Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Số hiệu | 09/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Vi Trọng Lễ |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5345/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 và số 5605/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 172 dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với diện tích 1.640,01 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 777,25 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là 862,76 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm:
- 02 dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa;
- 133 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62;
- 37 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
1. Thành phố Việt Trì 23 dự án với diện tích 633,54 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 253,21 héc ta; các loại đất còn lại 380,33 héc ta.
2. Thị xã Phú Thọ 09 dự án với diện tích 94,41 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,13 héc ta; các loại đất còn lại 49,28 héc ta.
3. Huyện Lâm Thao 21 dự án với diện tích 86,87 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 70,03 héc ta; các loại đất còn lại 16,84 héc ta.
4. Huyện Phù Ninh 14 dự án với diện tích 92,10 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,16 héc ta; các loại đất còn 46,95 héc ta.
5. Huyện Đoan Hùng 13 dự án với diện tích 15,51 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 7,13 héc ta; các loại đất còn lại 8,38 héc ta.
6. Huyện Thanh Ba 17 dự án với diện tích 87,63 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 28,29 héc ta; các loại đất còn lại 59,34 héc ta.
7. Huyện Hạ Hòa 12 dự án với diện tích 41,00 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 17,27 héc ta; các loại đất còn lại 23,73 héc ta.
8. Huyện Cẩm Khê 14 dự án với diện tích 71,71 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,45 héc ta; các loại đất còn lại 61,26 héc ta.
9. Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 121,68 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 23,92 héc ta; các loại đất còn lại 97,76 héc ta.
10. Huyện Tam Nông 07 dự án với diện tích 12,05 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,37 héc ta; các loại đất còn lại 2,68 héc ta.
11. Huyện Thanh Thủy 12 dự án với diện tích 222,84 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 189,26 héc ta; các loại đất còn lại 33,58 héc ta.
12. Huyện Thanh Sơn 07 dự án với diện tích 144,42 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 73,06 héc ta; các loại đất còn lại 71,36 héc ta.
13. Huyện Tân Sơn 09 dự án với diện tích 16,25 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 4,98 héc ta; các loại đất còn lại 11,27 héc ta.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5345/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 và số 5605/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 172 dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với diện tích 1.640,01 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 777,25 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là 862,76 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm:
- 02 dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa;
- 133 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62;
- 37 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
1. Thành phố Việt Trì 23 dự án với diện tích 633,54 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 253,21 héc ta; các loại đất còn lại 380,33 héc ta.
2. Thị xã Phú Thọ 09 dự án với diện tích 94,41 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,13 héc ta; các loại đất còn lại 49,28 héc ta.
3. Huyện Lâm Thao 21 dự án với diện tích 86,87 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 70,03 héc ta; các loại đất còn lại 16,84 héc ta.
4. Huyện Phù Ninh 14 dự án với diện tích 92,10 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,16 héc ta; các loại đất còn 46,95 héc ta.
5. Huyện Đoan Hùng 13 dự án với diện tích 15,51 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 7,13 héc ta; các loại đất còn lại 8,38 héc ta.
6. Huyện Thanh Ba 17 dự án với diện tích 87,63 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 28,29 héc ta; các loại đất còn lại 59,34 héc ta.
7. Huyện Hạ Hòa 12 dự án với diện tích 41,00 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 17,27 héc ta; các loại đất còn lại 23,73 héc ta.
8. Huyện Cẩm Khê 14 dự án với diện tích 71,71 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,45 héc ta; các loại đất còn lại 61,26 héc ta.
9. Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 121,68 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 23,92 héc ta; các loại đất còn lại 97,76 héc ta.
10. Huyện Tam Nông 07 dự án với diện tích 12,05 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,37 héc ta; các loại đất còn lại 2,68 héc ta.
11. Huyện Thanh Thủy 12 dự án với diện tích 222,84 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 189,26 héc ta; các loại đất còn lại 33,58 héc ta.
12. Huyện Thanh Sơn 07 dự án với diện tích 144,42 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 73,06 héc ta; các loại đất còn lại 71,36 héc ta.
13. Huyện Tân Sơn 09 dự án với diện tích 16,25 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 4,98 héc ta; các loại đất còn lại 11,27 héc ta.
(Chi tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)
Điều 2. Dự án cho chuyển tiếp thực hiện:
Tổng số 37 dự án với diện tích 234,61 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 91,43 héc ta, diện tích các loại đất khác là 143,18 héc ta) tại Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Điều 3. Dự án trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Tổng số có 13 dự án, với tổng diện tích cần thu hồi là 4.178,11 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 710,03 héc ta; các loại đất còn lại là 2.663,05 héc ta.
(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta theo quy định;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỌA |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Số dự án |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
172 |
1.640,01 |
777,25 |
862,76 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
23 |
633,54 |
253,21 |
380,33 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
9 |
94,41 |
45,13 |
49,28 |
3 |
Huyện Lâm Thao |
21 |
86,87 |
70,03 |
16,84 |
4 |
Huyện Phù Ninh |
14 |
92,10 |
45,16 |
46,95 |
5 |
Huyện Đoan Hùng |
13 |
15,51 |
7,13 |
8,38 |
6 |
Huyện Thanh Ba |
17 |
87,63 |
28,29 |
59,34 |
7 |
Huyện Hạ Hòa |
12 |
41,00 |
17,27 |
23,73 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
14 |
71,71 |
10,45 |
61,26 |
9 |
Huyện Yên Lập |
14 |
121,68 |
23,92 |
97,76 |
10 |
Huyện Tam Nông |
7 |
12,05 |
9,37 |
2,68 |
11 |
Huyện Thanh Thủy |
12 |
222,84 |
189,26 |
33,58 |
12 |
Huyện Thanh Sơn |
7 |
144,42 |
73,06 |
71,36 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
9 |
16,25 |
4,98 |
11,27 |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 23 DỰ ÁN |
633,54 |
253,21 |
380,33 |
|
||
A |
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh |
7,50 |
2,70 |
4,80 |
|
||
|
Các công trình, dự án đất Quốc phòng |
|
' |
7,50 |
2,70 |
4,80 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở mới sở chỉ huy thường xuyên Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ |
Phường Vân Phú |
Bộ CQHQS tỉnh Phú Thọ |
7,50 |
2,70 |
4,80 |
Thông báo số 1128-TB/TU ngày 29/6/2018 của Tỉnh ủy Phú Thọ; Công văn số 4217/UBND-KTN ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,10 |
0,00 |
0,10 |
|
||
|
Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm |
0,10 |
0,00 |
0,10 |
|
||
2 |
Khu Du lịch Văn Lang |
Phường Thọ Sơn |
UBND thành phố |
0,10 |
|
0,10 |
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án Hồ Công viên Văn Lang |
C |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
8,25 |
3,06 |
5,19 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
5,27 |
2,00 |
3,27 |
|
||
3 |
Bổ sung diện tích đất thực hiện dự án Xây dựng khu TĐC Đồng Mạ thuộc khu 3 phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
Phường Vân Phú, TP Việt Trì |
Sở GTVT |
1,87 |
1,00 |
0,87 |
Khu TĐC Đồng Mạ có diện tích xây dựng là 3,37ha, theo NQ số 02/2018 đã phê duyệt kế hoạch 1,50 ha, vì vậy còn thiếu là: 3,37 - 1,50 = 1,87 ha |
4 |
Dự án xây dựng Bến xe khách; |
Phường Bến Gót, xã Sông Lô |
UBND thành phố Việt Trì |
1,40 |
|
1,40 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Phú thọ; QĐ số 683/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thành phố Việt Trì |
5 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án Đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ nút giao với đường Hùng Vương đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng |
Phường Vân Phú, TP Việt Trì |
Sở GTVT |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
Bổ sung diện tích manh mún, xô sạt và diện tích bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông theo Nghị định 11/2011/NĐ-CP |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
2,98 |
1,06 |
1,92 |
|
||
6 |
Đường dây và TBA 110KV Thụy Vân |
Xã Thụy Vân |
Ban quản lý dự án lưới điện miền Bắc |
1,10 |
1,00 |
0,10 |
Văn bản số 1063/UBND_KTN ngày 23/03/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì (0,07 ha); Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ” thuộc dự án: “Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức” (1,81 ha). |
Phường Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú; Xã Hùng Lô; Kim Đức, Phượng Lâu, Sông Lô, Tân Đức, Thanh Đình, Thụy Vân, Trưng Vương |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
1,88 |
0,06 |
1,82 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số 875/QĐ-BCT ngày 16/3/2017 của Bộ trưởng bộ Công thương |
D |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,75 |
0,00 |
1,75 |
|
||
I |
Dự án xây dựng đất chợ |
|
|
1,75 |
0,00 |
1,75 |
|
8 |
Dự án xây dựng chợ khu vực phường Bến Gót |
Phường Bến Gót, xã Sông Lô |
UBND thành phố Việt Trì |
1,67 |
|
1,67 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
||
9 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa xóm Vòng |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,08 |
|
0,08 |
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
E |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
612,71 |
244,42 |
368,29 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị |
611,45 |
243,16 |
368,29 |
|
||
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSD đất tại khu 2, phường Vân Cơ |
Phường Vân Cơ |
UBND phường Vân Cơ |
0,33 |
0,30 |
0,03 |
QĐ số 9056/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
11 |
Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô |
Xã Trưng Vương, xã Sông Lô |
Công ty cổ phần Tập đoàn FLC |
150,00 |
50,00 |
100,00 |
Văn bản số 4988/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì |
12 |
Khu Công viên giải trí và Dịch vụ đô thị tổng hợp |
Xã Sông Lô |
Công ty cổ phần đầu tư và XD Dương Phú Thành |
208,40 |
100,00 |
108,40 |
Văn bản số 2880/UBND-KTTH ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1274-CV/TU ngày 10/9/2018 của Tỉnh ủy Phú Thọ về việc nghiên cứu, khảo sát lập QHCT 1/500 Khu công viên giải trí và dịch vụ đô thị tổng hợp tại xã Sông Lô, TPVT |
13 |
Phố đi bộ kết hợp thương mại dịch vụ |
Phường Tiên Cát |
Công ty Sông Hồng Thủ Đô |
12,80 |
9,80 |
3,00 |
Đang xin chủ trương của Tỉnh |
14 |
Khu đô thị mới hai bên đường Trường Chinh |
Xã Kim Đức, Phượng Lâu, Vân Phú |
Công ty cổ phần tập đoàn Cosy |
154,36 |
30,00 |
124,36 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết |
15 |
Khu nhà ở Nam Việt |
Xã Trưng Vương |
Công ty TNHH kiến trúc xây dựng đô thị và nông thôn PTS |
10,80 |
9,00 |
1,80 |
QĐ số 3070/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt QHCT 1/500 |
16 |
Khu đô thị mới hai bên đường Hai Bà Trưng kéo dài |
