Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3567/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3567/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 937/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 14.176,87 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.869,13 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 5.057,15 ha.
- Đất chưa sử dụng: 231,33 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 365,94 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 335,42 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 104,66 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,52 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 493,62 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 471,11 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3567/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 937/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 14.176,87 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.869,13 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 5.057,15 ha.
- Đất chưa sử dụng: 231,33 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 365,94 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 335,42 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 104,66 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,52 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 493,62 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 471,11 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 135,74 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,04 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 4,47 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,32 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 4,32 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 141 dự án, trong đó 33 dự án đăng ký mới và 108 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 22 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.465,35 |
485,53 |
1.209,39 |
911,73 |
838,50 |
445,41 |
927,53 |
1.245,30 |
677,51 |
1.768,82 |
1.603,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.176,87 |
265,43 |
763,49 |
745,82 |
478,35 |
264,89 |
803,33 |
970,99 |
507,76 |
1.456,44 |
1.202,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.993,05 |
28,04 |
249,20 |
113,35 |
244,27 |
226,96 |
112,55 |
318,86 |
112,34 |
532,10 |
421,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.869,13 |
27,53 |
111,43 |
111,12 |
192,88 |
226,60 |
105,38 |
280,30 |
75,16 |
260,59 |
170,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.391,40 |
46,95 |
121,85 |
34,32 |
106,88 |
1,90 |
18,91 |
93,51 |
29,45 |
66,46 |
192,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.922,16 |
140,85 |
263,03 |
274,31 |
73,80 |
22,22 |
490,77 |
339,48 |
240,12 |
463,20 |
441,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
301,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
19,65 |
32,31 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
- |
- |
67,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.934,89 |
39,22 |
102,39 |
249,23 |
1,59 |
- |
157,34 |
154,78 |
122,45 |
296,77 |
100,17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
499,38 |
10,37 |
27,02 |
7,61 |
48,51 |
13,81 |
4,11 |
26,90 |
3,40 |
97,91 |
39,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,20 |
- |
- |
- |
3,30 |
- |
- |
5,15 |
- |
- |
7,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.057,15 |
215,02 |
427,39 |
154,36 |
303,38 |
180,39 |
105,57 |
263,33 |
167,47 |
284,45 |
390,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
240,75 |
1,88 |
26,44 |
- |
21,22 |
- |
2,90 |
4,32 |
- |
- |
9,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,17 |
0,61 |
0,14 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
241,27 |
- |
103,75 |
- |
19,19 |
- |
- |
4,91 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
19,55 |
2,67 |
0,50 |
0,38 |
4,54 |
- |
- |
5,26 |
0,71 |
0,42 |
0,58 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
192,66 |
23,20 |
0,93 |
0,04 |
- |
0,48 |
0,62 |
6,30 |
5,48 |
12,83 |
5,57 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,61 |
0,20 |
1,22 |
- |
2,35 |
- |
- |
13,45 |
- |
10,14 |
6,81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.950,08 |
94,39 |
173,60 |
85,22 |
102,32 |
42,79 |
66,55 |
144,18 |
79,19 |
144,49 |
179,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.324,03 |
50,67 |
111,12 |
63,15 |
75,91 |
28,64 |
48,77 |
100,19 |
54,52 |
96,01 |
136,96 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
335,21 |
5,40 |
47,88 |
9,45 |
16,57 |
8,35 |
11,75 |
24,88 |
7,56 |
27,19 |
24,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,91 |
1,71 |
0,67 |
0,49 |
0,25 |
0,49 |
0,69 |
0,75 |
0,79 |
1,76 |
1,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,08 |
3,04 |
0,21 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,12 |
0,66 |
0,71 |
0,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
71,02 |
13,68 |
1,83 |
1,20 |
2,54 |
1,57 |
1,90 |
2,27 |
3,97 |
5,93 |
3,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20,84 |
5,13 |
1,04 |
0,76 |
0,62 |
0,33 |
0,45 |
- |
1,20 |
1,81 |
1,27 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,68 |
0,23 |
0,51 |
6,60 |
0,30 |
0,22 |
0,54 |
0,77 |
1,35 |
0,59 |
0,32 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,79 |
0,14 |
0,59 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,21 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,95 |
1,75 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,25 |
0,20 |
0,29 |
0,53 |
0,44 |
0,08 |
- |
0,72 |
0,97 |
1,32 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
130,24 |
9,57 |
8,66 |
2,70 |
5,43 |
2,92 |
2,32 |
13,56 |
7,90 |
8,35 |
10,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,51 |
2,58 |
0,69 |
0,19 |
0,11 |
0,07 |
- |
0,89 |
- |
0,61 |
0,44 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
12,83 |
5,53 |
- |
- |
3,67 |
- |
- |
- |
2,92 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.069,13 |
- |
53,37 |
38,87 |
63,15 |
60,54 |
35,01 |
82,62 |
59,92 |
102,33 |
89,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
76,59 |
76,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,65 |
3,85 |
0,25 |
0,46 |
0,69 |
- |
0,23 |
0,97 |
0,39 |
0,57 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,30 |
1,84 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,41 |
- |
5,97 |
- |
- |
0,17 |
- |
0,20 |
- |
0,75 |
1,60 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
924,74 |
4,23 |
60,63 |
9,31 |
60,24 |
76,21 |
- |
0,98 |
3,70 |
3,77 |
74,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
196,04 |
- |
- |
15,83 |
24,91 |
- |
- |
0,09 |
15,14 |
8,15 |
21,75 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
231,33 |
5,08 |
18,51 |
11,55 |
56,77 |
0,13 |
18,63 |
10,98 |
2,28 |
27,93 |
10,20 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
485,53 |
485,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
5.330,21 |
97,96 |
242,95 |
248,28 |
229,78 |
237,71 |
350,77 |
450,04 |
195,22 |
492,19 |
391,49 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.344,68 |
39,22 |
102,39 |
316,23 |
1,59 |
- |
176,99 |
187,09 |
122,45 |
296,77 |
100,17 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
241,27 |
- |
103,75 |
- |
19,19 |
- |
- |
4,91 |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
67,20 |
32,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35,00 |
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.038,64 |
- |
344,26 |
217,01 |
179,65 |
115,83 |
184,46 |
351,79 |
202,56 |
515,45 |
