Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3572/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3572/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy (Tờ trình số 1816/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 12.568,06 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 8.577,42 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 1.051,98 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.822,79 ha.
+ Đất chưa sử dụng 167,85 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 299,67 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 293,24 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 127,79 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 6,44 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 344,85 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 343,24 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 137,12 ha).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3572/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy (Tờ trình số 1816/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 12.568,06 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 8.577,42 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 1.051,98 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.822,79 ha.
+ Đất chưa sử dụng 167,85 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 299,67 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 293,24 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 127,79 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 6,44 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 344,85 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 343,24 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 137,12 ha).
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 1,61 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 0,56 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số 107 dự án, trong đó 07 dự án đăng ký mới và 100 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
Tổng số 16 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Thanh Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
12.568,06 |
954,99 |
2.434,15 |
599,06 |
807,50 |
711,90 |
1.220,17 |
506,23 |
426,83 |
1.657,09 |
698,06 |
2.552,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.577,42 |
464,87 |
2.031,90 |
396,50 |
438,03 |
452,44 |
1.035,50 |
300,70 |
263,84 |
925,80 |
452,39 |
1.815,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.445,30 |
78,84 |
438,34 |
125,71 |
175,25 |
89,23 |
203,68 |
229,59 |
164,58 |
308,20 |
241,22 |
390,66 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.051,98 |
62,42 |
153,61 |
53,38 |
146,61 |
51,24 |
37,28 |
13,34 |
31,10 |
212,18 |
3,63 |
287,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
934,11 |
5,77 |
144,36 |
52,02 |
110,18 |
22,62 |
10,89 |
9,66 |
61,38 |
297,60 |
69,90 |
149,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.830,75 |
68,59 |
466,41 |
118,82 |
101,47 |
103,57 |
215,28 |
31,18 |
23,75 |
184,76 |
72,08 |
444,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
507,46 |
78,42 |
127,06 |
|
|
|
58,62 |
|
|
|
|
243,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.335,69 |
211,39 |
798,68 |
86,30 |
11,31 |
203,53 |
459,99 |
|
|
57,21 |
|
507,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
467,96 |
13,22 |
57,06 |
13,64 |
24,79 |
32,60 |
81,92 |
28,04 |
11,01 |
70,67 |
56,17 |
78,83 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
56,14 |
8,64 |
|
|
15,03 |
0,88 |
5,11 |
2,23 |
3,13 |
7,35 |
13,01 |
0,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.822,79 |
490,12 |
398,29 |
199,59 |
249,56 |
258,92 |
184,42 |
182,96 |
162,99 |
728,29 |
245,48 |
722,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,12 |
0,57 |
3,39 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,52 |
3,54 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,06 |
|
|
|
13,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
31,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,77 |
21,89 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
248,22 |
158,95 |
1,14 |
3,25 |
0,54 |
0,68 |
32,74 |
15,56 |
0,03 |
30,99 |
2,06 |
2,27 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
66,51 |
9,74 |
8,31 |
0,02 |
4,85 |
0,60 |
1,26 |
|
0,32 |
8,33 |
6,22 |
26,86 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
166,36 |
4,99 |
52,10 |
|
|
73,82 |
35,46 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.072,08 |
142,31 |
181,71 |
38,44 |
50,14 |
58,21 |
59,84 |
83,73 |
45,11 |
157,17 |
82,82 |
172,60 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
4,10 |
|
2,02 |
|
|
|
|
|
|
1,55 |
|
0,52 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,81 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
1,21 |
0,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
798,10 |
|
117,19 |
57,17 |
44,10 |
30,07 |
40,62 |
47,25 |
31,39 |
198,70 |
106,67 |
124,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,45 |
78,17 |
|
|
|
|
|
1,28 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,46 |
4,70 |
0,63 |
0,32 |
0,20 |
0,28 |
0,16 |
0,29 |
0,27 |
1,24 |
0,43 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,41 |
1,45 |
0,39 |
0,06 |
0,98 |
0,16 |
1,92 |
0,52 |
0,25 |
0,48 |
2,04 |
0,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
65,07 |
2,05 |
4,74 |
0,80 |
7,75 |
3,08 |
8,04 |
2,77 |
3,72 |