Xã Trưng Vương |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
70,00 |
40,00 |
30,00 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết |
17 |
Dự án XD Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Cây Vông (4,76 ha) |
Phường Thanh Miếu |
UBND phường Thanh Miếu |
4,76 |
4,06 |
0,70 |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
II |
Dự án xây dựng khu dân cư |
1,26 |
1,26 |
0,00 |
|
||
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSD đất tại hai bên đường công vụ thuộc xóm ngoại, xã Thụy Vân (1,24ha); Chuyển mục đích thành đất ở để công nhận QSD đất tại thôn Phú Hậu (0,02 ha) |
Xã Thụy Vân |
UBND xã Thụy Vân |
1,26 |
1,26 |
|
QĐ số 3060/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500; QĐ số 11916/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
F |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
3,23 |
3,03 |
0,20 |
|
||
19 |
Khu dịch vụ thương mại, mua bán ô tô, xe máy và văn phòng của công ty |
Xã Thụy Vân |
Công ty cổ phần đầu tư Tam Sơn |
0,95 |
0,90 |
0,05 |
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
dự án Kho hàng hóa và Trung tâm phân phối vùng tại xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
Xã Thụy Vân |
Công ty TNHH Hà Trung |
0,45 |
0,40 |
0,05 |
Văn bản số 5464/UBND-KTN ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Hà Trung được thực hiện các thủ tục xin thuê đất để thực hiện dự án |
|
20 |
Showroom vật liệu xây dựng tổng hợp, kho bãi tập kết hàng hóa |
Xã Thụy Vân |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu gỗ Vương Phát |
0,50 |
0,50 |
|
Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Dự án Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Hùng Vương Việt Trì |
Xã Hùng Lô |
Công ty cổ phần xây dựng Hùng Vương Phú Thọ |
0,41 |
0,41 |
|
Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Xã Thụy Vân |
Công ty TNHH Hà Dương Phú Thọ |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
Dự án đang có hồ sơ xin chủ trương đầu tư; đã được các ngành thống nhất đề xuất |
23 |
Xưởng sửa chữa, bảo hành và kinh doanh xe ô tô |
Phường Bến Gót |
Công ty cổ phần Địa ốc va TM Hòa Phong |
0,62 |
0,62 |
|
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN |
94,41 |
45,13 |
49,28 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
1,00 |
0,30 |
0,70 |
|
||
|
Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm |
1,00 |
0,30 |
0,70 |
|
||
1 |
Xây dựng vườn hoa trung tâm xã Thanh Minh |
Xã Thanh Minh |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,00 |
0,30 |
0,70 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư: số 4228/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
8,72 |
2,80 |
5,92 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
8,68 |
2,79 |
5,89 |
|
||
2 |
Cải tạo nâng cấp các tuyến đường: ĐH 12 đi xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ; Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh), thị xã Phú Thọ (giai đoạn 2); Đoạn từ TL 315B (km 7) đi khu 1,2 xã Hà Lộc; Đường Lê Lai, phường Thanh Vinh |
xã Phú Hộ; xã Văn Lung, phường Trường Thịnh; Hà Lộc; Thanh Vinh |
UBND thị xã Phú Thọ |
2,20 |
0,36 |
1,84 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư: số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; số 1424/QĐ-UBND ngày 08/6/2018; số 4226/QĐ-UBND ngày 14/8/2018; Số 4227/QĐ-UBND ngày 14/8/2018. |
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT xã Thanh Minh đoạn từ Đê Tả Thao đi khu 7; Đoạn từ Cống Đọi - Trằm Bưng với đường trục trung tâm; Đoạn từ khu 1 đi đường Trường Chinh; Đoạn từ Xóm Lý đi Xóm Vân giai đoạn 3 |
Xã Thanh Minh |
UBND thị xã Phú Thọ |
2,30 |
0,83 |
1,47 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư: số 1426/QĐ-UBND ngày 11/6/2018; số 4002/QĐ-UBND ngày 17/7/2018; số 4079/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; số 4136/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; số 4136/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT xã Văn Lung: Đoạn từ Đồng Bân đi ĐH 7; Đoạn từ ĐH 7 đi Nghĩa trang nhân dân thị xã; Đoạn từ Nhà thờ Trù Mật đi TL 315B; Đoạn từ TL 315B đi TL 320C; |
xã Văn Lung |
UBND xã Văn Lung |
4,18 |
1,60 |
2,58 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư: số 3911/QĐ-UBND ngày 09/7/2018; số 1446/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; số 4139/QĐ-UBND ngày 02/7/2018; số 4138/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,0398 |
0,0105 |
0,0293 |
|
||
5 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ (0,0108ha); Chống quá tải TG Phù Ninh (Giai đoạn 1) (0,029ha) |
Xã Hà Lộc, Thanh Minh, Hà Thạch; phường Âu Cơ, Hùng Vương - Thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,0398 |
0,0105 |
0,0293 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
84,69 |
42,03 |
42,66 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
|
|
53,51 |
30,30 |
23,21 |
|
6 |
Quy hoạch khu nhà ở mới Phú Lợi, phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ |
Phường Trường Thịnh |
UBND thị xã Phú Thọ |
19,90 |
4,50 |
15,40 |
Văn bản số 3709/UBND-KTN ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Khu đô thị mới tại xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
18,00 |
17,50 |
0,50 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
8 |
Dự án đấu giá QSDĐ các khu: Đồng Nhà Dần tại phường Hùng Vương và phường Âu Cơ (4,31 ha); Ven đường Ngô Quyền, phường Trường Thịnh, Thanh Vinh (5,7 ha); Khu 5, phường Trường Thịnh (4,3 ha); Đồng Nhà Mười (băng 2), Thanh Vinh (1,3 ha) |
Phường Hùng Vương, Âu Cơ |
UBND thị xã Phú Thọ |
15,61 |
8,30 |
7,31 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết: số 3833/QĐ-UBND ngày 2/7/2018; số 4225/QĐ-UBND ngày 14/8/2018; số 4753/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
II |
Dự án xây dựng khu dân cư |
31,18 |
11,73 |
19,45 |
|
||
9 |
Xây dựng chợ Phú Hà và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Hộ và Hà Thạch |
Xã Hà Thạch, Phú Hộ |
UBND thị xã Phú Thọ |
5,00 |
4,70 |
0,30 |
Quyết định số 4226 /QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND thị xã Phú Thọ |
Xã Thanh Minh (Trằm Khuân giai đoạn 2: 1,43 ha; Hồ Đình Tối giai đoạn 2: 1,00 ha; khu 7: 0,06 ha); Xã Phú Hộ (khu 3: 6,7 ha; Ven TL 320B: 0,6 ha); xã Hà Thạch (Khu 6: 3,0 ha; Ven TL 320B: 7,1 ha); Xã Hà Lộc (khu 12, 13: 4,06 ha; khu 3: 0,5 ha); Văn Lung (Rừng Sao, khu 1: 1,2 ha) |
Thanh Minh, Phú Hộ, Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
UBND thị xã Phú Thọ |
26,18 |
7,03 |
19,15 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết: số 4756/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 4752/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 4752/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 4133/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; số 4137/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; số 4135/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; số 3823/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN |
86,87 |
70,03 |
16,84 |
|
||
A |
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh |
1,69 |
0,54 |
1,15 |
|
||
|
Các công trình, dự án đất Quốc phòng |
|
|
1,69 |
0,54 |
1,15 |
|
1 |
Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604 |
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao (1,26 ha, trong đó: đất lúa 0,11 ha); Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh (0,43 ha đất lúa) |
Bộ tư lệnh Quân khu 2 |
1,69 |
0,54 |
1,15 |
Văn bản số 1045/BTL-BTM ngày 06/11/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2; Văn bản số 5202/UBND-KTN Ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3,20 |
2,01 |
1,19 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
3,00 |
1,86 |
1,14 |
|
||
2 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12 |
Xã Tiên Kiên |
UBND xã Tiên Kiên |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao về chủ trương đầu tư |
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He |
Xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường nối từ Quốc lộ 32C đi QL 2D |
Xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
1,90 |
1,30 |
0,60 |
Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II |
Các dự án, công trình đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,11 |
0,10 |
0,01 |
|
|
5 |
Dự án bãi tập kết thu gom rác thải |
Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng |
UBND xã Xuân Lũng |
0,11 |
0,10 |
0,01 |
Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt BCKTKT, kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Lâm Thao |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,090 |
0,046 |
0,044 |
|
||
6 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0.025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0.065ha) |
Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,090 |
0,046 |
0,044 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
|
||
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
|
||
7 |
Dự án mở rộng khuôn viên nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư |
Khu 3A - xã Xuân Huy |
UBND xã Xuân Huy |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
Văn bản số 389/UBND-TNMT ngày 24/4/2018 của UBND huyện Lâm Thao về đồng ý chủ trương giao đất cộng đồng khu dân cư |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
70,71 |
56,53 |
14,18 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
|
|
29,23 |
22,19 |
7,04 |
|
8 |
Khu đô thị mới thị trấn Lâm Thao |
Thị trấn Lâm Thao |
UBND huyện Lâm Thao |
10,55 |
9,89 |
0,66 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
9 |
Khu đô thị mới thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
13,33 |
9,98 |
3,35 |
||
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
Khu Đồng Cầu Dáy |
UBND TT Lâm Thao |
0,53 |
0,50 |
0,03 |
Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Khu Đồng Nhà Vam |
1,82 |
1,62 |
0,20 |
||||
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư |
TT Lâm Thao |
0,50 |
0,10 |
0,40 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
||
11 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
Khu Đồng Giang |
UBND TT Hùng Sơn |
2,20 |
0,00 |
2,20 |
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Lâm Thao về chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư |
TT Hùng Sơn |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
||
II |
Dự án xây dựng khu dân cư |
41,48 |
34,34 |
7,14 |
|
||
12 |
Dự án xây dựng khu nhà ở và chợ đầu mối |
Khu Đồng Na - xã Tứ Xã |
UBND huyện Lâm Thao |
3,30 |
3,20 |
0,10 |
Văn bản số 4455/UBND-KTN ngày 2/10/2018 v/v đồng ý cho CTCP tập đoàn Sông Hồng thủ đô nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và chợ đầu mối tại khu Đồng Na, xã Tứ Xã |
13 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Tứ Xã |
UBND xã Tứ Xã |
11,70 |
9,97 |
1,73 |
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Khu Quán Rùa |
UBND xã Sơn Vi |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đồng Con Trám (khu 6) |
2,31 |
2,16 |
0,15 |
||||
khu Ao Trại |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|||
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đồng Mấn |
UBND xã Cao Xá |
0,65 |
0,60 |
0,05 |
Quyết định số 4066/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Khu Xóm Thành (Ao ông Nông + Ao ông Lăng) |
0,56 |
0,00 |
0,56 |
||||
Bèo Dài |
0,87 |
0,75 |
0,12 |
||||
Gò Dâu, gò Táo (Thanh Hà) |
0,56 |
0,56 |
0,00 |
||||
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đồng Chăn Nuôi |
UBND xã Vĩnh Lại |
0,56 |
0,54 |
0,02 |
Quyết định số 4065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Khu Đòa (khu 9) |
1,12 |
0,94 |
0,18 |
||||
Khu Dộc (khu 2) |
0,20 |
0,19 |
0,01 |
||||
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Đồng Chân Kênh (Khu 4) |
UBND xã Bản Nguyên |
0,97 |
0,90 |
0,07 |
Quyết định số 4069/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương |
|
Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 2 |
1,20 |
0,70 |
0,50 |
||||
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Đồng Rùng (khu 3) |
UBND xã Kinh Kệ |
0,55 |
0,54 |
0,01 |
Quyết định số 4064/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Sau Ao (khu 4) |
0,71 |
0,70 |
0,01 |
||||
Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) |
0,40 |
0,39 |
0,01 |
||||
Cổng Hàng (khu 7) |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
||||
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
3,72 |
3,63 |
0,09 |
Quyết định số 4068/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đầu Tường |
UBND xã Sơn Dương |
0,58 |
0,54 |
0,04 |
Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
Khu Cội Gạo |
UBND xã Hợp Hải |
1,80 |
1,74 |
0,06 |
Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Khu 3, khu 4 |
0,68 |
0,66 |
0,02 |
Quyết định số 4062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|||
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
khu Lò Nồi (khu 6) |
UBND xã Xuân Huy |
0,40 |
0,36 |
0,04 |
Quyết định số 4067/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Đồng thần chân đê (khu 8) |
0,25 |
0,15 |
0,10 |
||||
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
Khụ Dọc Đầm |
UBND xã Xuân Lũng |
0,44 |
0,40 |
0,04 |
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
Khu Đồi Cây Thiều |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
||||
Khu 15 (Song Cầu) |
UBND xã Tiên Kiên |
1,13 |
0,54 |
0,59 |
Qụyết định số 4059/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
||
Khu 12 (khu Gia Binh) |
UBND xã Tiên Kiên |
3,38 |
3,06 |
0,32 |
Quyết định số 4058/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
||
Giao đất xen ghép trong các khu dân cư trên địa bàn huyện Lâm Thao |
Các xã, thị trấn |
UBND các xã, thị trấn |
2,00 |
|
2,00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
|
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
11,24 |
10,95 |
0,29 |
|
||
15 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
Khu 7 - xã Tứ Xã |
Công ty TNHH xăng dầu Cầu Đá Phú Thọ |
0,25 |
0,17 |
0,08 |
Văn bản số 4309/UBND-KTN ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý về chủ trương thực hiện dự án |
16 |
Dự án xây dựng cây xăng Nam Bình - Phú Thọ (Lô TMDV-20) |
Khu Quán Tế - xã Tứ Xã |
Công ty TNHH MTV Nam Bình Phú Thọ |
0,27 |
0,27 |
0,00 |
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đầu tư |
17 |
Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
Xã Sơn Vi |
Công ty xăng dầu Phú Thọ |
0,52 |
0,51 |
0,01 |
Văn bản số 2305/UBND-KTN ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc nghiên cứu đề xuất báo đề xuất đề nghị xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại xã Sơn Vi |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết VLXD |
Khu Đồng Sào - Xã Vĩnh Lại |
Hộ kinh doanh |
1,30 |
1,20 |
0,10 |
Văn bản số 1168/UBND-TNMT ngày 25/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 5011/UBND-KTN ngày 02/11/2018 |
19 |
Dự án khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lan Chi Mart |
Xã Hợp Hải |
Cty TNHH Lan Chi |
1,60 |
1,50 |
0,10 |
Đang trình hồ sơ xin chủ trương đầu tư |
20 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Khu Đồng Đường - xã Vĩnh Lại (1,6 ha); Khu Bờ Mới - xã Cao Xá (3,00 ha) |
Hộ kinh doanh |
4,60 |
4,60 |
0,00 |
Văn bản số 515/UBND-TNMT ngày 25/5/2018 và Văn bản số 1165/UBND-TNMT ngày 25/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
21 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1 ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha) |
Hộ kinh doanh |
2,70 |
2,70 |
0,00 |
Văn bản số: 1166, 1167/UBND-TNMT ngày 25/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN |
92,10 |
45,16 |
46,95 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
10,27 |
6,40 |
3,88 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
10,23 |
6,38 |
3,85 |
|
||
1 |
Dự án sửa chữa hư hỏng nền đường, mặt đường và công trình trên ĐT. 323D (0,86ha); Dự án sửa chữa hư hỏng nền đường, mặt đường và công trình trên ĐT. 323G đoạn km3+400 -km7+000 (0,37 ha) |
Các xã thuộc huyện Phù Ninh |
Sở GTVT |
1,23 |
0,38 |
0,85 |
Chủ trương đầu tư số: 2026, 2027/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Dự án đường trục chính từ Quốc lộ 2 (ngã 3 Phú Lộc) đến đường tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh; Dự án xây dựng đường giao thông nội đồng kết hợp hệ thống kênh mương từ Trầm Nọc đi Trầm Vàng xã Trị Quận, huyện Phù Ninh |
Xã Phú Lộc, xã Trị Quận |
UBND huyện Phù Ninh |
4,00 |
3,00 |
1,00 |
QĐ 2866a/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 duyệt BC BKKT; Quyết định số 1704a/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT. |
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Giáp, đoạn cây xi khu 2 đi khu 7 (2ha); cải tạo đường GTNT, tuyến 1: từ nhà bà Huệ đi bà Bình khu 6; tuyến 2: từ nhà văn hóa khu 1 đi huyện lộ P5 nhà anh Cảnh; tuyến 3: Từ nhà Thịnh Đương đi HLP1 bà Bình khu 1 (2ha) |
Xã Trung Giáp |
UBND xã Trung Giáp |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
QĐ số 3221, 3222/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh (đoạn TL 323C khu 13 đi trung tâm xã) |
Xã Phù Ninh |
UBND xã Phù Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
QĐ 3223/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,0421 |
0,0165 |
0,0256 |
|
||
5 |
Dự án chống quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh (0.033ha); Chống quá tải lưới điện 10kV xã Tử Đà, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (0.009ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.001 ha) |
Xã Trị Quận, Tiên Phú, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Nham, TT Phong Châu, Tử Đà, An Đạo, Gia Thanh - Huyện Phù Ninh |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,0421 |
0,0165 |
0,0256 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số 407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,82 |
0,82 |
0,00 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,65 |
0,65 |
0,00 |
|
||
6 |
Dự án xây dựng sân thể thao xã Phú Mỹ |
Khu 8, xã Phú Mỹ |
UBND xã Phú Mỹ |
0,65 |
0,65 |
|
QĐ số 1325(a)/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: sân vận động xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng chợ (1 dự án) |
0,17 |
0,17 |
0,00 |
|
||
7 |
Xây dựng chợ xã Phú Mỹ |
Khu 8 |
UBND xã Phú Mỹ |
0,17 |
0,17 |
|
QĐ số 1323(a)/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Chợ xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. |
47,37 |
29,68 |
17,69 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
|
|
47,37 |
29,68 |
17,69 |
|
8 |
Thị trấn Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
14,60 |
11,00 |
3,60 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
|
9 |
Khu dân cư đô thị |
Thị trấn Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
11,20 |
11,20 |
|
Đã có văn bản của UBND tỉnh cho phép lập quy hoạch chi tiết |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Đồng Bờ Me (khu 6) TT. Phong Châu. |
UBND TT Phong Châu |
3,00 |
2,90 |
0,10 |
Quyết định số 3261/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. |
Núi Ái (khu 13), xã Phù Ninh |
UBND xã Phù Ninh |
1,90 |
|
1,90 |
Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
||
Đồng Luộc (khu 5), xã Phù Ninh |
UBND xã Phù Ninh |
0,90 |
0,80 |
0,10 |
Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
||
Khu 2, xã Lệ Mỹ |
UBND xã Lệ Mỹ |
1,55 |
|
1,55 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
||
Khu 3, xã Trạm Thản |
UBND xã Trạm Thản |
4,42 |
2,28 |
2,14 |
Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. |
||
Khu 1, xã Bảo Thanh |
UBND xã Bảo Thanh |
3,20 |
|
3,20 |
Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
||
11 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Mả Vàng (khu 5), xã Tử Đà |
UBND xã Tử Đà |
6,60 |
1,50 |
5,10 |
Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
D |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
33,64 |
8,26 |
25,38 |
|
||
Xã Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
30,00 |
5,70 |
24,30 |
Đã có văn bản của UBND tỉnh cho phép lập quy hoạch chi tiết |
||
13 |
Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản tiêu thụ nội địa và xuất khẩu |
Khu 4, xã Trị Quận |
Cty TNHH một thành viên An Việt Phát |
3,00 |
2,20 |
0,80 |
Quyết định chủ trương số 2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Khu dịch vụ tổng hợp phục vụ xe đường dài Ngọc Anh |
Xã Phú Lộc |
Công ty TNHH MTV thương mại Ngọc Anh |
0,64 |
0,36 |
0,28 |
Quyết định chủ trương số 3207/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 13 DỰ ÁN |
15,51 |
7,13 |
8,38 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
6,416 |
0,635 |
5,780 |
|
||
I |
Dự án giao thông |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
||
1 |
Thu hồi bổ sung đất dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 |
Xã Yên Kiện, Vân Đồn, Vụ Quang |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng dự án đầu tư xây dựng, kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 318 tại các xã Yên Kiện, Vân Đồn, Vụ Quang, huyện Đoan Hùng. |
II |
Dự án thủy lợi |
|
|
5,83 |
0,36 |
5,47 |
|
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (3,57ha); Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu, xã Ngọc Quan (1,2ha); Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu, xã Ngọc Quan (1,06ha) |
Các xã: Vân Du, Ngọc Quan, Hùng Quan |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
5,83 |
0,36 |
5,47 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
|
0,5455 |
0,2553 |
0,2902 |
|
3 |
Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0.535ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha) |
Xã Ngọc Quan; Vân Du; Nginh Xuyên; Vụ Quang; Tiêu Sơn; Tây Cốc; Chi Đám; Hùng Long; Vân Đồn - Huyện Đoan Hùng |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,5455 |
0,2553 |
0,2902 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ Quyết định số 407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,13 |
0,15 |
0,98 |
|
||
I |
Đất chợ |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
||
4 |
Mở rộng chợ Minh Lương |
Khu trung tâm xã Minh Lương |
UBND xã Minh Lương |
0,15 |
0,15 |
- |
Văn bản số 170/UBND-TNMT ngày 2/3/2018 của UBND huyện Đoan Hùng về việc xin mở rộng chợ Trung tâm xã Minh Lương; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND xã Minh Lương v/v xây dựng mở rộng chợ Minh Lương. |
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
|
||
5 |
Xây dựng nhà cộng đồng dân cư thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương; |
Xã Minh Lương |
UBND xã Minh Lương |
0,12 |
|
0,12 |
VB số 165/UBND-TNMT ngày 2/3/2018 của UBND huyện Đoan Hùng về việc di chuyển nhà văn hóa thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương; QĐ số 3089a/QĐ-UBND ngày 18/9/2017; 3177a/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 v/v phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình NVH thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương |
III |
Dự án tôn giáo |
|
|
0,86 |
0,00 |
0,86 |
|
6 |
Chùa Phúc Lai (0,15ha); Chùa Bưởi (0,41 ha); Nhà thờ Họ giáo Gò Măng (0,3 ha) |
Các xã: Phúc Lai, Phương Trung, Chí Đám |
Hội phật giáo xã Phúc Lai; Ban đại diện phật giáo xã Phương Trung; Ban hành giáo họ giáo Gò măng |
0,86 |
|
0,86 |
VB số 2566/UBND-KTN ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh v/v cho phép thực hiện các thủ tục xin giao đất; Văn bản 1842/UBND-KGVX ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh v/v xây dựng chùa Bưởi; Văn bản số 5075/UBND-KTN ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
6,27 |
4,89 |
1,38 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
6,27 |
4,89 |
1,38 |
|
||
7 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tiêu sơn (nhà ông Mậu, Cổng nhà máy gạch Tuynen) |
UBND xã Tiêu Sơn |
0,67 |
0,61 |