483,58 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||||||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.465,35 |
1.200,69 |
813,71 |
1.216,69 |
1.131,00 |
2.118,17 |
617,87 |
547,74 |
927,44 |
778,95 |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.176,87 |
990,77 |
371,75 |
761,73 |
796,25 |
1.757,80 |
390,23 |
360,76 |
826,96 |
461,35 |
||||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.993,05 |
192,89 |
217,88 |
369,79 |
144,48 |
248,71 |
138,95 |
139,01 |
51,01 |
130,79 |
||||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.869,13 |
183,71 |
209,56 |
196,69 |
131,82 |
228,14 |
105,29 |
86,73 |
42,26 |
123,06 |
||||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.391,40 |
155,63 |
66,72 |
82,18 |
77,67 |
100,87 |
90,39 |
48,08 |
7,85 |
49,32 |
||||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.922,16 |
199,28 |
67,35 |
222,36 |
318,49 |
586,19 |
122,20 |
109,47 |
438,14 |
109,69 |
||||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
301,74 |
- |
- |
- |
17,60 |
127,29 |
- |
- |
28,48 |
76,41 |
||||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
- |
- |
- |
- |
41,05 |
- |
- |
- |
- |
||||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.934,89 |
432,34 |
- |
40,18 |
211,15 |
631,79 |
15,29 |
- |
295,96 |
84,24 |
||||||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
499,38 |
4,20 |
17,08 |
47,22 |
26,86 |
21,14 |
23,40 |
64,20 |
5,52 |
10,88 |
||||||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,20 |
6,43 |
2,72 |
- |
- |
0,76 |
- |
- |
- |
0,02 |
||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.057,15 |
209,09 |
437,53 |
445,60 |
318,19 |
349,62 |
222,07 |
185,33 |
84,93 |
313,03 |
||||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
240,75 |
0,04 |
- |
- |
12,47 |
24,72 |
- |
- |
5,99 |
131,06 |
||||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,17 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
241,27 |
- |
- |
- |
- |
75,00 |
38,42 |
- |
- |
- |
||||||
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
19,55 |
0,62 |
0,20 |
1,13 |
0,25 |
0,82 |
0,47 |
0,46 |
0,16 |
0,38 |
||||||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
192,66 |
0,14 |
- |
3,93 |
81,07 |
15,68 |
- |
9,72 |
1,41 |
25,26 |
||||||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,61 |
- |
3,16 |
0,41 |
40,34 |
- |
0,44 |
1,14 |
- |
11,95 |
||||||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.950,08 |
109,73 |
75,44 |
144,16 |
106,71 |
155,13 |
71,27 |
74,94 |
43,35 |
57,54 |
||||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.324,03 |
71,93 |
44,56 |
96,11 |
74,64 |
105,85 |
41,30 |
48,94 |
31,72 |
43,04 |
||||||
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
335,21 |
20,66 |
19,66 |
27,30 |
13,40 |
24,64 |
17,78 |
15,40 |
6,31 |
6,16 |
||||||
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,91 |
1,32 |
0,86 |
1,68 |
0,69 |
1,51 |
0,44 |
0,53 |
0,32 |
0,54 |
||||||
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,08 |
0,17 |
0,07 |
0,32 |
0,07 |
0,41 |
0,13 |
0,07 |
0,12 |
0,24 |
||||||
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
71,02 |
7,80 |
2,57 |
2,94 |
6,57 |
3,83 |
2,95 |
2,00 |
2,06 |
2,33 |
||||||
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20,84 |
0,88 |
0,40 |
2,19 |
0,31 |
1,86 |
0,46 |
0,94 |
1,19 |
- |
||||||
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,68 |
0,37 |
0,22 |
1,08 |
0,54 |
1,84 |
0,25 |
0,13 |
0,21 |
0,61 |
||||||
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,79 |
0,05 |
0,03 |
0,10 |
0,03 |
0,11 |
0,05 |
0,03 |
- |
0,02 |
||||||
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,28 |
1,23 |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
||||||
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,25 |
1,47 |
- |
0,30 |
1,34 |
3,76 |
1,29 |
0,20 |
0,07 |
0,11 |
||||||
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
130,24 |
3,39 |
6,11 |
11,76 |
7,90 |
10,94 |
6,62 |
6,51 |
1,33 |
4,27 |
||||||
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
- |
Đất chợ |
DCH |
8,51 |
0,46 |
0,15 |
0,38 |
1,22 |
0,38 |
- |
0,10 |
0,02 |
0,22 |
||||||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
12,83 |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.069,13 |
54,35 |
51,05 |
76,77 |
66,00 |
67,13 |
49,86 |
42,27 |
28,26 |
48,18 |
||||||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
76,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,65 |
0,41 |
1,18 |
2,15 |
0,74 |
0,86 |
0,27 |
0,15 |
0,45 |
1,74 |
||||||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,30 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,41 |
- |
0,24 |
0,45 |
0,16 |
0,10 |
0,03 |
0,74 |
- |
- |
||||||
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
924,74 |
10,40 |
305,76 |
205,79 |
- |
4,53 |
43,71 |
53,93 |
4,74 |
1,98 |
||||||
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
196,04 |
32,57 |
- |
10,42 |
9,14 |
5,45 |
16,71 |
1,35 |
0,57 |
33,96 |
||||||
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
231,33 |
0,83 |
4,43 |
9,36 |
16,56 |
10,75 |
5,57 |
1,65 |
15,55 |
4,57 |
||||||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
485,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
5.330,21 |
283,35 |
243,24 |
307,87 |
291,07 |
521,24 |
166,39 |
141,47 |
261,33 |
177,91 |
||||||
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.344,68 |
432,34 |
- |
40,18 |
228,75 |
800,13 |
15,29 |
- |
324,44 |
160,65 |
||||||
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
241,27 |
- |
- |
- |
- |
75,00 |
38,42 |
- |
- |
- |
||||||
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
67,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.038,64 |
282,38 |
147,55 |
375,22 |
433,61 |
421,36 |
167,53 |
196,09 |
117,35 |
302,96 |
||||||
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
335,42 |
8,28 |
69,10 |
23,52 |
27,43 |
1,25 |
8,38 |
14,80 |
25,95 |
8,47 |
0,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
123,72 |
1,34 |
21,12 |
9,96 |
18,65 |
0,73 |
2,53 |
6,49 |
17,50 |
4,13 |
0,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
104,66 |
1,26 |
9,23 |
9,66 |
17,63 |
0,71 |
2,53 |
4,96 |
15,40 |
4,06 |
0,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,53 |
0,89 |
1,24 |
1,95 |
3,56 |
0,13 |
1,02 |
2,31 |
2,12 |
1,25 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
72,27 |
0,63 |
5,48 |
8,50 |
1,92 |
0,39 |
2,37 |
1,06 |
2,65 |
1,88 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
92,05 |
5,31 |
32,83 |
3,02 |
1,60 |
- |
2,33 |
2,20 |
2,56 |
1,14 |
0,07 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
6,36 |
0,11 |
2,15 |
0,09 |
1,70 |
- |
- |
0,05 |
1,12 |
0,07 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,87 |
- |
6,28 |
- |
- |
- |
- |
2,59 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,52 |
1,93 |
7,51 |
0,05 |
2,06 |
0,16 |
0,38 |
0,18 |
2,89 |
2,89 |
0,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,62 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,33 |
0,63 |
6,05 |
0,04 |
0,61 |
0,01 |
0,23 |
0,07 |
2,68 |
0,42 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,65 |
0,32 |
1,07 |
0,04 |
0,61 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,20 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,85 |
0,10 |
4,98 |
- |
- |
- |
0,19 |
0,05 |
0,88 |
0,40 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,00 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,45 |
- |
1,43 |
- |
- |
0,05 |
0,15 |
0,11 |
0,21 |
0,25 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,16 |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
0,22 |
