HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2019/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày 26 tháng 8 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉC TA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT DƯỚI 50 HÉC TA THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN 50 HÉC TA TRÌNH THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 3818/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 12 dự án phải thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục các dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta
thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với tổng diện tích 309,410
héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa là 85,763 héc ta, diện tích đất rừng
sản xuất là 123,802 héc ta, diện tích các loại đất khác là 99,845 héc ta, bao gồm:
- 09 dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013.
- 03 dự án sử dụng đất thông qua hình
thức nhận quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất.
Chi tiết từng huyện, thành phố như
sau:
- Thành phố Việt Trì 03 dự án với diện
tích 289,950 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 72,530 héc ta; đất rừng
sản xuất 123,00 héc ta; các loại đất khác 94,420 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện
tích 4,740 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 3,630 héc ta; các loại
đất khác 1,110 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 01 dự án với diện
tích 1,178 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất rừng sản xuất 0,802 héc ta; các
loại đất khác 0,376 héc ta.
- Huyện Tam Nông 01 dự án với diện
tích 0,003 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,002 héc ta; các loại
đất khác 0,001 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 01 dự án với diện
tích 3,00 héc ta sử dụng vào các loại đất khác.
- Huyện Cẩm Khê 02 dự án với diện
tích 9,689 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 8,951 héc ta; các loại
đất khác 0,738 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 01 dự án với diện
tích 0,850 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,650 héc ta; các loại
đất khác 0,200 héc ta.
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Thông qua dự án trình
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Tổng số có 01 dự án, với tổng diện
tích cần thu hồi là 270,00 héc ta, trong đó: diện tích đất
trồng lúa 66,00 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất là 123,00 héc ta; diện tích
các loại đất khác là 81,00 héc ta.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận đối với các dự án sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất
trên 50 héc ta theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, Kỳ họp bất thường thông qua ngày 23 tháng 8 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 9 năm 2019./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: TNMT, NN&PTNT;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế Bộ TN&MT;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ;
- Lưu VT (T65b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
Biểu
số 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC
DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
DƯỚI 50 HÉCTA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 10/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RSX
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 12 dự án
|
309,410
|
85,763
|
123,802
|
99,845
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (09 dự án)
|
|
|
298,327
|
76,263
|
123,000
|
99,064
|
|
I
|
Thành phố Việt Trì (03 dự án)
|
|
|
289,950
|
72,530
|
123,000
|
94,420
|
|
1
|
Khu đô thị sinh thái và dịch vụ
Nam Đền Hùng
|
Xã
Chu Hóa, Hy Cương và phường Vân Phú
|
Trung
tâm phát triển Quỹ đất
|
270,000
|
66,000
|
123,000
|
81,000
|
Văn bản số 3041/UBND-KTN ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc lập
quy hoạch phân khu 1/2000 Khu du lịch sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng và khu đô thị mới Nam Đền Hùng
|
Giai đoạn 1 (thực hiện phân khu sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng)
|
105
|
18
|
80
|
7
|
-
|
Giai đoạn 2 (thực hiện phân khu
sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng)
|
165
|
48
|
43
|
74
|
2
|
Dự án Khu đô thị mới Trưng Vương
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Chủ Đầu tư
|
19,920
|
6,530
|
|
13,390
|
Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
quy hoạch chi tiết
|
3
|
Dự án xây dựng một số hạng mục
công trình thuộc Trung tâm hội nghị tỉnh
|
Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì
|
Chủ Đầu tư
|
0,030
