH
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
I |
Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hành khách |
|
|
1 |
Số lượng hành khách vận chuyển |
103 người |
36.000 |
2 |
Số lượng hành khách luân chuyển |
103 người.Km |
1.420.000 |
II |
Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa |
|
|
1 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
103 tấn |
38.500 |
2 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
103 tấn.Km |
922.000 |
III |
Chỉ tiêu bảo dưỡng đường bộ |
|
|
1 |
Khối lượng sửa chữa đường bộ |
Km |
55 |
IV |
Kiên cố hóa đường giao thông nông thôn |
|
|
1 |
Tỷ lệ kiên cố hoá trên tổng số đường giao thông nông thôn toàn tỉnh |
% |
80,6 |
2 |
Khối lượng thực hiện |
Km |
300 |
V |
Đào tạo nghề |
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
Học sinh |
85 |
VI |
Chỉ tiêu về an toàn giao thông |
Giảm 5% về số vụ tai nạn, số người chết, số người bị thương so với năm 2021 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2022 |
I |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
21.975 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
19.384 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
9.436 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
9.447 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
500 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.264 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.328 |
II |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
39.198 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
35.392 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
18.958 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
15.673 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
761 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.819 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.987 |
* |
Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
130-135 |
III |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
108.900 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
616.740 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
* |
Vải thiều |
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
28.300 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
160.000 |
* |
Cam |
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
5.060 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
50.600 |
* |
Bưởi |
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
5.630 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
40.000 |
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
- Trồng rừng tập trung |
Ha |
7.200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
50 |
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
7.150 |
|
- Bảo vệ rừng |
Ha |
160.000 |
|
Trong đó: Khoán bảo vệ |
Ha |
31.500 |
|
- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh) |
1000 cây |
6.100 |
|
- Sản lượng khai thác |
103 m3 |
900 |
|
+ Rừng trồng |
103 m3 |
900 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
38 |
3 |
Về chăn nuôi |
|
|
|
Tổng đàn trâu (trung bình năm) |
103 con |
40 |
|
Tổng đàn bò (trung bình năm) |
103 con |
135 |
|
Tổng đàn lợn (trung bình năm) |
103 con |
970 |
|
Tổng đàn gia cầm các loại |
106 con |
20 |
|
Thịt hơi các loại |
1000 tấn |
230 |
4 |
Thủy sản |
|
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản |
Ha |
12.200 |
|
- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
51.500 |
IV |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
99,0 |
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch (QCVN02) |
% |
78,5 |
|
- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế) |
Sản phẩm |
180 |
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã (tính lũy kế) |
Tiêu chí |
17,1 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế) |
Xã |
147,0 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
79,9 |
V |
An toàn thực phẩm |
|
|
|
- Tỷ lệ sản xuất thâm canh rau theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
52,5 |
|
- Tỷ lệ sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
48,5 |
|
- Tỷ lệ sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
44,8 |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
46,0 |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
47,7 |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
94,5 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
160.000 |
|
Trong đó, Khoán bảo vệ rừng gồm: |
Ha |
31.500 |
1.1 |
Bảo vệ rừng tự nhiên là rừng sản xuất (NS tỉnh) |
Ha |
13.300 |
1.2 |
Bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng, gồm |
Ha |
18.200 |
|
- Bảo vệ rừng từ vốn NSTW |
Ha |
12.000 |
|
- Bảo vệ rừng từ vốn NS tỉnh |
Ha |
6.200 |
2 |
Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
16.700 |
|
- Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
140 |
|
- Rừng kinh tế |
Ha |
16.560 |
3 |
Trồng rừng tập trung |
Ha |
7.200 |
|
- Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
50 |
|
- Rừng kinh tế |
Ha |
7.150 |
4 |
Trồng cây phân tán |
1000 cây |
6.100 |
|
- Ngân sách TW hỗ trợ |
1000 cây |
1.000 |
|
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
1000 cây |
1.070 |
|
- Ngân sách huyện hỗ trợ |
1000 cây |
970 |
|
- Vốn của dân tự bỏ ra |
1000 cây |
3.060 |
5 |
Sản lượng gỗ khai thác |