14,05 |
5,85 |
12,22 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,62 |
|
6,92 |
|
5,71 |
|
|
|
3,97 |
12,20 |
|
4,82 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,78 |
0,30 |
|
0,03 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,93 |
0,23 |
2,37 |
0,47 |
0,75 |
0,25 |
0,55 |
0,32 |
0,03 |
4,06 |
|
0,91 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
999,06 |
66,37 |
5,21 |
98,90 |
103,13 |
80,87 |
1,41 |
29,81 |
77,88 |
252,36 |
16,28 |
266,84 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
205,46 |
15,44 |
12,15 |
|
18,34 |
10,90 |
2,45 |
|
|
37,31 |
|
108,87 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
167,85 |
|
3,96 |
2,97 |
119,91 |
0,55 |
0,24 |
22,58 |
|
3,01 |
0,19 |
14,45 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
954,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
293,24 |
98,64 |
18,19 |
3,70 |
16,12 |
14,10 |
8,32 |
22,76 |
13,97 |
53,27 |
44,15 |
12,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
192,98 |
88,71 |
13,41 |
1,87 |
14,36 |
5,36 |
5,64 |
15,38 |
7,48 |
19,02 |
21,75 |
9,46 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
127,79 |
77,93 |
2,78 |
0,93 |
13,20 |
3,29 |
1,73 |
8,35 |
6,46 |
7,40 |
5,73 |
6,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
74,77 |
4,27 |
4,29 |
1,55 |
1,16 |
5,63 |
1,96 |
3,89 |
5,29 |
28,36 |
18,37 |
3,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,79 |
2,66 |
0,91 |
0,03 |
0,15 |
0,62 |
0,28 |
1,06 |
0,32 |
2,06 |
2,71 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,61 |
0,05 |
-1,98 |
0,22 |
0,37 |
1,22 |
0,37 |
|
|
0,37 |
|
0,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,40 |
2,95 |
1,58 |
0,03 |
0,08 |
1,28 |
0,08 |
2,44 |
0,87 |
0,78 |
1,31 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,44 |
0,31 |
0,77 |
0,03 |
0,49 |
0,45 |
0,35 |
0,39 |
0,26 |
1,26 |
1,75 |
0,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,52 |
0,09 |
|
|
0,41 |
|
0,21 |
0,09 |
|
0,71 |
0,99 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,64 |
|
0,77 |
0,03 |
0,05 |
0,45 |
0,14 |
0,30 |
0,26 |
0,55 |
0,73 |
0,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
343,24 |
99,85 |
22,44 |
4,11 |
18,93 |
14,42 |
8,60 |
42,41 |
14,22 |
55,17 |
48,01 |
15,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
217,12 |
89,29 |
15,41 |
1,87 |
14,36 |
5,36 |
5,64 |
26,23 |
7,48 |
19,02 |
21,75 |
10,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
137,12 |
78,51 |
3,08 |
0,93 |
13,20 |
3,29 |
1,73 |
10,28 |
6,46 |
7,40 |
5,73 |
6,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
92,66 |
4,90 |
4,29 |
1,55 |
1,16 |
5,63 |
1,96 |
12,40 |
5,29 |
29,93 |
21,76 |
3,79 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,62 |
2,66 |
1,11 |
0,39 |
0,40 |
0,89 |
0,51 |
1,30 |
0,52 |
2,34 |
3,13 |
0,38 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,23 |
0,05 |
0,02 |
0,22 |
2,88 |
1,22 |
0,37 |
|
|
0,37 |
|
0,12 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,91 |
2,95 |
1,63 |
0,08 |
0,130 |
1,33 |
0,13 |
2,49 |
0,92 |
0,83 |
1,36 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,61 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
0,20 |
0,09 |
|
0,43 |
0,71 |
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,56 |
|
0,001 |
|
0,001 |
|
0,12 |
0,035 |
|
0,30 |
0,10 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,17 |
|
0,001 |
|
0,001 |
|
0,06 |
0,005 |
|
|
0,10 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,39 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,03 |
|
0,30 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Thanh Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục công trình |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
ONT |
ODT |
TSC |
SKC |
DGT |
DTL |
DGD |
DTT |
DCH |
DVH |
NKH |
CSD |
|||||
|
TỔNG: 107 dự án |
463,14 |
228,62 |
65,28 |
93,53 |
16,05 |
25,73 |
17,12 |
3,66 |
0,22 |
0,03 |
2,44 |
3,62 |
2,75 |
0,25 |
0,24 |
0,19 |
0,15 |
2,69 |
0,58 |
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2021 (07 Dự án) |
17,85 |
0,81 |
4,50 |
7,85 |
2,50 |
0,80 |
0,70 |
0,10 |
0,05 |
- |
- |
0,16 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
I |
Đất ở nông thôn |
2,97 |
- |
- |
0,46 |
2,00 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
0,47 |
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Phần Làng, xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
0,85 |
- |
0,50 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Tu Vũ |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
3 |
Xây dựng bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,35 |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khu 01, xã |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2601/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
10,00 |
- |
3,20 |
6,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Trung tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy |
10,00 |
- |
3,20 |
6,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
IV |
Đất năng lượng |
4,03 |
0,81 |
0,80 |
0,56 |
0,50 |
0,80 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
- |
- |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
5 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ 972 trạm trung gian Đồng Luận |
0,01 |
0,005 |
|
0,003 |
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
6 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2021 |
