Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 11/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Minh Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 3221/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 và Tờ trình số 3283/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua 183 dự án, bao gồm: Các dự án quốc phòng; các dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta và đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta trên địa bàn tỉnh với diện tích 998,505 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 316,429 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 300,376 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,025 héc ta; diện tích các loại đất khác 381,675 héc ta). Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 11 dự án với diện tích 90,44 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 57,11 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2 héc ta; diện tích các loại đất khác 31,33 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 04 dự án với diện tích 43,28 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 27,17 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,2 héc ta; diện tích các loại đất khác 14,91 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 02 dự án với diện tích 3,46 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,16 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2,7 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,6 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 11 dự án với diện tích 77,63 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 25,51 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 8,87 héc ta; diện tích các loại đất khác 43,25 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 03 dự án với diện tích 76,34 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,44 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 30,13 héc ta; diện tích các loại đất khác 35,77 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 09 dự án với diện tích 31,06 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,4 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 12,1 héc ta; diện tích các loại đất khác 10,56 héc ta.
- Huyện Hạ Hòa 16 dự án với diện tích 88,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 29,85 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 31,1 héc ta; diện tích các loại đất khác 27,93 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 28 dự án với diện tích 67,9 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 38,97 héc ta; diện tích các loại đất khác 28,93 héc ta.
- Huyện Yên Lập 16 dự án với diện tích 191,62 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 68,85 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 65,83 héc ta; diện tích các loại đất khác 56,94 héc ta.
- Huyện Tam Nông 13 dự án với diện tích 172,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 32,91 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 81,76 héc ta; diện tích các loại đất khác 58,21 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 3,58 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,49 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 3 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,09 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 12 dự án với diện tích 143,66 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 14,45 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 58,92 héc ta; diện tích các loại đất khác 70,29 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 02 dự án với diện tích 2,40 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,4 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,20 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,80 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 53 dự án với diện tích 5,376 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,719 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,57 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,025 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,062 héc ta).
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 3221/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 và Tờ trình số 3283/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua 183 dự án, bao gồm: Các dự án quốc phòng; các dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta và đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta trên địa bàn tỉnh với diện tích 998,505 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 316,429 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 300,376 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,025 héc ta; diện tích các loại đất khác 381,675 héc ta). Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 11 dự án với diện tích 90,44 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 57,11 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2 héc ta; diện tích các loại đất khác 31,33 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 04 dự án với diện tích 43,28 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 27,17 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,2 héc ta; diện tích các loại đất khác 14,91 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 02 dự án với diện tích 3,46 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,16 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2,7 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,6 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 11 dự án với diện tích 77,63 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 25,51 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 8,87 héc ta; diện tích các loại đất khác 43,25 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 03 dự án với diện tích 76,34 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,44 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 30,13 héc ta; diện tích các loại đất khác 35,77 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 09 dự án với diện tích 31,06 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,4 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 12,1 héc ta; diện tích các loại đất khác 10,56 héc ta.
- Huyện Hạ Hòa 16 dự án với diện tích 88,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 29,85 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 31,1 héc ta; diện tích các loại đất khác 27,93 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 28 dự án với diện tích 67,9 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 38,97 héc ta; diện tích các loại đất khác 28,93 héc ta.
- Huyện Yên Lập 16 dự án với diện tích 191,62 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 68,85 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 65,83 héc ta; diện tích các loại đất khác 56,94 héc ta.
- Huyện Tam Nông 13 dự án với diện tích 172,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 32,91 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 81,76 héc ta; diện tích các loại đất khác 58,21 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 3,58 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,49 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 3 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,09 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 12 dự án với diện tích 143,66 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 14,45 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 58,92 héc ta; diện tích các loại đất khác 70,29 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 02 dự án với diện tích 2,40 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,4 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,20 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,80 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 53 dự án với diện tích 5,376 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,719 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,57 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,025 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,062 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 1 và biểu số 1.1 đến 1.14 kèm theo)
Điều 2. Thông qua dự án cho chuyển tiếp thực hiện từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018: Tổng số 36 dự án với tổng diện tích 131,72 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 43,05 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 13,69 héc ta và diện tích các loại đất khác là 74,98 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Thông qua danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và tên dự án tại các nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang còn hiệu lực: Tổng số 44 dự án với diện tích 928,96 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 164,78 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 234,75 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 13 héc ta và diện tích các loại đất khác 516,43 héc ta), trong đó:
- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018: 04 dự án với diện tích 42,82 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 6 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,3 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 13 héc ta; diện tích các loại đất khác 23,52 héc ta).
- Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019: 01 dự án với diện tích 19,58 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 9,5 héc ta; diện tích các loại đất khác 10,08 héc ta).
- Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019: 03 dự án với diện tích 26,64 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 5,02 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,74 héc ta; diện tích các loại đất khác 19,88 héc ta).
- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019: 06 dự án với diện tích 32,91 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 12,96 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,2 héc ta; diện tích các loại đất khác 15,75 héc ta).
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020: 10 dự án với diện tích 82,22 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 27,01 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 23,18 héc ta; diện tích các loại đất khác 32,03 héc ta).
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020: 14 dự án với diện tích 664,88 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 72,98 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 203,48 héc ta; diện tích các loại đất khác 388,42 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021: 06 dự án với diện tích 59,91 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 31,31 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,85 héc ta; diện tích các loại đất khác 26,75 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
Điều 4. Thông qua các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phải trình Thủ tướng Chính phủ: Tổng số có 05 dự án với tổng diện tích 747,83 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 138,26 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 178,88 héc ta; diện tích các loại đất khác 430,69 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (11 dự án) |
90,44 |
57,11 |
2,00 |
|
|
31,33 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
85,54 |
55,00 |
|
|
|
30,54 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
18,59 |
9,80 |
|
|
|
8,79 |
|
||
1 |
Đường nối từ đường Hùng Vương qua đường Nguyễn Tất Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt Trì |
Các phường: Vân Cơ, Vân Phú và xã Phượng Lâu |
UBND thành phố Việt Trì |
18,50 |
9,80 |
|
|
|
8,70 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường nội thị thành phố Việt Trì (Đường Tản Viên, đường phố Hoàng Hoa Thám, đường Văn Cao, phường Vân Cơ và đoạn từ nút giao đường Nguyệt Cư đến chợ Minh Phương, phường Minh Phương) |
Các phường: Vân Cơ, Minh Phương |
Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
Quyết định 3269/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 và QĐ số 3278/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND thành phố Việt Trì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
66,95 |
45,20 |
|
|
|
21,75 |
|
||
Khu nhà ở đô thị hồ Trằm sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
Phường Tiên Cát |