1000m3 |
900 |
|
- Gỗ rừng trồng |
1000m3 |
900 |
6 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
38,0 |
7 |
Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp |
Ha |
20.000 |
8 |
Các quy trình quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ, bảo hộ phòng cháy, chữa cháy rừng |
Chiếc |
700 |
|
- Hạ cấp thực bì giảm vật liệu cháy rừng |
Ha |
20 |
9 |
Xây dựng mới, tu bổ đường ranh cản lửa |
Km |
20 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Đơn vị |
Sản lượng lương
thực cây có hạt |
Tỷ lệ dân số
nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
Số xã đạt chuẩn
nông thôn mới |
Sản phẩm OCOP đạt
3 sao trở lên |
|
Tổng |
616.740 |
99,0 |
147 |
180 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
15.870 |
100 |
6 |
16 |
2 |
Huyện Sơn Động |
26.940 |
99 |
2 |
9 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
19.330 |
99,4 |
16 |
27 |
4 |
Huyện Lục Nam |
94.840 |
98 |
21 |
14 |
5 |
Huyện Yên Thế |
38.650 |
98,5 |
8 |
26 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
95.870 |
98 |
24 |
12 |
7 |
Huyện Tân Yên |
81.370 |
99,5 |
20 |
17 |
8 |
Huyện Việt Yên |
72.720 |
99,5 |
15 |
22 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
84.400 |
100 |
16 |
11 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
86.750 |
99,3 |
19 |
26 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
TƯỚI |
Ha |
155.202 |
|
- Lúa đông xuân |
Ha |
48.500 |
|
Trong đó: + Tự chảy |
Ha |
25.000 |
|
+ Bơm điện |
Ha |
22.500 |
|
+ Biện pháp khác |
Ha |
1.000 |
|
- Lúa mùa |
Ha |
51.000 |
|
Trong đó: + Tự chảy |
Ha |
27.400 |
|
+ Bơm điện |
Ha |
23.000 |
|
+ Biện pháp khác |
Ha |
600 |
|
- Rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày |
Ha |
51.900 |
|
- Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm |
Ha |
3.802 |
2 |
TIÊU |
Ha |
136.735 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
+ Tự chảy |
Ha |
104.683 |
|
+ Diện tích bơm chống úng |
Ha |
32.052 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Đơn vị tính: %
Stt |
Huyện, thành phố |
Kế hoạch năm 2022 |
|||||
Tỷ lệ diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh quả theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP |
||
|
Tổng toàn tỉnh |
52,5 |
48,5 |
44,8 |
46,0 |
47,7 |
94,5 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
60 |
0 |
71 |
65 |
48 |
95 |
2 |
Huyện Sơn Động |
43 |
47 |
0 |
27 |
35 |
90 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
30 |
63 |
32 |
35 |
39 |
91 |
4 |
Huyện Lục Nam |
54 |
57 |
46 |
45 |
38 |
93 |
5 |
Huyện Yên Thế |
44 |
51 |
38 |
50 |
61 |
95 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
58 |
59 |
58 |
55 |
51 |
95 |
7 |
Huyện Tân Yên |
58 |
59 |
57 |
55 |
52 |
95 |
8 |
Huyện Việt Yên |
51 |
40 |
45 |
45 |
39 |
95 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
60 |
47 |
45 |
40 |
41 |
96 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
56 |
52 |
49 |
50 |
50 |
94 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Huyện, Thành phố |
Kế hoạch năm 2022
các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Tiêu chí hoàn thành thêm năm 2022 |
|
Tổng |
9 xã |
|
1 |
Thành phố Bắc Giang |
|
|
2 |
Huyện Yên Dũng |
|
|
3 |
Huyện Lạng Giang |
|
|
4 |
Huyện Việt Yên |
|
|
5 |
Huyện Hiệp Hòa |
|
|
6 |
Huyện Tân Yên |
|
|
7 |
Huyện Lục Nam |
Xã Yên Sơn |
5 |
Xã Vũ Xá |
5 |
||
Xã Trường Sơn |
5 |
||
Xã Bình Sơn |
5 |
||
8 |
Huyện Yên Thế |
Xã Đồng Kỳ |
5 |
Xã Tân Sỏi |
5 |
||
9 |
Huyện Sơn Động |
Xã Tuấn Đạo |
5 |
10 |
Huyện Lục Ngạn |
Xã Tân Hoa |
7 |
Xã Phì Điền |
5 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Mật độ bụi trong không khí |
g/m3 |
0,28 |
2 |
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
80 |
3 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
% |
82,0 |
4 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100,0 |
5 |
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
93,1 |
|
Thành thị |
% |
96,7 |
|
Nông thôn |
% |
90,0 |
6 |
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý |
% |
93,0 |
|
Thành thị |
% |
98,0 |
|
Nông thôn |
% |
87,8 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: %
STT |
Huyện, Thành phố |
Kế hoạch năm 2022 |
|||||
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Thành thị |
Nông thôn |
Thành thị |
Nông thôn |
||||
|
Tổng số |
93,1 |
96,7 |
90,0 |
93,0 |
98,0 |
87,8 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
96,35 |
98,8 |
93,7 |
97,5 |
100 |
95 |
2 |
Huyện Sơn Động |
92,2 |
95,5 |
88,7 |
91,75 |
97,3 |
86,2 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
88,85 |
93,2 |
84,3 |
90,45 |
96,2 |
84,7 |
4 |
Huyện Lục Nam |
90,45 |
95,1 |
85,6 |
91,2 |
96,5 |
85,9 |
5 |
Huyện Yên Thế |
91,1 |
95,4 |
86,6 |
90,85 |
96,3 |
85,4 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
94,1 |
96,8 |
91,2 |
92,6 |
97,7 |
87,5 |
7 |
Huyện Tân Yên |
93,55 |
96,2 |
90,7 |
92,25 |
97,4 |
87,1 |
8 |
Huyện Việt Yên |
95,45 |
98,3 |
92,4 |
94,75 |
100 |
89,5 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
94,95 |
97,6 |
92,1 |
93,45 |
98,5 |
88,4 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
94,05 |
97,1 |
90,8 |
92,85 |
98,2 |
87,5 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Dân số đô thị |
1000 người |
437,0 |
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