0,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,60 |
0,03 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,31 |
- |
- |
- |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
335,42 |
8,19 |
5,05 |
9,33 |
8,31 |
88,56 |
7,55 |
6,38 |
1,11 |
12,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
123,72 |
7,26 |
4,30 |
1,76 |
3,80 |
13,12 |
4,41 |
1,20 |
0,06 |
5,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
104,66 |
6,21 |
4,25 |
1,54 |
3,73 |
12,92 |
3,98 |
1,17 |
0,06 |
5,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,53 |
0,31 |
0,21 |
2,12 |
1,74 |
2,98 |
1,10 |
4,58 |
0,68 |
0,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
72,27 |
0,55 |
0,31 |
3,83 |
1,41 |
38,51 |
0,74 |
0,60 |
0,30 |
0,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,62 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
3,33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
92,05 |
0,06 |
- |
1,54 |
1,26 |
33,24 |
1,30 |
- |
0,07 |
3,52 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
6,36 |
0,01 |
0,23 |
0,08 |
0,04 |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,52 |
0,35 |
0,19 |
3,25 |
2,90 |
4,24 |
0,45 |
0,41 |
- |
0,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,62 |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,33 |
0,16 |
0,14 |
0,50 |
0,03 |
0,99 |
0,33 |
0,36 |
- |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,65 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,52 |
0,25 |
0,36 |
- |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,85 |
0,07 |
0,10 |
0,49 |
- |
0,47 |
0,08 |
- |
- |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,52 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,45 |
0,18 |
0,05 |
0,20 |
1,32 |
1,29 |
0,12 |
0,05 |
- |
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,60 |
- |
- |
2,55 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,31 |
0,01 |
- |
- |
- |
1,85 |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
471,11 |
38,92 |
78,56 |
45,59 |
34,92 |
1,53 |
8,68 |
15,36 |
32,90 |
10,40 |
0,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
159,94 |
7,11 |
27,06 |
14,57 |
19,28 |
0,98 |
2,64 |
6,86 |
19,53 |
5,96 |
0,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,74 |
7,03 |
11,08 |
14,05 |
18,25 |
0,96 |
2,64 |
5,27 |
17,43 |
5,67 |
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,83 |
5,53 |
2,16 |
3,11 |
9,95 |
0,13 |
1,09 |
2,39 |
3,03 |
1,28 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
122,49 |
15,94 |
5,68 |
20,35 |
2,17 |
0,42 |
2,48 |
1,15 |
4,69 |
1,93 |
0,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
115,48 |
8,89 |
35,08 |
7,29 |
1,60 |
- |
2,34 |
2,20 |
4,15 |
1,16 |
0,07 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9,88 |
1,45 |
2,30 |
0,27 |
1,92 |
- |
- |
0,07 |
1,50 |
0,07 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,87 |
- |
6,28 |
- |
- |
- |
- |
2,59 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
18,04 |
0,62 |
1,00 |
0,69 |
0,85 |
0,65 |
1,25 |
0,72 |
0,79 |
0,70 |
3,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,60 |
0,50 |
0,80 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
1,15 |
0,52 |
0,59 |
0,50 |
1,10 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,18 |
0,12 |
0,20 |
0,04 |
0,20 |
- |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,26 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,47 |
0,39 |
0,42 |
- |
0,55 |
- |
0,04 |
- |
1,93 |
- |
0,56 |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
471,11 |
26,55 |
5,79 |
9,98 |
18,14 |
106,97 |
12,55 |
8,40 |
1,17 |
13,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
159,94 |
11,55 |
4,31 |
1,96 |
6,42 |
17,71 |
6,21 |
1,56 |
0,06 |
5,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,74 |
10,28 |
4,27 |
1,70 |
6,35 |
17,28 |
5,71 |
1,54 |
0,06 |
5,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,83 |
2,04 |
0,21 |
2,20 |
4,85 |
3,96 |
1,86 |
5,92 |
0,71 |
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
122,49 |
9,53 |
0,34 |
4,20 |
3,03 |
47,53 |
0,79 |
0,74 |
0,33 |
0,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,62 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
3,33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
115,48 |
3,26 |
- |
1,54 |
3,73 |
36,90 |
3,67 |
- |
0,07 |
3,53 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9,88 |
0,17 |
0,93 |
0,08 |
0,05 |
0,87 |
0,02 |
0,18 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
18,04 |
0,85 |
0,80 |
0,80 |
0,57 |
0,65 |
0,80 |
0,85 |
0,83 |
0,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,60 |
0,65 |
0,60 |
0,70 |
0,50 |
0,50 |
0,60 |
0,65 |
0,63 |
0,66 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,18 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
0,07 |
0,15 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,47 |
0,06 |
0,07 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,35 |
- |
- |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,32 |
0,03 |
0,12 |
0,45 |
- |
- |
0,06 |
- |
1,70 |
0,10 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,27 |
0,03 |
0,04 |
0,40 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,50 |
0,10 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,15 |
0,03 |
0,03 |
0,36 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,50 |
0,10 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,81 |
- |
0,08 |
0,05 |
- |
- |
0,04 |
- |
0,58 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,32 |
0,59 |
- |
0,10 |
0,34 |
0,80 |
0,01 |
0,02 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,27 |
0,49 |
- |
0,10 |
0,34 |
0,24 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,15 |
0,43 |
- |
0,10 |
0,34 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,81 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Thanh Ba
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||||||||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RPH |
RST |
NTS |
NKH |
ONT |
ODT |
TMD |
TSC |
DTS |
DVH |
DGD |
DGT |
DTL |
DYT |
DNL |
NTD |
SON |
SKC |
DCH |
MNC |
CSD |
|||||||
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
62,75 |
|
62,75 |
19,55 |
3,18 |
5,68 |
8,86 |
0,29 |
9,09 |
0,31 |
2,59 |
2,01 |
0,38 |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
3,66 |
1,30 |
- |
- |
0,02 |
4,59 |
- |
- |
0,01 |
0,35 |
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
62,75 |
|
62,75 |
19,55 |
3,18 |
5,68 |
8,86 |
0,29 |
9,09 |
0,31 |
2,59 |
2,01 |
0,38 |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
3,66 |
1,30 |
|
- |
0,02 |
4,59 |
- |
- |
0,01 |
0,35 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
35,38 |
|
35,38 |
6,70 |
1,18 |
5,68 |
4,86 |
0,29 |
3,38 |
0,31 |
- |
2,01 |
0,38 |
- |
0,66 |
- |
- |
- |
3,66 |
1,30 |
- |
- |
0,02 |
4,59 |
- |
- |
0,01 |
0,35 |
|
|
* |
Đất giao thông |
23,77 |
|
23,77 |
1,96 |
1,18 |
3,47 |
3,17 |
0,29 |
2,28 |
0,19 |
- |
1,82 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,16 |
1,00 |
- |
- |
0,02 |
4,59 |
- |
- |
0,01 |
0,25 |
|
|
1 |
Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846) |
1,88 |
|
1,88 |
0,84 |
0,54 |
0,01 |
0,26 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ |
2,00 |
|
2,00 |
1,12 |
0,12 |
0,15 |
0,09 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Mở rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,05 |
0,19 |
0,06 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Chí Tiên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Mở rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh |
|
|
0,11 |
|
|
0,04 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Mở rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh |
