Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3570/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 3.031,22 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.872,39 ha.
+ Đất chưa sử dụng 21,76 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 144,22 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 108,43 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 171,98 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3570/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 3.031,22 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.872,39 ha.
+ Đất chưa sử dụng 21,76 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 144,22 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 108,43 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 171,98 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 119,66 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 7,05 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,74 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021 là 0,36 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).
5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2021
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).
6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Cụ thể theo phụ lục số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
9.835,41 |
470,05 |
556,40 |
757,45 |
1.035,48 |
1.521,70 |
709,59 |
519,08 |
1.089,16 |
824,98 |
1.037,42 |
624,12 |
689,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.941,26 |
298,29 |
206,28 |
396,97 |
665,47 |
868,82 |
508,24 |
253,02 |
763,98 |
589,68 |
608,51 |
268,67 |
513,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.405,70 |
88,37 |
104,47 |
227,48 |
459,30 |
598,60 |
354,65 |
116,27 |
219,47 |
459,11 |
400,10 |
120,85 |
257,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.031,22 |
72,66 |
73,74 |
227,48 |
436,04 |
585,54 |
135,45 |
96,12 |
172,54 |
459,11 |
399,42 |
118,53 |
254,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
554,50 |
37,32 |
14,05 |
31,93 |
76,00 |
37,49 |
32,55 |
17,19 |
130,94 |
27,62 |
34,72 |
64,20 |
50,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.103,89 |
118,72 |
69,40 |
113,72 |
51,82 |
141,39 |
42,49 |
37,09 |
255,82 |
31,26 |
80,59 |
66,08 |
95,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
228,98 |
24,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
137,18 |
- |
- |
- |
66,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
599,80 |
27,92 |
15,35 |
21,16 |
69,55 |
83,04 |
66,02 |
80,40 |
15,34 |
68,13 |
92,60 |
17,48 |
42,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,39 |
1,06 |
3,01 |
2,68 |
8,80 |
8,30 |
12,53 |
2,07 |
5,23 |
3,56 |
0,50 |
0,06 |
0,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.872,39 |
171,37 |
350,12 |
360,48 |
369,94 |
652,63 |
201,35 |
266,06 |
325,18 |
234,54 |
428,91 |
335,17 |
176,63 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,77 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,56 |
- |
28,13 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
22,49 |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
12,09 |
- |
- |
- |
9,80 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
85,07 |
- |
- |
- |
- |
34,70 |
5,37 |
- |
45,00 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
19,21 |
0,13 |
1,30 |
- |
7,74 |
1,73 |
0,75 |
0,80 |
0,28 |
3,08 |
3,24 |
- |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
127,24 |
9,24 |
55,75 |
0,04 |
6,20 |
1,11 |
6,21 |
38,13 |
5,50 |
1,18 |
0,52 |
- |
3,36 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
- |
- |
- |
2,56 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.205,75 |
81,70 |
88,80 |
80,16 |
128,89 |
203,82 |
64,67 |
54,80 |
147,33 |
116,98 |
132,26 |
47,40 |
58,93 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
8,97 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
7,09 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,22 |
- |
- |
0,13 |
0,06 |
0,30 |
1,01 |
0,34 |
0,09 |
0,18 |
- |
- |
0,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
617,04 |
- |
- |
52,76 |
71,46 |
83,52 |
72,36 |
53,71 |
54,58 |
92,53 |
53,27 |
30,37 |
52,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
146,93 |
70,18 |
76,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,46 |
0,68 |
2,89 |
0,47 |
2,12 |
0,74 |
1,16 |
0,27 |
0,79 |
0,43 |
0,46 |
0,88 |
0,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,74 |
0,15 |
0,82 |
1,68 |
3,04 |
2,19 |
0,90 |
0,88 |
1,92 |
0,34 |
1,60 |
0,68 |
1,54 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,66 |
6,25 |
5,56 |
5,59 |
6,19 |
11,30 |
7,14 |
5,63 |
15,52 |
2,45 |
6,06 |
2,33 |
13,64 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
71,71 |
- |
6,90 |
2,47 |
2,77 |
5,43 |
- |
15,52 |
- |
4,74 |
22,50 |
1,35 |
10,03 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,07 |
1,23 |
1,26 |
0,55 |
1,33 |
1,62 |
0,86 |
0,53 |
1,48 |
1,38 |
0,97 |
1,06 |
1,80 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,91 |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,02 |
0,60 |
1,79 |
0,17 |
0,68 |
0,95 |
1,08 |
0,10 |
0,06 |
4,06 |
- |
0,01 |
0,52 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.311,72 |
- |
99,66 |
206,11 |
139,46 |
298,71 |
8,37 |
95,04 |
- |
- |
207,21 |
251,09 |
6,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,79 |
1,13 |
6,75 |
10,35 |
- |
4,03 |
23,82 |
0,28 |
11,98 |
5,39 |
- |
- |
15,06 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,55 |
- |
0,53 |
- |
- |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
0,62 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,76 |
0,39 |
- |
- |
0,08 |
0,25 |
- |
- |
- |
0,76 |
- |
20,28 |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.026,45 |
470,05 |
556,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