23 |
3 |
Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị |
% |
4,84 |
4 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
92,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện, thành phố |
Tỷ lệ dân số
thành thị được cung cấp nước sạch |
|
Tổng số |
92,0 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
99,8 |
2 |
Huyện Sơn Động |
88,7 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
98,9 |
4 |
Huyện Lục Nam |
55,0 |
5 |
Huyện Yên Thế |
88,0 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
96,0 |
7 |
Huyện Tân Yên |
78,0 |
8 |
Huyện Việt Yên |
74,0 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
97,5 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
91,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Người
STT |
Huyện, thành phố |
Kế hoạch năm 2022 |
||
BHXH Bắt buộc |
BHXH Tự nguyện |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||
|
Tổng |
360.000 |
36.217 |
343.447 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
61.518 |
3.331 |
60.174 |
2 |
Huyện Sơn Động |
5.124 |
2.102 |
4.233 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
8.296 |
4.355 |
7.117 |
4 |
Huyện Lục Nam |
12.336 |
4.503 |
11.045 |
5 |
Huyện Yên Thế |
7.137 |
2.307 |
6.373 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
13.688 |
3.912 |
12.688 |
7 |
Huyện Tân Yên |
13.754 |
4.456 |
12.765 |
8 |
Huyện Việt Yên |
194.025 |
3.651 |
187.198 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
23.194 |
3.522 |
21.999 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
20.928 |
4.078 |
19.855 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện, thành phố |
Tỷ lệ số người
tham gia BHYT năm 2022 |
|
Tổng |
99,20 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
99,35 |
2 |
Huyện Sơn Động |
99,35 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
99,00 |
4 |
Huyện Lục Nam |
99,00 |
5 |
Huyện Yên Thế |
99,05 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
99,06 |
7 |
Huyện Tân Yên |
99,35 |
8 |
Huyện Việt Yên |
99,55 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
99,16 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
99,15 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Tổng số giờ phát sóng của Đài PT và TH tỉnh |
Giờ/năm |
16.060 |
|
- Phát thanh |
Giờ/năm |
7.300 |
|
Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
30 |
|
- Truyền hình |
Giờ/năm |
8.760 |
|
Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
80 |
2 |
Số giờ truyền hình trên Trang thông tin Điện tử |
Giờ/năm |
8.760 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm học 2022-2023 |
1 |
Quy mô trường |
Trường |
756 |
|
- Mầm non |
Trường |
248 |
|
Chia ra: + Công lập |
Trường |
232 |
|
+ Tư thục |
Trường |
16 |
|
- Tiểu học |
Trường |
220 |
|
Chia ra: + Công lập |
Trường |
220 |
|
+ Tư thục |
Trường |
0 |
|
- Tiểu học và Trung học cơ sở |
Trường |
22 |
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
209 |
|
Trong đó: + Trường phổ thông DTNT |
Trường |
2 |
|
+ Trường phổ thông DTBT |
Trường |
4 |
|
- THPT công lập |
Trường |
37 |
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT |
Trường |
3 |
|
- THPT ngoài công lập |
Trường |
11 |
|
- Trung tâm (GDTX và TT khác) |
Trung tâm |
9 |
2 |
Quy mô lớp |
Lớp |
14.240 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường công lập |
Lớp |
3.554 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường tư thục |
Lớp |
110 |
|
- Số lớp tiểu học trường công lập |
Lớp |
5.920 |
|
- Số lớp tiểu học trường tư thục |
Lớp |
5 |
|
- Số lớp trung học cơ sở công lập |
Lớp |
3.162 |
|
- Số lớp trung học phổ thông công lập |
Lớp |
1.126 |
|
- Số lớp trung học phổ thông tư thục |
Lớp |
201 |
|
- Số lớp Giáo dục thường xuyên |
Lớp |
162 |
3 |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
- Số cháu ra mẫu giáo |
Cháu |
108.781 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Cháu |
103.764 |
|
+ Trường tư thục |
Cháu |
2.490 |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
190.460 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Học sinh |
190.406 |
|
+ Trường tư thục |
Học sinh |
54 |
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
117.953 |
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
55.156 |
|
- Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
7.245 |
|
- Giáo dục THPT trong các trường Trung cấp, cao đẳng nghề |
Học sinh |
1.150 |
|
+ Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
Học sinh |
700 |
|
+ Trường Trung cấp Nghề MN Yên Thế |
Học sinh |
450 |
4 |
Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, P, TT |
209 |
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Xã, P, TT |
209 |
6 |
Phổ cập giáo dục THCS |
|
|
|
Mức độ 2 |
Xã, P, TT |
209 |
|
Mức độ 3 |
Xã, P, TT |
201 |
7 |
Tỷ lệ kiên cố hóa trường, lớp học (lũy kế) |
% |
96,0 |
|
- Mầm non |
% |
93,9 |
|
- Tiểu học |
% |
95,5 |
|
- Trung học cơ sở |
% |
98,5 |
|
- Trung học phổ thông (công lập) |
% |
98,5 |
8 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1 (lũy kế) |
Trường |
710 |
|
- Mầm non |
Trường |
239 |
|
- Tiểu học |
Trường |
218 |
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
218 |
|
- Trung học phổ thông |
Trường |
35 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1 |
% |
95,0 |