1,01 |
|
1,01 |
|
|
0,22 |
0,22 |
0,11 |
|
0,04 |
|
0,12 |
0,18 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,01 |
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba |
13,45 |
|
13,45 |
|
0,32 |
1,20 |
1,85 |
|
2,28 |
0,15 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
1,56 |
0,89 |
|
|
|
4,55 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Mở mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên |
1,90 |
|
1,90 |
|
0,15 |
0,50 |
0,35 |
|
|
|
|
0,33 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Ninh Dân và TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Mở rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành |
2,07 |
|
2,07 |
|
|
1,05 |
0,27 |
0,16 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân |
0,75 |
|
0,75 |
|
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,02 |
Xã Quảng Yên, Khải Xuân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
(ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất năng lượng |
1,93 |
|
1,93 |
0,36 |
- |
0,68 |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba |
1,77 |
|
1,77 |
0,30 |
|
0,60 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã Ninh dân, xã Quảng Yên, xã Đại An |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023 |
0,11 |
|
0,11 |
0,04 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
12 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
1,60 |
1,00 |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
13 |
Xây mới sân thể thao xã Mạn Lạn |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Xây mới sân thể thao xã Vân Lĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,60 |
|
0,60 |
- |
- |
0,32 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
15 |
Họ giáo Hàng Sen |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
0,22 |
0,06 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Họ giáo Xóm Thượng |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,13 |
|
2,13 |
0,13 |
- |
0,25 |
0,65 |
- |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
17 |
Mở rộng Nghĩa trang Gò Chẩu |
2,13 |
|
2,13 |
0,13 |
|
0,25 |
0,65 |
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất ở tại nông thôn |
5,35 |
|
5,35 |
3,25 |
- |
0,36 |
0,03 |
- |
- |
0,12 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,66 |
- |
- |
- |
0,50 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
18 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Yên Nội cũ) |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
20 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá trụ sở trạm thuế Vũ Yển cũ) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
21 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 13) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
(ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
24 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: CAN 0,14 ha; DTT 0,43 ha; DCK 0,19 ha; DTL 0,22 ha; DGT 1,63 ha; DRA 0,11 ha; DGD 0,25 ha; DVH 0,13 ha; ONT 1,35 ha) |
4,45 |
|
4,45 |
3,25 |
|
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846)) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
6,61 |
|
6,61 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
3,45 |
- |
2,59 |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
2,59 |
|
2,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
26 |
Trang trại nông nghiệp sinh thái kết hợp các hoạt động trải nghiệm của Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Phú Thọ |
2,59 |
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, khu 7 xã Đông Thành |
Quyết định 2959/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư |
* |
Đất thương mại dịch vụ |
4,02 |
|
4,02 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
3,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
27 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày 6/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
28 |
Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
29 |
Dự án nhà máy sản xuất, gia công các mặt hàng may mặc xuất khẩu |
3,45 |
|
3,45 |
|
|
|
|
|
3,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Võ Lao |
Nghị quyết 20/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
20,76 |
|
20,76 |
12,50 |
2,00 |
- |
4,00 |
- |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất ở |
4,00 |
|
4,00 |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
30 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
QHSDĐ giai đoạn 2021 - 2030 |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
10,50 |
|
10,50 |
8,50 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
31 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
10,50 |
|
10,50 |
8,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nông nghiệp khác |
6,26 |
|
6,26 |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
32 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi vịt thịt tại xã Hoàng Cương |
2,26 |
|
2,26 |
|
|
|
|
|
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
B |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
517,14 |
|
517,14 |
136,91 |
25,00 |
45,15 |
113,63 |
3,33 |
108,65 |
9,57 |
6,28 |
8,32 |
3,93 |
- |
0,13 |
0,09 |
1,05 |
- |
13,10 |
9,49 |
0,04 |
0,27 |
0,51 |
0,01 |
1,66 |
- |
26,05 |
3,97 |
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
133,20 |
|
133,20 |
17,23 |
11,78 |
3,05 |
32,33 |
3,33 |
44,09 |
2,50 |
6,28 |
4,95 |
0,03 |
- |
0,10 |
- |
0,05 |
- |
1,97 |
5,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
4,35 |
- |
4,35 |
0,22 |
- |
0,08 |
0,48 |
3,33 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,03 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
0,03 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất quốc phòng |
3,93 |
|
3,93 |
0,10 |
- |
0,08 |
0,28 |
3,33 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
34 |
Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Trường bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2 |
3,68 |
|
3,68 |
0,10 |
|
0,08 |
0,08 |
3,33 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quân khu 2, Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/20252 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất an ninh |
0,42 |
|
0,42 |
0,12 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
36 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Xây mới trụ sở công an xã Mạn Lạn |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn |
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ |
38 |
Xây mới trụ sở công an xã Đỗ Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Đỗ Xuyên |
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
128,85 |
|
128,85 |
17,01 |
11,78 |
2,97 |
31,85 |
- |
44,09 |
2,50 |
6,28 |
4,91 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
1,94 |
5,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
* |
Công trình, dự án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
128,85 |
|
128,85 |
17,01 |
11,78 |
2,97 |
31,85 |
- |
44,09 |
2,50 |
6,28 |
4,91 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
1,94 |
5,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
75,00 |
|
75,00 |
7,38 |
11,12 |
0,65 |
5,10 |
- |
35,00 |
2,03 |
6,28 |
1,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,30 |
4,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
39 |
Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 |
75,00 |
|
75,00 |
7,38 |
11,12 |
0,65 |
5,10 |
|
35,00 |
2,03 |
6,28 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
1,30 |
4,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Đất giao thông |
53,85 |
|
53,85 |
9,63 |
0,66 |
2,32 |
26,75 |