0,007 |
|
0,002 |
0,003 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,003 |
0,002 |
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá |
|||
0,007 |
0,002 |
|
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
|||
7 |
Dự
án ĐZ và TBA 110kV Thanh |
4,00 |
0,80 |
0,80 |
0,55 |
0,50 |
0,80 |
0,20 |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
B |
Các
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2020 |
445,29 |
227,81 |
60,77 |
85,68 |
13,55 |
24,93 |
16,42 |
3,56 |
0,17 |
0,03 |
2,44 |
3,46 |
2,38 |
0,25 |
0,24 |
0,19 |
0,15 |
2,69 |
0,58 |
|
|
I |
Đất khu công nghiệp |
10,85 |
10,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Khu Công nghiệp Trung Hà |
10,85 |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc |
Văn bản số 655/TTg- CN ngày 27/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 723/UBND-KTTH ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Đất cụm công nghiệp |
16,12 |
- |
1,35 |
13,70 |
0,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Hoàng Xá |
16,12 |
|
1,35 |
13,70 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
Phần Làng, xã Đồng Trung; Quang Giang, Bãi Cháy, xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,50 |
- |
2,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất nội thất công nghiệp |
2,10 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019 |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương |
QĐ số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 |
IV |
Đất phát triển hạ tầng |
138,69 |
38,02 |
27,17 |
33,51 |
7,43 |
21,04 |
6,42 |
3,39 |
0,17 |
- |
0,04 |
0,27 |
0,61 |
0,25 |
0,01 |
0,05 |
0,15 |
- |
0,17 |
|
|
|
Đất giao thông |
118,39 |
32,46 |
24,68 |
25,33 |
6,42 |
20,53 |
5,96 |
2,67 |
- |
- |
0,04 |
0,15 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh 317C đoạn từ km0+00 đến km6+600 |
3,30 |
1,11 |
|
2,00 |
|
|
0,04 |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Đoan Hạ và xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
6 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy- Hoàng Xá kết nối tỉnh lộ 317, huyện Thanh Thủy |
2,04 |
|
1,30 |
0,30 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
7 |
Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến , xã Địch Quả , huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT |
29,60 |
9,50 |
9,50 |
10,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa bàn huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
8 |
Dự án đường giao thông từ Đường tỉnh 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua (nay là dự án xây dựng tuyến đường từ đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình vào Vườn Vua, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy) |
0,67 |
0,09 |
0,15 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình) |
30,00 |
4,00 |
4,00 |
5,00 |
4,00 |
12,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá, xã Đồng Trung, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 (Biểu chuyển tiếp) |
10 |
Bổ sung diện tích dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình |
5,88 |
5,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thanh Thủy, Bảo yên, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Đồng Trung, Tu Vũ |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
11 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình |
10,00 |
|
6,80 |
0,40 |
0,20 |
2,00 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
12 |
Bổ sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy |
2,50 |
0,50 |
1,17 |
0,80 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
13 |
Đường GTNT liên xã Đào Xá- Hoàng Xá (Hợp nhất Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình) |
29,70 |
11,29 |
|
5,50 |
1,50 |
6,50 |
4,31 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, xã Tân Phương, TT Thanh Thủy, xã Bảo Yên, xã Đoan Hạ, xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương) |
4,60 |
|
1,76 |
0,30 |
0,70 |
0,03 |
1,11 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương và Xã Đào Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
15 |
Bổ sung diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (tuyến nhánh Đoan Hạ) |
0,10 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Đất thủy lợi |
8,75 |
0,16 |
0,14 |
7,22 |
0,67 |
- |
0,16 |
0,36 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Dự án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn km20+420 đến km21+400; đoạn từ km21+950 đến km22+940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy |
3,00 |
|
|
2,50 |
0,46 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên và TT Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
17 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
3,17 |
|
|
3,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương |
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
18 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
1,45 |
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
19 |
Dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ |
1,13 |
0,16 |
0,14 |
0,10 |
0,21 |
|
0,16 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
|
Đất công trình năng lượng |
3,47 |
0,63 |
0,90 |
0,64 |
0,22 |
0,40 |
0,21 |
0,16 |
0,13 |
- |
- |
0,12 |
0,05 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
|
|
20 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,004 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, xã Đoan Hạ |
