Quyết định 392/QĐ-BXD năm 2012 công nhận bổ sung năng lực thực hiện phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LAS-XD 433 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 392/QĐ-BXD
Ngày ban hành 03/10/2012
Ngày có hiệu lực 03/10/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Trung Hòa
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 392/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN BỔ SUNG NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG LAS-XD 433

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa của Quốc hội khóa XII, số 05/2007/QH12, ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Pháp lệnh Đo lường của Ủy ban thường vụ Quốc hội số 16/1999/PL-UBTVQH10, ngày 06 tháng 10 năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc ủy quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Xét hồ sơ đăng ký công nhận bổ sung phòng thí nghiệm của Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Chất lượng Xây dựng, ngày 16/8/2012 và Biên bản đánh giá phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, ngày 29/9/2012 của Tổ chuyên gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận Phòng Thí nghiệm số 2 tại Lai Châu thuộc Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Chất lượng Xây dựng, mã số LAS-XD 433, địa chỉ: Số 262 đường Nguyễn Trãi, Tổ 9 phường Quyết Thắng, thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bổ sung Quyết định số 135/QĐ-BXD ngày 24/4/2012. Quyết định này không có hiệu lực khi có sự thay đổi so với các nội dung ghi tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 1;
- Lưu: VT, KHCN&MT.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHCN&MT




Nguyễn Trung Hòa

 

DANH MỤC

CÁC PHÉP THỬ BỔ SUNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 433
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-BXD ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TT

Tên phép thử

Cơ sở pháp lý tiến hành thử

1

Thử nghiệm cơ lý xi măng

 

1

Xác định độ mịn, khối lượng riêng của bột xi măng

TCVN 4030:2003

2

Xác định giới hạn uốn và nén

TCVN 6016:2011

(ISO 679:2009)

3

Xác định độ dẻo tiêu chuẩn (TCVN 6017:1995), thời gian đông kết (TCVN 8875:2012) và tính ổn định thể tích, hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng (TCVN 8876:2002)

TCVN 6017:1995

TCVN 8875:2012

TCVN 8876:2012

2

Thử nghiệm cơ lý cốt liệu cho bê tông và vữa

 

1

Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 7572-2:2006

2

Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-4:2006

3

Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

TCVN 7572-5:2006

4

Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

TCVN 7572-6:2006

5

Xác định độ ẩm

TCVN 7572-7:2006

6

Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8:2006

7

Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572-9:2006

8

Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

TCVN 7572-10:2006

9

Xác định độ nén dập, hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572-11:2006

10

Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)

TCVN 7572-12:2006

11

Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-13:2006

12

Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hóa

TCVN 7572-17:2006

AASHTO T122

13

Xác định hệ số ES

ASTM D2419-91

3

Thử nghiệm cơ lý hỗn hợp BT và BT nặng

 

1

Xác định độ sụt của hỗn hợp BT

TCVN 3106:1993

2

Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp BT nặng

TCVN 3108:1993

3

Xác định khối lượng riêng

TCVN 3112:1993

4

Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115:1993

5

Xác định độ chống thấm nước

TCVN 3116:1993

6

Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:1993

7

Xác định cường độ kéo khi uốn

TCVN 3119:1993

4

Thử nghiệm cơ lý vữa xây dựng

 

1

Xác định độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3:2003

2

Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

TCVN 3121-6:2003

3

Xác định cường độ uốn và nén của vữa

TCVN 3121-11:2003

4

Thử nghiệm các chỉ tiêu cơ lý vữa cho bê tông nhẹ

TCVN 9028:2011

5

Thử nghiệm cơ lý gạch xây đất sét nung

 

1

Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6355-1:2009

2

Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-2:2009

3

Xác định cường độ bền trơn

TCVN 6355-3:2009

4

Xác định độ hút nước

TCVN 6355-4:2009

5

Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-5:2009

6

Xác định độ rỗng

TCVN 6355-6:2009

6

Thử nghiệm cơ lý gạch bê tông nhẹ (gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - theo TCVN 9029:2011)

 

1

Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan

TCVN 9030:2011

2

Xác định cường độ nén

TCVN 9030:2011

3

Xác định độ hút nước

TCVN 9030:2011

4

Xác định khối lượng thể tích khô

TCVN 9030:2011

7

Gạch bê tông khí chưng áp AAC

 

1

Xác định kích thước

TCVN 7959:2011

2

Xác định khối lượng khô

TCVN 7959:2011

3

Xác định cường độ chịu nén

TCVN 7959:2011

8

Thử nghiệm cơ lý gạch bê tông (gạch bê tông cốt liệu - xi măng)

 

1

Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6477:2011

2

Xác định cường độ bền nén

TCVN 6477:2011

3

Xác định độ rỗng

TCVN 6477:2011

4

Xác định độ hút nước

TCVN 6477:2011

9

Thử nghiệm cơ lý gạch bê tông tự chèn

 