- |
9,09 |
0,47 |
- |
3,60 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,64 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
40 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án) |
53,85 |
|
53,85 |
9,63 |
0,66 |
2,32 |
26,75 |
|
9,09 |
0,47 |
|
3,60 |
|
|
|
|
0,05 |
|
0,64 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
Xã: Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân |
Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn vản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh hú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Đất ở |
70,35 |
|
70,35 |
25,50 |
2,90 |
1,90 |
2,62 |
- |
1,82 |
2,70 |
- |
0,40 |
0,50 |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
3,00 |
1,51 |
- |
0,27 |
0,50 |
- |
- |
- |
24,20 |
1,70 |
|
|
41 |
Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba) (Trong đó: TMD 0,21 ha; DGT 7,43 ha; DTL 0,32 ha; DVH 0,78 ha; DYT 0,20 ha; DGD 0,46 ha; DTT 0,46 ha; DKV 1,92 ha; ONT 11,82 ha; ODT 0,50 ha; MNC 0,90 ha) |
25,00 |
|
25,00 |
13,40 |
2,10 |
1,00 |
1,00 |
|
0,30 |
1,00 |
|
0,40 |
0,50 |
|
|
|
0,83 |
|
0,80 |
1,20 |
|
0,27 |
0,50 |
|
|
|
|
1,70 |
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
42 |
Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong đó: TMD 4,34 ha; DGT 6,66 ha; DTL 0,31 ha; DGD 0,28 ha; DKV 3,67 ha; ONT 5,16 ha; DCK 0,10 ha; MNC 24,83 ha) |
45,35 |
|
45,35 |
12,10 |
0,80 |
0,90 |
1,62 |
|
1,52 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
24,20 |
|
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
383,94 |
|
383,94 |
119,68 |
13,22 |
42,10 |
81,30 |
- |
64,56 |
7,07 |
- |
3,37 |
3,90 |
- |
0,03 |
0,09 |
1,00 |
- |
11,13 |
4,30 |
0,04 |
0,27 |
0,51 |
0,01 |
1,66 |
- |
26,05 |
3,65 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
362,18 |
|
362,18 |
109,47 |
11,22 |
40,70 |
78,12 |
- |
59,95 |
6,77 |
- |
3,37 |
3,90 |
- |
0,03 |
0,09 |
1,00 |
- |
11,13 |
4,30 |
0,04 |
0,27 |
0,51 |
0,01 |
1,66 |
- |
26,05 |
3,59 |
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
79,97 |
|
79,97 |
6,74 |
- |
6,75 |
35,52 |
- |
26,60 |
0,68 |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,85 |
0,50 |
|
|
43 |
Cụm công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
75,00 |
|
75,00 |
6,24 |
|
2,28 |
35,52 |
|
26,60 |
0,68 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
1,85 |
0,50 |
Xã Quảng Yên, Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba |
4,97 |
|
4,97 |
0,50 |
|
4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, Thanh Hà |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HDND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,61 |
|
1,61 |
0,70 |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
45 |
Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46 |
Dự án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9 thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Xây dựng trụ sở xã Mạn Lạn |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,50 |
|
1,50 |
- |
- |
- |
0,80 |
|
- |
- |
|
0,70 |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
48 |
Hành lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất giao thông |
39,87 |
|
39,87 |
11,60 |
0,53 |
2,98 |
8,73 |
- |
8,23 |
0,24 |
- |
1,30 |
0,11 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
3,43 |
0,68 |
- |
- |
- |
0,01 |
1,55 |
- |
- |
0,46 |
|
|
49 |
Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba |
24,61 |
|
24,61 |
5,74 |
0,50 |
0,69 |
7,36 |
|
6,07 |
0,13 |
|
0,30 |
0,11 |
|
|
|
0,02 |
|
3,22 |
0,32 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,14 |
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT. Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
50 |
Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
3,77 |
|
3,77 |
0,90 |
0,03 |
1,59 |
0,69 |
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,19 |
Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT. Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
51 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba (tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau) |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù, xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng |
2,29 |
|
2,29 |
1,96 |
|
0,20 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Hanh Cù, Đồng Xuân, TT. Thanh Ba |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
53 |
Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) |
8,70 |
|
8,70 |
2,50 |
|
0,50 |
0,60 |
|
2,16 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,20 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
0,13 |
TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thủy lợi |
16,30 |
|
16,30 |
3,95 |
0,40 |
8,08 |
0,47 |
- |
2,30 |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,18 |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
|
54 |
Dự án nâng cấp hồ Trầm Sắt |
2,97 |
|
2,97 |
|
0,20 |
2,63 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
55 |
Nâng cấp hồ Ba Gạc |
3,23 |
|
3,23 |
|
|
2,50 |
0,03 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,05 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân, xã Võ Lao |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
56 |
Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành |
7,00 |
|
7,00 |
3,20 |
0,20 |
1,40 |
0,10 |
|
2,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Chí Tiên, Sơn Cương, Đông Thành |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Dự án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu |
3,10 |
|
3,10 |
0,75 |
|
1,55 |
0,30 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,36 |
|
0,36 |
0,28 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
|
|
58 |
Xây mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
59 |
Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Xây dựng hội trường thị trấn Thanh Ba |
0,13 |
|
0,13 |
0,12 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,30 |
|
3,30 |
1,43 |
0,11 |
0,74 |
0,14 |
- |
- |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
|
|
61 |
Mở rộng trường mầm non xã Chí Tiên |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Mở rộng trường mầm non các xã |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba |
|
|
|
0,34 |
|
0,34 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hà |
|
63 |
Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha) |
0,31 |
|
0,31 |
0,10 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
64 |
Xây dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ) |
|
||
0,50 |
|
0,50 |
0,33 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
|
||
65 |
Dự án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2); Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ) |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Hanh Cù |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,70 |
|
0,70 |
0,56 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, TT Thanh Ba |
|
||
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Lương Lỗ |
|
||
66 |
Mở rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) |
0,22 |
|
0,22 |
0,2 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
2,50 |
|
2,50 |
2,36 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
67 |
Xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Đồng Xuân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
68 |
Xây mới sân thể thao trung tâm xã Quảng Yên |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
69 |
Dự án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương |
1,13 |
|
1,13 |