|||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
144,22 |
16,91 |
25,50 |
6,18 |
6,11 |
20,00 |
7,23 |
8,29 |
16,40 |
19,40 |
6,80 |
4,09 |
7,83 |
|||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
107,29 |
14,89 |
23,14 |
4,66 |
5,22 |
16,83 |
2,51 |
6,91 |
6,01 |
17,00 |
4,70 |
2,19 |
3,23 |
|||||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
108,43 |
14,74 |
22,98 |
4,66 |
5,12 |
16,78 |
4,36 |
6,81 |
5,91 |
17,00 |
4,70 |
2,19 |
3,18 |
|||||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,08 |
0,59 |
0,47 |
1,50 |
0,44 |
1,49 |
4,32 |
0,55 |
1,98 |
0,01 |
0,07 |
0,89 |
0,77 |
|||||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,77 |
0,01 |
0,11 |
0,02 |
0,23 |
0,92 |
0,02 |
0,03 |
1,10 |
1,20 |
0,26 |
0,54 |
0,33 |
|||||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,18 |
- |
- |
- |
3,30 |
|||||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,13 |
1,42 |
1,78 |
- |
0,22 |
0,76 |
0,39 |
0,80 |
0,13 |
1,19 |
1,77 |
0,47 |
0,20 |
|||||||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,26 |
2,17 |
1,78 |
0,15 |
0,45 |
0,75 |
0,56 |
0,52 |
0,50 |
1,78 |
0,18 |
0,40 |
0,02 |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,50 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
|||||||
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,62 |
2,15 |
1,23 |
0,15 |
0,45 |
0,65 |
0,46 |
0,10 |
0,45 |
1,78 |
0,18 |
- |
0,02 |
|||||||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
|||||||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
0,02 |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
171,98 |
17,86 |
29,09 |
6,20 |
10,75 |
21,96 |
13,47 |
10,11 |
20,25 |
21,58 |
8,11 |
4,16 |
8,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
125,64 |
15,24 |
25,68 |
4,66 |
8,55 |
18,33 |
8,63 |
7,36 |
7,77 |
18,10 |
5,90 |
2,19 |
3,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
119,66 |
15,09 |
23,88 |
4,66 |
8,45 |
18,28 |
5,00 |
7,26 |
7,67 |
18,10 |
5,90 |
2,19 |
3,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,20 |
0,84 |
0,82 |
1,50 |
0,59 |
1,69 |
4,36 |
0,69 |
2,64 |
0,21 |
0,12 |
0,93 |
0,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,33 |
0,11 |
0,31 |
0,02 |
1,04 |
1,12 |
0,07 |
0,08 |
1,15 |
1,25 |
0,29 |
0,55 |
0,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,53 |
- |
- |
- |
3,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,45 |
1,67 |
2,28 |
0,02 |
0,57 |
0,82 |
0,42 |
1,98 |
0,16 |
2,02 |
1,80 |
0,49 |
0,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
7,05 |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
1,70 |
- |
1,35 |
- |
- |
- |
1,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,70 |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
1,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,35 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,74 |
2,15 |
1,23 |
0,15 |
0,45 |
0,34 |
0,46 |
0,52 |
0,15 |
1,78 |
0,19 |
0,30 |
0,02 |
Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,36 |
0,02 |
- |
- |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,15 |
0,04 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,07 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,27 |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,15 |
0,04 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ lục số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Lâm Thao
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
TMD |
DGT |
DTL |
DGD |
TIN |
ONT |
ODT |
DRA |
SKC |
SKX |
NTD |
MNC |
CSD |
|||||
|
TỔNG (110 dự án) |
204,01 |
126,06 |
13,56 |
15,20 |
6,98 |
14,51 |
12,35 |
0,62 |
5,35 |
4,66 |
0,02 |
0,04 |
0,22 |
0,33 |
0,10 |
0,62 |
1,30 |
0,18 |
1,25 |
0,66 |
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (15 dự án) |
12,57 |
6,09 |
0,50 |
2,39 |
0,70 |
2,15 |
0,50 |
- |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
I |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, thị trấn Hùng Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
2 |
Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng |
0,54 |
0,10 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lũng |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
II |
Các dự án, công trình đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện) |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm Thao |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
4 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu) |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16, xã Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
III |
Dự án công trình đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021 |
0,01 |
0,006 |
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá, Sơn Vi |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
6 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện |
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên |
|
7 |
Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,001 |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên |
|
8 |
Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
3,70 |
0,60 |
0,50 |
0,70 |
0,70 |
0,80 |
0,20 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn. |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Đồi - Xã Thạch Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
10 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
0,80 |
0,50 |
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8 - Xã Thạch Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
||
1,60 |
0,65 |
|
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quán Rùa - Lò Vôi, xã Sơn Vi |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
||
11 |
Khu nhà ở đô thị Đồng Nhà Lạnh |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
NQ 02/2018/NQ- HĐND |
V |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,80 |