0,06 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 1132/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện |
Xã Hữu Đô (khu Đầu Cầu, Bến Đò, Ông Nghiêm) |
UBND xã Hữu Đô |
0,79 |
0,70 |
0,09 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 1130/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện |
||
Vụ Quang (khu Bờ Giếng, thôn 4) |
UBND xã Vụ Quang |
0,16 |
0,16 |
|
Quyết định QH chi tiết số 3880/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện |
||
Minh Phú (khu thôn 6; khu thôn 8) |
UBND xã Minh Phú |
0,52 |
0,41 |
0,11 |
Quyết định QH chi tiết số 1129/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện |
||
Thôn 4, xã Hùng Long |
UBND xã Hùng Long |
0,24 |
0,24 |
|
Quyết định QH chi tiết số 2564/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện |
||
Minh Lương (thôn 1; thôn 8) |
UBND xã Minh Lương |
0,23 |
0,23 |
|
Quyết định QH chi tiết số 1070/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện |
||
Gò cao xã Đông Khê |
UBND xã Đông Khê |
0,42 |
|
0,42 |
Quyết định QH chi tiết số 2565/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện |
||
Sóc Đăng (thôn 7) |
UBND xã Sóc Đăng |
0,71 |
0,71 |
|
Quyết định QH chi tiết số 1127/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện |
||
Chí Đám (khu Trại Trâu, thôn Phượng Hùng 1) |
UBND xã Chí Đám |
0,81 |
0,79 |
0,02 |
Quyết định QH chi tiết số 1131/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện |
||
8 |
Đấu giá QSD đất |
Khu chợ thôn 1, thôn 2 xã Hùng Long |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,41 |
0,28 |
0,13 |
Các QĐ phê duyệt QHCT số 2566/QĐ-UBND ngày 19/10/2018, số 1128/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện; QĐ 2621/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Khu Đồng Sòi thôn 10, thôn 4 xã Vân Du |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,31 |
0,76 |
0,55 |
|||
D |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
1,69 |
1,45 |
0,24 |
|
||
9 |
Dự án thương mại dịch vụ |
Thôn 8, xã Sóc Đăng |
Hộ gia đình |
0,29 |
0,29 |
|
Văn bản số 1006/UBND-TNMT ngày 19/10/2018 của UBND huyện Đoan Hùng v/v chấp thuận dự án dịch vụ thương mại |
Khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng |
Công ty cổ phần thương mại Hào Hưng |
0,60 |
0,55 |
0,05 |
QH chi tiết thị trấn Đoan Hùng (đang trình UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
||
10 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Đoan Hùng |
Khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Hải Ninh |
0,30 |
0,25 |
0,05 |
Văn bản số 4310/UBND-KTN ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng |
11 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Phong Phú |
Thôn 4, xã Phong Phú |
Công ty TNHH TM Việt Linh |
0,20 |
0,16 |
0,04 |
QĐ chủ trương đầu tư số 23/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
12 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi đặc sản) |
Xã Bằng Doãn |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,10 |
0,10 |
|
Kế hoạch 765/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Đoan Hùng v/v phát triển cây bưởi đặc sản Đoan Hùng giai đoạn 2016-2020. |
13 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Đoan Hùng |
Thị trấn Đoan Hùng |
Công ty cổ phần thương mại Hào Hưng |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
Văn bản số 3856/UBND-KTN ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 17 DỰ ÁN |
87,63 |
28,29 |
59,34 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,76 |
0,55 |
0,21 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,76 |
0,55 |
0,21 |
|
||
1 |
Xây dựng Trường Mầm Non Đỗ Xuyên: (0,12ha) và Mở rộng trường THPT Yển Khê (0,04ha); Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân (0,5ha); Mở rộng trường mầm non Đông Lĩnh (0,1ha) |
Xã Đỗ Xuyên, Yển Khê, Khải Xuân, Đông Lĩnh, |
Trường THPT Yên Khê; UBND xã Khải Xuân; Đông Lĩnh; Đỗ Xuyên |
0,76 |
0,55 |
0,21 |
Văn bản số: 1040/UBND-GDDT ngày 23/10/2018 của UBND huyện V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng và mở rộng các trường học trên địa bàn huyện |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
7,15 |
0,63 |
6,52 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
0,30 |
0,05 |
0,25 |
|
||
2 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường từ UBND xã Đông Lĩnh đi tỉnh lộ 314B |
Xã Đông Lĩnh |
UBND huyện |
0,30 |
0,05 |
0,25 |
Quyết định 2371/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về cấp kinh phí cho UBND huyện Thanh Ba để cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Đông Lĩnh |
II |
Các dự án, công trình đất thủy lợi |
6,80 |
0,57 |
6,23 |
|
||
Xã Đỗ Sơn, xã Ninh Dân |
Sở NN&PTNT |
6,20 |
|
6,20 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập" (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ |
||
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước huyện Thanh Ba tại xã Phương Lĩnh |
Xã Phương Lĩnh |
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
0,60 |
0,57 |
0,03 |
Quyết định số: 2704/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,0491 |
0,0098 |
0,0393 |
|
||
5 |
Trạm trung gian dã chiến Đỗ Sơn chống quá tải TG Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (0.013ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba (0.0246ha); Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ (0.0113ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha) |
Xã Đỗ Sơn, Xã Ninh Dân, Yên Nội, Hoàng Cương, Đông Thành, Đồng Xuân, Đại An, TT Thanh Ba, Xã Thanh Hà, xã Đỗ Xuyên, xã Sơn Cương, xã Võ lao, Thái Ninh |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,0491 |
0,0098 |
0,0393 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số 407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,90 |
1,90 |
0,00 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
0,07 |
0,07 |
0,00 |
|
||
6 |
Tái định cư dự án mở rộng trụ sở UBND thị trấn Thanh Ba |
Khu 4 thị trấn Thanh Ba |
UBND thị trấn Thanh Ba |
0,07 |
0,07 |
|
Văn bản 1020/UBND-TC ngày 17//10/2017 của UBND huyện Thanh Ba V/v chấp thuận đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở UBND TT T.Ba |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,39 |
0,39 |
0,00 |
|
||
7 |
Dự án xây dựng nhà giảng pháp chùa Thọ Khuê (0,24ha); Dự án xây dựng chùa Con Dơi (0,15ha) |
Khu 5 xã Yển Khê; Khu 4 xã Mạn Lạn |
Ban đại diện phật giáo xã Yển Khê và xã Mạn Lạn |
0,39 |
0,39 |
|
Văn bản chấp thuận số 2697/UBND-KTN ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản chấp thuận số 4649/UBND-KTN ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III |
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
||
8 |
Bổ sung diện tích sân thể thao trung tâm xã Khải Xuân |
Khu 2 xã Khải Xuân |
UBND xã Khải Xuân |
0,40 |
0,40 |
|
Nghị quyết số 21/2017 ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh đã đưa 0,2 ha, nay xin bổ sung thêm diện tích 0,4 ha |
IV |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,27 |
0,27 |
0,00 |
|
||
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư 4 thị trấn Thanh Ba |
Khu 4, TT Thanh Ba |
UBND thị trấn Thanh Ba |
0,27 |
0,27 |
|
Văn bản số 1052/UBND-VH ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba về Chủ trương đầu tư xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư 4 thị trấn Thanh Ba |
V |
Dự án xây dựng chợ |
|
0,77 |
0,77 |
0,00 |
|
|
10 |
Mở rộng chợ Ninh Dân |
Khu xã Ninh Dân |
UBND xã Ninh Dân |
0,77 |
0,77 |
|
Văn bản số 1053/UBND-HT ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba về Chủ trương đầu tư mở rộng chợ xã Ninh Dân |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
70,09 |
17,48 |
52,61 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị |
65,53 |
15,50 |
50,03 |
|
||
11 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Khu 1,5,6,9 thị trấn Thanh Ba |
Thị trấn Thanh Ba |
2,53 |
1,80 |
0,73 |
Quyết định số: 2351/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt chủ trương đấu giá QSD đất |
12 |
Khu dân cư mới |
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba |
Chủ đầu tư |
25,00 |
9,00 |
16,00 |
Văn bản số 4824/UBND-KTN ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v chủ trương lập QH chi tiết 1/500 |
13 |
Khu dân cư mới phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba |
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba |
Chủ đầu tư |
38,00 |
4,70 |
33,30 |
Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 1/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng khu dân cư |
4,56 |
1,98 |
2,58 |
|
||
14 |
Dự án đấu giá và giao đất |
(Khu 12 - 0,27ha, Khu 9 - 0,03ha xã Đỗ Xuyên); (Khu 6 - 0,5ha xã Yển Khê); (khu 4 - 0,3ha, khu 5 - 0,3ha; khu 6 - 0,4ha xã Võ Lao); khu 4: - 0,4ha; Khu 10 - 0,25ha xã Chí Tiên); (Khu 7 - 0,15ha Đồng Xuân); (Khu 8 -0,25ha; Khu 9 - 0,02ha; Khu 1 - 0,22ha; Khu 10 - 0,02ha xã Ninh Dân); (Khu 5 - 0,45ha xã Quảng Nạp); giao đất xen ghép tại các xã (1ha) |
UBND xã Đỗ Xuyên, Yển Khê, xã Võ Lao, xã Chí Tiên, xã Đồng Xuân, xã Ninh Dân; Xã Quảng Nạp; xen ghép tại các xã thuộc địa bàn huyện |
4,56 |
1,98 |
2,58 |
Quyết định phê duyệt chủ trương số: 2350 đến 2358/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba |
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
7,73 |
7,73 |
0,00 |
|
||
15 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại |
Khu 3, Xã Đông Thành |
Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc |
0,60 |
0,60 |
|
Đang trình hồ sơ xin chủ trương đầu tư |
16 |
CMĐ từ lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Thanh Vân 0,3ha, TTTBa: 0,5ha; Ninh Dân 0,1ha |
Các hộ có nhu cầu xin chuyển mục đích |
0,90 |
0,90 |
|
Văn bản số 1051/UBND-NN ngày 25/10/2018 của UBND huyện V/v chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu quả |
17 |
CMĐ từ lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Yên Nội (0,5ha, xã Thái Ninh 0,04ha; TT Tba: 0,4ha; xã Đồng Xuân 0,45ha; Khu 7-Cửa Trại 0,6ha Khải Xuân; khu 3 Hanh cù 0,2ha; Ninh Dân khu 4,5 (3,9ha); Khu 4 xã Đại An 0,14ha |
Các hộ có nhu cầu xin chuyển mục đích |
6,23 |
6,23 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN |
41,00 |
17,27 |
23,73 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,53 |
0,20 |
0,33 |
|
||
I |
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
|
||
1 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đầm Đen |
Khu 4, xã Lang Sơn |
UBND xã Lang Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
Văn bản số 584/UBND-KGVX ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đầm Đen, xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
II |
Dự án, công trình đất cơ sở y tế |
0,13 |
0,00 |
0,13 |
|
||
2 |
Dự án mở rộng trung tâm y tế huyện Hạ Hòa |
Thị trấn Hạ Hòa |
Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa |
0,13 |
|
0,13 |
Văn bản số 5248/UBND-KTN ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư |
III |
Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
||
3 |
Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm |
Khu 8, xã Lang Sơn |
UBND xã Lang Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Văn bản số: 618/UBND-TC ngày 24/6/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc xây dựng công trình: Nhà bia tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ xã Lang Sơn |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2,02 |
0,22 |
1,80 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất thủy lợi |
1,99 |
0,20 |
1,79 |
|
||
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Cây Quýt |
Xã Hậu Bổng |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
1,99 |
0,20 |
1,79 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,029 |
0,018 |
0,011 |
|
||
5 |
Dự án chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa |
Xã Bằng Giã; Mỹ Lung; Y Sơn; Gia Điền; Minh Hạc - Huyện Hạ Hòa |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,029 |
0,018 |
0,011 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,04 |