Lựa chọn nhà đầu tư |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án |
|
4 |
Khu đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì |
Các phường: Minh Phương, Minh Nông và xã Thụy Vân |
Công ty cổ phần Licogi 14 |
54,43 |
36,10 |
|
|
|
18,33 |
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
5 |
Khu nhà ở đô thị Châu Phong tại khu đồng Lạc Ngàn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
Phường Dữu Lâu |
Lựa chọn nhà đầu tư |
6,47 |
3,10 |
|
|
|
3,37 |
Văn bản số 978/UBND-KTN ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì (Giai đoạn 1-Đợt 2) |
Xã Phượng Lâu |
UBND xã Phượng Lâu |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 7117/QĐ-UBND ngày 11/8/2018 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án. |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư đế đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Ao Thành Đội, phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì |
Phường Thọ Sơn |
UBND thành phố Việt Trì |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Văn bản số 3346/UBND-TNMT ngày 23/11/2020 của UBND thành phố Việt Trì về việc chuyển mục đích sử dụng đất khu vực Ao Thành Đội và chuyển đổi vị trí đất ở của hộ bà Đặng Thị Hoa, phường Thọ Sơn |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
4,90 |
2,11 |
2,00 |
|
|
0,79 |
|
||
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất cây dược liệu |
Xã Chu Hóa |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
0,00 |
Văn bản số 1794/UBND-KTN ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất cây dược liệu tại đồng Nhà Trám, khu 6, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì. |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tài |
Xã Sông Lô |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,99 |
0,20 |
|
|
|
0,79 |
Văn bản số 1834/UBND-KTN ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tải tại đồng Lạch, khu 3, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì. |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Kim Đức |
Công ty TNHH Hai thành viên Hài Hưng |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1019/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Sửa chữa, nâng cấp đường hầm Núi Đội |
Xã Chu Hóa |
Ban Chỉ huy quân sự thành phố Việt Trì |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
QĐ số 461/QĐ-QK ngày 29/3/2021 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí thực hiện dự án |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (04 dự án) |
43,28 |
27,17 |
1,20 |
- |
- |
14,91 |
|
||
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
43,28 |
27,17 |
1,20 |
- |
- |
14,91 |
|
||
I |
Các dự án Xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
42,88 |
27,17 |
1,20 |
- |
- |
14,51 |
|
||
1 |
Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) |
Các xã: Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc và phường Phong Châu |
UBND thị xã Phú Thọ |
22,60 |
16,62 |
1,20 |
|
|
4,78 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C |
2 |
Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ đường nối ĐH 4 đi ĐH 5 đến nút giao IC9, xã Hà Lộc) |
Xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,20 |
0,95 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định 3707/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325 B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp |
Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ và xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
UBND thị xã Phú Thọ |
19,08 |
9,6 |
|
|
|
9,48 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
II |
Dự án Xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
|
||
4 |
Dự án giao đất ở khu dân cư Dốc Đầm |
Xã Hà Thạch |
UBND thị xã Phú Thọ |
0,4 |
|
|
|
|
0,4 |
Quyết định 2948/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND thị xã Phú Thọ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Dốc Đầm, khu 15 xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ (giải quyết tồn tại, vướng mắc trong việc giao đất không có mặt bằng sạch) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (02 dự án) |
3,46 |
0,16 |
2,70 |
- |
- |
0,60 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
3,30 |
|
2,70 |
|
|
0,60 |
|
||
I |
Dự án nhà ở xã hội |
3,30 |
- |
2,70 |
- |
- |
0,60 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội |
Khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên |
Dự án cần lựa chọn nhà đầu tư |
3,30 |
|
2,70 |
|
|
0,60 |
Văn bản số 608/UBND-KTN ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh về chủ trương thực hiện dự án xây dựng khu nhà ở xã hội |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
||
2 |
Dự án xây dựng kho bãi tập kết hàng hóa và cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Khu Đồng Bưởi, xã Tứ Xã |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Phúc Tuấn |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (11 dự án) |
77,63 |
25,51 |
8,87 |
- |
- |
43,25 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
74,88 |
25,06 |
7,12 |
- |
- |
42,70 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
66,08 |
17,36 |
7,12 |
|
|
41,60 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT xã Liên Hoa (đoạn từ 323G đi Trại giam) |
Xã Liên Hoa |
UBND huyện Phù Ninh |
3,26 |
|
1,54 |
|
|
1,73 |
Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Hoa (đoạn từ khu 8 - đường tỉnh 323G) |
Các xã: Liên Hoa, Tiên Phú |
UBND huyện Phù Ninh |
2,00 |
0,18 |
0,78 |
|
|
1,04 |
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Các xã: Phú Lộc, Phú Nham |
UBND huyện Phù Ninh |
18,30 |
4,80 |
4,80 |
|
|
8,70 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
||
4 |
Đường giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến Quốc lộ 2 |
Các xã: Tiên Du, Gia Thanh, Phú Lộc - huyện Phù Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
18,04 |
4,50 |
|
|
|
13,54 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
5 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT.323G đoạn từ K14+200 Km16+300 |
Huyện Phù Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
0,38 |
0,08 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư |
6 |
Xây dựng QL 2 đoạn tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
Huyện Phù Ninh và thị xã Phú Thọ |
Sở Giao thông vận tải |
24,10 |
7,80 |
|
|
|
16,30 |
Quyết định số 269/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2015 của Bộ Giao thông vận tải đồng ý chủ trương đầu tư |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
6,50 |
6,20 |
- |
- |
- |
0,30 |
|
||
7 |
Khu dân cư nông thôn mới xã An Đạo, huyện Phù Ninh |
Xã An Đạo |
Lựa chọn chủ đầu tư |
6,50 |
6,20 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND huyện Phù Ninh phê duyệt quy hoạch chi tiết |
III |
Dự án tái định cư |
|
|
2,30 |
1,50 |
|
|
|
0,80 |
|
8 |
Khu tái định cư dự án xây dựng QL 2 đoạn tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
Huyện Phù Ninh và thị xã Phú Thọ |
UBND huyện Phù Ninh |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 269/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2015 của Bộ Giao thông vận tải đồng ý chủ trương đầu tư |
9 |
Tái định cư dự án đường 323 đến Quốc lộ 2 |
Các xã: Tiên Du, Gia Thanh, Phú Lộc |
Sở Giao thông vận tải |
0,80 |
0,50 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
2,75 |
0,45 |
1,75 |
- |
- |
0,55 |
|
||
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Mỹ |
Khu 9, xã Phú Mỹ |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Phú Thọ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3293/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh |
11 |
Mở rộng nhà máy sản xuất giấy carton,duplex Phong Châu |
Thị trấn Phong Châu |
Công ty CP TM Giấy Phong Châu |
2,3 |
|
1,75 |
|
|
0,55 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1212/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
76,34 |
10,44 |
30,13 |
|
|
35,77 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
76,23 |
10,33 |
30,13 |
|
|
35,77 |
|
||
i |
Dự án có di tích lịch sử - văn hóa |
1,23 |
0,83 |
0,13 |
|
|
0,27 |
|
||
1 |
Khu di tích lịch sử văn hóa Đình Chẻm |
Đình Chẻm |
UBND xã Khải Xuân |
1,23 |
0,83 |
0,13 |
|
|
0,27 |
Văn bản số 265/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xếp hạng di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh Đình Chẻm xã Khải Xuân (quy hoạch sử dụng đất huyện đến năm 2020) |
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
75,00 |
9,50 |
30,00 |
|
|
35,50 |
|
||
2 |
Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 |
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
75,00 |
9,50 |
30,00 |
|
|
35,50 |
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
||
3 |
Kho hàng hóa và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Yên Nội và xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
Các xã: Yên Nội, Ninh Dân |
Công ty TNHH Thống Lâm |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1402/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
|
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
|||||
|
Tổng cộng (16 dự án) |
88,88 |
29,85 |
31,10 |
|
|
27,93 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
84,68 |
29,78 |
27,90 |
|
|
27,00 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
28,75 |
6,63 |
4,50 |
|
|
17,62 |
|
||
Huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
7,00 |
3,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
||
2 |
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Âm Hạ đi QL70, huyện Hạ Hòa |
Huyện Hạ Hòa |
Sở GTVT |
14,50 |
3,00 |
3,50 |
|
|
8,00 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.321B (đoạn Km0+100 - Km3+600) |
Huyện Hạ Hòa |
Sở GTVT |
0,90 |
0,33 |
|
|
|
0,57 |
Văn bản số 2015/UBND-KTN ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý đề xuất chủ trương đầu tư |
4 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.320D (đoạn Km0+00 - Km2+00) |
Huyện Hạ Hòa |
Sở GTVT |
0,95 |
0,30 |
|
|
|
0,65 |
|
Kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lạng Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5,40 |
|
|
|
|
5,40 |
Quyết định số 1899/QĐ-BNN-KH ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lạng Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
|
II |
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải |
4,00 |
- |
3,00 |
- |
- |
1,00 |
|
||
6 |
Khu xử lý rác thải xã Minh Côi (Di chuyển lò xử lý chất thải sinh hoạt từ khu 4 xã Vô Tranh đầu nút IC11 sang vị trí xã Minh Côi) |
Xã Minh Côi, Văn Lạng |
UBND huyện Hạ Hòa |
4,00 |
|
3,00 |
|
|
1,00 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu xử lý rác thải xã Minh Côi |
III |
Dự án tái định cư |
25,14 |
21,85 |
|
|
|
3,29 |
|
||
7 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu công nghiệp Hạ Hòa |
Khu 7, xã Xuân Áng |
UBND huyện Hạ Hòa |
6,50 |
5,45 |
|
|
|
1,05 |
Quyết định 3367/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp huyện Hạ Hòa |
Khu 4, 5,6, xã Vô Tranh |
UBND huyện Hạ Hòa |
11,64 |
9,90 |
|
|
|
1,74 |
|||
8 |
Tái định cư dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái tại xã Hiền Lương |
Khu 9, xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
5,50 |
5,50 |
|
|
|
|
Kết luận số 30-KL/TU ngày 17/3/2021 của Ban thường vụ tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa, sinh thái tại xã Hiền Lương |
9 |
Tái định cư công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái |
Khu 4, xã Hiền Lương |
Sở GTVT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái |
Khu 3, xã Vô Tranh |
Sở GTVT |
1,00 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|||
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
1,91 |
1,30 |
0,40 |
|
|
0,21 |
|
||
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu 3, xã Minh Côi |
Khu 3, xã Minh Côi |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Quyết định 911/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 Của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu 4, xã Đan Thượng |
Khu 4, xã Đan Thượng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu 6, xã Đan Thượng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Khu 12, xã Hiền Lương |
Khu 12, xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
Quyết định 913/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 3, Xã Phương Viên |
Khu 3, xã Phương Viên |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