0,65 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
13 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
0,26 |
0,07 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
VI |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn) |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
15 |
Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn) |
0,65 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND |
B |
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2020 sang KHSDĐ 2021 (95 dự án) |
191,43 |
119,97 |
13,06 |
12,81 |
6,28 |
12,36 |
11,85 |
0,62 |
5,23 |
4,54 |
0,02 |
0,04 |
0,22 |
0,33 |
0,10 |
0,62 |
1,30 |
0,18 |
1,25 |
0,66 |
|
|
I |
Công trình dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604 |
1,26 |
0,11 |
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao |
7,57 |
0,50 |
|
1,28 |
0,99 |
4,50 |
|
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 09/2018/NQ- HĐNQ |
3 |
Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ |
4,00 |
2,80 |
|
0,89 |
|
|
|
|
0,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ) |
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
III |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết VLXD |
1,30 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Khu Đồng Sào - Xã Vĩnh Lại |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
5 |
Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp |
1,60 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ) |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
Khu Tiến Mới, TT Lâm Thao |
Văn bản số 4308/UBND -KTN ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
khu Phương Lai 6 - thị trấn Lâm Thao |
Văn bản số 449/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp |
1,50 |
0,16 |
|
|
0,81 |
|
0,32 |
|
0,08 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá |
NQ 02/2020/NQ- HĐND |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp |
2,53 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá |
NQ 02/2020/NQ- HĐND |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường |
1,70 |
0,45 |
|
0,10 |
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn |
NQ 02/2018/NQ- HĐND |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến Lâm sản (ván gỗ ép) |
0,53 |
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Củn, xã Xuân Lũng |
NQ 02/2020/NQ- HĐND |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn |
Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng |
0,70 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh |
1,62 |
0,91 |
|
0,62 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
khu 16, xã Tiên Kiên |
NQ 02/2020/NQ- HĐND |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy |
0,40 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu làng nghề, xã Sơn Vi |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
V |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn |
0,42 |
0,33 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu Đồng Đình - TT Hùng Sơn |
NQ 02/2018/NQ- HĐND |
2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non, trường THCS |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Vĩnh Lại |
NQ 02/2018/NQ- HĐND |
19 |
Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
20 |
Dự án mở rộng sân giáo dục thể chất Trường THPT Phong Châu |
0,74 |
0,67 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu 14 - Thị trấn Hùng Sơn |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12 |
1,00 |
0,50 |
|
0,20 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
22 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
23 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen) |
0,36 |
0,22 |
|
|
0,01 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
24 |
Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He |
0,10 |
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thạch Sơn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
25 |
Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường nối từ QL 32C đi QL 2D |
1,98 |
0,90 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn, xã Thạch Sơn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
26 |
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao |
3,00 |
0,70 |
|
0,80 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ), Xã Xuân Huy |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
27 |
Dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên |
2,70 |
0,70 |
|
0,60 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Cao Xá, Tứ Xã, Bản Nguyên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
28 |
Cải tạo, nâng cấp các dự án giao thông nông thôn |
2,20 |
0,60 |
|
|
0,20 |
|
0,90 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
1,50 |
1,00 |
|
|
0,30 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
||
29 |
Nâng cấp, cải tạo: Tuyến đường nối từ trung tâm xã Sơn Dương đi QL 32C và Tuyến đường nối từ QL 32C đi UBND xã Kinh Kệ. Tuyến đường từ TL 324 đi Bờ Vơn; Tuyến đường từ lòng đâm Con Lợn đi Con Xi; Tuyến đường từ 324 đi Đình Nội |
0,40 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Xã Sơn Dương cũ) |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
1,50 |
1,25 |
|
0,10 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ) |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
||
0,50 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
||
4 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu (giai đoạn 1+2) |
7,95 |
5,35 |
|
0,11 |
0,20 |
|
1,03 |
0,20 |
0,44 |
0,20 |
0,02 |
0,04 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
0,05 |
TT. Lâm Thao, xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ) |
NQ 09/2019/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 08/2017/NQ- HĐND |
31 |
Nâng cấp kênh tưới tiêu khu Chằm Trương (khu 1) và khu Cây Gáo (khu 4) xã Hợp Hải |