9 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2 (lũy kế) |
Trường |
143 |
|
- Mầm non |
Trường |
54 |
|
- Tiểu học |
Trường |
65 |
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
22 |
|
- Trung học phổ thông |
Trường |
2 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2 |
% |
19,1 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Huyện Sơn Động |
Huyện Lục Ngạn |
Huyện Lục Nam |
Huyện Yên Thế |
Huyện Lạng Giang |
Huyện Tân Yên |
Huyện Yên Dũng |
Huyện Hiệp Hòa |
Huyện Việt Yên |
TP Bắc Giang |
1 |
Quy mô trường |
Trường |
60 |
94 |
84 |
56 |
68 |
71 |
60 |
89 |
64 |
53 |
|
- Mầm non |
Trường |
22 |
33 |
28 |
19 |
23 |
24 |
22 |
31 |
26 |
20 |
|
Trong đó tư thục |
Trường |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
7 |
4 |
|
- Tiểu học |
Trường |
15 |
31 |
26 |
17 |
22 |
24 |
18 |
32 |
19 |
16 |
|
Trong đó tư thục |
Trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- THCS, TH&THCS |
Trường |
15 |
28 |
25 |
18 |
22 |
23 |
18 |
24 |
19 |
17 |
|
Trong đó: + Trường PT DTNT |
Trường |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường PT DTBT |
Trường |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH&THCS |
Trường |
8 |
2 |
5 |
2 |
1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
19.281 |
53.243 |
50.440 |
22.199 |
50.204 |
39.033 |
33.692 |
60.291 |
46.603 |
39.681 |
|
- Số học sinh mẫu giáo công lập |
Học sinh |
5.165 |
13.530 |
14.059 |
5.491 |
12.904 |
9.981 |
8.966 |
15.289 |
10.852 |
7.527 |
|
- Số học sinh mẫu giáo tư thục |
Học sinh |
0 |
119 |
163 |
0 |
180 |
0 |
254 |
133 |
1.032 |
609 |
|
- Số học sinh tiểu học trường công lập |
Học sinh |
8.899 |
24.641 |
22.583 |
9.862 |
22.929 |
17.454 |
15.643 |
27.865 |
21.563 |
18.967 |
|
- Số học sinh tiểu học trường tư thục |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
|
- Số học sinh THCS công lập |
Học sinh |
5.217 |
14.953 |
13.635 |
6.846 |
14.191 |
11.598 |
8.829 |
17.004 |
13.156 |
12.524 |
3 |
Số lớp |
Lớp |
710 |
1.783 |
1.516 |
774 |
1.410 |
1.197 |
1.029 |
1.797 |
1.408 |
1.111 |
|
- Số mẫu giáo tư thục |
Nhóm |
0 |
5 |
7 |
0 |
5 |
0 |
10 |
6 |
50 |
27 |
|
- Số mẫu giáo công lập |
Lớp |
210 |
495 |
431 |
224 |
392 |
355 |
316 |
523 |
373 |
235 |
|
- Tiểu học công lập |
Lớp |
338 |
883 |
711 |
341 |
645 |
535 |
461 |
841 |
646 |
519 |
|
- Tiểu học tư thục |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
- Trung học cơ sở công lập |
Lớp |
162 |
400 |
367 |
209 |
368 |
307 |
242 |
427 |
339 |
325 |
4 |
Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, P, TT |
17 |
29 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Xã, P, TT |
17 |
29 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
6 |
Phổ cập giáo dục THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PCGD mức độ 2 |
Xã, P, TT |
17 |
29 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
|
PCGD mức độ 3 |
Xã, P, TT |
15 |
23 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
7 |
Tỷ lệ kiên cố hoá trường lớp học |
% |
96,0 |
93,0 |
94,8 |
93,6 |
95,1 |
98,3 |
97,4 |
93,3 |
98,4 |
100 |
|
- Mầm non |
% |
91,2 |
88,7 |
91,9 |
90,7 |
95,6 |
98,2 |
94,8 |
92,0 |
98,1 |
100 |
|
- Tiểu học |
% |
97,7 |
93,3 |
97,3 |
91,8 |
94,2 |
97,4 |
97,8 |
90,9 |
97,6 |
100 |
|
- Trung học cơ sở và TH&THCS |
% |
100 |
98,3 |
94,2 |
100 |
95,9 |
100 |
100 |
99,5 |
100 |
100 |
8 |
Số trường đạt CQG MĐ1 (Tính lũy kế) |
Trường |
52 |
91 |
81 |
55 |
67 |
71 |
60 |
85 |
61 |
52 |
|
Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ1 |
% |
86,7 |
96,8 |
96,4 |
98,2 |
98,5 |
100 |
100 |
95,5 |
95,3 |
98,1 |
9 |
Số trường đạt CQG MĐ2 (Tính lũy kế) |
Trường |
8 |
7 |
11 |
12 |
18 |
13 |
6 |
15 |
28 |
23 |
|
Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ2 |
% |
13,3 |
7,4 |
13,1 |
21,4 |
26,5 |
18,3 |
10,0 |
16,9 |
43,8 |
43,4 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
* |
Số đề tài, dự án |
Đề tài, dự án |
18 |
1 |
Cấp Nhà nước |
Đề tài, dự án |
2 |
|
- Lĩnh vực nông nghiệp |
Đề tài, dự án |
1 |
|
- Lĩnh vực khác |
Đe tài, dự án |
1 |
2 |
Cấp tỉnh |
Đề tài, dự án |
16 |
|
- Lĩnh vực nông nghiệp |
Đề tài, dự án |
8 |
|
- Lĩnh vực khác |
Đề tài, dự án |
8 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Số người trong độ tuổi lao động |
103 Người |
1.207,9 |
|
- Số người lao động tham gia trong nền KTQD |
103 Người |
1.159,6 |
|
Trong đó: + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103 Người |
337,4 |
|
+ Công nghiệp - Xây dựng |
103 Người |
485,9 |
|
+ Dịch vụ |
103 Người |
336,3 |
|
- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD |
% |
100 |
|
Trong đó: + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
29,1 |
|
+ Công nghiệp - Xây dựng |
% |
41,9 |
|
+ Dịch vụ |
% |
29,0 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
32.000 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
1.500 |
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
74,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở lên có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo |
% |
22,5 |
4 |
Mục tiêu giảm nghèo |
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn |
Hộ |
472.101 |
|
- Số hộ nghèo |
Hộ |
19.831 |
|
- Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4,2 |
|
- Số hộ nghèo giảm |
Hộ |
4.808 |
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