V |
Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
24,88 |
- |
20,00 |
- |
- |
4,88 |
|
15 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat |
Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Yên Kỳ, Hương Xạ |
Cty Cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ |
24,88 |
|
20,00 |
|
|
4,88 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 220/GP-BTNMT ngày 13/11/2020 của Bộ tài nguyên và Môi trường |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
4,20 |
0,07 |
3,20 |
- |
- |
0,93 |
|
||
16 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Hạ Hòa |
xã Minh Hạc |
Công ty TNHH Sông Thao |
4,20 |
0,07 |
3,20 |
|
|
0,93 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1605/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG (09 dự án) |
31,06 |
8,40 |
12,10 |
- |
- |
10,56 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
29,39 |
6,83 |
12,00 |
- |
- |
10,56 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
28,00 |
6,00 |
12,00 |
- |
- |
10,00 |
|
||
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường TL 319 huyện Đoan Hùng |
Các xã: Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Minh Lương |
UBND huyện Đoan Hùng |
28,00 |
6,00 |
12,00 |
|
|
10,00 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
II |
Dự án công trình đất thủy lợi |
0,55 |
0,31 |
|
|
|
0,24 |
|
||
Cải tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án Sửa chữa, nâng cao an toàn đập WB8) |
Xã Hùng Quan |
Sở NN và PTNT |
0,55 |
0,31 |
|
|
|
0,24 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án |
|
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
0,84 |
0,52 |
- |
- |
- |
0,32 |
|
||
3 |
Khu Tràn Bóng Si, khu 10 |
Xã Bằng Luân |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,57 |
0,52 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đoan Hùng phê duyệt quy hoạch chi tiết |
4 |
Xã Vụ Quang |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,27 |
|
|
|
|
0,27 |
Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện Đoan Hùng phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
1,67 |
1,57 |
0,10 |
- |
- |
- |
|
||
5 |
Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm |
Khu Tân Thành, thị trấn Đoan Hùng |
Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 753/QĐ-BTL ngày 12/6/2020 của Bộ Tư lệnh quân khu 2 - Bộ Quốc phòng |
6 |
Trung tâm ô tô và dịch vụ thương mại |
Khu 8, xã Sóc Đăng |
Công ty cổ phần ô tô Ánh Lý |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1232/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
7 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Sóc Đăng |
Khu 8, xã Sóc Đăng |
Công ty CP thương mại dịch vụ và đầu tư Quang Đạt |
0,6 |
0,6 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1233/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
Khu 1, xã Sóc Đăng |
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Hải Ninh |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1332/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh |
||
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Khu 4, xã Minh Phú |
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Trường Giang |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1306/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (28 dự án) |
67,90 |
38,97 |
|
|
|
28,93 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
67,90 |
38,97 |
|
|
|
28,93 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
1,30 |
1,20 |
|
|
|
0,10 |
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã, tại khu Nương Sơn, xã Văn bản, huyện Cẩm Khê |
Khu Nương Sơn, xã Văn Bán |
UBND xã Văn Bán |
1,10 |
1,00 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã Văn Bán về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Trụ sở Đội quản lý thị trường số 6 |
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Văn bản số 1908/UBND-KTN ngày 12/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý về chủ trương đầu tư cho Cục quản lý thị trường tỉnh thực hiện các thủ tục để đầu tư xây dựng mới trụ sở Đội quản lý thị trưởng tại huyện Cẩm Khê |
II |
Dự án xây dựng đất chợ |
1,90 |
1,90 |
- |
- |
- |
- |
|
||
3 |
Xây dựng chợ Thụy liễu |
Xã Thụy Liễu huyện Cẩm Khê |
UBND xã Thụy Liễu |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND của HĐND Xã Thụy Liễu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 26/QĐ-UBND xã Thụy Liễu ngày 08/2/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
4 |
Xây dựng chợ Tạ Xá |
khu Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
UBND xã Tạ Xá |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 28/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND xã Tạ Xá |
III |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
|
||
5 |
Phục hồi xây dựng lại Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê |
Đình Cả, xã Đồng Lương |
UBND xã Đồng Lương |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
Quyết định số 3424/QĐ-UBND huyện Cẩm Khê ngày 23/9/2020 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
58,56 |
32,01 |
- |
- |
- |
26,55 |
|
||
6 |
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
8,21 |
7,80 |
|
|
|
0,41 |
Văn bản số 979/UBND-KTN của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với 02 Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê; Đang trình thẩm định quy hoạch chi tiết |
|
7 |
Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
4,80 |
4,10 |
|
|
|
0,70 |
Văn bản số 979/UBND-KTN của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với 02 Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê; Đang trình thẩm định quy hoạch chi tiết |
8 |
Khu nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
20,10 |
8,00 |
|
|
|
12,10 |
Văn bản số 1165/UBND-KTN của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư dự án |
9 |
Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê |
Khu Bắc Tiến 2, thuộc địa bàn xã Phú Lạc |
Lựa chọn nhà đầu tư - Đấu giá quyền sử dụng đất |
3,83 |
0,91 |
|
|
|
2,92 |
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực ao ông Tuấn, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê |
Xã Hùng Việt |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 775/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Xóm Thượng, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
Xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,90 |
|
|
|
|
0,90 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 762/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
12 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
Xã Tuy Lộc |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,41 |
0,26 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 761/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
13 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê |
Xã Hương Lung |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,35 |
0,30 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 754/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
14 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê |
Khu Suông 1, xã Hương Lung |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 754/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
15 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
Khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,60 |
0,40 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
16 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Khe Ràng, Xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
Khe Rành, xã Tạ Xá |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
17 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Ré - Đồng Sâu, xa Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
Xã Tạ Xá |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
2,75 |
2,65 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
18 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gò Hố Giang, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
Xã Tạ Xá |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
3,60 |
|
|
|
|
3,60 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 760/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
19 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gò Đá Vôi, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
Xã Tạ Xá |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
2,70 |
|
|
|
|
2,70 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 758/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
20 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Nguyễn Huệ, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
Xã Tạ Xá |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 760/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
21 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Chùa - khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê |
Xã Tùng Khê |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,19 |
0,14 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 757/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
22 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê |
Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,19 |
0,14 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 757/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
23 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê |
Xã Văn Bán |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
6,50 |
6,25 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 753/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
24 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê |
Xã Thụy Liễu |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,48 |
0,33 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 756/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
25 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê |
Xã Thụy Liễu |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,60 |
0,40 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 756/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
26 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê |
Xã Thụy Liễu |
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê |
0,43 |
0,33 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 756/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
V |
Dự án tái định cư |
|
|
6,01 |
3,86 |
|
|
|
2,15 |
|
27 |
Xây dựng khu tái định cư để phục vụ GPMB thi công công trình cải tạo nâng cấp gia cố đê Ngòi Me, Ngòi Cò - huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình |
xã Hùng Việt và xã Sơn Tình |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,21 |
0,16 |
|
|
|
0,05 |
Kết luận số 87-KL/HU của Thường trực huyện ủy về việc bố trí đất ở tái định cư cho 04 hộ gia đình, cá nhân thuộc địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình liên quan đến dự án phải di chuyển chỗ ở |
28 |
Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
Xây dựng khu TĐC xã Yên Dưỡng |
Sở GTVT |
1,00 |
0,80 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái |
Xây dựng khu TĐC xã Văn Khúc |
Sở GTVT |
1,20 |
1,00 |
|
|
|
0,20 |
|||
Xây dựng khu TĐC xã Chương Xá |
Sở GTVT |
0,70 |
0,00 |
|
|
|
0,70 |
|||
Xây dựng khu TĐC xã Tạ Xá |
Sở GTVT |
0,80 |
0,60 |
|
|
|
0,20 |
|||
Xây dựng khu TĐC xã Hương Lung |
Sở GTVT |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
0,20 |
|||
Xây dựng khu TĐC xã Cấp Dẫn |
Sở GTVT |
0,46 |
0,26 |
|
|
|
0,20 |
|||
Xây dựng khu TĐC xã Thụy Liễu |
Sở GTVT |
0,34 |
0,14 |
|
|
|
0,20 |
|||
Xây dựng khu TĐC xã Tiên Lương |
Sở GTVT |
0,80 |
0,60 |
|
|
|
0,20 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (16 dự án) |
191,62 |
68,85 |
65,83 |
|
|
56,94 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
186,48 |
66,34 |
63,50 |
|
|
56,64 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
78,89 |
16,49 |
32,30 |
|
|
30,10 |
|
||
1 |
Huyện Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
35,30 |
7,50 |
18,00 |
|
|
9,80 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
|
2 |
Xử lý, khắc phục điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên tại Km40+200, QL.70B, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Yên Lập |
Sở GTVT |
0.6 |
0.5 |
|
|
|
0.1 |
Tờ trình số 564/TT-SGTVT ngày 26/3/2021 của Sở Giao thông vận tải trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân An - Trung Sơn, huyện Yên Lập (kết nối hồ ngòi Giành) |
