Quyết định 354/QĐ-BXD năm 2010 về công nhận năng lực thực hiện phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 354/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 04/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trung Hòa |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2010 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc ủy quyền cho
Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường ký Quyết định công nhận năng lực
thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Viện Khoa học Thủy lợi miền
Nam ngày 15 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng thuộc Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, mã số LAS-XD143, địa chỉ: Ấp Hòa Lân - Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 04 tháng 8 năm 2013.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng trách nhiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 143
(Kèm theo Quyết định số 354/QĐ-BXD ngày 04 tháng 08 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
TT |
Tên phép thử |
Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
|
||
|
- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng |
TCVN 4030:03 |
|
- Xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 6016:95 |
|
- Xđ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6017:95 |
|
- Xác định độ nở sun phát |
TCVN 6068:95 |
|
- Xác định nhiệt thủy hóa |
TCVN 6070:95 |
|
||
|
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3106:93 |
|
- Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3108:93 |
|
- Xác định độ tách nước, tách vữa |
TCVN 3109:93 |
|
- Xác định hàm lượng bọt khí của vữa bê tông |
TCVN 3111:93 |
|
- Xác định khối lượng riêng |
TCVN 3112:93 |
|
- Xác định độ hút nước |
TCVN 3113:93 |
|
- Xác định độ mài mòn |
TCVN 3114:93 |
|
- Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3115:93 |
|
- Xác định độ chống thấm nước bê tông |
TCVN 3116:93 |
|
- Xác định độ co ngót |
TCVN 3117:93 |
|
- Xác định giới hạn bền nén |
TCVN 3118:93 |
|
- Xác định giới hạn bền uốn |
TCVN 3119:93 |
|
- Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa |
TCVN 3120:93 |
|
- Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:93 |
|
- Xác định lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
22 TCN 60:84 |
|
- Xác định thời gian đông kết của bê tông |
TCXDVN 376:06 |
|
- Xác định pH của bê tông và vữa |
TCXDVN 329:04 |
|
||
|
- Tổn thất bay hơi ở 1050C trong 24 giờ |
ASTM D 1203:94 |
|
- Kháng mài mòn |
ASTM D 1242:00 |
|
- Độ cứng dây đai, khối lượng riêng dây đai và vỏ bọc |
ASTM D 2240:91 |
|
- Độ bền chịu kéo, mođun đàn hồi và Độ dãn dài |
ASTM D 412:02 |
|
- Đường kính lõi thép |
ASTM D 792:87 |
|
- Kích thước dây bọc, dây viền mạ kẽm, kích thước mắt cáo, chiều dày vỏ bọc |
BS 1052:97 |
|
- Kéo đứt và độ dãn dài tương đối của sợi thép |
TCVN 1824:93 |
|
- Thử uốn dây kim loại |
TCVN 1825:93 |
|
||
|
- Xác định cường độ chịu kéo |
14TCN 90-95 |
|
- Xác định độ dãn dài |
14TCN 90-95 |
|
- Xác định độ cứng Shore A |
ASTM D2240-00 |
|
||
|
- Xác định cường độ va đập |
ASTM D 256:00 |
|
- Xác định cường độ kéo |
ASTM D 638:03 |
|
||
|
- Xác định thành phần hạt |
TCVN 7572-2:06 |
|
- Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ hút nước |
TCVN 7572-4:06 |
|
- X.Đ KL riêng, KL thể tích, độ hút nước của đá gốc và CL lớn |
TCVN 7572-5:06 |
|
- Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-6:06 |
|
- Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-7:06 |
|
- Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06 |
|
- Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:06 |
