Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Số hiệu 1240/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/02/2023
Ngày có hiệu lực 27/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1240/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THANH XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đi, bsung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đi, bsung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điu của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Quy hoạch; Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điu chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phthông qua danh mục các dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s412/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/20223, Tờ trình b sung 1056/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23/02/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Thanh Xuân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 02 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đt phân bổ trong năm 2023:

STT

Loại đất

Tổng diện tích đất (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Tng diện tích đất của đơn vị hành chính

 

917,35

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,31

0,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

7,31

0,79

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

904,01

98,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,00

8,18

2.2

Đất an ninh

CAN

10,22

1,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,92

1,41

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

66,74

7,27

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

261,97

28,56

 

Trong đó

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

188,80

20,58

-

Đất thủy lợi

DTL

0,52

0,06

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,65

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

0,41

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,36

5,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,07

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,10

0,23

-

Đt công trình bưu chính vin thông

DBV

0,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,62

0,18

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,90

0,21

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, NHT

NTD

6,92

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,38

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,06

0,22

-

Đất chợ

DCH

1,70

0,19

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,22

0,24

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,45

1,36

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

394,58

43,01

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,07

1,10

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

5,73

0,62

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,74

0,19

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,46

1,79

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,07

3,60

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,03

0,66

b) Kế hoạch thu hi các loại đt năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đất

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,78

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,45

2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,13

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,76

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,76

c) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích đất

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

3,33

d) Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,76

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.3

Đất quốc phòng

CQP

-

2.4

Đất an ninh

CAN

-

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (16 dự án với tng diện tích 14,84 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đt năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Thanh Xuân tng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phphê duyệt b sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Thanh Xuân:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đt đai.

b) Thực hiện thu hồi đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tchức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kim tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

[...]