18,8 |
5 |
Tuyển mới đào tạo nghề (Trường TCN miền núi Yên Thế) |
Học sinh |
750 |
6 |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg, ngày 03/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ) |
Xã, Ph, TT |
170 |
7 |
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý cai nghiện và chữa trị tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang |
Người |
250 |
|
- Số người cai nghiện bắt buộc |
Người |
150 |
|
- Số người cai nghiện tự nguyện |
Người |
30 |
|
- Điều trị thay thế bằng Methadone |
Người |
70 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Huyện, thành phố |
Giải quyết việc làm (người) |
Giảm nghèo |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (lũy kế) |
||
Tổng số lao động được GQVL |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Số hộ nghèo giảm (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
|||
|
Tổng số |
32.000 |
1.500 |
4.808 |
4,20 |
170 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
3.050 |
80 |
10 |
0,44 |
13 |
2 |
Huyện Sơn Động |
2.250 |
80 |
850 |
21,41 |
13 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
3.750 |
100 |
826 |
5,18 |
25 |
4 |
Huyện Lục Nam |
4.250 |
310 |
750 |
4,36 |
21 |
5 |
Huyện Yên Thế |
1.950 |
100 |
299 |
3,89 |
15 |
6 |
Huyện Hiệp Hoà |
3.900 |
70 |
703 |
4,11 |
21 |
7 |
Huyện Tân Yên |
2.950 |
100 |
499 |
3,87 |
17 |
8 |
Huyện Việt Yên |
3.350 |
70 |
165 |
2,00 |
14 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
2.400 |
290 |
139 |
2,36 |
14 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
4.150 |
300 |
567 |
3,43 |
17 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Số thuê bao Internet |
Thuê bao |
1.743.636 |
2 |
Số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
1.723.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số thuê bao cố định |
Thuê bao |
13.000 |
|
+ Số thuê bao di động |
Thuê bao |
1.710.000 |
3 |
Mật độ thuê bao điện thoại |
TB/100 dân |
94.7 |
4 |
Số điểm bưu điện văn hóa xã |
Điểm |
178 |
5 |
Số đầu sách, tạp chí xuất bản |
Sách, tạp chí |
110 |
6 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 toàn tỉnh |
% |
30 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2022 |
A |
VĂN HÓA |
|
|
1 |
Số sách có trong thư viện |
Bản |
301.900 |
|
Thư viện tỉnh |
Bản |
176.900 |
|
Thư viện huyện, thành phố |
Bản |
125.000 |
2 |
Số xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới (lũy kế) |
Xã |
130 |
3 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
% |
70,7 |
4 |
Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Phường, TT |
23 |
5 |
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
81 |
6 |
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,5 |
7 |
- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn,cấp xã |
% |
86,5 |
8 |
Số buổi chiếu phim phục vụ đồng bào miền núi |
Buổi |
500 |
9 |
Số buổi Đoàn Nghệ thuật tỉnh biểu diễn phục vụ đồng bào miền núi |
Buổi |
80 |
10 |
Đào tạo, bồi dưỡng: |
|
|
|
- Số học sinh tuyển mới vào Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
học sinh |
225 |
|
+ Học sinh năng khiếu |
55 |
75 |
|
+ Đào tạo cán bộ quản lý văn hóa cơ sở |
55 |
150 |
B |
THỂ THAO |
|
|
I |
Thể thao quần chúng |
|
|
1 |
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số |
% |
37,0 |
2 |
Số gia đình thể thao |
Hộ |
55.600 |
II |
Thể thao thành tích cao |
|
|
1 |
Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia |
VĐV |
90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Vận động viên cấp kiện tướng |
“ |
40 |
|
- Vận động viên cấp I |
“ |
50 |
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng: |
|
|
|
- Vận động viên các đội tuyến và học sinh năng khiếu thể thao |
VĐV |
440 |
C |
DU LỊCH |
|
|
|
Khách du lịch trong năm |
1000 lượt người |
1000 |
|
- Khách du lịch trong nước |
1000 lượt người |
985 |
|
- Khách du lịch nước ngoài |
1000 lượt người |
15 |
D |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố có CLB Gia đình phát triển bền vững |
% |
43 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Huyện, Thành phố |
Kế hoạch năm 2022 |
|||
Số xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa (%) |
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" (%) |
||
|
Tổng số |
130 |
23 |
81,0 |
88,5 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
6 |
10 |
85,0 |
91,0 |
2 |
Huyện Sơn Động |
3 |
0 |
77,0 |
88,0 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
15 |
1 |
87,0 |
89,0 |
4 |
Huyện Lục Nam |
14 |
1 |
80,0 |
88,0 |
5 |
Huyện Yên Thế |
8 |
2 |
70,0 |
85,0 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
22 |
1 |
80,0 |
88,0 |
7 |
Huyện Tân Yên |
18 |
2 |
84,0 |
87,6 |
8 |
Huyện Việt Yên |
14 |
2 |
87,0 |
89,0 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
13 |
2 |
76,0 |
89,0 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
17 |
2 |
79,0 |
90,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
A |
Y TẾ |
|
|
|
|
I |
Tổng số cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
228 |
|
|
1 |
Bệnh viện/trung tâm y tế |
Cơ sở |
17 |
|
|
|
- Tuyến tỉnh |
Cơ sở |
8 |
|
|
|
- Tuyến huyện/thành phố |
Cơ sở |
9 |
|
|
2 |
Phòng khám đa khoa khu vực |
Cơ sở |
1 |
|
|
3 |
Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải |
Cơ sở |
1 |
Năm 2021 tiếp nhận nguyên trạng PKĐK. Giao thông vận tải về ngành y tế quản lý |