0,80 |
0,24 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
0,90 |
0,80 |
0,10 |
|
||
6 |
Bổ sung diện tích Giao đất tái định cư công trình cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba - Hạ Hòa và tái định cư sạt lở bờ sông Hồng đoạn qua xã Minh Côi |
Xã Minh Côi |
UBND xã Minh Côi |
0,40 |
0,30 |
0,10 |
Tổng diện tích 0.90 ha (Bổ sung 0.30 ha đất lúa, 0.10 ha đất khác. Diện tích trong Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 là 0.50 ha đất lúa) |
Xã Yên Kỳ |
UBND xã Yên Kỳ |
0,50 |
0,50 |
|
Tổng diện tích 1.00 ha (Bổ sung 0.50 ha đất lúa. Diện tích trong Nghị quyết số 10/2016/NQ- HĐND ngày 8/12/2016 là 0.50 ha đất khác) |
||
II |
Dự án đất cơ sở tôn giáo |
0,14 |
0,00 |
0,14 |
|
||
7 |
Dự án mở rộng khuân viên nhà thờ Bằng Giã |
Xã Bằng Giã |
Giáo xứ Bằng Giã |
0,14 |
|
0,14 |
Văn bản số 4236/UBND-KTN ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Ban hành giáo xứ Bằng Giã đề nghị được giao đất để mở rộng khuân viên nhà thờ Bằng Giã tại xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
34,57 |
14,21 |
20,36 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
|
|
34,57 |
14,21 |
20,36 |
|
8 |
Dự án giao đất ở xen ghép khu dân cư |
Các xã, thị trấn |
UBND các xã, thị trấn |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại các vị trí nằm xen kẹp trong các khu dân cư với diện tích nhỏ, lẻ tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện để đáp ứng nhu cầu của nhân dân |
9 |
Dự án khu dân cư nông thôn mới |
Xã Bằng Giã |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Phú Thọ |
23,78 |
9,80 |
13,98 |
Văn bản số: 3168/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương cho triển khai các thủ tục đầu tư xây dựng 02 Khu dân cư nông thôn huyện Hạ Hòa |
Xã Vô Tranh |
6,30 |
1,63 |
4,67 |
||||
10 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Hậu Bổng: Khu 6 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,17 |
0,17 |
|
Bổ sung thêm 0,17 ha đất lúa. Diện tích trong Nghị Quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 là 0.15 ha đất lúa, 0.31 ha đất khác |
Xã Đan Thượng: Khu 3 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,10 |
0,10 |
|
Bổ sung thêm 0.10 ha đất lúa. Diện tích trong Nghị Quyết số:08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 là 0.40 ha đất lúa |
||
Xã Động Lâm: Khu 8 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,32 |
0,30 |
0,02 |
QĐ số 4450/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
Xã Y Sơn: Khu 2 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,20 |
0,19 |
0,01 |
QĐ số 4453/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
Xã Quân Khê: Khu 1 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,07 |
|
0,07 |
QĐ số 4455/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
Xã Chuế Lưu: Khu 3, 4 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,80 |
0,20 |
0,60 |
QĐ số 4456/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
Xã Lang Sơn: Khu 6 |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,60 |
0,60 |
|
QĐ số 4457/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
Xã Minh Côi |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,23 |
0,22 |
0,01 |
QĐ số 4459/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
2,84 |
1,84 |
1,00 |
|
||
11 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, khu chế biến nông lâm sản |
Khu 5, xã Ấm Hạ |
Công ty TNHH thương mại Đức Mạnh Phú Thọ |
0,41 |
0,41 |
|
QĐ số 2088/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Thương mại Đức Mạnh Phú Thọ |
Khu 12, xã Hương Xạ |
Hộ ông Ngô Ngọc Tuân |
0,18 |
0,18 |
|
Văn bản số 1846/UBND-TN ngày 2/11/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc cho ý kiến thuê đất để thực hiện dự án |
||
Khu 12, xã Hương Xạ |
Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Đức Thọ |
1,50 |
0,95 |
0,55 |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
||
12 |
Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Khu 7, thị trấn Hạ Hòa |
Công ty TNHH xây dựng điện nước Nam Sơn |
0,75 |
0,30 |
0,45 |
Văn bản số 4875/UBND-KTN ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn khu 7, thị trấn Hạ Hòa |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN |
71,71 |
10,45 |
61,26 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,66 |
0,31 |
0,35 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,66 |
0,31 |
0,35 |
|
||
1 |
Mở rộng trường mầm non Hương Lung, trường mầm non Tam Sơn, trường THCS Cấp Dẫn |
Xã Hương Lung, Xã Tam Sơn, Xã Cấp Dẫn |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,66 |
0,31 |
0,35 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Cẩm Khê vv phê duyệt Báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường Mầm non Hương Lung; Văn bản số 1465/UBND-TCKH ngày 17/10/2018 của UBND huyện Cẩm Khê vv đồng ý chủ trương thực hiện dự án mở rộng trường THCS Cấp Dẫn; Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND huyện Cẩm Khê |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2,05 |
0,02 |
2,02 |
|
||
I |
Các công trình, dự án đất thủy lợi |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
|
||
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đát Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê |
Xã Điều Lương, xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
2,00 |
|
2,00 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ |
|
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,046 |
0,023 |
0,023 |
|
||
3 |
Di chuyển đường dây 35KV lộ 371E4.13 để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh một phần HTKT cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao |
Thị trấn Sông Thao |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phương Thành |
0,01 |
0,004 |
0,006 |
Văn bản số 1711/UBND-KTN ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến công trình: Di chuyển đường dây 35KV lộ 371E4.13 để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh một phần HTKT cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê |
4 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê |
Xã Văn Bán; Tuy Lộc; Điêu Lương; Tiên Lương - Huyện Cẩm Khê |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,0360 |
0,0189 |
0,0171 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình cửa cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
26,40 |
1,04 |
25,36 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
24,02 |
0,00 |
24,02 |
|
||
5 |
Bổ sung diện tích khu tái định cư dự án Khu công nghiệp Cẩm Khê |
Xã Xương Thịnh |
Công ty cổ phần xây dựng Đức Anh |
2,20 |
|
2,20 |
Văn bản số 08/CV-KCNCK ngày 09/10/2018 của công ty cổ phần xây dựng Đức Anh (bổ sung diện tích các dự án chuyển tiếp kèm theo Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2017) |
Xã Sơn Nga |
5,76 |
|
5,76 |
||||
Xã Thanh Nga |
9,15 |
|
9,15 |
||||
Xã Sai Nga |
6,91 |
|
6,91 |
||||
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,38 |
0,07 |
0,31 |
|
||
6 |
Mở mới nhà văn hóa xã Tiên Lương; mở rộng nhà văn hóa khu nhà thờ xã Tam Sơn |
Xã Tiên Lương, xã Tam Sơn |
UBND xã Tiên Lương, Tam Sơn |
0,38 |
0,07 |
0,31 |
QĐ số 779/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND huyện Cẩm Khê về việc phê duyệt BCKTKT XDCT; QĐ số 05/QĐ-UBNP ngày 20/8/2016 của UBND xã Tam Sơn V/v phê duyệt BCKTKT XDCT: NVH khu nhà thờ xã Tam Sơn |
III |
Dự án xây dựng đất chợ |
2,00 |
0,97 |
1,03 |
|
||
7 |
Xây dựng chợ trung tâm Chợ đầu mối cụm kinh tế Phương Xá |
Xã Phương Xá |
UBND xã Phương Xá |
1,08 |
0,97 |
0,11 |
Quyết định số 2145a/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Chợ trung tâm xã Phương Xá; Quyết định số 1570a/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê về việc phê duyệt bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Chợ trung tâm xã Phương Xá |
8 |
Bổ sung diện tích đất xây dựng nghĩa trang xã Sai Nga |
Xã Sai Nga |
Ban Quản lý các KCN |
0,92 |
|
0,92 |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 đã đưa 0,76 ha, đề nghị xin bổ sung diện tích để đáp ứng nhu cầu thực tế |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
41,81 |
8,33 |
33,48 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
41,81 |
8,33 |
33,48 |
|
||
9 |
Khu dân cư mới Phú Khê |
Xã Phú Khê, xã Thanh Nga |
UBND huyện Cẩm Khê |
15,11 |
7,11 |
8,00 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 218/2018/TNG-PTDA1 ngày 25/10/2018 của Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
10 |
Khu dân cư mới phía tây bắc thị trấn Sông Thao |
Thị trấn Sông Thao, xã Thanh Nga |
Công ty TNHH Sinh Thái Sơn Thủy |
24,10 |
|
24,10 |
Văn bản số 4767/UBND-KTN ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1432/SKD-KTQH ngày 29/10/2018 của Sở xây dựng tỉnh Phú Thọ |
11 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Xã Ngô Xá (Dốc Đá, Chân Đê, Khu 11, Bờ Chằm, Tổng Liêu - Pháo Đài, Gia Lông - Đồng Đảng, Đồng Rôm, Đất Máy - Chùa Đông); xen ghép trong các khu dân cư; Xã Thanh Nga (Cây Côm, Lý Tề, khu 3); Xã Phú Khê (Bãi Me); Xã Yên Tập (Vườn Hội). |
UBND Xã: Ngô Xá, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Tập. |
2,60 |
1,22 |
1,38 |
Văn bản số 1475/UBND-TCKH ngày 19/10/2018 của UBND huyện Cẩm Khê về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án; Văn bản số 1474/UBND-TCKH ngày 19/10/2018 của UBND huyện Cẩm Khê về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án |
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,79 |
0,75 |
0,04 |
|
||
12 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
Xã Cấp Dẫn |
Công ty TNHH xây dựng thương mại Thủy Bình |
0,14 |
0,14 |
|
Văn bản số 3278/UBND-KTN ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn xã Cấp Dẫn |
13 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
Xã Phương Xá |
Công ty TNHH Anh Khoa |
0,26 |
0,22 |
0,04 |
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu trên địa bàn xã Phương Xá |
14 |
Dự án xây dựng Trung tâm kinh doanh máy móc, trang thiết bị, phụ tùng máy nông nghiệp |
Xã Tình Cương |
Công ty TNHH Phú Linh Anh |
0,39 |
0,39 |
|
Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng Trung tâm kinh doanh máy móc, trang thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦUTƯ |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN |
121,68 |
23,92 |
97,76 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công. |
0,92 |
0,70 |
0,22 |
|
||
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,92 |
0,70 |
0,22 |
|
||
1 |
Dự án mở rộng trường mầm non Xuân Thủy |
Khu 2, xã Xuân Thủy |
UBND xã Xuân Thủy |
0,22 |
0,20 |
0,02 |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
2 |
Dự án mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT Yên Lập |
Khu Trung Ngãi 6, thị trấn Yên Lập |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT Yên Lập |
0,70 |
0,50 |
0,20 |
Văn bản số 4625/UBND-KGVX ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
92,00 |
1,03 |
90,97 |
|
||
I |
Công trình, dự án đất giao thông |
|
|
2,75 |
0,80 |
1,95 |
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Xuân Viên đi xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Viên, Xuân Thủy |
UBND huyện Yên Lập |
1,37 |
0,60 |
0,77 |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
4 |
Dự án Chỉnh trang vỉa hè, hành lang hệ thống điện chiếu sáng đô thị thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
Thị trấn Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
1,38 |
0,20 |
1,18 |
Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
II |
Dự án đất thủy lợi |
|
|
89,20 |
0,20 |
89,00 |
|
5 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Vỡ, xã Lương Sơn |
Xã Lương Sơn |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
0,80 |
0,20 |
0,60 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập" (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ |
6 |
Bổ sung diện tích đất cần thu hồi tại xã Trung Sơn, huyện Yên Lập để thực hiện dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
