ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2013/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 25 tháng 6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn
cứ Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ
thông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và
Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số
02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn
cứ Thông tư số 04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1035/TTr- SGDĐT ngày 28/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về nội
dung chi, mức chi, việc sử dụng kinh phí áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có trách nhiệm và liên quan trong công tác tổ chức các kỳ thi trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai gồm:
1. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc
trung học phổ thông.
2. Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông.
3. Thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp
huyện.
Điều 2. Nguyên tắc sử dụng
kinh phí
1. Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức
các kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện
hành.
2. Các mức thanh toán được thực hiện cho những
ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp
một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức
thù lao cao nhất.
Điều 3. Nội dung chi và mức
chi
1. Đối với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
và bổ túc trung học phổ thông:
a) Gồm các nội dung chi cho công tác sao in,
công tác coi thi, công tác chấm thi và công tác thanh tra thi.
b) Mức chi theo Phụ lục I đính kèm.
2. Đối với kỳ thi tuyển sinh các lớp đầu cấp phổ
thông:
a) Gồm các nội dung chi cho công tác ra đề thi,
sao in đề thi, công tác coi thi, chấm thi và thanh tra thi.
b) Mức chi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường
trung học phổ thông chuyên thực hiện theo Phụ lục II đính kèm; mức chi cho kỳ
thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học
phổ thông thực hiện theo Phụ lục III đính kèm.
3. Đối với kỳ thi học sinh giỏi các cấp:
a) Kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia: Gồm các nội
dung chi cho công tác coi thi, thanh tra thi.
b) Kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện: Gồm
các nội dung chi cho công tác ra đề thi, sao in đề thi, công tác coi thi, chấm
thi và thanh tra thi.
c) Mức chi theo Phụ lục IV đính kèm.
Điều 4. Thời điểm áp dụng
Thời điểm áp dụng mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông và bổ túc trung học áp dụng từ năm học 2012 - 2013; kỳ thi học
sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện áp dụng từ năm học 2013 - 2014 và
kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông áp dụng cho công tác thi tuyển
sinh từ năm học 2013 - 2014.
Điều 5. Nguồn kinh phí
Kinh phí tổ chức các kỳ thi trên được cân đối từ
nguồn ngân sách nhà nước giao cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản
lý.
Điều 6. Lập dự toán và quyết
toán
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc
liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán
kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
Điều 7. Trách nhiệm thực hiện
Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào
tạo hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, kiểm tra việc thực
hiện nội dung và mức chi phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh,
đảm bảo việc quản lý và sử dụng kinh phí đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát
sinh hoặc khó khăn vướng mắc, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp báo
cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 8. Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Công văn số 4394/UBND-KT ngày
19/6/2012 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời nội dung, mức chi cho kỳ thi
tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh đầu
cấp năm 2012.
Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh vào các lớp
đầu cấp phổ thông (vào lớp 10 trường trung học phổ thông chuyên và vào lớp 10
các trường trung học phổ thông) quy định tại Quyết định này thay thế nội dung
chi, mức chi của Điểm a, Tiết một, Điểm b, Tiết một, Điểm c, Khoản 1, Điều 3 và
mức chi chấm bài thi, chi chấm phúc khảo bài thi; chi phụ cấp thanh tra trước,
trong và sau kỳ thi quy định tại phụ lục số II, III, IV đính kèm Quy định về nội
dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND
ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về nội dung
chi, mức chi cho các kỳ thi.
Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi học sinh giỏi cấp
quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện quy định tại Quyết định này thay thế cho nội
dung chi, mức chi cho công tác ra đề thi học sinh giỏi (cấp tỉnh, cấp huyện);
công tác tổ chức coi thi; công tác tổ chức chấm thi; công tác chấm phúc khảo
bài thi; chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi
thi quy định tại Điều 4 Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày
21/11/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc
thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 9. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và
các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ BỔ TÚC
THPT
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
NỘI DUNG
CÔNG VIỆC
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI
|
|
|
|
Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung
24/24 tại Hội đồng)
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
- Phó chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
260.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
115.000
|
|
- Chi cho những người trực tiếp sao in đề
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác
phục vụ cho Hội đồng sao in)
|
|
|
II
|
PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
265.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
III
|
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh)
|
|
|
1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Các Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
275.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
Bảo vệ, phục vụ, công an
|
đồng/người/ngày
|
115.000
|
2
|
Chi tiền chấm bài thi
|
|
|
|
Chi chấm bài tự luận
|
đồng/bài
|
15.000
|
|
Chi chấm kiểm tra
|
đồng/bài
|
15.000
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó
các tổ chấm thi
|
đồng/người/đợt
|
230.000
|
|
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
IV
|
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham
gia chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
đồng/người/ngày
|
160.000
|
V
|
CHI CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
NỘI DUNG
CÔNG VIỆC
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN
|
|
|
1
|
Làm đề thi
|
|
|
|
- Ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
+ Ra đề môn chuyên
|
đồng/đề
|
650.000
|
|
+ Ra đề môn mặt bằng (văn, toán)
|
đồng/đề
|
370.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
+ Phó chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
2
|
Sao in đề
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề
thi
(tập trung 24/24 tại Hội đồng)
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
90.000
|
|
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề
|
đồng/người/ngày
|
160.000
|
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục
vụ cho Hội đồng sao in)
|
|
|
II
|
PHẦN COI THI
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
80.000
|
III
|
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh)
|
|
|
1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
Các Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
220.000
|
|
Thư ký Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
Bảo vệ, phục vụ, công an
|
đồng/người/ngày
|
90.000
|
2
|
Chi tiền chấm bài thi
|
|
|
|
- Chấm bài thi môn thường
|
đồng/bài
|
12.000
|
|
- Chấm bài thi môn chuyên
|
đồng/bài
|
52.000
|
IV
|
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham
gia phúc khảo bài thi
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
V
|
CHI CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
NỘI DUNG
CÔNG VIỆC
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN
|
|
|
1
|
Làm đề thi
|
|
|
|
- Ra đề thi chính thức và dự bị
|
đồng/đề
|
400.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
2
|
Sao in đề
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề
thi
(tập trung 24/24 tại hội đồng)
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
90.000
|
|
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề
|
đồng/người/ngày
|
160.000
|
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục
vụ cho Hội đồng sao in)
|
|
|
II
|
PHẦN COI THI
|
|
|
|
- Chi cho những người trực tiếp sao in đề
|
|
|
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí
khác phục vụ cho Hội đồng sao in)
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
80.000
|
III
|
PHẦN CHẤM THI
|
|
|
1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
Các Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
220.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
Bảo vệ, phục vụ, công an
|
đồng/người/ngày
|
90.000
|
2
|
Chi tiền chấm bài thi
|
đồng/bài
|
12.000
|
IV
|
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham
gia phúc khảo bài thi
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
V
|
CHI CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
|
|
|
1
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
80.000
|
2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
II
|
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Ra đề thi học sinh giỏi
|
|
|
a
|
Ra đề thi đề xuất
|
|
|
|
- Cấp huyện (TX, TP)
|
đề+đáp án
|
570.000
|
|
- Cấp tỉnh
|
đề+đáp án
|
650.000
|
b
|
Ra đề thi chính thức và dự bị
(tự luận, trắc nghiệm, thực hành)
|
|
|
|
- Cấp huyện (TX, TP)
|
Người/ngày
|
525.000
|
|
- Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
600.000
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng in sao đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
90.000
|
|
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề
|
đồng/người/ngày
|
160.000
|
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục
vụ cho Hội đồng sao in)
|
|
|
2
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
80.000
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
a
|
Chấm bài thi tự luận
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
|
đồng/bài
|
45.000
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
đồng/bài
|
52.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ
chấm thi
|
đồng/người/đợt
|
184.000
|
b
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
c
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Các Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
220.000
|
|
- Ủy viên, thư ký Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
- Bảo vệ, phục vụ, công an
|
đồng/người/ngày
|
90.000
|
4
|
Chi phúc khảo bài thi
|
|
|
|
Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp huyện
|
Người/ngày
|
175.000
|
|
Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
200.000
|
5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|