|
- Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-10:06 |
|
- X.Đ độ nén dập trong xilanh và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-11:06 |
|
- Xác định độ hao mòn khi va đập của CL lớn trong Los Angeles |
TCVN 7572-12:06 |
|
- Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-13:06 |
|
- Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic |
TCVN 7572-14:06 |
|
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-17:06 |
|
- Xác định hàm lượng mi ca |
TCVN 7572-20:06 |
|
- Xác định góc ma sát trong của cốt liệu nhỏ |
14 TCN 146:2005 |
|
- Xác định độ bền cốt liệu |
ASTM C88 |
|
- Xác định hệ số thấm cát |
14 TCN 139:2003 |
|
- Thí nghiệm CBR |
22 TCN 332:06 |
|
- Hàm lượng hạt nhẹ trong cốt liệu |
ASTM C 123 |
|
- PP đầm nén mẫu vật liệu XĐ khối lượng thể tích khô lớn nhất |
22TCN 333-06 |
|
||
|
- Thử kéo |
TCVN 197-2002 |
|
- Thử uốn |
TCVN 198-85 |
|
- Thử uốn và uốn lại |
TCXD 224:98 |
|
- Kéo mối hàn kim loại |
TCVN 5403-91 |
|
- Thử uốn mối hàn |
TCVN 5401:91 |
|
- Kiểm tra mối hàn bằng PP bột từ |
TCVN 4396:86 |
|
- Kiểm tra mối hàn bằng PP siêu âm |
TCXD 165:88 |
|
||
|
- Xác định khối lượng thể tich |
22 TCN 62:84 |
|
- Xác định KLTT và KLR của cốt liệu trong hỗn hợp BTN |
22 TCN 62:84 |
|
- X.Đ KLR của BTN bằng PP tỉ trọng kế và bằng PP tính toán |
22 TCN 62:84 |
|
- X.Đ độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
22 TCN 62:84 |
|
- Xác định độ bão hòa nước của BTN |
22 TCN 62:84 |
|
- Xác định hệ số trương nở của BTN sau khi bão hòa nước |
22 TCN 62:84 |
|
- Xác định hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
22 TCN 62:84 |
|
- Xác định độ bền chịu nước sau khi bão hòa nước lâu |
22 TCN 62:84 |
|
- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước) |
22 TCN 62:84 |
|
- Xác định hàm lượng bitum bằng PP chiết |
22 TCN 62:84 |
|
X.đ thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết |
22 TCN 62:84 |
|
||
|
- Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-3:98 |
|
- Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-5:98 |
|
- Xác định độ bền nén |
TCVN 6355-1:98 |
|
- Xác định độ bền uốn |
TCVN 6355-2:98 |
|
||
|
- Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6476:99 |
|
- Xác định độ hút nước - Xác định độ mài mòn - Xác định độ bền nén |
TCVN 6476:99 |
|
||
|
- Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan - Xác định độ rỗng |
TCVN 6476:99 |
|
- XD độ hút nước, độ thấm nước - Xác định độ mài mòn, độ bền nén |
TCVN 6476:99 |
|
||
|
- Xác định độ kim lún, độ kéo dài B78 ở 250C |
22 TCN 279:01 |
|
- Xác định nhiệt độ hóa mềm, nhiệt độ bắt lửa |
22 TCN 279:01 |
|
- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630C trong 5h |
22 TCN 279:01 |
|
- XĐ tỉ lệ KL sau khi ĐN ở 1630C trong 5h so với độ KL ở 250C |
22 TCN 279:01 |
|
- Xác định lượng hòa tan trong Trichlorothylene |
22 TCN 279:01 |
|
- Xác định khối lượng riêng ở 250C - Xác định độ bám dính với đá |
22 TCN 279:01 |
|
||
|
- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai |
22 TCN 02-71 |
|
- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong kết cấu bằng PP rót cát |
22 TCN 346-06 |
|
- PP XĐ mô đun đàn hồi “E” nền đường bằng tấm ép lớn |
22 TCN 211-06 |
|
- XĐ môđun đàn hồi “E” chung của áo đường bằng cần Benkelman |
22 TCN 251-98 |
|
- PP không phá hoại sử dụng kết hợp máy siêu âm súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông |
TCXD 171:98 |
|
- PP điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí đường kính cốt thép trong bê tông |
TCXD 240:2000 |
|
- Đánh giá chất lượng bê tông bằng siêu âm |