0,09 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Khu 1, 4, xã Hợp Hải cũ) |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao |
0,76 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ) |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
33 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
5 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha) |
0,09 |
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
35 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha) |
0,45 |
0,355 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn huyện |
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
36 |
Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương |
0,11 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
37 |
Dự án xây dựng Mạch vòng trung thế trên địa bàn huyện Lâm Thao |
0,10 |
0,05 |
|
0,042 |
|
|
|
|
0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn, Xuân Huy, Xuân Lũng, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
38 |
373 Bắc Việt Trì - 373 Phù Ninh |
0,05 |
0,019 |
|
0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
39 |
372 Phú Thọ - 373 Phù Ninh |
0,02 |
0,009 |
|
0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Huy, Xuân Lũng |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
40 |
373 Bắc Việt Trì - 371 Tam Nông |
0,03 |
0,014 |
|
0,016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Vi, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
41 |
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
42 |
Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1 |
0,026 |
0,022 |
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá - Huyện Lâm Thao |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
43 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
VI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Dự án bãi tập kết thu gom rác thải |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
45 |
Dự án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp cải đường giao thông |
0,74 |
0,10 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,04 |
Khu 17 - xã Sơn Vi |
NQ 02/2018/NQ- HĐND |
VII |
Các dự án, công trình đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi |
10,50 |
8,95 |
|
0,03 |
|
|
0,66 |
|
0,50 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã |
NQ 09/2020/NQ- HĐND |
1 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn |
13,33 |
9,98 |
|
|
|
|
1,27 |
|
1,00 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Khống - thị trấn Hùng Sơn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
48 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Giang - TT Hùng Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh) |
49 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
0,70 |
|
|
0,53 |
|
|
0,10 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5 (0,6ha), khu 13 (0,1ha) - TT. Hùng Sơn |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
50 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư |
0,80 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND |
1.2 |
Thị trấn Lâm Thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Khu nhà ở đô thị Lâm Thao |
10,55 |
9,89 |
|
0,16 |
|
|
0,25 |
|
0,11 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - thị trấn Lâm Thao |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
52 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
11,00 |
9,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
0,57 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao |
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh) |
53 |
|
0,53 |
0,50 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Cầu Dáy - TT Lâm Thao |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
54 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư |
1,00 |
0,30 |
0,05 |
0,20 |
0,15 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bản Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,97 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Chân Kênh (Khu 4) - xã Bản Nguyên |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
56 |
|
1,70 |
0,70 |
|
0,90 |
0,01 |
|
|
|
0,06 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 1+2 - xã Bản Nguyên |
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND |
57 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dộc (khu 9, 10): 0,9ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha, xã Bản Nguyên |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2.2 |
Xã Xuân Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,99 |
1,17 |
|
|
|
|
0,40 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gió (0,85ha), Ao ông Biên (0,4ha), (Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A) (0,74ha) - xã Xuân Huy |
NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
59 |
0,40 |
0,36 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
60 |
0,25 |
0,15 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
2.3 |
Xã Xuân Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
|
0,44 |
0,40 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
62 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng |
|
63 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 10 - xã Xuân Lũng |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2.4 |
Xã Tứ Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na |
3,30 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Na - xã Tứ Xã |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
65 |
Khu dân cư nông thôn Tứ Xã |
11,70 |
9,97 |
|
|
|
|
0,33 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tứ Xã |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
66 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,54 |
0,90 |
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Châu Lội (0,9ha), Ao Khu 19 (0,64ha) - xã Tứ Xã |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2.5 |