Huyện Yên Lập |
Sở NN&PTNT |
25,50 |
1,50 |
13,50 |
|
|
10,50 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
4 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.321C đoạn Km0+00-Km4+500 (Huyện Yên lập từ Km3+300) |
Huyện Cẩm Khê |
Sở GTVT |
0,33 |
0,19 |
|
|
|
0,14 |
Văn bản số 2015/UBND-KTN ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý đề xuất chủ trương đầu tư |
Huyện Yên Lập |
0,89 |
0,51 |
|
|
|
0,38 |
||||
Huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6,83 |
1,74 |
0,07 |
|
|
5,02 |
Quyết định số 3402/QĐ-BNN-KH ngày 27/08/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Hệ thống kênh mương Hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
||
Huyện Yên Lập |
10,04 |
5,05 |
0,73 |
|
|
4,26 |
||||
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
50,00 |
6,20 |
30,50 |
|
|
13,30 |
|
||
6 |
Cụm công nghiệp Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
Công ty cổ phần tập đoàn Cát Vàng |
50,00 |
6,20 |
30,50 |
|
|
13,30 |
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp |
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
54,59 |
41,45 |
|
|
|
13,14 |
|
||
7 |
Khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập (52,15 ha) |
Thị trấn Yên Lập |
Lựa chọn chủ đầu tư theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất |
42,43 |
31,97 |
|
|
|
10,46 |
Văn bản số 5874/UBND-KTN ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập |
Xã Hưng Long |
9,72 |
8,17 |
|
|
|
1,55 |
||||
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quán, xã Thượng Long |
Thôn Quán, xã Thượng Long |
UBND xã Thượng Long |
1,60 |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
Khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
UBND xã Minh Hòa |
0,18 |
0,16 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
UBND xã Đồng Lạc |
0,66 |
0,35 |
|
|
|
0,31 |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 09/2/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
IV |
Dự án tái định cư |
3,00 |
2,20 |
0,70 |
|
|
0,10 |
|
||
Xã Đồng Lạc |
UBND huyện Yên Lập |
3,00 |
2,20 |
0,70 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp |
||
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
5,14 |
2,51 |
2,33 |
|
|
0,30 |
|
||
12 |
Dự án đầu tư nhà máy chè Ngọc Lập I, II & III |
Khu Tân Thành, xã Ngọc Lập |
Công ty TNHH MTV Chè Á Châu |
2,04 |
1,93 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
13 |
Cửa hàng thương mại tổng hợp Minh Nga |
Khu Đình Cả, xã Hưng Long |
Hộ gia đình ông Trần Đức Minh |
0,12 |
0,08 |
|
|
|
0,04 |
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 13/4/2021 của UBND huyện Yên Lập chấp thuận chủ trương đầu tư |
14 |
Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe Doctorson |
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
Ông Trần Tinh Sơn |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 792/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Yên Lập |
15 |
Cơ sở sản xuất kem Kiên Cường |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Ông Hà Văn Thắng |
0,48 |
0,33 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 793/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Yên Lập |
16 |
Đầu tư xây dựng vườn ươm cây giống phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp |
Khu Tân An 3, thị trấn Yên Lập |
Công ty TNHH TM Tiến Hưng |
2,33 |
|
2,33 |
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1847/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha): |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (44 dự án) |
|
|
928,96 |
164,78 |
234,75 |
|
13,00 |
516,43 |
|
I |
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (04 dự án) |
|
|
42,82 |
6,00 |
0,30 |
|
13,00 |
23,52 |
|
1 |
Dự án nâng cấp hồ Trầm Sắt, xã Đỗ Sơn (3,23ha); nâng cấp hồ Ba Gạc, xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (2,97ha) |
Các xã: Đỗ Sơn, Ninh Dân |
Sở NN&PTNT |
6,20 |
0,20 |
0,30 |
|
|
5,70 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 6,2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,2 ha; đất rừng sản xuất 0,3 ha và 5,7ha đất khác |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đất Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê |
Các xã: Điều Lương, Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê |
Sở NN&PTNT |
2,00 |
0,20 |
|
|
|
1,80 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,2 ha và 1,8ha đất khác |
Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
Sở NN&PTNT |
4,62 |
0,50 |
|
|
|
4,12 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 4,62 đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,5 ha và 4,12ha đất khác |
||
4 |
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
30,0 |
5,10 |
|
|
13,0 |
11,90 |
Nghị quyết thông qua tên dự án: Khu du lịch, dịch vụ và nghỉ dưỡng. Nay đổi tên và hình thức thực hiện dự án thành: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, huyện Phù Ninh. Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
II |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 (01 dự án) |
|
|
19,58 |
9,5 |
|
|
|
10,08 |
|
5 |
Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ |
Phường Hùng Vương và Phong Châu, thị xã Phú Thọ |
Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập |
19,58 |
9,50 |
|
|
|
10,08 |
Nghị quyết thông qua tên dự án: Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ. Nay đổi tên thành: Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ. Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
III |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 (03 dự án) |
|
|
26,64 |
5,02 |
1,74 |
- |
- |
19,88 |
|
6 |
Dự án mở rộng sân giáo dục thể chất Trường THPT Phong Châu |
khu 14, thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
Trường THPT Phong Châu |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,74ha (trong đó: 0,67ha đất lúa; 0,07 ha đất khác), đã hoàn thành dự án. Nay bổ sung 0,04ha đất lúa để thu hồi, chuyển mục đích phần diện tích hành Lạng giao thông |
7 |
Trụ sở mới Lữ đoàn 543 |
Xã Vạn Xuân (xã Văn Lương cũ) |
Lữ đoàn 543, Quân khu 2 |
26,5 |
4,98 |
1,74 |
|
|
19,78 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 26,5 ha (gồm: đất trồng rừng sản xuất 4,09 ha và đất khác 22,41 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 4,98 ha; đất rừng sản xuất 1,74 ha; 19,78ha đất khác |
8 |
Khu tập kết, xử lý rác thải xã Quang Húc, huyện Tam Nông |
Xã Quang Húc |
UBND xã Quang Húc |
0,1 |
|
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với tên: 02 khu xử lý rác thải khu A, B với diện tích 0,22 ha đất rừng đặc dụng. Nay điều chỉnh vị trí đến Xã Quang Húc với tích 0,1 ha đất trồng cây hàng năm khác |
IV |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 (06 dự án) |
|
|
32,91 |
12,96 |
4,20 |
|
|
15,75 |
|
9 |
Dự án tái định cư khu công nghiệp Phú Hà |
Quân Dong - Đồng Mạ - Bờ Siu, khu 6 xã Hà Lộc |
UBND thị xã |
4,41 |
4,30 |
|
|
|
0,11 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 đã thông qua tổng diện tích 4,41 ha (đất lúa 3,64 ha, đất khác 0,77 ha). Nay bổ sung thêm diện tích 4,41 ha (đất lúa 4,3 ha, đất khác 0,11 ha. Tổng diện tích sau khi bổ sung 8,82ha (trong đó: 7,94ha đất lúa và 0,88 ha đất khác) |
10 |
Dự án khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Phú Gia |
Khu 1B, xã Phú Nham |
UBND huyện Phù Ninh |
2,00 |
0,06 |
|
|
|
1,94 |
Nghị quyết đã thông qua 2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất lúa 0,06ha, đất khác 1,94ha |
11 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn |
Xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn |
Sở NN&PTNT |
6,00 |
1,70 |
4,20 |
|
|
0,10 |
Nghị quyết đã thông qua 6ha (trong đó: đất lúa là 1,8 ha; đất rừng sản xuất 3,8 ha, đất khác 0,4 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 1,7 ha, đất rừng sản xuất 4,2ha, đất khác 0,1 ha. |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu 14, Ngóc Lò gạch, xã Dân Quyền (Khu 3, 4, 6 xã Hồng Đà cũ) |
UBND huyện Tam Nông |
2,08 |
0,84 |
|
|
|
1,24 |
Nghị quyết đã thông qua 2,86 ha (gồm 0,45 ha đất trồng lúa và 2,41 ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích thành 2,08 ha (gồm: 0,84 ha đất lúa và 1,24 ha đất khác) theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
Xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng |
Công ty cổ phần May - Diêm Sài Gòn |
13,4 |
3,20 |
|
|
|
10,20 |
Nghị quyết thông qua tên dự án: Khu dân cư nông thôn xã Chí Đám, chủ đầu tư: Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ. Nay đổi tên và chủ đầu tư thực hiện dự án thành: Khu nhà ở Chí Đám. Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chấp thuận nhà đầu tư dự án khu nhà ở Chí Đám, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng |
||
Đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu Sông Lô) |
Xã Phượng Lâu và xã Hùng Lô |
UBND thành phố Việt Trì |
5,02 |
2,86 |
|
|
|
2,16 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 4,42ha (đất lúa 2,29ha; đất khác: 2,13ha). Nay bổ sung 0,6ha, trong đó: Đất lúa 0,57 ha; đất khác 0,03 ha; tổng diện tích sau bổ sung là 5,02ha (trong đó: 2,86ha đất lúa; 2,16 ha đất khác). Văn bản số 2048/UBND- KTN ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý điều chỉnh chủ trương dự án. |
|
V |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (10 dự án) |
|
|
82,22 |
27,01 |
23,18 |
|
|
32,03 |
|
Gia Cẩm |
Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì |
1,20 |
0,12 |
|
|
|
1,08 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích: 1,2ha (trong đó: Đất lúa: 0,08ha; đất khác: 1,12). Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,12 đất lúa; 1,08ha đất khác |
||
16 |
Bảo quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
Trung Vương |
UBND thành phố Việt Trì |
1,01 |
0,50 |
|
|
|
0,51 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với tên gọi: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì. Nay điều chỉnh thành: Bảo quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), |
Tân Dân, Dữu Lâu |
Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì |
2,91 |
1,00 |
|
|
|
1,91 |
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án trên địa bàn phường Dữu Lâu. Nay điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án phường Tân Dân. Diện tích không thay đổi |
18 |
Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
Gò Xa Nhân, Khu Cẩn Độ, xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng |
1,30 |
0,18 |
1,02 |
|
|
0,10 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,3ha đất rừng sản xuất. Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,18 đất lúa; đất rừng sản xuất 1,02 ha và 0,1 ha đất khác. Thông báo thu hồi đất số 32/TB-UBND ngày 20/4/2021 của UBND huyện. |
19 |
Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL 2 và đường HCM (bao gồm cả đập Khán Đào) |
Vụ Quang, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến |
UBND huyện Đoan Hùng |
20,07 |
4,95 |
8,02 |
|
|
7,10 |
Nghị quyết đã thông qua 27,17ha trong đó (đất lúa 4,85ha; đất khác 22,32ha). Nay bổ sung 20,07ha, trong đó: đất lúa 4,95ha; đất rừng sản xuất 8,02ha và đất khác 7,1 ha. Tổng diện tích dự án sau khi bổ sung 47,24ha (trong đó: 9,8ha đất lúa; đất rừng sản xuất 8,02ha và đất khác 29,42ha Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
20 |
Dự án xây dựng công trình nâng cấp hệ thống tiêu ngòi Hiêng, ngòi Trang huyện Hạ Hòa |
Các xã: Đan Hà, Lệnh Khanh, Đan Thượng, Phụ Khánh, Ám Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật, Mai Tùng, Vĩnh Chân, TT Hạ Hòa - huyện Hạ Hòa |
Sở NN&PTNT |
13,00 |
9,00 |
|
|
|
4,00 |
Nghị quyết đã thông qua 13,0 ha, trong đó: đất lúa 7,5 ha, đất khác 5,5 ha. Nay điều chỉnh loại đất thành: 9,0 ha đất lúa và đất khác 4,0 ha |
21 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
Đồng Nhà Mười (GĐ 2), phường Thanh Vinh, Hùng Vương |
UBND thị xã |
1,50 |
1,20 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 và Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 đã thông qua diện tích 1,37ha (đất lúa 1,06 ha, đất khác 0,31 ha). Nay bổ sung 0,13ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung, điều chỉnh là 1,5ha, trong đó: đất lúa 1,2 ha; đất khác 0,30 ha |
22 |
Vườn chè chất lượng cao kết hợp với quảng bá thương hiệu chè Phú Thọ |
Xã Phú Hộ, TXPT và Phú Lộc, Phù Ninh |
Cty TNHH MTV chè Thế hệ mới Phú Thọ |