0,99 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Hanh Cù (1,00 ha); Khu 1, xã Sơn Cương (0,13 ha) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng |
8,18 |
|
8,18 |
1,74 |
0,15 |
1,25 |
1,47 |
- |
3,13 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,39 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
70 |
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba |
0,990 |
|
0,990 |
0,150 |
|
0,500 |
0,340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ Sơn sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,005 |
|
0,005 |
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,007 |
|
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
|
||
72 |
Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
0,006 |
|
0,006 |
0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,002 |
|
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân |
|
||
0,002 |
|
0,002 |
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba |
|
||
0,002 |
|
0,002 |
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Lĩnh |
|
||
73 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021 |
0,004 |
|
0,004 |
|
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
74 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021 |
0,004 |
|
0,004 |
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
75 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,005 |
|
0,005 |
0,002 |
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, TT Thanh Ba, Quảng Yên, Ninh Dân, Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
76 |
Dự án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
1,205 |
|
1,205 |
0,543 |
|
0,062 |
0,050 |
|
0,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
77 |
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt Trì |
1,280 |
|
1,280 |
0,090 |
|
0,240 |
0,060 |
|
0,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
78 |
Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500Kv tại TBA500kv Vĩnh Yên |
1,530 |
|
1,530 |
0,250 |
|
0,160 |
|
|
1,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, Quảng Yên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022 |
0,027 |
|
0,027 |
0,013 |
|
|
|
|
0,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
80 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2022 |
0,007 |
|
0,007 |
0,003 |
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC) |
0,031 |
|
0,031 |
0,010 |
|
0,002 |
0,009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân, Mạn Lạn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
82 |
Cải tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha) |
0,180 |
|
0,180 |
0,040 |
0,020 |
0,030 |
0,070 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
83 |
Đường dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2 |
2,100 |
|
2,100 |
0,300 |
0,010 |
0,200 |
0,790 |
|
0,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
84 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hoà |
0,300 |
|
0,300 |
0,200 |
0,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
85 |
Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội 1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1 |
0,067 |
|
0,067 |
0,020 |
0,011 |
0,016 |
0,010 |
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha) |
86 |
Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá |
0,058 |
|
0,058 |
0,010 |
0,009 |
0,024 |
0,010 |
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,25 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,033 ha) |
87 |
Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
0,370 |
|
0,370 |
0,090 |
|
0,010 |
0,120 |
|
|
|
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|
0,110 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đại An, Khải Xuân, Đông Thành |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
1,23 |
|
1,23 |
0,83 |
- |
0,27 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
88 |
Khu di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm |
1,23 |
|
1,23 |
0,83 |
|
0,27 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,83 |
|
0,83 |
0,13 |
- |
0,66 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
89 |
Xây mới Chùa Đỗ Sơn |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đỗ Sơn 2 xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
90 |
Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai) |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
0,66 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất chợ |
1,81 |
|
1,81 |
1,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,67 |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
91 |
Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Đồng Xuân |
1,81 |
|
1,81 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất ở |
204,72 |
|
204,72 |
78,66 |
9,89 |
19,96 |
30,43 |
- |
19,52 |
4,21 |
- |
0,91 |
3,12 |
- |
- |
0,07 |
0,89 |
- |
6,63 |
2,80 |
0,04 |
0,27 |
0,51 |
- |
- |
- |
24,20 |
2,61 |
|
|
|
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư |
181,56 |
|
181,56 |
74,62 |
4,79 |
16,92 |
26,24 |
- |
14,44 |
4,19 |
- |
0,76 |
3,12 |
- |
- |
- |
0,89 |
- |
5,79 |
2,38 |
0,04 |
0,27 |
0,50 |
- |
- |
- |
24,20 |
2,41 |
|
|
92 |
Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD 0,36 ha; DGT 7,34 ha; DTL 0,60 ha; DGD 0,27 ha; DKV 6,27 ha; ONT 5,58 ha; ODT 17,58 ha) |
38,00 |
|
38,00 |
5,40 |
|
5,25 |
16,39 |
|
5,20 |
1,13 |
|
0,36 |
2,62 |
|
|
|
0,06 |
|
1,53 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
93 |
Điểm dân cư tập trung (Trong đó: DGT 1,26; ODT 2,94 ha) |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
0,30 |
|
|
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 |
Khu dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha) |
4,05 |
|
4,05 |
3,26 |
0,64 |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
95 |
Khu dân cư nôn thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: DGT 1,13 ha; DCK 0,50 ha; ONT 2,67 ha) |
4,30 |
|
4,30 |
4,00 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
96 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD 0,20 ha; DGT 2,79 ha; DTL 0,26 ha; DVH 0,15 ha; DGD 0,21 ha; DTT 0,35 ha; DCK 0,83 ha; ONT 2,72 ha; MNC 0,33 ha) |
7,84 |
|
7,84 |
5,65 |
0,95 |
0,03 |
0,31 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
Khu 11 xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
97 |
Khu dân cư tràn xi măng khu 8, 12 |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Khu dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương (Trong đó: DGT 0,60; ONT 1,07 ha) |
1,67 |
|
1,67 |
1,24 |
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
99 |
Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha; DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha; DRA 0,09 ha; DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha) |
6,40 |
|
6,40 |
0,80 |
|
4,72 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
100 |
Khu dân cư xã Quảng Yên (khu Chò Làng Não) (Trong đó: DGT 0,30 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,52 ha) |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên (Khu Chò Làng Não) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (2,66 ha); Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,54 ha). |
101 |
Khu dân cư khu 2, xã Đại An (Trong đó: DGT 2,21 ha; DTL 0,29 ha; DCK 1,15 ha; ONT 2,12 ha) |
5,77 |
|
5,77 |
2,25 |
|
0,23 |
3,01 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
Khu 2, xã Đại An |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
102 |
Khu dân cư khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
103 |
Khu dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
104 |
Khu dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,65 ha; DTL 0,35 ha; DCK 0,10 ha; ONT 0,80 ha) |