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
21 |
373 Trung Hà- Phố Vàng |
0,06 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá, Tân Phương và thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
22 |
Xây dựng trạm biến áp 220KV và 110KV |
0,50 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
23 |
Chống quá tải lưới điện Thị trấn Thanh Thủy, xã Đoan Hạ, xã Đào Xá, xã Sơn Thủy |
0,10 |
0,03 |
0,06 |
0,003 |
0,003 |
|
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy và Thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
24 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,07 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, xã Đồng Trung, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
25 |
Chống quá tải lưới điện; TBA và đường dây 0,4kv xã Sơn Thủy; chống quá tải các TBA Đào Xá 1, Đào Xá 3, Xuân Lộc 1; Cải tạo lưới điện 10kV xã Thạch Khoán - Thạch Đồng; Chống quá tải lưới điện 10kV huyện Thanh Thủy; Chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoa |
0,64 |
0,13 |
0,15 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy; Xã Đào Xá; Xã Thạch Đồng; thị trấn Thanh Thủy; xã Đoan Hạ; xã Tu Vũ; xã Tân Phương; xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp) |
26 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,07ha (trong đó: đất lúa 0,029ha; đất khác: 0,0455ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất lúa: 0ha; đất khác: 0,02ha) |
0,09 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
0,005 |
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
27 |
Dự án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm 110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng 35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha) |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,005 |
0,006 |
0,005 |
0,005 |
0,003 |
0,003 |
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Thị trấn Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
28 |
Xây dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,03ha, đất khác 0,01 ha); |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,002 |
0,002 |
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
0,002 |
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
29 |
Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 3, Cổ Tiết 2, Cổ tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường |
0,006 |
0,003 |
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Chống quá tải TBA Đồng Luận 1, Đồng Luận 2, Đồng Luận 5, Hoàng Xá 1, Hoàng Xá 2, Yến Mao 4, Thanh Thủy 1 |
0,033 |
|
0,028 |
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đồng Trung, Hoàng Xá, Tu Vũ, Tân Phương |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3 |
0,008 |
0,003 |
|
0,003 |
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa Chia - Đa nối (MDMC) |
0,068 |
0,00 |
- |
0,020 |
0,020 |
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,005 |
0,005 |
0,01 |
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy |
1,60 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,39 |
0,10 |
- |
0,26 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
35 |
Nhà trạm viễn thông xã Yến Mao |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Khu 11, xã Yến Mao cũ) |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
36 |
Xây dựng nhà trạm viễn thông (trạm BTS) |
0,09 |
0,05 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Lâm, Sụ Đá, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
37 |
Dự án xây dựng Trụ sở Trung tâm viễn thông Thanh Thủy |
0,27 |
0,05 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
|
Đất văn hóa |
1,24 |
0,14 |
0,27 |
0,06 |
0,12 |
0,08 |
0,09 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
|
|
38 |
Nhà văn hóa khu 1 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Sơn Thủy |
NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
39 |
Nhà văn hóa khu 5 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Sơn Thủy |
NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
40 |
Nhà văn hóa khu 7 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Sơn Thủy |
NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
41 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Sơn Thủy |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Khu 3, xã Sơn Thủy |
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
42 |
Nhà văn hóa khu 4 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Khu 4, xã Sơn Thủy |
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (Biểu chuyển tiếp) |
43 |
Nhà văn hóa khu 4 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 4, xã Trung Thịnh cũ) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
44 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận |
0,20 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 3, xã Đồng Luận cũ) |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
45 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 3 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
46 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 9 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Khu 9, xã Phượng Mao cũ) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
47 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 3 |
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 3, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
48 |