|
4 |
Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Cơ sở |
209 |
|
|
II |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
4.480 |
|
|
1 |
Tuyến tỉnh |
Giường |
2.510 |
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Giường |
900 |
|
|
|
Bệnh viện Sản - Nhi |
Giường |
520 |
|
|
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Giường |
170 |
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Giường |
170 |
|
|
|
Bệnh viện Phổi |
Giường |
230 |
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần |
Giường |
140 |
|
|
|
Bệnh viện Ung bướu |
Giường |
260 |
|
|
|
Bệnh viện Nội tiết |
Giường |
120 |
|
|
2 |
Tuyến huyện |
Giường |
1.970 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Động |
Giường |
160 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn |
Giường |
270 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Nam |
Giường |
230 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang |
Giường |
180 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Thế |
Giường |
190 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên |
Giường |
250 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa |
Giường |
290 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Việt Yên |
Giường |
200 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng |
Giường |
200 |
|
|
III |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ |
% |
100 |
|
|
IV |
Số bác sĩ/10.000 dân |
Bác sĩ |
11,0 |
|
|
VI |
Số dược sĩ đại học/10.000 dân |
DSĐH |
1,5 |
|
|
VII |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể nhẹ cân) |
% |
11,4 |
|
|
VIII |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm; kinh doanh dịch vụ ăn uống do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo quy định |
% |
92,6 |
|
|
IX |
Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone |
Người |
1.300 |
|
|
X |
Tổng số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường TYT xã và PKĐKKV), bao gồm: |
GB/vạn dân |
29,6 |
|
|
|
- Số giường bệnh công lập/10.000 dân |
GB/vạn dân |
25,6 |
|
|
|
- Số giường bệnh ngoài công lập/10.000 dân |
GB/vạn dân |
4,0 |
|
|
B |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
I |
Dân số trung bình |
Người |
1.900.140 |
|
|
II |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,05 |
|
|
III |
Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,14 |
|
|
IV |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với số bé gái) |
Số bé trai/100 bé gái |
116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Phân theo huyện/thành phố |
|||||||||
TP Bắc Giang |
Sơn Động |
Lục Ngạn |
Lục Nam |
Yên Thế |
Hiệp Hòa |
Lạng Giang |
Tân Yên |
Việt Yên |
Yên Dũng |
||||
1 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
228 |
24 |
18 |
30 |
26 |
21 |
26 |
22 |
24 |
18 |
19 |
|
- Bệnh viện/Trung tâm y tế |
Cơ sở |
17 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
- Phòng khám đa khoa khu vực |
Cơ sở |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Cơ sở |
209 |
16 |
17 |
29 |
25 |
19 |
25 |
21 |
22 |
17 |
18 |
2 |
Giường bệnh công lập |
Giường |
5.580 |
2.470 |
245 |
415 |
355 |
290 |
415 |
285 |
530 |
285 |
290 |
|
- Bệnh viện /Trung tâm y tế huyện |
Giường |
4.480 |
2.340 |
160 |
270 |
230 |
190 |
290 |
180 |
420 |
200 |
200 |
|
- Phòng khám đa khoa khu vực |
Giường |
55 |
50 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Giường |
1.045 |
80 |
85 |
145 |
125 |
95 |
125 |
105 |
110 |
85 |
90 |
3 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện, thành phố |
Dân số trung
bình |
Mức giảm tỷ lệ
sinh |
Tỷ lệ phát triển
dân số tự nhiên |
Tỷ lệ trẻ em dưới
5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
Tổng toàn tỉnh |
1.900.140 |
0,05 |
1,14 |
11,4 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
186.600 |
0,02 |
1,07 |
9,4 |
2 |
Huyện Sơn Động |
83.000 |
0,07 |
1,28 |
14,1 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
239.800 |
0,07 |
1,18 |
12,4 |
4 |
Huyện Lục Nam |
238.870 |
0,05 |
1,16 |
12,3 |
5 |
Huyện Lạng Giang |
226.300 |
0,07 |
1,1 |
11,8 |
6 |
Huyện Yên Thế |
106.120 |
0,04 |
1,12 |
11,7 |
7 |
Huyện Tân Yên |
184.550 |
0,04 |
1,19 |
11,5 |
8 |
Huyện Hiệp Hòa |
257.000 |
0,06 |
1,1 |
11,7 |
9 |
Huyện Việt Yên |
214.900 |
0,03 |
1,06 |
9,7 |
10 |
Huyện Yên Dũng |
163.000 |
0,05 |
1,1 |
10,1 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện/thành phố (*) |
Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone (Người) |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (%) |
|
Tổng toàn tỉnh |
1.260 |
92,6 |
I |
Tuyến tỉnh |
260 |
96,0 |
1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Bắc Giang |
|
96,0 |
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
190 |
|
3 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
70 |
|
II |
Tuyến huyện |
1.000 |
92,3 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
200 |
94,0 |
2 |
Huyện Sơn Động |
40 |
92,0 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
150 |
92,0 |
4 |
Huyện Lục Nam |
40 |
92,0 |
5 |
Huyện Lạng Giang |
90 |
93,0 |
6 |
Huyện Yên Thế |
80 |
93,0 |
7 |
Huyện Tân Yên |
60 |
91,5 |
8 |
Huyện Hiệp Hòa |
160 |
91,5 |
9 |
Huyện Việt Yên |
80 |
91,5 |
10 |
Huyện Yên Dũng |
100 |
92,0 |
