Quyết định 415/QĐ-BXD năm 2009 công nhận bổ sung năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 415/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 28/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trung Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2009 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN BỔ SUNG NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho
Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực
thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty TNHH tư vấn kiểm định
xây dựng và môi trường GCE ngày 8 tháng 9 năm 2009;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm địa kỹ thuật xây dựng thuộc Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng và môi trường GCE, mã số LAS- XD564, địa chỉ: Số 20 Vành Đai Phi Trường Phường An Thới-Quận Bình Thủy- Tp. Cần Thơ, được thực hiện bổ sung các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 5 tháng 7 năm 2010
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TL.BỘ
TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ BỔ SUNG CỦA PHÒNG THÍ
NGHIỆM LAS-XD 564
(Kèm theo Quyết định số: 415 /QĐ-BXD, ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.)
TT |
Tên phép thử |
Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
|
||
|
- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng |
TCVN 4030: 03 |
|
- Xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 6016:95 |
|
-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
TCVN 6017:95 |
|
||
|
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3106:93 |
|
-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông |
TCVN 3108:93 |
|
- Xác định độ tách nước, tách vữa |
TCVN 3109:93 |
|
- Xác định khối lượng riêng |
TCVN 3112:93 |
|
- Xác định độ hút nước |
TCVN 3113:93 |
|
- Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3115:93 |
|
- Xác định giới hạn bền khi nén |
TCVN 3118:93 |
|
||
|
- Xác định hàm lượng mica |
TCVN 7572-20 :06 |
|
- PP xác định góc dốc tự nhiên của cát |
ASTM D1883-99 |
|
||
|
- Thử kéo |
TCVN 197: 2002 |
|
- Thử uốn |
TCVN 198: 2008 |
|
- Kiểm tra chất lượng mối hàn-Thử uốn |
TCVN 5401: 91 |
|
- Kiểm tra chất lượng hàn ống- Thử nén dẹt |
TCVN 5402: 91 |
|
- Thử kéo mối hàn kim loại |
TCVN 5403: 91 |
|
-Cốt thép- Phương pháp uốn và uốn lại |
TCXD 224:98 |
|
||
|
- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng) |
22 TCN 62:84 |
|
-Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN |
22 TCN 62:84 |
|
- XĐ- KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán |
22 TCN 62:84 |
|
- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
22 TCN 62:84 |
|
- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa |
22 TCN 62:84 |
|
- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước |
22 TCN 62:84 |
|
- Cường độ chịu nén |
22 TCN 62:84 |
|
- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
22 TCN 62:84 |
|
- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu |
22 TCN 62:84 |
|
-Thí nghiệm Marshall(Độ ổn định,chỉ số dẻo,độ cứngquy ước) |
22 TCN 62:84 |
|
- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết |
22 TCN 62:84 |
|
- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết |
22 TCN 62:84 |
|
- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh |
22 TCN 62:84 |
|
||
|
- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
TCVN 3121-1: 03 |
|
- Xác định độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-3: 03 |
|
- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi |
TCVN 3121-6: 03 |
|
- Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn |
TCVN3121-10: 03 |
|
- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
TCVN3121-11: 03 |
|
- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn |
TCVN3121-18: 03 |
|
||
|
- Xác định cường độ bền nén |
TCVN 6355-1:98 |
|
- Xác định cường độ bền uốn |
TCVN 6355-2:98 |
|
- Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-3:98 |
|
- Xác định khối lượng riêng |
TCVN 6355-4:98 |
|
- Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-5:98 |
|
- Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-6:98 |
|
||
|
- Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6477:99 |
|
- Xác định cường độ nén |
TCVN 6477:99 |
|
- Xác định độ rỗng |
TCVN 6477:99 |
|
- Xác định độ hút nước |
TCVN 6477:99 |
Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)