88,40 |
|
88,40 |
Dự án đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt, đang thực hiện thu hồi đất, cần thu hồi bổ sung diện tích đất tại xã Trung Sơn để xây dựng công trình hồ chứa nước Ngòi Giành |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
|
0,0475 |
0,0310 |
0,0165 |
|
1 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập (0.0325ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa (0,015ha) |
Xã Lương Sơn; Mỹ Lương; Xuân Thủy; TT Yên Lập; Xã Mỹ Lung - Huyện Yên Lập |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,0475 |
0,0310 |
0,0165 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
||
8 |
Xây dựng nhà văn hóa khu Tân An 1 |
TT. Yên Lập |
UBND TT. Yên Lập |
0,10 |
0,10 |
|
Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng TT. Yên Lập; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND thị trấn Yên Lập |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
28,17 |
21,62 |
6,55 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
28,17 |
21,62 |
6,55 |
|
||
9 |
Dự án xây dựng quảng trường trung tâm và khu nhà ở Đồng Thịnh thuộc địa bàn xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) |
Khu Đồng Dân, xã Đồng Thịnh |
UBND huyện Yên Lập |
14,10 |
9,00 |
5,10 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh; QĐ số 1899/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Yên Lập v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500; văn bản số 5068/UBND-KTN ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10 |
Dự án Hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Tân An 3, Tân An 4, thị trấn Yên Lập |
Khu Tân An 3, Tân An 4, thị trấn Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
5,48 |
5,48 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1804/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
11 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới |
Khu Chùa 12: 1,8 ha; khu Mơ 13: 1,5 ha; khu Trung Ngãi 6: 0,3 ha; khu Trung Ngãi 5: 0,03 ha |
UBND thị trấn Yên Lập |
3,63 |
3,35 |
0,28 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1798/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
Khu 2: 0,76 ha; Khu 5: 0,46 ha |
UBND xã Xuân Thủy |
1,22 |
1,16 |
0,06 |
Khu 2: Quyết định chủ trương số 1799/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập Khu 5: Quyết định chủ trương đầu tư số 1135/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện Yên Lập |
||
Khu Mè 0,41ha; khu Thiện 1, Thung Bằng 0,21 ha |
UBND xã Hưng Long |
0,62 |
0,52 |
0,10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1383/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện Yên Lập |
||
Khu Đồng Ve, Phú An xã Mỹ Lương |
UBND xã Mỹ Lương |
0,80 |
0,80 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1800/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
||
Khu Minh Phúc |
UBND xã Đồng Lạc |
0,49 |
0,49 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1801/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
||
Khu An Lạc 1, An Thọ 2 |
UBND xã Xuân An |
0,82 |
0,82 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1802/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
||
Khu Minh Đức: 0,4 ha, khu Sinh Tiến: 0,02 ha, xã Minh Hòa |
UBND xã Minh Hòa |
0,42 |
|
0,42 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1804/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
||
Khu 5: 0,22 ha; khu 7: 0,33 ha và khu 1A: 0,04 ha |
UBND xã Mỹ Lung |
0,59 |
|
0,59 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1803/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập |
||
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,49 |
0,47 |
0,02 |
|
||
12 |
Trường tiểu học tư thục Ngô Quang Bích |
Khu Đồng Dân, xã Đồng Thịnh |
Công ty TNHH Tân Hoàng Gia Yên Lập |
0,33 |
0,33 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2067/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh |
13 |
Cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô Tuấn Phú |
Khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh |
Hộ gia đình ông Đinh Văn Tuấn |
0,07 |
0,07 |
|
Văn bản số 1192/UBND-TNMT ngày 16/10/2018 của UBND huyện v/v đồng ý chủ trương thực hiện dự án |
14 |
Xây dựng nhà trụ sở Hợp tác xã dịch vụ sản xuất nông lâm nghiệp Xuân Viên |
Khu 4 Đồng Xuân, xã Xuân Viên |
HTX dịch vụ sản xuất nông lâm nghiệp Xã Xuân Viên |
0,09 |
0,07 |
0,02 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1947/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 07 DỰ ÁN |
12,05 |
9,37 |
2,68 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1,56 |
1,54 |
0,02 |
|
||
I |
Dự án, công trình thủy lợi |
1,50 |
1,50 |
0,00 |
|
||
1 |
Xử lý khẩn cấp sự cố tràn, vỡ đê tả, hữa sông Bứa thuộc địa bàn huyện Tam Nông và Cẩm Khê |
Xã Tề Lễ, Quang Húc, Hùng Đô - huyện Tam Nông |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
1,50 |
1,50 |
|
Thực hiện theo Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển tại quyết định số 01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
||
2 |
Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,012 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông (0,0344ha); Chống quá tải đường dây 110kV lộ 972 TBA trung gian Cổ Tiết huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (0,016ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha) |
Xã Tề Lễ; Xã Dị Nậu; Thọ Văn; Xuân Quang; Xã Cổ Tiết; xã Văn Lương; Xã Thanh Uyên - Huyện Tam Nông |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số 407/QĐ- EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
0,82 |
0,80 |
0,02 |
|
||
I |
Dự án xây dựng chợ |
|
|
0,24 |
0,22 |
0,02 |
|
3 |
Xây dựng chợ xã Dị Nậu |
Xã Dị Nậu |
UBND xã Dị Nậu |
0,24 |
0,22 |
0,02 |
Văn bản số 1383b/UBND-TCKH ngày 26/7/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: San nền chợ Dị Nậu, huyện Tam Nông |
II |
Dự án tái định cư |
0,58 |
0,58 |
0,00 |
|
||
4 |
Sân vận động, thể thao khu A |
Xã Tề Lễ |
UBND xã Tề Lễ |
0,58 |
0,58 |
|
Văn bản số 1093b/UBND-TCKH ngày 26/7/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng sân vận động xã Tề Lễ, huyện Tam Nông |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
8,87 |
6,23 |
2,64 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị |
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
5 |
Khu dân cư đô thị |
khu 7, TT Hưng Hóa |
UBND huyện Tam Nông |
0,50 |
0,50 |
|
Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới khu 7, thị trấn Hưng Hóa |
II |
Dự án xây dựng khu dân cư |
|
|
8,37 |
5,73 |
2,64 |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới |
Khu chợ, khu 5, 6, xã Hương Nha |
UBND huyện Tam Nông |
3,05 |
2,77 |
0,28 |
Quyết định số 4168/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới khu 6, xã Hương Nha |
Khu 4, Văn Lương |
0,72 |
0,55 |
0,17 |
Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới xã Văn Lương, Quang Húc, Thanh Uyên, Tứ Mỹ |
|||
Quang Húc |
0,53 |
0,53 |
|
||||
Khu 1,2,6 Thanh Uyên |
1,60 |
0,21 |
1,39 |
||||
Khu 6, Tứ Mỹ |
0,45 |
|
0,45 |
||||
Khu 6, xã Dậu Dương |
0,57 |
0,32 |
0,25 |
Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới xã Thọ Văn, Dị Nậu, Dậu Dương |
|||
Khu 6, khu 4, khu chợ cũ xã Dị Nậu |
1,00 |
0,90 |
0,10 |
||||
Đường cầu Mom Sóc, khu 2 xã Thọ Văn |
0,45 |
0,45 |
|
||||
D |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,80 |
0,80 |
0,00 |
|
||
7 |
Mở rộng nhà máy gạch Thanh Uyên |
Xã Thanh Uyên |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
0,80 |
0,80 |
|
Văn bản số 4783/UBND-KTN ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng sân chứa gạch tại nhà máy gạch Thanh Uyên, huyện Tam Nông của Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN |
222,84 |
189,26 |
33,58 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
41,78 |
25,70 |
16,08 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
37,09 |
25,67 |
11,42 |
|
||
1 |
Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT |
Huyện Thanh Thủy |
Cơ quan NN thực hiện HĐ dự án Sở GTVT |
29,60 |
19,00 |
10,60 |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn |
2 |
Dự án đường giao thông từ Đường tỉnh 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua |
Xã Trung Thịnh |
UBND huyện Thanh Thủy bồi thường, GPMB, nguồn vốn: 100% kinh phí do Công ty cổ phần đầu tư Thăng Long Phú Thọ bố trí |
0,67 |
0,24 |
0,43 |
Văn bản số 1163/UBND-KTHT ngày 16/10/2018 của UBND huyện Thanh Thủy về việc đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐT 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua huyện Thanh Thủy |
3 |
Bổ sung diện tích dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thanh Thủy, Bảo Yên, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Trung Thịnh, Trung Nghĩa, Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ, huyện Thanh Thủy (5,88ha); Xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn (0,94ha) |
UBND huyện Thanh Thủy |
6,82 |
6,43 |
0,39 |
Quyết định số 19/QĐ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (Bổ sung cho đúng với diện tích đo đạc thực tế) |
II |
Các dự án, công trình đất thủy lợi |
4,62 |
0,00 |
4,62 |
|
||
Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4,62 |
|
4,62 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập" (WB8) do ngân hàng thế giới, tài trợ |
||
III |
Dự án đất năng lượng |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
|
||
5 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy |
Xã Lương Nha; Yến Mao; Đoan Hạ - Huyện Thanh Thủy |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,30 |
0,80 |
1,50 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
2,30 |
0,80 |
1,50 |
|
||
6 |
Tái định cư thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 với QL70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
Khu 5, xã Yến Mao |
UBND huyện Thanh Thủy |
0,80 |
0,80 |
|
Quyết định số 19/QĐ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
Đồi sau Tiến (khu 7), xã Trung Nghĩa |
1,00 |
|
1,00 |
||||
Khu 2, xã Tu Vũ |
0,50 |
|
0,50 |
||||
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
178,25 |
162,25 |
16,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu đô thị |
177,00 |
161,00 |
16,00 |
|
||
7 |
Dự án khu đô thị mới thị trấn Thanh Thủy |
Xứ đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
9,00 |
9,00 |
|
Tập đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện |
8 |
Dự án khu đô thị mới thị trấn Thanh Thủy |
Xứ đồng Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
8,00 |
8,00 |
|
Tập đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện |
9 |
Khu đô thị mới Kim Đồng |
Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên |
UBND huyện Thanh Thủy |
160,00 |
144,00 |
16,00 |
Tập đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện |
II |
Dự án xây dựng khu dân cư |
1,25 |
1,25 |
0,00 |
|
||
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Xứ đồng Đồng Thị (khu 1), xã Phượng Mao |
UBND xã Phượng Mao |
1,25 |
1,25 |
|
Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Thanh Thủy Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tại xứ đồng Đồng Thị (khu 1), xã Phượng Mao |
D |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,51 |
0,51 |
0,00 |
|
||
11 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Thanh Thủy |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng AOC Việt Nam |
0,21 |
0,21 |
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định về chủ trương đầu tư |
12 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Đào Xá |
Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
Công ty TNHH thương mại xây dựng Loan Thắng |
0,30 |
0,30 |
|
Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định về chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỎNG CỘNG: 07 DỰ ÁN |
144,42 |
73,06 |
71,36 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
70,25 |
23,70 |