1

Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

TCVN 6476:1999

2

Xác định cường độ nén

TCVN 6476:1999

3

Xác định độ hút nước

TCVN 6476:1999

10

Thử nghiệm bê tông nhựa

 

1

Xác định độ ổn định, độ dẻo marshll

TCVN 8860-1:2011

2

Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy li tâm

TCVN 8860-2:2011

3

Xác định thành phần hạt

TCVN 8860-3:2011

4

Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời

TCVN 8860-4:2011

5

Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa ở trạng thái đầm nén

TCVN 8860-5:2011

6

Xác định độ chảy nhựa

TCVN 8860-6:2011

7

Xác định độ góc cạnh của cát

TCVN 8860-7:2011

8

Xác định độ chặt lu lèn

TCVN 8860-8:2011

9

Xác định độ rỗng dư

TCVN 8860-9:2011

10

Xác định độ rỗng cốt liệu

TCVN 8860-10:2011

11

Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa

TCVN 8860-11:2011

12

Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa

TCVN 8860-12:2011

11

Thử nghiệm nhựa bi tum

 

1

Xác định độ kim lún ở 25oC

22TCN 279:01

2

Xác định độ kéo dài ở 25oC

22TCN 279:01

3

Xác định nhiệt độ hóa mềm (PP vòng bi)

22TCN 279:01

4

Xác định nhiệt độ bắt lửa

22TCN 279:01

5

Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5 giờ

22TCN 279:01

6

Xác định tỷ lệ độ kim lún nhựa sau khi đun nóng ở 163oC trong 5 giờ so với ĐKL ở 25oC

22TCN 279:01

7

Xác định lượng hòa tan trong Trichlorothylene

22TCN 279:01

8

Xác định khối lượng riêng ở 25oC

22TCN 279:01

9

Xác định độ bám dính với đá

22TCN 279:01

 

Thử nghiệm nhựa bi tum theo các TCVN tương ứng

 

10

Xác định độ kim lún

TCVN 7495:2005

11

Xác định độ kéo dài

TCVN 7496:2005

12

Xác định nhiệt độ hóa mềm (PP vòng và bi)

TCVN 7497:2005

13

Xác định nhiệt độ bắt lửa

TCVN 7498:2005

14

Xác định lượng tổn thất sau gia nhiệt

TCVN 7499:2005

15

Xác định tỷ lệ độ kim lún nhựa sau khi đun nóng ở 163oC trong 5 giờ so với ĐKL ở 25oC

TCVN 7500:2005

16

Xác định lượng hòa tan trong Trichlorothylene

TCVN 7500:2005

17

Xác định khối lượng

TCVN 7501:2005

18

Xác định độ bám dính với đá

TCVN 7504:2005

12

Thử nghiệm vật liệu bột khoáng trong BTN

 

1

Kiểm tra hình dáng bên ngoài

22TCN 58:1984

2

Xác định thành phần hạt

22TCN 58:1984

3

Xác định hàm lượng mất khi nung

22TCN 58:1984

4

Xác định hàm lượng nước

22TCN 58:1984

5

Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất

22TCN 58:1984

6

Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

22TCN 58:1984

7

Xác định hệ số háo nước

22TCN 58:1984

8

Xác định hàm lượng chất hòa tan trong nước

22TCN 58:1984

9

Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất và nhựa đường

22TCN 58:1984

10

Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng dư của bột khoáng chất và nhựa đường

22TCN 58:1984

11

Xác định độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

22TCN 58:1984

13

Kiểm tra kim loại, hàn

 

1

Thử kéo

TCVN 197:2002

2

Thử uốn

TCVN 198:2008

3

Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử kéo

TCVN 5403:1991

14

Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng TN

 

1

Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng)

TCVN 4195:1995

2

Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:1995

3

Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:1995

4

Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 4198:1995

5

Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng

TCVN 4199:1995

6

Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:1995

7

Xác định độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:1995

AASHTO T180, T99

22TCN 333-06

8

Xác định khối lượng thể tích

TCVN 4202:1995

ASTM D698

AASHTO T99

9

Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) trong phòng thí nghiệm (California Bearing Ration)

22TCN 332:06

AASHTO T(153)

15

Thử nghiệm hiện trường

 

1

Xác định dung trọng, độ ẩm của đất bằng phương pháp dao đai

22TCN 02:71

2

Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát

22TCN 346:06

3

Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước 3 m

TCVN 8864:2011

4

Xác định môđun đàn hồi E nền đường bằng tấm ép cứng

TCVN 8861:2011

5

Xác định môđun đàn hồi E chung của áo đường bằng cần Benkelman

TCVN 8867:2011

6

Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

TCVN 8866:2011

7

Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

TCXDVN 269:02

8

Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm

TCXDVN 358:05

9

Phương pháp điện tử xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép trong bê tông

TCXD 240:2000

10

Phương pháp không phá hủy sử dụng kết hợp súng bắn bê tông với máy siêu âm xác định cường độ nén của bê tông

TXCD 171:1989

Ghi chú: (*) - Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm TCVN và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.