1,90 |
|
1,90 |
0,30 |
|
0,20 |
0,70 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha); Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,50 ha) |
105 |
Khu dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,41 ha; ONT 0,42 ha) |
0,83 |
|
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Mây khu 6 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
106 |
Khu dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,73 ha; DCK 1,00 ha; ONT 1,14 ha) |
2,87 |
|
2,87 |
2,82 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
107 |
Khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An (Trong đó: DGT 0,58 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,34 ha) |
1,12 |
|
1,12 |
1,00 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tràn cây sắn xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
108 |
Khu dân cư Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn (Trong đó: DGT 1,50 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,93 ha; ONT 2,20 ha) |
4,83 |
|
4,83 |
4,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Khu dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha) |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1 xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
110 |
Khu dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: DGT 0,26 ha; ONT 0,50 ha) |
0,76 |
|
0,76 |
0,61 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
111 |
Khu dân cư Khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha) |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4 xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
112 |
Khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù (Trong đó: DGT 1,40 ha; DCK 1,00 ha; ONT 2,40 ha) |
4,80 |
|
4,80 |
3,70 |
|
0,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
113 |
Khu dân cư Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh (Trong đó: DGT 0,48 ha; DCK 0,26 ha; ONT 0,81 ha) |
1,55 |
|
1,55 |
1,36 |
|
0,18 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
114 |
Khu dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: TMD 0,06 ha; DGT 1,79 ha; DCK 0,26 ha; ONT 1,50 ha) |
3,61 |
|
3,61 |
0,10 |
|
1,24 |
2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
115 |
Khu dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: DGT 0,80 ha; DCK 0,40 ha; ONT 1,40 ha) |
2,60 |
|
2,60 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cốc xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
116 |
Khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: DGT 1,76 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,98 ha; ONT 1,96 ha) |
4,90 |
|
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4 xã Võ Lao |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
117 |
Khu dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,60 ha; DTL 0,40 ha; DCK 0,94 ha; ONT 3,20 ha; MNC 0,56 ha) |
6,70 |
|
6,70 |
1,20 |
0,30 |
1,42 |
|
|
3,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Dự án tái định cư |
21,59 |
|
21,59 |
3,66 |
5,10 |
2,01 |
4,19 |
- |
5,08 |
0,02 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,79 |
0,38 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
|
|
118 |
Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,52 ha; ODT 0,98 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
0,20 |
|
0,37 |
0,03 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
119 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
|
0,10 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Dọc 2 bên đường từ KCN về tt Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
120 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
0,20 |
|
0,10 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dọc 2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh Ba, Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh PhúThọ |
121 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,40 ha) |
1,95 |
|
1,95 |
0,25 |
|
0,10 |
0,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
122 |
Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ - Tuyên Quang (Trong đó: TMD 0,38 ha; DGT 3,23 ha; DTL 0,50 ha; DCK 1,80 ha; ONT 3,14 ha) |
9,05 |
|
9,05 |
2,28 |
- |
1,18 |
3,92 |
- |
1,28 |
0,02 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
Xã Đại An |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (12,6 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,11 ha). |
123 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: TMD 0,08 ha; DGT 2,65 ha; DTL 0,21 ha; DCH 0,50 ha; ONT 2,57 ha) |
6,01 |
|
6,01 |
0,15 |
5,10 |
0,16 |
0,04 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,39 |
0,09 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Khu Trung Tâm xã, Khu 3 xã Chí Tiên |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
124 |
Dự án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ tham mưu Quân khu 2 |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cây Trôi khu 6 Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
1,57 |
|
1,57 |
0,38 |
- |
1,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,05 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
125 |
Đấu giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
126 |
Dự án đấu giá và giao đất (Trong đó: DGT 0,16 ha; DTL 0,08 ha; DCK 0,02 ha; ONT 0,14 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
0,38 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọn Hồ Khu 7, xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
127 |
Dự án giao đất cho nhân dân tự xây nhà ở (Trong đó: DGT 0,51 ha; DTL 0,12; DCK 0,07 ha; ONT 0,40 ha) |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
6,98 |
|
6,98 |
1,39 |
0,02 |
0,40 |
0,20 |
- |
4,61 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
1,53 |
|
1,53 |
0,41 |
0,02 |
0,20 |
- |
- |
0,60 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
128 |
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHHXD và TM Nguyên Đức) |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
129 |
Kho hàng hóa và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Yên Nội và xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Hoàng Cương, Ninh Dân |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
130 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc) |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Đông Thành |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
131 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Đông Thành |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Đông Thành |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
132 |
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng của công ty TNHH Đồng Tiến Đoan Hùng |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đầu tư |
133 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1 Xã Đồng Xuân |
Văn bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,45 |
|
5,45 |
0,98 |
- |
0,20 |
0,20 |
- |
4,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
|
|
134 |
Nhà máy may gia công quần áo xuất khẩu |
0,73 |
|
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3 Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
135 |
Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh |
4,72 |
|
4,72 |
0,25 |
|
0,20 |
0,20 |
|
4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 và Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
14,78 |
|
14,78 |
8,82 |
1,98 |
1,00 |
2,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất ở |
4,58 |
|
4,58 |
0,60 |
- |
1,00 |
2,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
136 |