46,55 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
66,70 |
23,45 |
43,25 |
|
||
1 |
Dự án Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT |
Huyện Thanh Sơn |
Cơ quan nhà nước thực hiện HĐ dự án Sở GTVT |
64,00 |
23,20 |
40,80 |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
2 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập nối xã Tân Minh - đoạn xóm Chầm 2 xã Tân Lập đi xóm Dớn, xã Tân Minh (1,5ha); Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Khả Cửu - đoạn từ trung tâm xã đi xóm Sinh Dưới (1,2ha) |
Xã Tân Lập, xã Tân Minh, xã Khả Cửu |
UBND huyện Thanh Sơn |
2,70 |
0,25 |
2,45 |
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt báo cáo KTKT công trình; QĐ số 3666/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018. |
II |
Dự án công trình đất thủy lợi |
3,38 |
0,20 |
3,18 |
|
||
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Đầm Gai |
Xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
3,38 |
0,20 |
3,18 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,1697 |
0,051 |
0,1187 |
|
||
4 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,078ha); Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,034ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn (0,0575ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha) |
Xã Thục Luyện; Võ Miếu; Địch Quả; Xã Sơn Hùng; Khả Cửu; Hương Cần; Văn Miếu - Huyện Thanh Sơn |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,1697 |
0,051 |
0,1187 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số 407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc |
B |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
73,92 |
49,13 |
24,79 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
|
|
73,92 |
49,13 |
24,79 |
|
5 |
Xã Sơn Hùng |
UBND huyện Thanh Sơn |
22,00 |
|
22,00 |
Đang trình UBND tỉnh Văn bản đồng ý chủ trương |
|
6 |
Khu đô thị thị trấn Thanh Sơn và hạ tầng kết nối |
Thị trấn Thanh Sơn |
Chủ dự án |
51,92 |
49,13 |
2,79 |
Văn bản số 1784/UBND-KTTH ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,25 |
0,23 |
0,02 |
|
||
7 |
Dự án mở rộng Khu vui chơi giải trí kết hợp nhà hàng sinh thái |
Phố Hoàng Sơn, thị trấn Thanh Sơn |
Hộ kinh doanh ông Trần Văn Tiếm |
0,25 |
0,23 |
0,02 |
QĐ số 1239/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Thanh Sơn vv chấp thuận dự án; |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN |
16,25 |
4,98 |
11,27 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
10,22 |
2,63 |
7,59 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
9,90 |
2,50 |
7,40 |
|
||
1 |
Dự án bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn - Hạng mục: Đường giao thông |
Xã Xuân Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
3,00 |
1,50 |
1,50 |
Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đi xóm Còn, xã Thu Ngạc; Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đi xóm Liên Minh, xã Thu Ngạc (4ha); Cải tạo, sửa chữa đường giao thông từ TL316C đến trung tâm xã Long Cốc (2,5ha) |
Xã Thu Ngạc, xã Long Cốc |
UBND huyện Tân Sơn |
6,50 |
1,00 |
5,50 |
Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 và Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4250/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560 - km3+750 thuộc khu vực Đèo Cón xã Thu Cúc huyện Tân Sơn |
Xã Thu Cúc |
Sở GTVT |
0,40 |
|
0,40 |
Thông báo kết luận số 233/TB-TCĐBVN ngày 22/7/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục đường bộ Việt Nam; Văn bản số 3349/UBND-KTN ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 3414/UBND-KTN ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
||
4 |
Hệ thống thủy lợi xóm Lực, xã Mỹ Thuận (giai đoạn 2); Hệ thống cấp nước tự chảy xóm Lèn, xã Tân Sơn |
Xã Mỹ Thuận (0,1 ha); xã Tân Sơn (0,1 ha) |
UBND huyện |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
Quyết định số 4251/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện và Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,1243 |
0,0295 |
0,0948 |
|
||
5 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,043ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn (0,0073ha); Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (0,074ha) |
Xã Minh Đài; Văn Luông; Xã Thu Ngạc; Tân Sơn; Tân Phú - Huyện Tân Sơn |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,1243 |
0,0295 |
0,0948 |
CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
2,70 |
1,70 |
1,00 |
|
||
|
Dự án xây dựng khu dân cư |
2,70 |
1,70 |
1,00 |
|
||
6 |
Hạ tầng khu đấu giá QSDĐ tại khu Láng, xã Văn Luông (0,2ha); Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 10A, xã Tân Phú (0,7ha); Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú (1,8ha) |
Xã Văn Luông, xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
2,70 |
1,70 |
1,00 |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết chia ô đất ở tại khu Láng, xã Văn Luông; Quyết định số 4253/QĐ-UBND và Quyết định số 4254/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết chia ô đất ở Khu 10A và Khu 9, xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
C |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
3,33 |
0,65 |
2,68 |
|
||
7 |
Xây dựng cơ sở chế biến nông, lâm sản tại khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (3ha, đất lúa 0,5ha); Cửa hàng thương mại tổng hợp (0,2 ha, đất lúa 0,1 ha). |
Xã Văn Luông, xã Tân Phú |
Hộ bà Trần Lâm Oanh |
3,00 |
0,50 |
2,50 |
Văn bản số 963/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND huyện về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án |
8 |
Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu và thương mại tổng hợp khu Lũng, xã Văn Luông |
Xã Văn Luông |
Công ty TNHH Cơ khí và thương mại Phúc Lộc |
0,13 |
0,05 |
0,08 |
Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Cửa hàng thương mại tổng hợp |
Xã Tân Phú |
Hộ bà Nguyễn Thị Ngoãn |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
Văn bản số 966/UBND-TNMT ngày 23 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 07/2015/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2015 CỦA HĐND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG SỐ (37 dự án) |
|
|
234,61 |
91,43 |
143,18 |
|
I |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
6,08 |
2,36 |
3,72 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện nối TL 314 với TL 320, huyện Hạ Hòa |
Các xã: Đại Phạm, Đan Hà |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,92 |
1,20 |
3,72 |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
Khu Đồng Ga khu 2 (0,4ha); Khu Giếng Nghè khu 3 (0,5ha), xã Đan Thượng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,90 |
0,90 |
|
Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết |
Khu Khuỳnh Bầu, khu 4, Xã Vụ Cầu |
0,12 |
0,12 |
|
Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết |
|||
Khu Dộc Mả, khu 10, xã Yên Kỳ |
0,14 |
0,14 |
|
Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết |
|||
II |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
29,29 |
15,25 |
14,04 |
|
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc các xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê, huyện Cẩm Khê |
Các xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
13,00 |
9,50 |
3,50 |
Thông báo số 100/TB-UBND ngày 16/8/2017 của UBND huyện Cẩm Khê về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (Triển khai thực hiện Hồ Ban huyện Cẩm Khê) |
Huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
2,50 |
|
2,50 |
Thông báo số 38/TB-UBND ngày 16/3/2017 của UBND huyện Cẩm Khê về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Khu Tăng Xá, Dư Ba, Thủy Trần, Trằm Cây Si (1,5ha); Khu cổng ông Bảo, khu 1 Tăng Xá (0,07ha), xã Tuy Lộc |
UBND xã Tuy Lộc |
1,57 |
|
1,57 |
Đang thực hiện |
Khu vực đồi 16, cây cọ, Đồng Răm (1,3 ha); khu chân Dốc Giang (0,39 ha), xã Chương Xá |
UBND xã Chương Xá |
1,69 |
1,09 |
0,60 |
Đang thực hiện |
||
Khu 3, Khu 2: xã Thanh Nga |
UBND xã Thanh Nga |
0,57 |
|
0,57 |
|||
Ao Sành, Đồng Cát, Bến Thang, Khu vực Ải, Khu sau ông Đồng, Khu vực trường mầm non cũ, xã Tình Cương |
UBND xã Tình Cương |
2,19 |
0,40 |
1,79 |
|||
Khu Múc Giữa, Múc Trong, Lò Ngói, Xóm Bán, Dọc Hè, xã Cát Trù |
UBND xã Cát Trù |
1,90 |
1,40 |
0,50 |
Đang thực hiện |
||
Khu Xóm Đông, Đường miền Tây, Bồng Cây Dân (1,14ha); Khu đập Cây Gáo, đồi Dộc Văn (0,5ha), xã Sơn Tình |
UBND xã Sơn Tình |
1,64 |
0,54 |
1,10 |
|||
Khu Chùa Trang, Trũng Hương, Gò Lều (0,72ha); Khu Cửa Chùa (0,9ha), xã Phú Khê |
UBND xã Phú Khê |
1,62 |
1,22 |
0,40 |
|||
Khu Đăng Cay, Tràn Mộ, Gò Tre, các khu xen ghép (1,25ha); Khu Cây Lụ, Đồng Khổng, Gò Mua (0,7ha), xã Phượng Vĩ |
UBND xã Phượng Vĩ |
1,95 |
1,10 |
0,85 |
|||
Trại Bò, Đá Đen, Bãi Tế, xã Điêu Lương |
UBND xã Điêu Lương |
0,32 |
|
0,32 |
|||
Bền Phà, Trại Cũ, xã Phú Lạc |
UBND xã Phú Lạc |
0,34 |
|
0,34 |
|||
III |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
26,48 |
14,38 |
12,10 |
|
6 |
Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Giáp Lai, Thạch Khoán |
UBND huyện Thanh Sơn |
21,00 |
9,80 |
11,20 |
Dự án đang thực hiện theo Văn bản số 2322/UBND-KT1 ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập dự án: Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn. |
7 |
Xây dựng TBA 110kV TT Thanh Sơn - Hương Cần |
TT Thanh Sơn, xã Hương Cần |
Điện lực Phú Thọ |
0,40 |
|
0,40 |
Dự án Đang thực hiện |
8 |
Điểm thu gom, tập kết rác thải |
Xã Cự Thắng |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
Dự án đang thực hiện theo QĐ số 5120/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt Đề án thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải huyện Thanh Sơn đến năm 2020 |
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Xã Thắng Sơn (1,2 ha); dọc tuyến đường GTNT Thanh Thủy-Thanh Sơn, xã Giáp Lai (2 ha) |
UBND huyện Thanh Sơn |
2,81 |
2,81 |
|
Dự án đang thực hiện |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
Thị trấn Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
1,77 |
1,77 |
|
Dự án đang thực hiện |
IV |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
0,55 |
0,25 |
0,30 |
|
11 |
Dự án xây dựng trường Mầm non Phúc Lai |
Xã Phúc Lai |
UBND xã Phúc Lai |
0,25 |
0,25 |
|
Đã thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng; Quyết định 3640/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường Mầm non Phúc Lai. |
12 |
Dự án xây dựng Trạm y tế thị trấn Đoan Hùng |
Thị trấn Đoan Hùng |
UBND thị trấn Đoan Hùng |
0,30 |
|
0,30 |
Đã thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng; Quyết định 107/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh v/v thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình xây dựng 29 trạm y tế xã năm 2015 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp các trạm y tế xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2015 |
V |
Huyện Yên Lập |
|
|
21,04 |
2,30 |
18,74 |
|
13 |
Dự án: cải tạo, nâng cấp đường nối các xã vùng chương trình 299 huyện Yên Lập |
Các xã: Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thủy |
UBND huyện Yên Lập |
21,04 |
2,30 |
18,74 |
Đang thực hiện chuyển tiếp để hoàn thiện thủ tục thu hồi, giao đất theo quy định |
VI |
Huyện Tân Sơn |
|
|
21,53 |
0,78 |
20,75 |
|
14 |
Xây dựng các tuyến đường: Đồng Hẹ đi xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn; Đồng Hẹ đi Văn Miếu, huyện Thanh Sơn; Đép đi xã Mỹ Thuận |
Xã Văn Luông |
UBND xã Văn Luông |
1,41 |
0,16 |
1,25 |
Quyết định 2619/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
15 |
Chợ trung tâm tại xóm Đường II, xã Mỹ Thuận |
Xã Mỹ Thuận |
UBND xã Mỹ Thuận |
0,12 |
0,12 |
|
Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND huyện Tân Sơn về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết Chợ Mỹ Thuận và Hạ tầng khu dân cư tại xóm Đường 2, xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
16 |
Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Ban phát triển cụm công nghiệp và các công trình công cộng huyện |