Ghi chú: (*) Các cơ sở điều trị có thể tiếp nhận bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone trên địa bàn toàn tỉnh.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm học 2022-2023 |
A |
HỆ CHÍNH QUY |
|
|
I |
Tổng số sinh viên, học sinh có mặt đầu năm học |
Sinh viên, học sinh |
628 |
|
- Đào tạo nhóm ngành sức khỏe (Y - Dược) |
Sinh viên, học sinh |
400 |
|
- Đào tạo sư phạm |
Sinh viên, học sinh |
228 |
II |
Tổng số sinh viên, học sinh tuyển mới |
Sinh viên |
660 |
|
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
350 |
|
- Điều dưỡng |
Sinh viên |
100 |
|
- Dược |
Sinh viên |
50 |
|
- Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Sinh viên |
50 |
|
- Giáo dục Mầm non (tuyển mới) |
Sinh viên |
150 |
|
Hệ trung cấp |
Học sinh |
60 |
|
- Y sĩ đa khoa |
Học sinh |
30 |
|
- Y học cổ truyền |
Học sinh |
30 |
|
Hệ sơ cấp |
Học sinh |
250 |
|
- Nhân viên Y tế thôn bản |
Học sinh |
200 |
|
- Chăm sóc người cao tuổi |
Học sinh |
50 |
B |
HỆ TẠI CHỨC (VỪA LÀM, VỪA HỌC) |
|
|
I |
Tổng số sinh viên tuyển mới |
Sinh viên |
35 |
* |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
35 |
|
- Điều dưỡng |
Sinh viên |
35 |
C |
LIÊN KẾT ĐÀO TẠO |
|
|
I |
Tổng Số sinh viên tuyển mới |
Sinh viên |
500 |
* |
Hệ Đại học |
Sinh viên |
500 |
|
- Cử nhân giáo dục Tiểu học |
Sinh viên |
150 |
|
- Cử nhân sư phạm Mầm non |
Sinh viên |
50 |
|
- Cử nhân sư phạm các ngành THCS |
Sinh viên |
300 |
D |
HỆ BỒI DƯỠNG |
|
|
* |
Tổng số sinh viên tuyển mới |
Học viên |
600 |
1 |
Cập nhật kiến thức chuyên môn về y |
Học viên |
200 |
2 |
Cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Học viên |
400 |
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ VIỆT- HÀN BẮC GIANG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số sinh viên, học sinh tuyển mới năm học 2022-2023 |
|
Tổng số |
SV, HS |
1.300 |
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
600 |
2 |
Hệ trung cấp |
Học sinh |
700 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
15,0 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
3.027,58 |
3 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
98,1 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
43,4 |
4 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,35 |
5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
85,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
91,0 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
0,44 |
7 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
52.956 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
3.331 |
8 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
99,8 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
97,5 |
|
Thành thị |
% |
100 |
|
Nông thôn |
% |
95 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
7,8 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
94,57 |
3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
1 |
4 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
86,7 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
13,3 |
5 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,35 |
6 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
77,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,0 |
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
21,41 |
8 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
4.962 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
2.102 |
9 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
88,7 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
99,0 |
10 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
91,75 |
|
Thành thị |
% |
97,3 |
|
Nông thôn |
% |
86,2 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
5,5 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
274,74 |
3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
2 |
4 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
96,8 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
7,4 |
5 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,0 |
6 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
87,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
89,0 |
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
5,18 |
8 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
8.337 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
4.355 |
9 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
98,9 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
99,4 |
10 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
90,45 |
|
Thành thị |
% |
96,2 |
|
Nông thôn |
% |
84,7 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
7,5 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
752,16 |
3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
4 |
4 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
96,4 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
13,1 |
5 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,0 |
6 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
80,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,0 |
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
4,36 |
8 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
12.952 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
4.503 |
9 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
55 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