32,53 |
7,17 |
14,14 |
|
|
11,22 |
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 đã thông qua dự án với diện tích 38,5ha, đã thực hiện được 5,97ha, Còn lại 32,53 ha (đất lúa 5,5 ha, đất khác 27,03 ha), được chuyển tiếp tại NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 để thực hiện tiếp. Nay điều chỉnh loại đất tại địa bàn xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh là: 12,79 ha (gồm đất lúa 3,69 ha, đất khác 9,1 ha); đất thuộc xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ là 19,74 ha (gồm đất lúa 3,48 ha, đất rừng sản xuất 14,14 ha, đất khác 2,12 ha). Văn bản số 4170/UBND-KTTH ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh phú Thọ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong). |
Phường Gia Cẩm |
UBND thành phố Việt Trì |
1,20 |
0,30 |
|
|
|
0,90 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích: 1,2ha (Đất lúa: 0,08ha; đất khác: 1,12). Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,3ha đất lúa; 0,9 ha đất khác |
24 |
Xây dựng trụ sở mới sở chỉ huy thường xuyên Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ |
Phường Vân Phú và xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
7,50 |
2,59 |
|
|
|
4,91 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích: 7,5ha (Đất lúa: 2,5 ha; đất rừng: 3,4 ha; đất khác: 1,6). Nay điều chỉnh loại đất thành: 2,59ha đất lúa; 4,91ha đất khác. |
VI |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (14 dự án) |
|
|
664,88 |
72,98 |
203,48 |
|
|
388,42 |
|
25 |
Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
0,86 |
0,50 |
|
|
|
0,36 |
Nghị quyết đã thông qua 0,86ha (trong đó: Đất lúa 0,3ha;đất rừng sản xuất 0,13; Đất khác 0,43ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất lúa 0,5ha; Đất khác 0,36ha. |
26 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
khu Nhà Đồi, xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết đã thông qua 1,5ha đất lúa; Nay bổ sung 0,2ha đất nuôi trồng thủy sản (do điều chỉnh quy hoạch xây dựng). Tổng diện tích thực hiện dự án là 1,7ha (trong đó: đất lúa 1,5ha và đất khác 0,2ha) |
27 |
Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ, Lâm Thao |
Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ) |
Công ty TNHH Zero VN |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua 4,0ha; đã thực hiện là 3,11ha (trong đó: 2,8ha đất lúa; 0,31 ha đất khác), còn lại 0,89ha đất bằng trồng cây hàng năm. Nay điều chỉnh 0,89ha đất bằng trồng cây hàng năm thành đất trồng lúa |
28 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
Khu Mật 1, Xã Văn Miếu |
UBND huyện Thanh Sơn |
1,21 |
1,16 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết đã thông qua 0,8 ha (trong đó: đất lúa 0,75 ha; đất khác 0,05 ha). Nay bổ sung diện tích 1,21 ha (trong đó: đất trồng lúa là 1,16 ha; các loại đất khác là 0,05 ha) theo Quyết định số 5913/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô đất ở. |
29 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
Huyện Tam Nông |
Sở GTVT |
12,97 |
9,30 |
1,01 |
|
|
2,66 |
Nghị quyết đã thông qua 15,0ha (trong đó: 1,8ha đất lúa; 7,5ha đất rừng sản xuất và 5,7ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích thành 12,97ha, trong đó: 9,3ha đất lúa; 1,01 ha đất rừng sản xuất và 2,66ha đất khác. Văn bản số 217/QLDA-DA3 ngày 26/4/2021 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp - Sở GTVT |
Huyện Cẩm Khê |
93,67 |
34,57 |
40 |
|
|
19,1 |
Nghị quyết đã thông qua 80,0 ha (LUA 9,70 ha; RSX 40,00 ha; BHK 8,04 ha; NHK 6,00 ha; CLN 2,00 ha; NTS 5,00 ha; NKH 0,20 ha; DTL 2,00ha; ONT 5,00 ha; SON 0,50 ha; SKC 0,23 ha; DGD 0,13 ha; DSH 0,05 ha; NTD 0,05 ha; MNC 0,36 ha; TSC 0,10 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,01 ha; BCS 0,30 ha) nay điều chỉnh diện tích thành 93, 67 ha, trong đó: 34,57 ha đất lúa; 22,2 đất rừng sản xuất; 10,40 ha đất cây lâu năm và đất khác 26,5 ha. Văn bản số 217/QLDA-DA3 ngày 26/4/2021 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp - Sở GTVT |
|||
Huyện Hạ Hòa |
35,96 |
9,70 |
16,37 |
|
|
9,89 |
Nghị quyết đã thông qua 45,0 ha, trong đó: Đất lúa 5,5ha; đất rừng sản xuất 22,5 ha; đất khác 17,0 ha. Nay điều diện tích thành 35,96 ha, trong đó: Diện tích đất lúa 9,7 ha, đất rừng sản xuất 16,37 ha; đất khác 9,89 ha. Văn bản số 217/QLDA-DA3 ngày 26/4/2021 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp - Sở GTVT |
|||
30 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
Hồ Nhà Tre, khu 2, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông |
|
0,97 |
|
|
|
|
0,97 |
Nghị quyết đã thông qua 0,86 ha (gồm: đất lúa 0,16 ha; đất khác 0,7 ha). Nay điều chỉnh thành 0,97 ha đất khác. |
Bổ sung diện tích Dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (bổ sung đoạn qua huyện Phù Ninh) |
Huyện Phù Ninh |
Sở NN&PTNT |
24,50 |
|
24,5 |
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua 65,22 ha (trong đó: đất lúa là 5,4 ha; đất khác là 59,82 ha). Nay bổ sung 24,5 ha đất RSX |
|
32 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+00 QL.32, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
Sở GTVT |
1,10 |
|
0,8 |
|
|
0,3 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với tên gọi: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+500 - Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ nay điều chỉnh thành: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+00 QL.32, tỉnh Phú Thọ. Quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư số 2438/QĐ-TCĐBVN ngày 21/05/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
33 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương |
UBND xã Mỹ Lương |
0,19 |
0,03 |
|
|
|
0,16 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,23 ha (trong đó: đất lúa 0,97ha; đất khác 0,26 ha). Nay bổ sung thêm 0,19 ha (trong đó: đất lúa 0,03 ha; đất khác 0,16 ha) theo Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 695/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 của UBND huyện Yên Lập |
34 |
Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến khu Đình, thị trấn Yên Lập |
Thị trấn Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
0,62 |
0,12 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,45 ha (trong đó: đất lúa 0,32ha; đất khác 0,13 ha). Nay bổ sung thêm 0,62 ha (trong đó: đất lúa 0,12 ha; đất khác 0,5 ha) |
35 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63+150 - Km63+350, Km55+100 - Km55+800 và Km58+300 - Km59+00, QL 70B, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Yên Lập |
Sở GTVT |
2,50 |
0,17 |
0,50 |
|
|
1,83 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với tên gọi: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63+150 - Km63+350, Km55+300 - Km55+800 và Km58+300 - Km58+900 QL 70B, tỉnh Phú Thọ nay điều chỉnh thành: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63+150 - Km63+350, Km55+100 - Km55+800 và Km58+300 - Km59+00, QL 70B, tỉnh Phú Thọ. Đồng thời Nghị quyết thông qua diện tích 2,5 ha, bao gồm: đất RSX 1,4 ha, đất khác 1,1 ha. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,17 ha, đất RSX 0,5 ha, đất khác 1,83 ha. quyết định số 1967/QĐ-TCĐBVN ngày 15/4/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
36 |
Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. |
Thị trấn Hạ Hòa |
Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
485,48 |
15,50 |
120,30 |
|
|
349,68 |
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 thông qua danh mục dự án với diện tích 103,0 ha đất khác - Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện dự án thêm 216 ha (gồm: 9,72ha đất lúa, 49,66 ha đất rừng sản xuất và 156,62 ha đất khác) - Nay Điều chỉnh tên dự án từ "Khu đô thị văn hóa, thể thao và học viện golf Ao Châu" thành "Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ"; đồng thời bổ sung diện tích thực hiện dự án thêm 166,48 ha (gồm: 5,78 ha đất lúa, 70,64 ha đất RSX, 90,06 ha đất khác) theo quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
37 |
Đường Trần Nguyên Hãn (đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nút giao đường Hai Bà Trưng), thành phố Việt Trì |
Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương |
UBND thành phố Việt Trì |
3,40 |
0,80 |
|
|
|
2,60 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích: 2.0ha (Đất lúa: 0,6ha; đất khác: 1,4ha). Nay bổ sung 1,4ha, tổng diện tích sau bổ sung, điều chỉnh là 3,4ha (trong đó: 0,8ha đất lúa; 2,6 ha đất khác). Văn bản số 1076/UBND-QLĐT ngày 04/5/2021 của UBND Thành phố về chấp thuận điều chỉnh thiết kế, dự toán |
38 |
Dự án cửa hàng Xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao |
Công ty TNHH MTV Sông Hồng Phú Thọ |
0,36 |
0,24 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,26 ha (trong đó: đất lúa là 0,07ha; đất khác 0,19 ha). Nay bổ sung 0,1 ha và điều chỉnh cơ cấu loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung 0,36ha (trong đó: đất lúa 0,24ha; đất khác 0,12ha) |
VII |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (06 dự án) |
|
|
59,91 |
31,31 |
1,85 |
- |
- |
26,75 |
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1,5-Km11,9 Tuyến đê tả sông Thao, huyện Hạ Hòa |
Huyện Hạ Hòa |
Sở NN&PTNT |
7,00 |
3,0 |
|
|
|
4,0 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,0 ha (trong đó: đất lúa là 0,55ha; đất khác 1,45 ha). Nay bổ sung 7,0 ha (trong đó: đất lúa là 3,0 ha; đất khác là 4,0 ha). Tổng diện tích sau bổ sung 9ha (trong đó: đất lúa 3,55ha; đất khác 5,45ha) |
|
40 |
Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu Yên Tập |
Xã Yên Tập |
Công ty TNHH đầu tư TP-Zone |
0,24 |
0,20 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết đã thông qua nhà đầu tư: Công ty CP thương mại Thịnh Minh Long, nay điều chỉnh nhà đầu tư thành: Công ty TNHH đầu tư TP-Zone theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
41 |
Khu Nhà ở đô thị Đầm Phai |
Thị trấn Hạ Hòa |
Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập |
11,25 |
8,95 |
|
|
|
2,30 |
Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 11,25ha (gồm: đất lúa từ 8,39 ha, đất khác 2,86ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 8,95ha, đất khác 2,3ha |
42 |
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
Xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng |
Liên danh Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập và công ty cổ phần xây dựng Việt Hùng |
27,32 |
9,98 |
1,85 |
|
|
15,49 |
Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 27,32ha (gồm: đất lúa từ 9,32 ha, đất khác 18ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 9,98ha, đất rừng sản xuất 1,85ha và đất khác 15,49ha |
43 |
Khu nhà ở đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
Thị trấn Hạ Hòa |
Lựa chọn nhà đầu tư |
12,1 |
8,64 |
|
|
|
3,46 |
Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 10,2ha (gồm: đất lúa từ 8,64 ha, đất khác 1,56ha). Nay bổ sung diện tích thực hiện dự án 1,9ha đất khác theo Văn bản số 1930/UBND-KTN ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
44 |
Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
Thị trấn Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
2,00 |
0,54 |
|
|
|
1,46 |
Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,54 ha, đất khác 1,46 ha |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (05 dự án) |
|
|
747,83 |
138,26 |
178,88 |
|
|
430,69 |
|
1 |
Tuyến đường nối từ đường HCM đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) |
Các xã: Văn Lung, Hà Thạch và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ |
UBND thị xã Phú Thọ |
22,60 |
16,62 |
1,20 |
|
|
4,78 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường nối từ đường HCM đến đường tỉnh 320C |
2 |
Khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập (52,15 ha) |
Thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
Lựa chọn chủ đầu tư theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất |
42,43 |
31,97 |
|
|
|
10,46 |
Văn bản số 5874/UBND-KTN ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập |
Xã Hưng Long, huyện Yên Lập |
9,72 |
8,17 |
|
|
|
1,55 |
||||
3 |
Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. |
Thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
485,48 |
15,50 |
120,30 |
|
|
349,68 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT316 kết nối KCN Tam Nông với KCN Trung Hà |
Huyện Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