Mở rộng nhà văn hóa khu 7 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
49 |
Xây dựng nhà văn hóa các khu dân cư |
0,45 |
|
0,19 |
|
0,07 |
|
0,09 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, 4, 5, 16, 17, xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,77 |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
|
|
50 |
Dự án mở rộng trường mầm non Đồng Luận |
0,59 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung (Khu Đồng Vườn, xã Đồng Luận cũ) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp) |
51 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Thủy |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,15 |
|
|
Khu 7, xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
5,33 |
4,18 |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
|
|
52 |
Xây dựng Sân vận động xã Tu Vũ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Mè (khu 6), xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
53 |
Xây dựng sân vận động xã Sơn Thủy |
0,65 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
54 |
Xây dựng sân vận động huyện Thanh Thủy; Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy |
3,78 |
3,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Khu 5, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Đất chợ |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
55 |
Xây dựng Chợ Đồng Luận |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
V |
Đất ở nông thôn |
69,79 |
9,53 |
21,88 |
30,14 |
1,59 |
0,18 |
1,00 |
0,02 |
- |
0,03 |
- |
1,42 |
0,56 |
- |
0,20 |
0,14 |
- |
2,69 |
0,41 |
|
|
56 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
57 |
Khu nhà ở nông thôn Trại Mít |
21,67 |
1,15 |
2,20 |
14,99 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
2,69 |
|
xã Đồng Trung (Khu Trại Mít, xã Trung Thịnh cũ) |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
58 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở, đất giao thông sang đất ở nông thôn tại các xã: Đồng Trung (xã Trung Nghĩa cũ), Đào Xá, Sơn Thủy, Hoàng Xá, Thạch Đồng, Tân Phương và Bảo Yên |
0,67 |
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (0,08 ha), xã Đào Xá (0,1 ha), xã Hoàng Xá (0,2 ha), xã Sơn Thủy (0,03 ha), xã Thạch Đồng (0,15 ha), xã Tân Phương (0,07 ha), xã Bảo Yên (0,04 ha) |
Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ |
59 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (Xứ đồng Đồng Thị, Khu 1, xã Phượng Mao cũ) |
Nghị quyết số 09/2018 NQ-HĐND |
60 |
Đất ở tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ |
0,50 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
61 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ) |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
0,80 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Ruộng Linh, xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
||
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung (Khu Phần Làng, xã Trung Thịnh cũ) |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
||
62 |
Giao đất ở xen ghép khu 4, khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ |
0,10 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 4, Khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ) |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
63 |
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn |
0,17 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
0,62 |
|
0,42 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 06, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
||
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 07, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
||
64 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Xã Đào Xá |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ven đường nhà ông Dũng đến Bến Di, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Ngôi Sao, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
||
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Giếng Núi, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Lọng, Gò Quân, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
||
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ruộng Lính dưới, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
||
+ |
Xã Tân Phương |
0,41 |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Trung tâm, xã Tân Phương |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Thờ, xã Tân Phương |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
||
+ |
Xã Thạch Đồng |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Làng khu 5, xã Thạch Đồng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
+ |
Xã Xuân Lộc |
1,00 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Khu Lô Đất trên khu 3, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
+ |
Xã Hoàng Xá |
0,50 |
|
0,40 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dốc Dọc khu 19, xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ao Ông Lợi khu 18, xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
||
+ |
Xã Đồng Luận |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
+ |
Xã Đoan Hạ |
1,80 |
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Quanh, xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
+ |
Xã Bảo Yên |
0,87 |
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Hội trường khu 5, xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
65 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Xã Đào Xá |