98,0 |
10 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
91,2 |
|
Thành thị |
% |
96,5 |
|
Nông thôn |
% |
85,9 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
6,3 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
180,21 |
3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
2 |
4 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
98,2 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
21,4 |
5 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,05 |
6 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
70,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
85,0 |
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,89 |
8 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
6.692 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
2.307 |
9 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
88 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
98,5 |
10 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
90,85 |
|
Thành thị |
% |
96,3 |
|
Nông thôn |
% |
85,4 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
12,0 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
657,46 |
3 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
95,5 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
16,9 |
4 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,06 |
5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
80,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,0 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
4,11 |
7 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
23.830 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
3.912 |
8 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
96,0 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
98,0 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
92,6 |
|
Thành thị |
% |
97,7 |
|
Nông thôn |
% |
87,5 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
7,8 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
412,43 |
3 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
100,0 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
18,3 |
4 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,35 |
5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
84,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
87,6 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,87 |
7 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
13.031 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
4.456 |
8 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
78,0 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
99,5 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
92,25 |
|
Thành thị |
% |
97,4 |
|
Nông thôn |
% |
87,1 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
23,5 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
2159,03 |
3 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
95,3 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
43,8 |
4 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,55 |
5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
87,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
89,0 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
2,0 |
7 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
167.885 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
3.651 |
8 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
74,0 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
99,5 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
94,75 |
|
Thành thị |
% |
100 |
|
Nông thôn |
% |
89,5 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
15,8 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
774,16 |
3 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
100 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
10,0 |
4 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,16 |
5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
76,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
89,0 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
2,36 |
7 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
22.776 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
3.522 |
8 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
97,5 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
93,45 |
|
Thành thị |
% |
98,5 |
|
Nông thôn |
% |
88,4 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2022 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
13,5 |
2 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
920,46 |
3 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
98,5 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
26,5 |
4 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,15 |
5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
79,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
90,0 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,43 |
7 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
21.711 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
4.078 |
8 |
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
91,0 |
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
99,3 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý |
% |
92,85 |
|
Thành thị |
% |
98,2 |
|
Nông thôn |
% |
87,5 |