45,00 |
12,43 |
|
|
|
32,57 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Phê duyệt dự toán công tác khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
|
5 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
Huyện Tam Nông |
Sở GTVT |
12,97 |
9,30 |
1,01 |
|
|
2,66 |
Nghị quyết đã thông qua 15,0ha (trong đó: 1,8ha đất lúa; 7,5ha đất rừng sản xuất và 5,7ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích thành 12,97ha, trong đó: 9,3ha đất lúa; 1,01ha đất rừng sản xuất và 2,66ha đất khác. |
Huyện Cẩm Khê |
93,67 |
34,57 |
40 |
|
|
19,1 |
Nghị quyết đã thông qua 80,0 ha (LUA 9,70 ha; RSX 40,00 ha; BHK 8,04 ha; NHK 6,00 ha; CLN 2,00 ha; NTS 5,00 ha; NKH 0,20 ha; DTL 2,00ha; ONT 5,00 ha; SON 0,50 ha; SKC 0,23 ha; DGD 0,13 ha; DSH 0,05 ha; NTD 0,05 ha; MNC 0,36 ha; TSC 0,10 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,01 ha; BCS 0,30 ha) nay điều chỉnh diện tích thành 93, 67 ha, trong đó: 34,57 ha đất lúa; 22,2 đất rừng sản xuất; 10,40 ha đất cây lâu năm và đất khác 26,5 ha. |
|||
Huyện Hạ Hòa |
35,96 |
9,70 |
16,37 |
|
|
9,89 |
Nghị quyết đã thông qua 45,0 ha, trong đó: Đất lúa 5,5ha; đất rừng sản xuất 22,5 ha; đất khác 17,0 ha. Nay điều diện tích thành 35,96 ha, trong đó: Diện tích đất lúa 9,7 ha, đất rừng sản xuất 16,37 ha; đất khác 9,89 ha. |
(Kèm theo nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (13 dự án) |
172,88 |
32,91 |
81,76 |
- |
- |
58,21 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
169,61 |
32,91 |
78,49 |
- |
- |
58,21 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
47,40 |
12,73 |
0,50 |
- |
- |
34,17 |
|
||
1 |
Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT316 kết nối KCN Tam Nông với KCN Trung Hà |
Huyện Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
45,00 |
12,43 |
|
|
|
32,57 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Phê duyệt dự toán công tác khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km77+600 - Km78+00, Km80+00 - Km80+700, Km82+700 - Km83+500, QL.32, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tam Nông |
Sở GTVT |
1,00 |
0,3 |
0,5 |
|
|
0,2 |
Tờ trình số 564/TT-SGTVT ngày 26/3/2021 của Sở Giao thông vận tải trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022 |
3 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và gia cố lề đoạn km85+450 - km88+150, km89+00 - km90+300 QL.32 (Tam Nông từ km85+450 - km87+450; Thanh Sơn từ Km87+450 - Km88+150 và Km89+00 - Km90+300) |
Huyện Tam Nông |
Sở GTVT |
0,50 |
|
|
|
|
0,5 |
Tờ trình số 564/TT-SGTVT ngày 26/3/2021 của Sở Giao thông vận tải trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022 |
Huyện Thanh Sơn |
0,50 |
|
|
|
|
0,5 |
||||
4 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đường dẫn đầu cầu Trung Hà QL.32 giao với ĐT.316, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tam Nông |
Sở GTVT |
0,40 |
|
|
|
|
0,4 |
Công văn số 2290/UBND-KTHT ngày 02/11/2020 của UBND huyện Tam Nông đề nghị Sở GTVT. Hiện tại Sở Giao thông vận tải đang khảo sát, xây dựng phương án trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt sửa chữa đột xuất |
II |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
0,29 |
- |
0,15 |
- |
- |
0,14 |
|
||
5 |
Đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa tại xã Thọ Văn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
(Khu 1, 4, 5) xã Thọ Văn |
UBND xã Thọ Văn |
0,29 |
|
0,15 |
|
|
0,14 |
Văn bản số 479/UBND-TCKH ngày 16/3/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình |
III |
Dự án cụm công nghiệp |
72,75 |
6,68 |
46,47 |
|
|
19,60 |
|
||
6 |
Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. |
Các xã: Vạn Xuân, Lam Sơn |
Đấu thầu hoặc đấu giá lựa chọn Chủ đầu tư |
72,75 |
6,68 |
46,47 |
|
|
19,60 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát, lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
48,30 |
13,30 |
31,00 |
|
|
4,00 |
|
||
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Đính xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
Xã Vạn Xuân |
UBND huyện Tam Nông |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu 4, xã Tề Lễ huyện Tam Nông |
Xã Tề Lễ |
UBND huyện Tam Nông |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 |
Khu đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
Thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền |
Đấu thầu hoặc đấu giá lựa chọn chủ đầu tư |
25,00 |
9,00 |
15,00 |
|
|
1,00 |
Văn bản số 5225/UBND-KTN ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị nghiên cứu và tài trợ sản phẩm quy hoạch chi tiết 02 khu đất ở dân cư tại huyện Tam Nông |
Xã Vạn Xuân |
Đấu thầu hoặc đấu giá lựa chọn chủ đầu tư |
21,00 |
2,00 |
16,00 |
|
|
3,00 |
|||
V |
Dự án tái định cư |
0,87 |
0,20 |
0,37 |
|
|
0,30 |
|
||
11 |
Xã Lam Sơn |
Sở Giao thông Vận tải |
0,87 |
0,20 |
0,37 |
|
|
0,30 |
Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
B |
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSD ĐẤT |
3,27 |
|
3,27 |
|
|
|
|
||
12 |
Kinh doanh khu vui chơi giải trí và bể bơi xã Hương Nộn |
Xã Hương Nộn |
Hộ gia đình ông Nguyễn Quang Hưng khu 7, xã Hương Nộn. |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
13 |
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát |
Xã Tề Lễ |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu gỗ Vương Phát. |
2,90 |
|
2,90 |
|
|
|
Văn bản số 4811/UBND-KTTH ngày 22/10/2019 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
3,58 |
0,49 |
3,00 |
- |
- |
0,09 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
|
||
I |
Dự án cơ sở tôn giáo |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
|
||
1 |
Xây dựng cơ sở thờ tự của Họ giáo Đồng Trác xã Yến Mao |
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Họ giáo Đồng Trác |
0,09 |
- |
- |
- |
|
0,09 |
Văn bản số 980/UBND-KT3 ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương giao đất |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
3,49 |
0,49 |
3,00 |
- |
- |
- |
|
||
2 |
Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu, phân phối hàng tiêu dùng |
Khu 13, xã Đồng Trung |
Hộ kinh doanh |
0,49 |
0,49 |
- |
- |
|
- |
Văn bản số 599/UBND-TCKH ngày 12/4/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung và gỗ nhựa Composite WPC |
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng sinh thái Dream Life Việt Nam |
3,00 |
- |
3,00 |
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 989/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG (12 dự án) |
143,66 |
14,45 |
58,92 |
- |
- |
70,29 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
137,88 |
13,65 |
54,47 |
- |
- |
69,76 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
86,18 |
3,23 |
41,47 |
- |
- |
41,48 |
|
||
1 |
Đường giao thông nông thôn khu Giai Thượng, xã Thắng Sơn (đi Đình) |
Xã Thắng Sơn |
UBND xã Thắng Sơn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND xã Thắng Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Đường giao thông nông thôn khu Giai Thượng, xã Thắng Sơn (đoàn từ TL 317 đi Nghĩa trang) |
Xã Thắng Sơn |
UBND xã Thắng Sơn |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND xã Thắng Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Đầm Mười, xã Tân Minh |
Xã Tân Minh |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,15 |
0,05 |
|
|
|
0,10 |
QĐ số 5569/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện v/v công bố công khai số liệu dự toán NSNN và KH đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN năm 2021 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tất Thắng (Đoạn bia tưởng niệm đi khu 15) |
Xã Tất Thắng |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Võ Miếu (Đoạn xóm vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông) |
Xã Võ Miếu |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,13 |
0,03 |
0,07 |
|
|
0,03 |
QĐ số 2192/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Chủng, Mận, Chầm 1, xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,51 |
0,06 |
0,40 |
|
|
0,05 |
QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
7 |
Đường giao thông nông thôn khu Đồng Cỏ, khu Bến Đình, và khu 15; đoạn từ khu Bến Đình đi cầu Dộc Váng Phố Soi, xã Thục Luyện |
Xã Thục Luyện |
UBND xã Thục Luyện |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
QĐ số 634/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phân bổ kinh phí thường cho các xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019 và năm 2000 |
8 |
Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Yên Lập |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1,39 |
0,30 |
0,28 |
|
|
0,81 |
Quyết định số 1910/QĐ-BNN-KH ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. |
Huyện Thanh Scm |
83,61 |
2,50 |
40,72 |
|
|
40,39 |
||||
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
46,00 |
5,50 |
13,00 |
|
|
27,50 |
|
||
Xã Thục Luyện |
Công ty TNHH thương mại sản xuất gỗ Hùng Mạnh |
46,00 |
5,50 |
13,00 |
|
|
27,50 |
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm Công nghiệp Thục Luyện |
||
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
5,70 |
4,92 |
- |
- |
- |
0,78 |
|
||
10 |
Khu Nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến |
Thị trấn Thanh Sơn |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
5,70 |
4,92 |
|
|
|
0,78 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1126/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẨT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC |
5,78 |
0,80 |
4,45 |
|
|
0,53 |
|
||
11 |
Trang trại gà thịt Yên Sơn |
Xã Yên Sơn |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ ô tô Bắc Việt |
4,98 |
|
4,45 |
|
|
0,53 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1041/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh. |
12 |
Nhà máy sản xuất gạch và cấu kiện bê tông Thành Đạt |
Xã Cự Thắng |
Doanh nghiệp tư nhân Thành Đạt Thanh Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1394/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (02 dự án) |
2,40 |
0,40 |
1,20 |
- |
- |
0,80 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI |
2,40 |
0,40 |
1,20 |
- |
- |
0,80 |
|
||
I |
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương |
2,40 |
0,40 |
1,20 |
- |
- |
0,80 |
|
||
1 |
Xây dựng cầu Vượt lũ tại Km3+400 đường tỉnh 316H thuộc xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
Xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
Sở GTVT |
0,70 |
0,40 |
|
|
|
0,30 |
Văn bản số 1358/UBND-KTN Ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Đèo Cón (tại Km4+400 - Km4+750; Km5+700 - Km5+920 và Km9+180 - Km9+430), QL.32B, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
Sở GTVT |
1,70 |
|
1,20 |
|
|
0,50 |
QĐ số 2540/QĐ-TCĐBVN ngày 26/5/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chuẩn bị đầu tư công trình |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện (ghi chi tiết từng xa) |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (53 dự án) |
|
|
5,376 |
1,719 |
1,570 |
0,025 |
|
2,062 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971, 972-TG. Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp 22kV |
Thị trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,026 |
0,011 |
|
|
|
0,015 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC v/v Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Vân Hùng - huyện Lâm Thao |
0,022 |
0,017 |
|
|
|
0,006 |
||||
Xã Sơn Dương - huyện Lâm Thao |
0,017 |
0,011 |
|
|
|
0,006 |
||||
Xã Phùng Nguyên - huyện Lâm Thao |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
|
||||
2 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 973 sau TG 35/10kV Phù Ninh lên vận hành 22kV |
Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,235 |
0,1 |
0,035 |
|
|
0,1 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
3 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35/10kV Bãi Bằng lên vận hành 22kV |
Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,1 |
0,05 |
0,015 |
|
|
0,035 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
4 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 973 sau TG 35/10kV Bãi Bằng lên vận hành 22kV |
Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,235 |
0,11 |
0,06 |
|
|
0,065 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
5 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 972 sau TG 35/10kV Bãi Bằng (từ cột XT - 48) lên vận hành 22kV |
Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,115 |
0,075 |
0,025 |
|
|
0,015 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
6 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35/10kV Khải Xuân lên vận hành 22kV |
Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,22 |
0,125 |
0,03 |
|
|
0,065 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
7 |
Cải tạo, thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 971 TG Sông Thao 2 và 971 TG Sông Thao 3 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
|
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
8 |
Cải tạo, thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,010 |
0,004 |
0,002 |
|
|
0,004 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
9 |
Cải tạo, thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 972 TG Sông Thao 1 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,004 |
0,00168 |
|
|
|
0,003 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 TG Yến Mao lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,134 |
0,075 |
0,014 |
0,004 |
|
0,041 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 972 TG Đồng Luận lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,060 |
0,033 |
0,007 |
0,002 |
|
0,018 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
12 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Cổ Tiết lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Xã Cao Xá - huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
|
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
Xã Vĩnh Lại - huyện Lâm Thao |
0,010 |
0,009 |
|
|
|
0,0006 |
||||
Xã Bản Nguyên - huyện Lâm Thao |
0,001 |
0,001 |
|
|
|
|
||||
13 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 6kV và TBA Tiên Kiên 3 lộ 671-E4.2 lên vận hành cấp điện áp 35kV. |
Xã Tiên Kiên huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,009 |
0,006 |
|
|
|
0,003 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
14 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Phường Bạch Hạc, Nông Trang, Tân Dân, Vân Phú Thành phố Việt Trì. |
Phường Bạch Hạc - TP Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
Phường Nông Trang - TP Việt Trì |
0,003 |
|
|
|
|
0,003 |
||||
Phường Tân Dân TP Việt Trì |
0,002 |
|
|
|
|
0,002 |
||||
Xã Vân Phú TP Việt Trì |
0,005 |
0,003 |
|
|
|
0,002 |
||||
15 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Bảo Yên, Trung Nghĩa, Đồng Luận, Hoàng Xá huyện Thanh Thủy. |
Các xã: Bảo Yên, Trung Nghĩa, Đồng Luận, Hoàng Xá huyện Thanh Thủy. |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,074 |
0,032 |
0,009 |
0,016 |
|
0,017 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
16 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn huyện Thanh Sơn. |
Xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,004 |
0,0036 |
|
|
|
0,0004 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
Xã Bắc Sơn - huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
||
18 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yến Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và Phường Thanh Vinh Thị xã Phú Thọ. |
Phường Phong Châu, TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
|
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
|
||||
Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
0,0065 |
0,0065 |
|
|
|
|
||||
19 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu Vực: Xã Trạm Thảm huyện Phù Ninh |
Xã Trạm Thảm huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
20 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Sơn Vi, Chu Hóa, TT Lâm Thao, xã Bản Nguyên, Cao Xá, Sơn Dương, Quỳnh Lâm huyện Lâm Thao. |
Xã Sơn Vi - huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
21 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Bằng Giã, Đan Hà, Vô Tranh, Y Sơn, Yên Luật, Hiền Lương huyện Hạ Hòa. |
Các xã huyện Hạ Hòa. |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,221 |
0,042 |
0,072 |
|
|
0,107 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
22 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng, Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyện, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú, Hùng Long huyện Đoan Hùng. |
Các xã huyện Đoan Hùng. |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,376 |
0,06 |
0,245 |
|
|
0,071 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
23 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê huyện Cẩm Khê |
Các xã: Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,005 |
0,003 |
|
|
|
0,002 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC v/v Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
24 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Phường Bạch Hạc, Dữu Lâu, Tân Dân, Vân Phú Thành phố Việt Trì |
Vỉa hè Đ.Nguyễn Du - phường Nông Trang - TP Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
Phường Bạch Hạc - TP Việt Trì |
0,001 |
|
|
|
|
0,001 |
||||
Phường Tân Dân TP Việt Trì |
0,001 |
|
|
|
|
0,001 |
||||
Xã Vân Phú TP Việt Trì |
0,002 |
|
|
|
|
0,002 |
||||
Huyện Thanh Sơn, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,028 |
0,010 |
0,002 |
0,004 |
|
0,012 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
||
26 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã An Đạo huyện Phù Ninh. Xã Chế Lưu, Cáo Điền huyện Hạ Hòa. TT Thanh Ba, Xã Hanh Cù, Đông Thành, Yên Kỳ, Đỗ Sơn huyện Thanh Ba. Xã Hà Thạch, Thanh Hà, phương Âu Cơ Thị xã Phú Thọ. |
Xã An Đạo huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,042 |
0,015 |
0,009 |
|
|
0,018 |
QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC |
27 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 374 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Xã Phú Lộc - huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,159 |
0,048 |
0,072 |
|
|
0,0392 |
QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC V/V Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Bảo Thanh - huyện Phù Ninh |
0,146 |
|
0,096 |
|
|
0,0504 |
||||
Xã Phú Nham - huyện Phù Ninh |
0,024 |
0,024 |
|
|
|
|
||||
TT Phong Châu huyện Phù Ninh |
0,067 |
0,0384 |
0,0288 |
|
|
|
||||
28 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kv giữa lộ 374 trạm 110kV Ninh Dân và lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
Xã Trung Giáp huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,078 |
|
|
|
|
0,0784 |
QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC |
Xã Bảo Thanh huyện Phù Ninh |
0,072 |
|
0,0720 |
|
|
|
||||
Xã Lệ Mỹ huyện Phù Ninh |
0,099 |
0,0432 |
|
|
|
0,0560 |
||||
Xã Liên Hoa huyện Phù Ninh |
0,078 |
0,0336 |
|
|
|
0,0448 |
||||
Xã Trạm Thản huyện Phù Ninh |
0,142 |
0,0576 |
|
|
|
0,0840 |
||||
29 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,076 |
0,061 |
0,004 |
|
|
0,011 |
QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC |
30 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
|
QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC |
31 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
Thành phố Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,100 |
|
|
|
|
0,1 |
QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC |
32 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TX Phú Thọ tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
Thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,012 |
|
|
|
|
0,012 |
QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC |
33 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kv tại TBA500kv Vĩnh Yên |
Các xã: Đại An, Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
Ban quản lý dự án điện 1 |
1,32 |
0,25 |
0,72 |
|
|
0,35 |
Văn bản số 5669/UBND-KTN ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến cho công trình |
34 |
Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 35kV lộ 371; 373; 374 trạm 110kV Cẩm Khê cấp điện cho Thị trấn Yên Lập về Cụm CN thị trấn Yên Lập. |
Xã Hương Lung, TT Yên Lập - Huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,030 |
0,010 |
0,010 |
|
|
0,01 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
35 |
Thay cáp xuất tuyến lộ 478 và cải tạo Mở rộng mương cáp trạm 110kV Bắc Việt Trì (E4.6), tỉnh Phú Thọ |
Xã Thụy Vân - TP Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,220 |
|
|
|
|
0,22 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
36 |
Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E19.7 Hòa Bình. |
Xã Tinh Nhuệ, Huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,016 |
0,003 |
|
|
|
0,013 |
|
37 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cụm Công nghiệp Hợp Hải huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 381-E4.17 (MDMC) |
Xã Phùng Nguyên- huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,015 |
|
|
|
|
0,015 |
|
38 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng - Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC) |
Xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,020 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của NPC |
Xã Hi Cương- TP Việt Trì |
0,010 |
0,005 |
|
|
|
0,005 |
||||
39 |
Nâng cao năng lực truyền tải, giảm tổn thất điện năng đường dây 22kV lộ 473E4.11. |
Xã Dân Quyền - huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,010 |
0,01 |
|
|
|
|
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
Xuân Lộc- huyện Thanh Thủy |
0,020 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
||||
40 |
Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì năm 2022 |
Các xã: Hy Cương, Kim Đức, các phường: Thanh Miếu, Tiên Cát, Vân Phú TP Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,032 |
0,007 |
|
|
|
0,025 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
41 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2022 |
Xã Sơn Vi- Huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,020 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
42 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh năm 2022 |
Các xã trên địa bàn huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,027 |
0,007 |
|
|
|
0,02 |
|
Các xã: Sơn Hùng, Võ Miếu, Thắng Sơn, Cự Đồng, Yên Sơn- Huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,097 |
0,037 |
|
|
|
0,060 |
|||
44 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2022 |
Các xã: Mỹ Thuận, Minh Đài, Văn Luông, Xuân Đài- huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,060 |
0,028 |
|
|
|
0,032 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
Xã Sơn Thủy- huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,003 |
0,001 |
|
|
|
0,002 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
||
Xã Thạch Khoán- huyện Thanh Sơn |
0,014 |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
||||
46 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022 |
Các xã: Yên Kiện, Minh Tiến, Minh Phú, Hợp Nhất, Vân Đồn, Phúc Lai, Hùng Long, Vân Du- huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,090 |
0,041 |
0,019 |
|
|
0,030 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
47 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022 |
Các Xã Hương Xạ, Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành-Huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,027 |
0,013 |
0,014 |
|
|
|
|
48 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê năm 2022 |
Các xã Tạ Xá, Phú Lạc, Hương Lun, Ngô Xá, Yên Tập, Minh Tân, Phượng Vĩ- Huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,056 |
0,046 |
|
|
|
0,010 |
|
49 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập năm 2022 |
Các xã Xuân An, Hưng Long, Đông Thành, Xuân Thủy, TT Yên Lập- Huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,040 |
0,020 |
|
|
|
0,020 |
|
50 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2022 |
Các xã: Lam Sơn, Bắc Sơn, Hương Nộn- huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,020 |
0,010 |
|
|
|
0,010 |
|
51 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa năm 2022 |
Các xã: Đại Phạm, Vĩnh Chân (Mai Tùng cũ), Xuân Áng ( Lâm Lợi cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Lệnh Khanh cữ), Minh Hạc, Gia Điền - huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,045 |
0,030 |
0,005 |
|
|
0,010 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
Xã Phúc Lai- Huyện Đoan Hùng |
0,012 |
0,007 |
0,005 |
|
|
|
||||
52 |
Chống quá tải lưới điện phân phối thị xã Phú Thọ năm 2022 |