0,40 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Đình Phú Xuân - khu 8, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 14, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
||
+ |
Xã Sơn Thủy |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu chợ Bến - thôn Thủy Trạm, xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
+ |
Xã Tân Phương |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đồng Khánh (cầu Dát) - khu 4, xã Tân Phương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hố tối - khu 5, xã Tân Phương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
||
+ |
Xã Thạch Đồng |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Rệ Núi Chùa, xã Thạch Đồng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
+ |
Xã Đồng Trung |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Gò Bốc khu 5, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
xã Đồng Trung (Gò Móc khu 4, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
||
+ |
Xã Xuân Lộc |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến phà cũ, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu cổng UBND xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
||
+ |
Xã Hoàng Xá |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dộc khu 13 (ô Đại), xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
+ |
Xã Đoan Hạ |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sào, xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
66 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,86 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,06 |
Khu 4 và khu 6, xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 02/2018 ngày 20/7/2018 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,70 |
|
0,42 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 19 (Dốc Dọc), xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,69 |
0,39 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Xứ đồng Vật Trong, Xen Kẹt (khu 10), xã Phượng Mao cũ) |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
|
Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá |
20,50 |
|
9,83 |
8,60 |
0,73 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,85 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 ; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
67 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu Đồi Miếu, xã Đồng Luận cũ) |
NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu Đồi ông Dục, xã Đồng Luận cũ) |
NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
||
0,60 |
|
|
0,15 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung |
NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
||
68 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Đồng Sào, xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
69 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư |
1,20 |
0,79 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Đồng Trung, Hoàng Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
70 |
Dự án giao đất ở tái định cư thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn |
0,96 |
|
0,14 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 07, xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3,73 |
|
3,29 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gốc Sung (Khu 12), xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
72 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn tại các xã: Tu Vũ; Hoàng Xá; Thạch Đồng và Xuân Lộc |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (0,15ha); Xã Hoàng Xá (0,02ha);Xã Thạch Đồng (0,01ha) và xã Xuân Lộc (0,05ha) |
Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ |
73 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn |
2,50 |
|
|
|
2,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã trên địa bàn huyện |
Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ |
VI |
Đất ở đô thị |
183,52 |
165,75 |
0,04 |
3,03 |
3,65 |
- |
9,00 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
1,02 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
|
|
74 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị tại thị trấn Thanh Thủy |
1,65 |
|
|
|
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy |
Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ |
75 |
Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, TT Thanh Thủy |
Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Thủy |
76 |
Khu nhà ở đô thị Ba Cô |
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
77 |
Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng |
8,10 |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
78 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị |
160,00 |
144,00 |
|
3,00 |
2,00 |
|
9,00 |
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
79 |
Xây dựng hạ tầng khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
80 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sạn, TT Thanh Thủy |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 |
Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn |
4,67 |
4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Khu 5, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
82 |
Mở rộng UBND thị trấn Thanh Thủy |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, TT Thanh Thủy |
QĐ số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 |
VIII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,40 |
- |