20,00 |
0,50 |
19,50 |
Đã có QĐ CMĐ và giao đất 11,8ha trong tổng số 20ha đã được HĐND tỉnh thông qua; đang tiếp tục thực hiện phần diện tích còn lại |
VII |
Huyện Phù Ninh |
|
|
13,10 |
5,66 |
7,44 |
|
17 |
Dự án nâng cấp đường đoạn từ tỉnh lộ 323C đi cảng An Đạo |
Xã An Đạo |
UBND huyện Phù Ninh |
2,40 |
2,00 |
0,40 |
Hiện đã giải phóng mặt bằng 90%, còn vướng 10 hộ đang giải quyết tranh chấp |
18 |
Dự án khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Phú Gia |
Khu 1B, xã Phú Nham |
UBND huyện Phù Ninh |
1,10 |
|
1,10 |
Hiện nay đang thu hồi phần đất nông nghiệp, chưa thu hồi đến phần đất ở. |
19 |
Dự án giao đất, đấu giá QSDĐ khu dân cư |
Khu 2, Khu 9, khu 10, khu 11, Soi Làng (khu 8) và xen ghép các khu xã Phú Mỹ |
UBND xã Phú Mỹ |
1,20 |
0,55 |
0,65 |
Thông báo thu hồi đất số 171/TB-UBND ngày 09/11/2017 hiện đang tiến hành kiểm kê |
Hồ Núi Ái, Chằm Tường, Núi Làng, Núi Giữa, Núi Bằng, Màng Tang, Núi Khiếm, Hốp Đá, Gò Đá, Cây Da, Núi Dỏm khu 6, khu 10 và xen ghép các khu, xã Phù Ninh |
UBND xã Phù Ninh |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
Thông báo thu hồi đất số 49/TB-UBND ngày 20/4/2017 về việc thông báo thu hồi đất |
||
Xóm Dăn, Đồng Phát, Đồng Dàn, khu 1, khu 2, khu 5 và xen ghép các khu xã Hạ Giáp |
UBND xã Hạ Giáp |
0,97 |
0,20 |
0,77 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1841/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
||
Khu 1, khu 2, khu 3, khu 4 và xen ghép các khu, xã Vĩnh Phú |
UBND xã Vĩnh Phú |
0,91 |
0,54 |
0,37 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3419/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
||
Đống Nếp Ngoài, Đồng Vây Dưới, Múc Sỏi, Nền Quán, Nhà Bò, Củ Cà, Rừng Cố, Nhà Già, Lải Trong, Bờ Chùa và xen ghép các khu, xã Lệ Mỹ |
UBND xã Lệ Mỹ |
1,02 |
0,67 |
0,35 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2277/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
||
Cây Vối, Dộc Núi, Đồng Lường và xen ghép các khu dân cư, xã An Đạo; Rừng Vầu, Cây Vàng, Cầu Cóc (khu 2), Giếng Vạn (khu 8), Làng Cũ (khu 6) và xem ghép các khu xã Gia Thanh |
UBND xã An Đạo, Gia Thanh |
1,50 |
0,70 |
0,80 |
Thông báo thu hồi đất số 124/TB-UBND ngày 03/8/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1840/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 hiện đang tiến hành kiểm kê. |
||
VIII |
Thành phố Việt Trì |
|
|
33,45 |
19,68 |
13,77 |
|
20 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới tiếp giáp băng 1- Hai Bà Trưng và khu du lịch Văn Lang |
Phường Thọ Sơn, phường Tiên Cát |
UBND Thành phố |
0,77 |
0,77 |
|
DA được thông qua Nghị quyết số 07 với diện tích 1,77ha, Đã có QĐCMĐ 1,0ha, DT còn lại đang thực hiện |
21 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa |
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình, xã Chu Hóa |
UBND Thành phố |
12,82 |
9,02 |
3,80 |
DA đang triển khai thực hiện theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường Vũ Thê Lang E4 -E7 |
Xã Trưng Vương |
UBND Thành phố |
13,50 |
5,80 |
7,70 |
Da đang triển khai thực hiện theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về việc duyệt hồ sơ mời thầu |
23 |
Dự án XD Hạ tầng kỹ thuật khu Đồng Đè Chảy, phường Thanh Miếu. |
Phường Thanh Miếu |
UBND phường Thanh Miếu |
1,20 |
1,00 |
0,20 |
Đã thu hồi xong, còn 01 hộ đang thực hiện cưỡng chế thu hồi đất |
24 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô |
Xã Sông Lô |
UBND xã Sông Lô |
0,36 |
0,36 |
|
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, QĐ thu hồi đất |
25 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Hóc Cá- Hùng Vạng, phường Dữu Lâu |
Phường Dữu Lâu |
UBND phường Dữu Lâu |
0,25 |
0,15 |
0,10 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, QĐ thu hồi đất |
26 |
Dự án đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ (0,5ha); khu Hóc Đài (3,55ha), xã Chu Hóa |
Xã Chu Hóa |
Xã Chu Hóa |
4,55 |
2,58 |
1,97 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất |
IX |
Huyện Tam Nông |
|
|
9,02 |
8,15 |
0,87 |
|
27 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
Các xã: Thượng Nông, Dậu Dương |
UBND huyện Tam Nông |
5,47 |
5,30 |
0,17 |
Thông báo THĐ số 02/TB-UBND ngày 15/01/2016 của UBND huyện Tam Nông |
28 |
Xây dựng chợ Hương Nộn |
Khu 9, xã Hương Nộn |
UBND xã Hương Nộn |
0,60 |
0,60 |
|
Thông báo TH số 49/TB-UBND ngày 02/7/2018 của UBND huyện Tam Nông |
29 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
Thị trấn Hưng Hóa (khu 6) |
UBND huyện Tam Nông |
1,50 |
1,50 |
|
Thông báo TH số 54/TB-UBND ngày 10/7/2018 của UBND huyện Tam Nông |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Khu 5,8, xã Hương Nộn |
0,84 |
0,40 |
0,44 |
Thông báo TH số 111/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Tam Nông |
||
Khu 11, xã Tứ Mỹ |
0,61 |
0,35 |
0,26 |
Thông báo THĐ số 69/TB-UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Tam Nông |
|||
X |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
15,56 |
8,98 |
6,58 |
|
30 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
Xã Đào Xá |
UBND huyện Thanh Thủy |
10,00 |
8,00 |
2,00 |
Thông báo số 477/TB-UBND ngày 15/01/2016, Thông báo thu hồi đất thực hiện dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1), tại xã Đào Xá |
31 |
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Khu 1, khu 4, khu 5 và khu 7, xã Sơn Thủy |
Khu 1, 4, 5, 7, xã Sơn Thủy |
UBND xã Sơn Thủy |
0,25 |
0,15 |
0,10 |
Thông báo thu hồi đất số 1034/TB-UBND ngày 06/12/2017, Thông báo thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng nhà văn hóa khu 1, xã Sơn Thủy; Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 vv Phê duyệt Phương án bồi thường thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng nhà văn hóa khu 6, 7, 8, xã Sơn Thủy |
32 |
Dự án xây dựng nghĩa trang cát táng |
Đồi Cao Lanh, xã Tân Phương |
UBND xã Tân Phương |
1,20 |
0,00 |
1,20 |
Dự án đang mắc 01 hộ dân chưa bố trí di chuyển được (hộ dân này gần với khu vực xây dựng nghĩa trang cát táng); nghĩa trang cát táng phải xa khu dân cư 500m |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư |
Gò Bông (Cửa Lung): 0,4ha; Khu Đồi Thị (0,38ha); Khu Tràng Điếm (0,3ha) xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
1,08 |
0,40 |
0,68 |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND huyện Thanh Thủy về việc duyệt quy hoạch chi tiết vị trí Đồi Thị, xã Trung Nghĩa; Thông báo số 49/TB-UBND ngày 22/6/2018 Thông báo thu hồi đất tại xứ đồng Gò Bông (Cửa Lung), xã Trung Nghĩa; Thông báo số 81/TB-UBND ngày 08/6/2015 Thông báo thu hồi đất khu Tràng Điếm, xã Trung Nghĩa |
Khu Đồng Lọng - Gò Quân (0,25ha); Khu Dộc Cạn (0,18), xã Đào Xá |
UBND xã Đào Xá |
0,43 |
0,43 |
0,00 |
Thông báo số 34/TB-UBND ngày 27/4/2018, Thông báo thu hồi đất xứ đồng Gò Quân, xã Đào Xá; Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết vị trí Dộc Cạn, xã Đào Xá |
||
Khu Đồi Miếu (0,5ha); Khu Đồi ông Dục (0,2ha); Khu Bãi Chuối (0,5ha); Khu Tam Thanh (0,8ha); Xen ghép trong khu dân cư (0,6ha), xã Đồng Luận |
UBND xã Đồng Luận |
2,60 |
0,00 |
2,60 |
Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 06 vị trí giao đất ở nông thôn tại xã Đồng Luận |
||
XI |
Huyện Lâm Thao |
|
|
58,51 |
13,64 |
44,87 |
|
34 |
Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) |
Thị trấn Hùng Sơn |
UBND TT Hùng Sơn |
0,86 |
0,86 |
|
Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
35 |
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao |
TT Lâm Thao |
Sở NN&PTNT |
1,00 |
|
1,00 |
Đã thực hiện xong tại thị trấn Lâm Thao và xã Thạch Sơn; đang thực hiện tại xã Xuân Huy và Hợp Hải |
Xã Hợp Hải |
1,50 |
|
1,50 |
||||
Xã Xuân Huy |
1,50 |
|
1,50 |
||||
Xã Thạch Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
||||
36 |
Dự án Cụm công nghiệp Lâm Thao |
Xã Tiên Kiên |
UBND huyện Lâm Thao |
45,00 |
5,24 |
39,76 |
QĐ số 1530 ngày 24/09/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Lâm Thao |
37 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu Đồng Nhà Lạnh, Đồng Nhà Lạnh (Dưới) |
UBND thị trấn Lâm Thao |
6,70 |
6,70 |
|
Thông báo số 114/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện về việc THĐ |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư |
Đồng Giữa |
UBND xã Cao Xá |
0,15 |
0,15 |
|
Thông báo THĐ số 103/TB-UBND ngày 30/8/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc THĐ |
|
Ao Sẩm |
0,25 |
0,25 |
|
||||
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu Đồng Lũy - Cội Lụ |
UBND xã Hợp Hải |
0,55 |
0,44 |
0,11 |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 13 DỰ ÁN |
4.178,11 |
710,03 |
2.663,05 |
|
||
1 |
Khu du lịch sinh thái Nam Đền Hùng |
Xã Chu Hóa, Hy Cương, Vân Phú |
Công ty cổ phần Tập đoàn FLC |
270,00 |
30,00 |
240,00 |
Văn bản số 1151/SKH và ĐT về việc xác định ranh giới, phạm vi nghiên cứu |
2 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí FLC |
Huyện Tam Nông |
Công ty cổ phần tập đoàn FLC |
1.200,00 |
90,00 |
1.110,00 |
Công Văn số 4852/UBND-KTTH ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc nghiên cứu đề xuất dự án đầu tư: Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí FLC |
3 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp FLC |
Các xã: Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy |
Công ty cổ phần tập đoàn FLC |
971,00 |
95,00 |
876,00 |
Tập đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện |
490,00 |
75,00 |
415,00 |
|||||
Xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn |
481,00 |
20,00 |
461,00 |
||||
4 |
Khu đô thị mới Kim Đồng |
Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên |
UBND huyện Thanh Thủy |
160,00 |
144,00 |
16,00 |
Tập đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện |
5 |
Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô |
Xã Trưng Vương, xã Sông Lô |
Công ty cổ phần Tập đoàn FLC |
150,00 |
50,00 |
100,00 |
Văn bản số 4988/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì |
6 |
Khu đô thị mới hai bên đường Trường Chinh |
Xã Kim Đức, Phượng Lâu, Vân Phú |
Công ty cổ phần tập đoàn Cosy |
154,36 |
30,00 |
124,36 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết |
7 |
Khu đô thị mới hai bên đường Hai Bà Trưng kéo dài |
Xã Trưng Vương |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
70,00 |
40,00 |
30,00 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết |
8 |
Dự án Đường nội thị trung tâm thị trấn Thanh Sơn và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường |
Thị trấn Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
51,92 |
49,13 |
2,79 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings. Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1784/UBND-KTTH ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Khu đô thị mới Phong Châu |
Thị trấn Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
14,60 |
11,00 |
3,60 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10 |
Khu đô thị mới tại xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
18,00 |
17,50 |
0,50 |
Văn bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11 |
Khu dân cư đô thị |
Thị trấn Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
11,20 |
11,20 |
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết |
12 |
Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT |
Huyện Thanh Thủy |
Cơ quan NN thực hiện HĐ dự án Sở GTVT |
29,60 |
19,00 |
10,60 |
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn |
Huyện Thanh Sơn |
64,00 |
23,20 |
40,80 |
||||
13 |
Khu Công viên giải trí và Dịch vụ đô thị tổng hợp |
Xã Sông Lô |
Công ty cổ phần đầu tư và XD Dương Phú Thành |
208,40 |
100,00 |
108,40 |
Văn bản số 2880/UBND-KTTH ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1274-CV/TU ngày 10/9/2018 của Tỉnh ủy Phú Thọ về việc nghiên cứu, khảo sát lập QHCT 1/500 Khu công viên giải trí và dịch vụ đô thị tổng hợp tại xã Sông Lô, TPVT |