Xã Vĩnh Lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,56 |
0,54 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
68 |
1,12 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
69 |
0,71 |
0,20 |
|
|
0,05 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
Khu Bờ Ngòi Ngược, xã Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
|
2.6 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,65 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Mấn - xã Cao Xá |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
71 |
|
1,54 |
1,25 |
|
0,19 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng (0,9ha); khu Đồng Giữa(0,18 ha)- xã Cao Xá |
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 02/2018/NQ- HĐND |
72 |
0,30 |
0,045 |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005 |
Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
|
2.7 |
Xã Sơn Vi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
2,39 |
0,36 |
1,80 |
|
|
|
0,17 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Đồng Con Trám (khu 6) - xã Sơn Vi |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
74 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
2,98 |
|
1,73 |
1,13 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2.8 |
Xã Tiên Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
3,89 |
3,57 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12 (khu Gia Binh) - xã Tiên Kiên |
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 01/2019/NQ- HĐND |
76 |
|
1,50 |
1,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2.9 |
Xã Phùng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,55 |
0,44 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Lũy - Cội Lụ, xã Hợp Hải cũ |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
78 |
0,68 |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
79 |
1,80 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
80 |
1,38 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
|
81 |
0,71 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau Ao (khu 4) - xã Kinh Kệ cũ |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
82 |
0,40 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ |
||
83 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,70 |
0,65 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ |
|
84 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,62 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
2.10 |
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
Khu 10 - xã Thạch Sơn |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao |
86 |
3,72 |
3,63 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
|
3 |
Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xem ghép trong khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Giao đất xen ghép trong các khu dân cư trên địa bàn huyện Lâm Thao |
3,00 |
0,60 |
0,45 |
0,50 |
0,40 |
0,60 |
0,30 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Các xã, thị trấn |
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND |
VIII |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Mở rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám) |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Tứ Xã |
NQ 02/2018/NQ- HĐND |
IX |
Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
6,35 |
1,15 |
|
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
90 |
Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
6,39 |
2,96 |
1,75 |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Giao-TT. Lâm Thao; khu Đường- Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng- Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3-Bản Nguyên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
91 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân |
1,33 |
1,00 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ) |
NQ 21/2019/NQ- HĐND |
X |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Mới - xã Cao Xá |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
93 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha) |
NQ 09/2018/NQ- HĐND |
XI |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi |
8,77 |
0,30 |
7,08 |
|
|
|
|
|
0,09 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
0,02 |
Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao |
NQ 09/2019/NQ- HĐND |
Phụ lục số 01: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích (ha) |
1 |
Dự án Lữ đoàn 604, Quân khu 2 |
Khu 9; Khu Núi Miêu - xã Tiên Kiên |
1,47 |
2 |
Dự án Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi |
Xã Sơn Vi |
1,20 |
3 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Khu Đồng Ngăm - xã Cao Xá |
0,29 |
4 |
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp xã Hợp Hải |
xã Phùng Nguyên (Khu 4, xã Hợp Hải cũ) |
0,12 |
5 |
Dự án mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại (sân hoạt động thể chất) |
TT Lâm Thao |
0,78 |
6 |
Dự án mở rộng trường mầm non 1,2 xã Tứ Xã |
Khu 3 - Xã Tứ Xã |
1,00 |
7 |
Dự án mở rộng trường tiểu học Tiên Kiên |
Khu 5 - xã Tiên Kiên |
0,25 |
8 |
Mở rộng trường mầm non xã Hợp Hải |
xã Phùng Nguyên (Khu 4 - Xã Hợp Hải cũ) |
0,10 |
9 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B) |
Xã Sơn Vi |
0,50 |
10 |
Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao |
Xã Vĩnh Lại |
0,14 |
11 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
Khu Đồng Nhà Vam- TT Lâm Thao |
1,82 |
12 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
Ao khu 19 - xã Tứ Xã |
0,36 |
Đập Tràn, khu Văn Điểm, ao khu 14, khu 4- xã Vĩnh Lại |
1,40 |
||
Đồng Giữa - xã Cao Xá |
0,27 |
||
Đồng Lời, Sao Bông - xã Thạch Sơn |
0,50 |
||
Rừng Cống, Gò Củn, Cầu Đá - xã Xuân Lũng |
0,91 |
||
13 |
Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại |
Khu Rừng Nghê -Xã Cao Xá |
0,70 |