- |
0,20 |
- |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
83 |
Xây dựng nghĩa địa |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, xã Thạch Đồng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
84 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,20 |
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi cao lanh, xã Tân Phương |
NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
IX |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
0,05 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
85 |
Mở rộng, nâng cấp điểm thu gom rác thải tập trung xã Tu Vũ |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
X |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
1,55 |
1,20 |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
86 |
Mở rộng đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích đền Lăng Sương) |
1,55 |
1,20 |
|
|
0,26 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu vực Cửa Đền, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
XI |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,24 |
- |
0,07 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
87 |
Mở rộng chùa Hoa An |
0,065 |
|
0,065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019 |
88 |
Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của họ giáo Đồi Muỗi |
0,17 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
** |
Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
18,49 |
2,81 |
8,17 |
4,95 |
- |
2,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,51 |
- |
- |
- |
- |
2,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
89 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn Đức Thịnh |
2,51 |
|
|
|
|
2,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
14,28 |
2,81 |
6,47 |
4,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
90 |
Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô |
0,38 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
91 |
Dự án khu kinh doanh nhà hàng và dịch vụ karaoke, dịch vụ bơi |
0,39 |
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Hoàng Xá |
Quyết định chủ trương đầu tư số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
92 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Thanh Thủy |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
93 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Đào Xá |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
94 |
Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1268/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
95 |
Xây dựng của hàng bán lẻ xăng dầu |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Xã Phượng Mao cũ) |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
96 |
Dự án trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế Wyndham Thanh Thủy |
9,70 |
1,93 |
5,72 |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
97 |
Dự án trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Thủy |
Quyết định số 3775/QĐ-UBND (KH 2018) |
98 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
99 |
Bãi bốc xếp hàng hóa |
0,77 |
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ) |
QĐ số 293/QĐ- UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi chế biến khoáng sản |
99 |
Dự án bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DNTN Thành Công |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ) |
Văn bản số 1370/SKH&ĐT- ĐKKD&ĐTDN ngày 17/11/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v thực hiện dự án đầu tư bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DN tư nhân Thành Công |
III |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
1,70 |
- |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
100 |
Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Đào Xá của Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Đào Xá |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Đường vành đai nối từ Đài tưởng niệm đi cầu Đảo Ngọc Xanh |
Đài tưởng niệm - cầu Đảo Ngọc Xanh, TT Thanh Thủy |
0,80 |
2 |
Chống quá tải lưới điện xã Đào Xá |
Xã Đào Xá |
0,20 |
3 |
Dự án điện thôn bản |
Xã Đào Xá |
0,40 |
4 |
Tái định cư thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 với QL70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình |
Khu 5, xã yến Mao |
0,80 |
5 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
Khu 01, xã Đồng Luận |
0,02 |
Khu 1, xã Bảo Yên |
0,07 |
||
Cổng Đồng (khu 5), xã Bảo Yên |
0,03 |
||
6 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
Xã Đào Xá |
1,00 |
7 |
Giao đất ở |
Khu Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận |
0,05 |
8 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư |
Khu đường Thanh Sơn- Thanh Thủy (Khu Ba Cô, cửa hàng), TT Thanh Thủy |
2,70 |
9 |
Nghĩa địa Đồi Dê |
Khu Đồi Dê, xã Phượng Mao |
0,90 |
10 |
Nghĩa trang Hoàng Xá |
Khu Gò đồi ông Dủi, xã Hoàng Xá |
2,56 |
11 |
Nghĩa trang xã Tân Phương |
Rộc Mõ, xã Tân Phương |
1,20 |
12 |
Dự án khai thác sét phục vụ sản xuất gạch tuynel Phúc Hưng |
Xã Hoàng Xá |
3,00 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở, đất ở sang đất ở |
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
5,00 |
14 |
Dự án trang trại tổng hợp |
Khu 11, xã Đào Xá |
2,00 |
15 |
Dự án đầu tư XD trang trại tổng hợp của hộ ông Trần Ngọc Ánh |
Khu Gò Dung, xã Tân Phương |
3,00 |
16 |
Dự án XD PTKT trang trại tổng hợp của ông Lê Mạnh Cường |
Khu 6, xã Trung Nghĩa |
8,50 |