Giao đất xen ghép trong các khu dân cư |
3,60 |
|
3,60 |
0,60 |
|
1,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
137 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
QHSD đất giai đoạn 2021-2030 |
* |
Đất trồng cây hằng năm |
2,90 |
|
2,90 |
2,30 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
138 |
Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác |
2,90 |
|
2,90 |
2,30 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
2,10 |
|
2,10 |
1,44 |
0,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
139 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
2,10 |
|
2,10 |
1,44 |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
|
3,18 |
2,46 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
140 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
|
3,18 |
2,46 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nông nghiệp khác |
2,02 |
|
2,02 |
2,02 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
141 |
Kinh tế trang trại Hộ Lê Thị Kế khu 12 (0,72ha) xã Lương Lỗ; Đỗ Ngọc Đức (1,3ha) Đỗ Sơn |
2,02 |
|
2,02 |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Lỗ, Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Tổng |
579,89 |
|
579,89 |
156,46 |
28,18 |
50,83 |
122,49 |
3,62 |
117,74 |
9,88 |
8,87 |
10,33 |
4,31 |
|
1,01 |
0,09 |
1,05 |
|
16,76 |
10,79 |
0,04 |
0,27 |
0,53 |
4,60 |
1,66 |
|
26,06 |
4,32 |
|
|
|
(ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đánh giá tình hình thực hiện |
Ghi chú |
I |
Đất thương mại dịch vụ |
0,55 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở HTX chăn nuôi xã Đỗ Sơn |
0,20 |
Khu 5, xã Đỗ Sơn |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
2 |
Khu vui chơi trải nghiệm thực tế cho trẻ em và dịch vụ tổng hợp Thái An (Công ty CP thương mại tổng hợp Phú Thọ) |
0,23 |
Khu 4, Đồng Mương, thị trấn Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do thay đổi chủ trương |
3 |
Nhà truyền thống ngành Ngân hàng và Trụ sở làm việc của Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Xuân |
0,12 |
Xã Hanh Cù |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do không có nguồn vốn |
II |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,07 |
|
|
|
4 |
Cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ mành cọ mây tre đan Ninh Dân |
0,07 |
Xã Ninh Dân |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do không có nguồn vốn |
III |
Đất thuỷ lợi |
1,02 |
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đập Hố Nong xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
0,92 |
Xã Quảng Yên |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ (thu hồi QĐ số 1988/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND huyện Thanh Ba do công trình đã có trong danh mục dự án theo văn bản số 126/UBND-KT5 ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển chủ đầu tư một số công trình thuộc dự án: Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Thanh Ba) |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đập Bà Bản xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
0,10 |
Xã Quảng Yên |
Đang thực hiện |
|
IV |
Đất công trình năng lượng |
0,850 |
|
|
|
7 |
Cải tạo đường dây và các trạm biến áp sau trạm trung gian Đồi Phướn đang vận hành cấp điện áp 6KV sang cấp điện áp 35KV để xóa trung gian Đồi Phướn |
0,010 |
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê, Thanh Vân cũ), Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ) |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
8 |
ĐZ 35kV mạch vòng cấp điện giữa lộ 379 trạm 110kV Đồng Xuân với lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ |
0,020 |
Huyện Thanh Ba |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
9 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110kV Ninh Dân kết nối mạch vòng cấp điện với lộ 373 trạm 110kV Phú Thọ, lộ 379 trạm 110kV Đồng Xuân |
0,710 |
Xã Ninh Dân, Đồng Xuân |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
10 |
Chống quá tải lưới điện phân phối khu vực huyện Thanh Ba |
0,060 |
Xã Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ), TT Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
11 |
Đường dây 35KV mạch vòng cấp điện giữa lộ 374 và lộ 373 trạm 110KV ĐX, kết hợp san tải cho lộ 372 trạm 110KV ĐX |
0,040 |
Xã Đồng Xuân, Hanh Cù (xã Thanh Vân cũ) |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
12 |
Nhà trực vận hành điện xã Vân Lĩnh - điện lực Thanh Ba |
0,010 |
Xã Vân Lĩnh |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
V |
Đất ở |
4,71 |
|
|
|
* |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
2,51 |
|
|
|
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
0,47 |
Xã Hanh Cù |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
0,60 |
Khu 4, xã Hoàng Cương |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,20 |
Mầm Non Tư thục khu 3, Cây Sung Khu 1, xã Vân Lĩnh |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
0,24 |
Khu 4 Trinh Sát xã Hanh Cù |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
0,50 |
Khu 4, Khu 5 xã Quảng Yên (Quảng Nạp cũ) |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,29 |
Khu 2, xã Đại An |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
14 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ |
0,21 |
Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
* |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
2,20 |
|
|
|
15 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
0,20 |
TT Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
16 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
1,50 |
Dọc 2 bên đường từ Thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh lộ 314, Xã Ninh Dân |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do không có nguồn vốn |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba) |
0,50 |
Thị trấn Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do không có nguồn vốn |
VI |
Đất trồng cây lâu năm |
3,68 |
|
|
|
18 |
Chuyển mục đích từ lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
0,31 |
Xã Đồng Xuân |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
1,00 |
Xã Hanh Cù |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,41 |
TT Thanh Ba |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,10 |
Xã Chí Tiên |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,09 |
Xã Võ Lao |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,60 |
Xã Hanh Cù |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
19 |
Chuyển mục đích từ lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
0,60 |
Xã Quảng Yên |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
0,35 |
Xã Chí Tiên |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,10 |
Xã Đồng Xuân |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,12 |
Xã Hanh Cù |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
VII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,53 |
|
|
|
20 |
Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
0,30 |
Xã Hanh Cù |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
3,00 |
Xã Đỗ Sơn |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
21 |
Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,00 |
Xã Đông Thành |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
0,05 |
Xã Hanh Cù |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
0,18 |
Xã Quảng Yên |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
VII I |
Đất nông nghiệp khác |
2,50 |
|
|
|
22 |
Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác |
2,50 |
Khu Chằm Sắt, khu Hồ Sâu, Hội Trường, Cầu Hôi, xã Đỗ Sơn |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
Tổng |
17,91 |
|
|
|