Các xã Đỗ Xuyên, xã Thanh Hà- Huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,007 |
0,003 |
|
|
|
0,004 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
Các Phường Hùng Vương, phường Âu Cơ, xã Hà Thạch - Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,010 |
0,004 |
|
|
|
0,006 |
|||
53 |
Dự án Lắp đặt tụ bù trên lưới 110kV TBA 110kV Phố Vàng |
Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,070 |
|
|
|
|
0,070 |
Quyết định số 1010/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 về việc duyệt duyệt danh mục lắp đặt tụ bù trên lưới điện 110kV và thanh cái TBA 110kV trong kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020-2021 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (36 dự án) |
|
|
131,72 |
43,05 |
13,69 |
|
|
74,98 |
|
I |
Thành phố Việt Trì (08 dự án) |
|
|
6,84 |
2,79 |
|
|
|
4,05 |
|
Phường Minh Nông |
UBND phường Minh Nông |
0,20 |
0,15 |
|
|
|
0,05 |
Điều chỉnh lại chủ trương để thực hiện tại QĐ 3127/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND thành phố. Đang thực hiện GPMB |
||
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ khu Hòa Phong đi qua trường Mầm non Minh Nông đến nút giao đường Nguyệt Cư); Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ QL 32C đi qua chợ Nú đến khu Thông Đậu) |
Phường Minh Nông |
UBND phường Minh Nông |
0,56 |
0,39 |
|
|
|
0,17 |
Dự án đang triển khai thu hồi, UBND Thành phố có văn bản số 3773/UBND-TC ngày 31/12/2020 về việc gia hạn thời gian thực hiện; |
3 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi |
Các phường: Minh Nông, Minh Phương và xã Thụy Vân |
Sở NN và PTNT |
4,50 |
2,00 |
|
|
|
2,50 |
Đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến thu hồi chuyển mục đích sử dụng và giao đất |
4 |
Mở rộng nghĩa trang An Thái |
Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu |
UBND thành phố Việt Trì |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
Đã thực hiện xong 1,88ha; đang thực hiện GPMB diện tích còn lại 0,42ha |
5 |
Đấu giá khu đất thương mại dịch vụ |
Phường Dữu Lâu |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,02 |
0,20 |
|
|
|
0,82 |
Diện tích đất trên đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho Công ty cổ phần Long Hương thực hiện dự án, tuy nhiên, toàn bộ diện tích thực hiện dự án thuộc quỹ đất công ích do UBND phường Dữu Lâu quản lý, do vậy, UBND tỉnh đã thu hồi đất của UBND phường Dữu Lâu giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất. Thông báo thu hồi đất số 16/TB-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Mở rộng trụ sở làm việc của Đảng ủy, UBND, HĐND xã Sông Lô |
Xã Sông Lô |
UBND xã Sông Lô |
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
UBND tỉnh đồng ý chủ trương tại Văn bản số 3213/UBND-KTN ngày 24/7/2020 |
7 |
Đường giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân |
Xã Thụy Vân |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Dự án vướng mắc về BT, GPMB. Nay các hộ đã đồng ý, đang hoàn thiện thủ tục |
8 |
Dự án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9-E7 |
Phường Dữu Lâu |
Công ty CP đầu tư Hải Hà Land |
0,18 |
0,05 |
|
|
|
0,13 |
Dự án cơ bản đã thực hiện xong, còn một phần diện tích đang vướng mắc về BT, GPMB, đang thực hiện |
II |
Huyện Lâm Thao (03 dự án) |
|
|
2,74 |
1,41 |
|
|
|
1,33 |
|
9 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới |
Khu Cửa Hàng - xã Cao Xá |
UBND xã Cao Xá |
1,00 |
0,90 |
|
|
|
0,10 |
Thông báo thu hồi đất số 80/TB-UBND ngày 30/5/2019 của UBND huyện, đang thực hiện GPMB |
10 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0201ha (trong đó: đất lúa 0,0130ha; đất khác: 0,0223ha); |
Huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
0,03 |
Dự án đã thực hiện xong, đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao đất |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường |
Khu Hồng Sơn - xã Thạch Sơn |
Công ty Cổ phần xây dựng và dịch vụ thương mại Đức Cường |
1,70 |
0,50 |
|
|
|
1,20 |
Thông báo thu hồi đất số 05/TB-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, đang thực hiện GPMB |
III |
Huyện Đoan Hùng (04 dự án) |
|
|
29,20 |
9,69 |
1,50 |
|
|
18,01 |
|
12 |
Dự án xây dựng đường dây và Trạm biến áp 110KV và cột cao thế huyện Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan |
Ban QLDA Điện lực Miền Bắc |
0,60 |
0,35 |
|
|
|
0,25 |
Đã hoàn thành công tác bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích SD đất |
13 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0498ha (trong đó: đất lúa 0,0150ha; đất khác: 0,0348ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,00ha, đất khác 0,0165 ha); |
Huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
0,05 |
Đã hoàn thành công tác bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích SD đất |
14 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Vân Du (khu Gò Tre, thôn 11) |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,21 |
|
|
|
|
1,21 |
Thông báo thu hồi đất số 34/TB-UBND ngày 11/8/2018 của UBND huyện |
15 |
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
Xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng |
Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập |
27,32 |
9,32 |
1,50 |
|
|
16,50 |
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện về việc thành lập HĐBTHT và TĐC, hiện đang triển khai GPMB |
IV |
Huyện Thanh Ba (01 dự án) |
|
|
6,77 |
5,27 |
|
|
|
1,50 |
|
16 |
Khu dân cư mới xã Đông Thành |
Xã Đông Thành |
UBND xã Đồng Thành |
6,77 |
5,27 |
|
|
|
1,50 |
Thông báo thu hồi đất số: 106/TB-UBND ngày 27/11/2018 của UBND huyện, đang thực hiện GPMB. Điều chỉnh giảm diện tích theo quy hoạch chi tiết được duyệt. Nghị quyết đã thông qua diện tích 7,5ha, trong đó: 6ha đất lúa; 1,5ha đất khác. |
V |
Huyện Hạ Hòa (01 dự án) |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
17 |
Nâng cấp Nghĩa trang (Nghĩa trùng) xã Xuân Áng |
Xã Xuân Áng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,2 |
|
|
|
|
0,2 |
Đang thực hiện BT, GPMB |
VI |
Huyện Cẩm Khê (01 dự án) |
|
|
2,3 |
|
|
|
|
2,3 |
|
18 |
Chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn |
Khu Gò Đồn xã Xương Thịnh; Gò Cao, Dộc Hèo (Xã Thanh Nga cũ) Thị trấn Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
2,30 |
|
|
|
|
2,30 |
Thông báo thu hồi đất số 100/TB-UBND ngày 08/7/2020 của UBND huyện Cẩm Khê. |
VII |
Huyện Yên Lập (03 dự án) |
|
|
2,64 |
0,98 |
|
|
|
1,66 |
|
19 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Ba Chãng, Khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
Đã có Quyết định thu hồi số 2302/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 nhưng còn vướng mắc về BT, GPMB đối với 02 hộ dân. |
20 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
UBND xã Đồng Thịnh |
0,50 |
0,42 |
|
|
|
0,08 |
Thông báo thu hồi đất số 59/TB-THĐ ngày 17/5/2019 của UBND huyện |
21 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Khu Quang Trung, Xã Phúc Khánh |
UBND xã Phúc Khánh |
0,64 |
0,56 |
|
|
|
0,08 |
Thông báo thu hồi đất số 74/TB-THĐ ngày 04/6/2019 của UBND huyện. Điều chỉnh giảm diện tích theo quy hoạch chi tiết được duyệt. Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,8ha, trong đó: 0,75ha đất lúa; 0,05ha đất khác. |
VIII |
Huyện Tam Nông (02 dự án) |
|
|
1,64 |
1,64 |
|
|
|
0,00 |
|
22 |
Mở rộng trường mầm non Dậu Dương |
Xã Dậu Dương |
UBND xã Dậu Dương |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Đã hoàn thành công tác thu hồi, BTGPMB, đang làm thủ tục chuyển mục đích |
23 |
Khu phức hợp Eco-Lakeside Home tại xã Thượng Nông |
Thượng Nông |
Công ty TNHH Eco- Lake side Home |
1,56 |
1,56 |
|
|
|
|
Tổng diện tích dự án 4,28ha, đã thực hiện giai đoạn I diện tích 2,72ha. Đang thực hiện giai đoạn II diện tích 1,56ha |
IX |
Huyện Thanh Thủy (05 dự án) |
|
|
51,92 |
18,97 |
|
|
|
32,95 |
|
24 |
Xây dựng Chợ Đồng Luận (di dời chợ cũ, chuyển địa điểm sang vị trí mới phù hợp; vị trí chợ cũ chuyển đấu giá quyền sử dụng đất) |
Khu 7, xã Đồng Luận (nay là xã Đồng Trung) |
UBND xã Đồng Trung |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
- |
QĐ thu hồi đất số 1753/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện Thanh Thủy |
25 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Xã Hoàng Xá |
Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập |
20,50 |
9,83 |
|
|
|
10,67 |
QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, đang thực hiện GPMB |
26 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Khu 19, Dốc Dọc, xã Hoàng Xá |
UBND xã Hoàng Xá |
0,70 |
0,42 |
|
|
|
0,28 |
Đã có QĐ thu hồi đất số 1836/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND huyện Thanh Thủy, nhưng chưa GPMB xong |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường |
Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
0,00 |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 935/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
Các xã: Hoàng Xá, Đồng Trung (các xã: Trung Thịnh, Trung Nghĩa cũ), Tu Vũ (các xã: Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ) |
UBND huyện Thanh Thủy |
30,00 |
8,00 |
|
|
|
22,00 |
Dự án đã hoàn thành công tác thu hồi, BTGPMB, đang làm hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
X |
Huyện Thanh Sơn (03 dự án) |
|
|
16,31 |
0,64 |
12,19 |
|
|
3,48 |
|
29 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ |
Huyện Thanh Sơn |
Sở Công thương |
0,75 |
0,25 |
|
|
|
0,5 |
Đã thu hồi diện tích 0,07 ha theo QĐ số 5588/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện; đang tiếp tục thực hiện thủ tục thu hồi, chuyển mục đích và giao đất. |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu; Thượng Cửu, Đông Cửu huyện Thanh Sơn |
Các xã: Thượng Cửu, Khả Cửu, Đông Cửu, huyện Thanh Sơn. |
Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn miền núi các tỉnh miền núi phía Bắc; Sở Nông nghiệp và PTNT |
15,03 |
|
12,19 |
|
|
2,84 |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi, bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích giao đất; đồng thời, điều chỉnh diện tích, loại đất: Đã thông qua 15,03 đất khác, nay điều chỉnh thành: 12,19 ha đất rừng sản xuất và 2,84 đất khác |
31 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu Dớn, xã Tân Minh |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,53 |
0,39 |
|
|
|
0,14 |
Nghị quyết đã thông qua 1,25 ha, trong đó diện tích đã thực hiện đấu giá 0,72 ha. Diện tích còn lại 0,53 ha đang tiếp tục bồi thường, giải phóng mặt bằng theo Thông báo thu hồi đất số 135/TB-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện. |
XI |
Huyện Tân Sơn (05 dự án) |
|
|
11,16 |
1,66 |
|
|
|
9,50 |
|
32 |
Xây dựng mới Trường THPT Tân Sơn; Mở rộng khuôn viên Trường Mầm Non Minh Đài |
Xã Tân Phú (3 ha), xã Minh Đài (0,3 ha) |
UBND huyện Tân Sơn |
3,30 |
1,30 |
|
|
|
2,00 |
Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ trình chuyển mục đích giao đất; Thông báo thu hồi đất số 187 ngày 03/12/2019 và số 95 ngày 02/7/2019; QĐ thu hồi số 1758 ngày 10/3/2020; QĐ số 5967 ngày 26/12/2019 |
33 |
Xử lý điểm đen tại Km106+00 - Km106+750 QL32; Km 4+700 - Km 5+400, Km 7 +100 - Km 7+800 trên Đt.316E; Km 7+350 - Km 7+800 trên T.316H |
Huyện Tân Sơn |
Sở GTVT |
4,95 |
|
|
|
|
4,95 |
Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ thu hồi, chuyển mục đích giao đất. Thông báo thu hồi đất số 139 ngày 20/8/2018; QĐ số 2244 ngày 29/5/2019 |
34 |
Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
2,00 |
0,10 |
|
|
|
1,90 |
Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ trình chuyển mục đích giao đất; TB số 197 ngày 26/12/2019; QĐ thu hồi số 2393 ngày 18/5/2020 |
35 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ |
Huyện Tân Sơn |
Sở Công thương |
0,85 |
0,25 |
|
|
|
0,60 |
Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ trình chuyển mục đích giao đất; TB số 65 ngày 18/5/2020; QĐ thu hồi số 5001 ngày 17/9/2020 |
36 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0147ha (trong đó: đất lúa 0,0065ha; đất khác: 0,0196ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,0300ha (trong đó: đất lúa 0,0ha, đất khác 0,0300ha); |
Huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,01 |
|
|
|
0,05 |
Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ hình chuyển mục đích giao đất. Quyết định thu hồi đất số 212/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 |