|
|
|
0,030
|
Báo cáo số 392/BC-SKH&ĐT ngày
12/8/2019 của Sở Kế hoạch về đầu
tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án
|
II
|
Huyện Thanh Thủy (02 dự án)
|
|
|
3,040
|
1,930
|
|
1,110
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Khu 1,6,7 xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
UBND xã Tu Vũ
|
1,000
|
0,630
|
|
0,370
|
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày
17/6/2019 của UBND huyện Thanh Thủy v/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
5
|
Dự án đường giao thông Sơn Thủy-
Hoàng Xá kết nối Tỉnh lộ 317
|
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
2,040
|
1,300
|
|
0,740
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
24/5/2019 của UBND huyện Thanh Thủy
v/v phệ duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
III
|
Huyện Tam Nông (01 dự án)
|
|
|
0,003
|
0,002
|
|
0,001
|
|
6
|
Di chuyển vị trí cột điện số 87 lộ
371 E4,16 để khắc phục thiệt hại thiên tai
|
Xã Thọ Văn, xã Phương Thịnh, huyện Tam Nông
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,003
|
0,002
|
|
0,001
|
Văn bản số 3198/UBND-KTN ngày
15/7/2019 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình
|
IV
|
Huyện Tân Sơn (01 dự án)
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
7
|
Dự án điểm định canh, định cư
|
Đồi Gò Xe, xã Tân Sơn, huyện Tân
Sơn
|
UBND
huyện Tân Sơn
|
3,000
|
|
|
3,000
|
Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày
30/7/2009 của UBND tỉnh về duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
V
|
Huyện Cẩm Khê (01 dự án)
|
|
|
1,484
|
1,151
|
|
0,333
|
|
8
|
Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Khu 5 (Đồng Sâu) thị trấn Sông Thao,
huyện Cẩm Khê
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
1,484
|
1,151
|
|
0,333
|
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Cẩm
Khê v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
VI
|
Huyện Thanh Sơn (01 dự án)
|
|
|
0,850
|
0,650
|
|
0,200
|
|
9
|
Xây dựng Trường mầm non Tân Lập
(0,45 ha); xây dựng trường tiểu học Tân Lập (0,4 ha)
|
Xóm Mận, xã Tân Lập, huyện Thanh
Sơn
|
UBND xã Tân Lập
|
0,850
|
0,650
|
|
0,200
|
Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày
16/5/2017 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt BCKTKT Nhà lớp học Trường tiểu
học Tân Lập; Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt BCKTKT nhà
lớp học Trường tiểu học Tân Lập
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI
THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (3 dự án)
|
|
|
11,083
|
9,500
|
0,802
|
0,781
|
|
I
|
Huyện Thanh Thủy (01 dự án)
|
|
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng nhà máy gạch tuynel
Đào Xá
|
Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
Công ty CPXD và TM Đào Xá
|
1,700
|
1,700
|
|
|
Văn bản số 3572/UBND-KTN ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh v/v điều
chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án
|
II
|
Huyện Phù Ninh (01 dự án)
|
|
|
1,178
|
|
0,802
|
0,376
|
|
2
|
Diện tích mở rộng dự án nhà máy sản
xuất vật liệu chịu lửa
|
Khu 7 xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh
|
Công ty CP SX & PT Minh Anh
|
1,178
|
|
0,802
|
0,376
|
Văn bản số
2722/UBND-KTN ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh
giấy chứng nhận đầu tư dự án
|
III
|
Huyện Phù Cẩm Khê (01 dự án)
|
|
|
8,205
|
7,800
|
|
0,405
|
|
3
|
Cơ sở chế biến, bảo quản, ươm giống các sản phẩm nông, lâm nghiệp
công nghệ cao và kinh doanh nông sản
|
Khu 5, thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm
Khê
|
Công ty TNHH MTV Macca HQO
|
8,205
|
7,800
|
|
0,405
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định
hồ sơ xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án, UBND huyện Cẩm Khê để nghị bổ
sung để thu hút đầu tư
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN 50 HÉCTA THUỘC THẨM QUYỀN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 10/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng diện tích
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RSX
|
Các
loại đất khác
|
1
|
Khu đô thị
sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng
|
Xã
Chu Hóa, Hy Cương và phường Vân Phú
|
Trung
tâm phát triển Quỹ đất
|
270
|
66
|
123
|
81
|
Văn bản số 3041/UBND-KTN ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch phân khu
1/2000 Khu du lịch sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng và khu đô thị mới Nam Đền Hùng
|
-
|
Giai đoạn 1 (thực hiện phân khu
sinh thái và dịch vụ
Nam Đền Hùng)
|
105
|
18
|
80
|
7
|
-
|
Giai đoạn 2 (thực hiện phân khu sinh thái Nam Đền Hùng)
|
165
|
48
|
43
|
74
|