TCXD 225:98 |
|
- Xác định điện thế ăn mòn cốt thép |
TCXDVN 294:03 |
|
- Trắc địa công trình xây dựng |
TCVN 3972:85 |
|
- Thử tải ống cống bê tông cốt thép |
TCXD 372:06 |
|
||
|
- Xác định độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-3:03 |
|
- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi |
TCVN 3121-6:03 |
|
- Xác định khối lượng thể tích của vữa đã đông rắn |
TCVN 3121-10:03 |
|
- Xác định cường độ nén, uốn của vữa đã đông rắn |
TCVN 3121-11:03 |
|
- Xác định độ chống thấm vữa |
14 TCN 80:2001 |
|
- Xác định độ hút nước của vữa đã đông rắn |
TCVN 3121-12:03 |
|
||
|
- Xác định khối lượng riêng |
ASTM D 4380:84 |
|
- Xác định độ nhớt biểu kiến, lực cắt tĩnh |
TCVN 326:04 |
|
- Xác định hàm lượng cát |
ASTM D 4381:84 |
|
- Xác định tỉ lệ chất keo, mất nước, độ dày áo sét, độ ổn định |
22 TCN 257:2000 |
|
- Xác định độ pH |
ASTM D 4972:89 |
|
- Xác định hệ số thấm vữa xi măng bentonit |
TC 03:04 |
|
- Xác định cường độ mẫu vữa xi măng bentonit |
TC 04:04 |
|
- Độ dày trương phồng |
TC 06:07 |
|
||
|
- Xác định chất lượng bề mặt - Xác định độ hút nước |
TCVN 6883:98 |
|
- Xác định độ mài mòn, độ bền uốn |
TCVN 6883:98 |
|
||
|
- Sức kháng xuyên thủng |
ASTM D 5494:99 |
|
- Khối lượng riêng của lõi |
ASTM D 1505:03 |
|
- Độ bền chịu kéo và độ dãn dài của lõi |
ASTM D 1621:04 |
|
- Xác định cường độ chịu kéo và độ dãn dài |
14TCN 95-96 |
|
- Chiều dày vỏ bọc |
ASTM D 1777:02 |
|
- Xác định cường độ chịu kéo của chỉ nối |
ASTM D 2256:97 |
|
- Khối lượng đơn vị |
ASTM D 3776:02 |
|
- Xác định tốc độ thấm và hệ số thấm vỏ bọc |
14TCN 97-96 |
|
- Xác định độ dẫn nước |
14TCN 98-96 |
|
- Xác định cường độ chịu kéo đứt hình thang vỏ bọc |
ASTM D 4533:96 |
|
- Xác định độ bền chịu kéo và độ dãn dài |
ASTM D 4655:99 |
|
- Khả năng thoát nước dưới các cấp áp lực |
ASTM D 4716:03 |
|
- Xác định kích thước lỗ lọc của vải |
14TCN 94-96 |
|
- Xác định sức kháng xuyên thủng thanh |
ASTM D 4833:00 |
|
- Độ bền chịu kéo và độ dãn dài của bấc |
ASTM D 5035:03 |
|
- Xác định độ dày tiêu chuẩn |
14TCN 92-96 |
|
- Xác định khối lượng đơn vị |
14TCN 93-96 |
|
- Chiều dày của màng |
ASTM D 5994:99 |
|
- Xác định sức kháng xuyên thủng CBR |
ASTM D 6241:00 |
|
- Cường độ kéo đứt của màng |
ASTM D 6455:99 |
|
- Xác định độ bền côn rơi động |
14TCN 96-96 |
|
||
|
- Xác định ứng suất nén |
ASTM D 2523:95 |
|
- Xác định độ giữ nước |
ASTM D 4551:96 |
|
- Xác định hàm lượng nhựa |
ASTM D 5147:97 |
|
- Xác định cường độ kháng xuyên |
ASTM D 5635:98 |
|
- Xác định cường độ liên kết |
ASTM D 903:98 |
|
- Xác định độ ẩm |
ASTM D 2216:98 |
|
- Xác định độ thấm nước |
ASTM D 5084:97 |
|
- Xác định khả năng kháng thấm |
ASTM D 5385:93 |
|
- Xác định lưu lượng thấm |
ASTM D 5887:99 |
|
- Xác định độ trương nở của khoáng sét |
ASTM D 5890:95 |
|
- Xác định sự mất nước của khoáng sét |
ASTM D 5891:95 |
|
- Xác định khối lượng đơn vị diện tích |
ASTM D 5993:99 |
|
- Xác định sức kháng cắt |
ASTM D 6243:98 |
|
- Xác định độ bốc hơi |
ASTM E 96:95 |
|
- Xác định cường độ kháng nén |
ASTM D 695:96 |
|
- Xác định cường độ kháng uốn |
ASTM D 790:00 |
|
- Xác định khối lượng thể tích và khối lượng riêng |
ASTM D 792:00 |
|
||
|
- Xác định độ đầm chặt PP khô và ướt |
ASTM D 559:96 |
|
- Xác định độ bền theo thời gian |
ASTM D 560:96 |
|
- Xác định cường độ kháng nén của mẫu dạng trụ |
ASTM D 1633:96 |
|
- Xác định cường độ kháng nén của mẫu dạng thanh |
ASTM D 1634:96 |
|
- Xác định cường độ kháng uốn của mẫu dạng thanh |
ASTM D 1635:96 |
Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS …)