Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND, 12/2019/NQ-HĐND, 21/2019/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 16/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Minh Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2022/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4796/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 205 dự án, với tổng diện tích 289,325 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 136,441 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 2,57 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 0,019 héc ta; diện tích các loại đất khác 150,295 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 13 dự án với diện tích 23 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,94 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,06 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 07 dự án với diện tích 19,04 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,03 héc ta và diện tích các loại đất khác 13,01 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 19 dự án với diện tích 19,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 13,76 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,12 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 05 dự án với diện tích 16,831 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,32 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,511 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 27 dự án với diện tích 52,916 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 24,812 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 2,57 héc ta và diện tích các loại đất khác 25,534 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 18 dự án với diện tích 22,63 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 17,85 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,78 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 09 dự án với diện tích 9,39 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 4,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,9 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 19 dự án với diện tích 11,5 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 7,21 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,29 héc ta.
- Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 23,16 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,85 héc ta và diện tích các loại đất khác 16,31 héc ta.
- Huyện Tam Nông 04 dự án với diện tích 0,84 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,1 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,74 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 10 dự án với diện tích 24,81 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 21,81 héc ta và diện tích các loại đất khác 3 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 08 dự án với diện tích 19,86 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 4,38 héc ta và diện tích các loại đất khác 15,48 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 27 dự án với diện tích 36,41 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 15,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 20,92 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 25 dự án với diện tích 9,058 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,399 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 0,019 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,64 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.14 kèm theo).
Điều 2. Thông qua danh mục các dự án chuyển tiếp từ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019 và số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019. Tổng cộng 90 dự án, cụ thể như sau:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2022/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4796/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 205 dự án, với tổng diện tích 289,325 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 136,441 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 2,57 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 0,019 héc ta; diện tích các loại đất khác 150,295 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 13 dự án với diện tích 23 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,94 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,06 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 07 dự án với diện tích 19,04 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,03 héc ta và diện tích các loại đất khác 13,01 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 19 dự án với diện tích 19,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 13,76 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,12 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 05 dự án với diện tích 16,831 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,32 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,511 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 27 dự án với diện tích 52,916 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 24,812 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 2,57 héc ta và diện tích các loại đất khác 25,534 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 18 dự án với diện tích 22,63 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 17,85 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,78 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 09 dự án với diện tích 9,39 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 4,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,9 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 19 dự án với diện tích 11,5 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 7,21 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,29 héc ta.
- Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 23,16 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,85 héc ta và diện tích các loại đất khác 16,31 héc ta.
- Huyện Tam Nông 04 dự án với diện tích 0,84 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,1 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,74 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 10 dự án với diện tích 24,81 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 21,81 héc ta và diện tích các loại đất khác 3 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 08 dự án với diện tích 19,86 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 4,38 héc ta và diện tích các loại đất khác 15,48 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 27 dự án với diện tích 36,41 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 15,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 20,92 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 25 dự án với diện tích 9,058 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,399 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 0,019 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,64 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.14 kèm theo).
Điều 2. Thông qua danh mục các dự án chuyển tiếp từ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019 và số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019. Tổng cộng 90 dự án, cụ thể như sau:
- Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019: 04 dự án với tổng diện tích 11,23 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,13 héc ta và diện tích các loại đất khác là 5,1 héc ta).
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
- Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019: 01 dự án với diện tích 65,48 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 17,22 héc ta và diện tích các loại đất khác là 48,26 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)
- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019: 85 dự án với tổng diện tích 245,82 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 62,278 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 32,029 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 33,21 héc ta và diện tích các loại đất khác là 118,303 héc ta).
(Chi tiết có biểu 04 kèm theo)
Điều 3. Thông qua danh mục các dự án, công trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và tên dự án, công trình tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực là 44 dự án với diện tích 556,316 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 282,496 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 97,83 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,01 héc ta và diện tích các loại đất khác 175,98 héc ta), cụ thể như sau:
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020: 04 dự án với diện tích 7,47 héc ta (diện tích đất trồng lúa 0,19 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,05 héc ta và diện tích các loại đất khác 7,23 héc ta).
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020: 04 dự án với diện tích 174,766 héc ta (diện tích đất trồng lúa 45,056 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 72,02 héc ta và diện tích các loại đất khác 57,69 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021: 04 dự án với diện tích 2,67 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,08 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,59 héc ta).
- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021: 09 dự án với diện tích 83,06 héc ta (diện tích đất trồng lúa 10,59 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 19,23 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,01 héc ta và diện tích các loại đất khác 53,23 héc ta).
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021: 13 dự án với diện tích 253,36 héc ta (diện tích đất trồng lúa 202,79 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 5,31 héc ta và diện tích các loại đất khác 45,26 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022: 08 dự án với diện tích 34,67 héc ta (diện tích đất trồng lúa 21,59 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,22 héc ta và diện tích các loại đất khác 11,86 héc ta).
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022: 02 dự án với diện tích 0,32 héc ta (diện tích đất trồng lúa 0,2 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,12 héc ta).
(Chi tiết có biểu 05 kèm theo).
Điều 4. Thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ là 03 dự án với tổng diện tích 391,97 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 242,33 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 72 héc ta và diện tích các loại đất khác 77,64 héc ta).
(Chi tiết có biểu 06 kèm theo).
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022 và thay thế các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019 và Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục các dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Huyện, thành, thị |
Số dự án |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
205 |
289,325 |
136,441 |
2,57 |
0,019 |
150,295 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
13 |
23,00 |
8,94 |
- |
- |
14,06 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
7 |
19,04 |
6,03 |
- |
- |
13,01 |
3 |
Huyện Lâm Thao |
19 |
19,88 |
13,76 |
- |
- |
6,12 |
4 |
Huyện Phù Ninh |
5 |
16,831 |
2,32 |
|
|
14,511 |
5 |
Huyện Thanh Ba |
27 |
52,916 |
24,812 |
2,57 |
- |
25,534 |
6 |
Huyện Đoan Hùng |
18 |
22,63 |
17,85 |
- |
- |
4,78 |
7 |
Huyện Hạ Hoà |
9 |
9,39 |
4,49 |
- |
- |
4,90 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
19 |
11,50 |
7,21 |
- |
- |
4,29 |
9 |
Huyện Yên Lập |
14 |
23,16 |
6,85 |
- |
- |
16,31 |
10 |
Huyện Tam Nông |
4 |
0,84 |
0,10 |
- |
- |
0,74 |
11 |
Huyện Thanh Thủy |
10 |
24,81 |
21,81 |
- |
- |
3,00 |
12 |
Huyện Thanh Sơn |
8 |
19,86 |
4,38 |
|
|
15,48 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
27 |
36,41 |
15,49 |
- |
- |
20,92 |
14 |
Các dự án điện |
25 |
9,058 |
2,399 |
|
0,019 |
6,640 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (13 dự án) |
23,00 |
8,94 |
- |
- |
14,06 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (11 dự án) |
22,00 |
7,94 |
- |
- |
14,06 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
3,11 |
0,97 |
- |
- |
2,14 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu (từ khu Hòa Phòng đi khu Thông Đậu), phường Minh Nông, thành phố Việt Trì |
Phường Minh Nông |
UBND phường Minh Nông |
0,13 |
0,04 |
|
|
0,09 |
Văn bản số 2254a/UBND-TC ngày 12/9/2018 của UBND thành phố Việt Trì về việc chấp thuận đầu tư |
2 |
Đường bê tông xi măng và mương dẫn nước nội đồng tại khu vực Đồng Cô, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì |
Phường Minh Nông |
UBND phường Minh Nông |
1,03 |
0,03 |
|
|
1,00 |
Văn bản số 2381/UBND-TC ngày 24/9/2018 của UBND thành phố Việt Trì về việc chấp thuận đầu tư |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ ngõ 2173 đường Hùng Vương đến QL32C, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì |
Phường Minh Nông |
UBND phường Minh Nông |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
QĐ số 3121/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Việt Trì về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
4 |
Đường Mai An Tiêm (đoạn từ Kênh tiêu Đông Nam đến đường Âu Cơ), thành phố Việt Trì |
Xã Trưng Vương, phường Tân Dân |
Ban quản lý dự án XDCT hạ tầng Thành phố |
1,90 |
0,90 |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thành phố Việt Trì thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn |
5 |
Tuyến kênh tiêu số 3, gia cố bờ mặt trái tuyến kênh tiếu số 2 được từ cống Hạ Giáp đến đường dẫn cầu Việt Trì thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì |
Xã Trưng Vương |
Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 1830/UBND-GPMB của UBND thành phố Việt Trì về việc giải quyết đơn |
II |
Dự án Cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,14 |
1,86 |
- |
- |
0,28 |
|
||
6 |
Mở rộng trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Việt Trì |
Xã Kim Đức |
Cty TNHH một thành viên Thu Mai |
2,14 |
1,86 |
|
|
0,28 |
Văn bản số 500/UBND-KGVX ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
III |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
|
||
7 |
Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ |
Xã Thụy Vân |
Tòa giáo mục Hưng Hóa |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Văn bản số 2010/UBND-KTN ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý về chủ trương CMĐ và giao đất |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
12,65 |
1,26 |
- |
- |
11,39 |
|
||
8 |
Khu dân cư tại khu Đồi Khuôn Quãi |
Xã Phượng Lâu |
UBND xã Phượng Lâu |
0,96 |
0,06 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500 |
9 |
Xây dựng các thiết chế công đoàn tại khu Công nghiệp Thụy Vân |
Phường Vân Phú |
Ban QLDA thiết chế công đoàn - Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
5,17 |
|
|
|
5,17 |
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 |
10 |
Khu dân cư Lang Đài |
Phường Bạch hạc |
UBND thành phố Việt Trì |
6,52 |
1,20 |
|
|
5,32 |
Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500 |
V |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
4,00 |
3,85 |
- |
- |
0,15 |
|
||
11 |
Nhà tang lễ thành phố |
Phường Vân Phú |
UBND thành phố Việt Trì |
4,00 |
3,85 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND Thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
||
12 |
Trụ sở văn phòng kho hàng hóa kinh doanh vật liệu xây dựng |
Phường Vân Phú |
Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Quang Minh |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
13 |
Bái bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Phường Dữu Lâu |
Doanh nghiệp tư nhân Bình Sơn |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (07 dự án) |
19,04 |
6,03 |
- |
- |
13,01 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (06 dự án) |
18,67 |
5,69 |
- |
- |
12,98 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
18,67 |
5,69 |
- |
- |
12,98 |
|
||
1 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ ĐT315B (khu 7) đi khu 1,2 xã Hà Lộc |
Xã Hà Lộc |
UBND xã Hà Lộc |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
QĐ số 4338/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH12, xã Phú Hộ |
Xã Phú Hộ |
UBND thị xã Phú Thọ |
6,25 |
1,25 |
|
|
5,00 |
QĐ 4147/QĐ-UBND ngày 26/07/2022 của UBND thị xã Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Văn Lung đoạn từ ĐH7 đi khu An Ninh Thượng |
Xã Văn Lung |
UBND thị xã Phú Thọ |
0,89 |
0,18 |
|
|
0,71 |
QĐ 4148/QĐ-UBND ngày 26/07/2022 của UBND thị xã Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Văn Lung đoạn từ ĐH7 đi khu Vạn Thắng |
Xã Văn Lung |
UBND thị xã Phú Thọ |
6,48 |
3,24 |
|
|
3,24 |
QĐ 4084/QĐ-UBND ngày 21/07/2022 của UBND thị xã Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Kim Đồng (phường Hùng Vương, phường Thanh Vinh) |
Phường Thanh Vinh, Hùng Vương |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,50 |
0,30 |
|
|
1,20 |
QĐ 4082/QĐ-UBND ngày 21/07/2022 của UBND thị xã Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH5, xã Hà Lộc |
Xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
3,52 |
0,71 |
|
|
2,81 |
QĐ 4083/QĐ-UBND ngày 21/07/2022 của UBND thị xã Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án) |
0,37 |
0,34 |
- |
- |
0,03 |
|
||
Xã Hà Thạch |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
0,37 |
0,34 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (19 dự án) |
19,88 |
13,76 |
- |
- |
6,12 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (16 dự án) |
18,12 |
12,00 |
- |
- |
6,12 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
2,92 |
1,37 |
- |
- |
1,55 |
|
||
1 |
Cải tạo và nâng cấp đường giao thông nội đồng kết hợp kênh tưới tiêu đoạn từ khu 8 đi khu 12, xã Bản Nguyên |
Đồng Gạo 2 - Xã Bản Nguyên |
UBND huyện Lâm Thao |
0,95 |
0,35 |
|
|
0,60 |
QĐ 5137/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
2 |
Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp tuyến đường đoạn từ ngã tư Chợ Miếu đi Nghĩa Trang liệt sỹ, xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,00 |
QĐ 3557/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn đi NVH khu 4 kết hợp cải tạo cảnh quan khu trung tâm thị trấn (0,19 ha); đoạn từ 32C đi khu 14 thị trấn Hùng Sơn |
TT Hùng Sơn |
UBND TT Hùng Sơn |
0,73 |
0,42 |
|
|
0,31 |
QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 22/08/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà Hoa Tiến đến ngã ba ông Trước - khu 3 và từ Mả Riềng đến ga Tiên Kiên khu 15 (0,98 ha); từ Đình Cả đến Đình Đông (0,06 ha), thị trấn Hùng Sơn |
TT Hùng Sơn |
UBND TT Hùng Sơn |
1,04 |
0,40 |
|
|
0,64 |
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
0,20 |
0,05 |
- |
- |
0,15 |
|
||
5 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 7, thị trấn Hùng Sơn |
Khu 7 - TT Hùng Sơn |
UBND TT Hùng Sơn |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
QĐ số 109/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 của UBND TT Hùng Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư |
III |
Dự án xây dựng cơ sở y tế |
|
|
0,25 |
- |
- |
- |
0,25 |
|
6 |
Dự án mở rộng khuôn viên trạm y tế xã Cao Xá |
Xã Cao Xá- huyện Lâm Thao |
UBND xã Cao Xá |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
QĐ 2434/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 của chủ tịch UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
IV |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
0,50 |
0,25 |
- |
- |
0,25 |
|
7 |
Dự án đất Cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp Hợp hải - Kinh Kệ |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Khánh Tài |
0,50 |
0,25 |
|
|
0,25 |
Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
V |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
14,25 |
10,33 |
- |
- |
3,92 |
|
||
8 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Hóc Ao Đỏa, Hóc Cầu Đông - xã Tiên Kiên |
UBND xã Tiên Kiên |
0,40 |
0,35 |
|
|
0,05 |
QĐ số 5322/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
9 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Khu 11 (1,0 ha)- xã Xuân Lũng |
UBND xã Xuân Lũng |
1,00 |
0,45 |
|
|
0,55 |
QĐ số 5324/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
10 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đồng Chằm - Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,00 |
QĐ số 1774/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT |
11 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Đồng Sau Chùa - Xã Phùng Nguyên |
UBND xã Phùng Nguyên |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
QĐ số 5325/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
12 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Khu Thợ (1,35 ha), Khu Đập Tràn (0,8ha)- xã Vĩnh Lại |
UBND xã Vĩnh Lại |
2,15 |
2,15 |
|
|
0,00 |
QĐ số 5328/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500; QĐ 1428/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch |
13 |
Dự án xây khu dân cư mới |
Đồng Giang (giai đoạn 2: 2,4ha); Đồng Sâu (khu 13: 2,6ha) - TT Hùng Sơn |
UBND TT Hùng Sơn |
5,00 |
4,20 |
|
|
0,80 |
QĐ số 5319/QĐ-UBND; 5320/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
14 |
Dự án xây khu dân cư mới |
Đồng Đen - Đồng Cội Trám- TT Lâm Thao |
UBND TT Lâm Thao |
1,00 |
0,98 |
|
|
0,02 |
QĐ số 5321/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
15 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Khu Nương (Xóm Thành): 0,5 ha; Khu Ao Đồng Sải: 3,0 ha- xã Cao Xá |
UBND xã Cao Xá |
3,50 |
1,50 |
|
|
2,00 |
QĐ số 5326/QĐ-UBND; QĐ 5327/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
16 |
Dự án xây khu dân cư nông thôn mới |
Khu Bờ Đông Hạch- xã Tứ Xã |
UBND xã Tứ Xã |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
QĐ số 5329/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QHCT tỉ lệ 1/500 |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
1,76 |
1,76 |
- |
- |
- |
|
||
17 |
Dự án đất thương mại dịch vụ (Đầu tư xây dựng khu tập kết và kinh doanh tổng hợp) |
Xã Tiên Kiên |
HKD: Nguyễn Thị Ngọc Loan |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
18 |
Dự án đất nông nghiệp khác (Chăn nuôi gia súc, gia cầm) |
Xã Cao Xá |
HKD: Lê Quang Việt |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 |
Đầu tư xây dựng khu nuôi trồng thủy sản (chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản) |
Đồng Nhà Săm - xã Sơn Vi |
HKD: Triệu Phùng Đại |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
QĐ số 5269/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (05 dự án) |
16,831 |
2,32 |
- |
- |
14,511 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (05 dự án) |
16,831 |
2,32 |
- |
- |
14,511 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
8,93 |
0,42 |
- |
- |
8,51 |
|
||
1 |
Đường giao thông đoạn từ QL2 - K98 đường huyện P3, huyện Phù Ninh |
Xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
1,70 |
0,20 |
|
|
1,50 |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đường giao thông đoạn từ ĐT323 kết nối vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao An Đạo - Bình Phú |
Xã An Đạo, Bình Phú, huyện Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
3,59 |
0,18 |
|
|
3,41 |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Đường giao thông kết nối QL 2 đi đường tránh thị trấn Phong Châu |
TT Phong Châu, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
3,64 |
0,04 |
|
|
3,60 |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Đường dây 35kV và trạm biến áp 1000kvA - 35/0,4kV cấp điện cho nhà máy sản xuất nguyên vật liệu thạch anh Phù Ninh |
Xã Phú Lộc, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh |
Công ty cổ phần đá thạch anh Phú Thọ |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Văn bản số 5055/UBND-KTN ngày 31/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
7,90 |
1,90 |
- |
- |
6,00 |
|
||
5 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khuân Muốc, Khuân Thiên, khu 7, xã Gia Thanh |
UBND huyện Phù Ninh |
7,90 |
1,90 |
|
|
6,00 |
Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (27 dự án) |
52,916 |
24,812 |
2,57 |
- |
25,534 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (24 dự án) |
38,066 |
9,962 |
2,570 |
|
25,534 |
|
||
I |
Dự án Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
27,472 |
5,142 |
2,57 |
- |
19,76 |
|
||
1 |
Mở rộng đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn) |
Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba |
UBND huyện Thanh Ba |
3,70 |
2,00 |
|
|
1,70 |
Quyết định số 1603a/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320 C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846) |
Xã Đông Thành |
UBND Thị xã Phú Thọ |
1,882 |
1,382 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 18/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320 C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846) |
3 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ |
Các xã: Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ |
UBND huyện Thanh Ba |
2,00 |
1,24 |
|
|
0,76 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
4 |
Mở rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên |
Xã Sơn Cương, Chí Tiên |
UBND huyện Thanh Ba |
0,60 |
0,05 |
|
|
0,55 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
5 |
Mở rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh |
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh |
UBND huyện Thanh Ba |
0,11 |
|
0,02 |
|
0,09 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
6 |
Mở rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh |
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
UBND huyện Thanh Ba |
1,01 |
|
0,11 |
|
0,90 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba |
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn |
UBND huyện Thanh Ba |
13,45 |
0,32 |
2,28 |
|
10,85 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
8 |
Mở mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên |
Xã Ninh Dân và TT Thanh Ba |
UBND huyện Thanh Ba |
1,90 |
0,15 |
|
|
1,75 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
9 |
Mở rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành |
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành |
UBND huyện Thanh Ba |
2,07 |
|
0,16 |
|
1,91 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
10 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân |
Xã Quảng Yên, Khải Xuân |
UBND huyện Thanh Ba |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thanh Ba về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (Công trình trong kế hoạch đầu tư năm 2023) |
II |
Dự án Xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,60 |
- |
- |
- |
0,60 |
|
||
11 |
Họ giáo Hàng Sen |
Xã Ninh Dân |
Toà Giám mục Hưng Hoá |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
Văn bản 3517/UBND-NNTN ngày 10/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất xây dựng nhà thờ, các công trình phụ trợ của giáo họ Hàng Sen và giáo họ Xóm Thượng tại xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
12 |
Họ giáo Xóm Thượng |
Xã Ninh Dân |
Toà Giám mục Hưng Hoá |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Văn bản số 3517/UBND-NNTN ngày 10/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất xây dựng nhà thờ, các công trình phụ trợ của giáo họ Hàng Sen và giáo họ Xóm Thượng tại xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
III |
Dự án xây dựng đất thể dục thể thao |
1,60 |
1,00 |
- |
- |
0,60 |
|
||
13 |
Xây mới sân thể thao xã Mạn Lạn |
Xã Mạn Lạn |
UBND Xã Mạn Lạn |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn (sân thể thao nằm trong quy hoạch khu dân cư trung tâm) |
14 |
Xây mới sân thể thao xã Vân Lĩnh |
Xã Vân Lĩnh |
UBND Xã Vân Lĩnh |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế KT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng công trình: Xây dựng sân thể thao xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba |
IV |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
3,04 |
0,57 |
- |
- |
2,47 |
|
||
15 |
Mở rộng Nghĩa trang thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ |
Xã Lương Lỗ |
UBND Xã Lương Lỗ |
0,91 |
0,44 |
|
|
0,47 |
Văn bản số 1045/UBND-KT&HT, ngày 20/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc Mở rộng Nghĩa trang thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ |
16 |
Thị trấn Thanh Ba |
UBND Thị trấn Thanh Ba |
2,13 |
0,13 |
|
|
2,00 |
Văn bản số 1048/UBND-KT&HT ngày 20/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc Mở rộng Nghĩa trang Gò Chẩu Thị trấn Thanh Ba |
|
V |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
5,20 |
3,25 |
- |
- |
1,95 |
|
||
17 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ) |
Xã Hoàng Cương |
UBND huyện Thanh Ba |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
18 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá trụ sở trạm thuế Vũ Yển cũ) |
Xã Mạn Lạn |
UBND huyện Thanh Ba |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
19 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hóa khu 13) |
Xã Hanh Cù |
UBND huyện Thanh Ba |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
20 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hóa khu 14) |
Xã Hanh Cù |
UBND huyện Thanh Ba |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
21 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Yên Nội cũ) |
Xã Hoàng Cương |
UBND huyện Thanh Ba |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
22 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ) |
Xã Quảng Yên |
UBND huyện Thanh Ba |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Xã Chí Tiên |
UBND huyện Thanh Ba |
4,45 |
3,25 |
|
|
1,20 |
Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND huyện Thanh Ba, Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư cụm Công nghiệp Bãi Ba 2 và điểm dân cư trung tâm xã Chí Tiên, huyện Thanh Ba |
VI |
Dự án tái định cư |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
||
24 |
Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320 C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846)) |
Xã Đông Thành |
UBND huyện Thanh Ba |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 18/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320 C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846) |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
14,85 |
14,85 |
- |
- |
- |
|
||
25 |
Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp |
Thị trấn Thanh Ba |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Thanh Ba về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp |
26 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Đông Lĩnh 1ha, xã Hoàng Cương 1ha, các xã còn lại 0,5ha |
Hộ gia đình, cá nhân |
10,50 |
10,50 |
|
|
|
Văn bản số 1914/UBND-TNMT ngày 10/11/2021 của UBND huyện Thanh Ba về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác. Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 |
27 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác |
Xã Đỗ Sơn 2ha, xã Lương Lỗ 2ha |
Hộ gia đình, cá nhân |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Văn bản số 1914/UBND-TNMT ngày 10/11/2021 của UBND huyện Thanh Ba về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác. Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG (18 dự án) |
22,63 |
17,85 |
- |
- |
4,78 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (13 dự án) |
15,79 |
12,17 |
- |
- |
3,62 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
15,79 |
12,17 |
- |
- |
3,62 |
|
||
1 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu 9 xã Tiêu Sơn |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,35 |
0,15 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 5080/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu Ao Bông, Đại Hội, Xã Hợp Nhất |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,40 |
1,30 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5083/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Đồng Tành khu 5 |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,75 |
0,60 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 5090/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Tành, khu 5, xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng |
Bờ Giếng khu 4 |
1,20 |
0,90 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Bờ Giếng, khu 4, xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng |
|||
4 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Cây Quân, khu Duỗn Trung |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Quyết định số 5092/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Cổng trường TH khu 7, Xã Sóc Đăng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Quyết định số 5081/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Trước Làng khu 4, xã Minh Lương |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,50 |
0,45 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Đoan Hùng V/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn |
Khu Phúc Thịnh, Xã Tây Cốc |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,65 |
0,60 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 5082/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
||
8 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đông Tiến, xã Vân Du |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5083/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Khu Vân Tiến 3, xã Vân Du |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 5084/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|||
Vọng Thẹp khu 2 xã Phúc Lai |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5085/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
||
Cầu Kè khu 3 xã Phúc Lai |
1,70 |
1,60 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5086/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|||
10 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Cây Tiêm, khu Đông Tiệm, xã Hùng Xuyên |
UBND huyện Đoan Hùng |
2,20 |
1,70 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Ao Sen khu Đông Tiệm, xã Hùng Xuyên |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5088/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|||
11 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Cây Đa, khu 1, xã Yên Kiện |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5089/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
12 |
Khu dân cư mới |
Hồ Xi Năng, khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,42 |
0,27 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 5093/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Gốc Quế, khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 5094/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
||
Khu Làng Đầm, khu 4, xã Ngọc Quan |
UBND huyện Đoan Hùng |
2,40 |
2,10 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ. |
||
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (05 dự án) |
6,84 |
5,68 |
- |
- |
1,16 |
|
||
14 |
Cửa hàng vàng bạc Tâm Mẫn |
Thị trấn Đoan Hùng |
Doanh nghiệp tư nhân Vàng bạc Tâm Mẫn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2084/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15 |
Đầu tư xây dựng khu thương mại tổng hợp và sửa chữa ô tô, máy móc thiết bị công trình Vũ Nhật Quang (Cả HLGT) |
Xã Sóc Đăng |
Hộ ông Vũ Nhật Quang |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 4076/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
Xã Sóc Đăng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Văn bản số 5951/UBND-KTN ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bằng Doãn |
UBND xã Bằng Doãn |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Nghị quyết số 05/NQ-HU của Huyện ủy Đoan Hùng ngày 31/3/2021 về phát triển sản xuất nông nghiệp, công nghiệp - TTCN, thương mại dịch vụ thành vùng, khu vực tập trung theo hướng bền vững giai đoạn 2021 - 2025; định hướng đến năm 2030. |
Xã Phúc Lai |
UBND xã Phúc Lai |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|||
Xã Minh Lương |
UBND xã Minh Lương |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|||
Xã Vân Du |
UBND xã Vân Du |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|||
Xã Ca Đình |
UBND xã Ca Đình |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
(Xử lý sự cố do sạt lở) |
||
18 |
Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh |
Xã Vân Đồn |
Công ty cổ phần Tín Đức Vinh |
1,95 |
0,79 |
|
|
1,16 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2560/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (09 dự án) |
9,39 |
4,49 |
- |
- |
4,90 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự án) |
1,75 |
1,30 |
- |
- |
0,45 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
1,75 |
1,30 |
- |
- |
0,45 |
|
||
Khu 11, xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,05 |
0,90 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
||
2 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu 2, xã Ấm Hạ |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Khu 6, xã Ấm Hạ |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|||
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (07 dự án) |
7,64 |
3,19 |
- |
- |
4,45 |
|
||
3 |
Xưởng chế biến gỗ và sản xuất kinh doanh ván ép |
Khu 2, xã Ấm Hạ |
Hộ kinh doanh Trần Quang Vũ |
0,24 |
0,13 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
4 |
Xưởng chế biến gỗ và sản xuất kinh doanh ván ép |
Khu 1, xã Gia Điền |
Hộ kinh doanh Phạm Thanh Tùng |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (19 dự án) |
11,50 |
7,21 |
- |
- |
4,29 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (16 dự án) |
10,57 |
6,39 |
- |
- |
4,18 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở y tế |
0,61 |
- |
- |
- |
0,61 |
|
||
1 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
QĐ số 1986/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê |
Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế, thuê khoán chi phí vận hành tại trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê |
Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 132/QĐ-SYT ngày 17/2/2020 của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,92 |
0,07 |
- |
- |
0,85 |
|
||
4 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê |
Xã Ngô Xá |
Giáo họ Tân Tiến |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Văn bản số 4477/UBND-NNTN ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý giao đất xây dựng nhà thờ |
5 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của giáo họ Tân Xá, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê |
Xã Ngô Xá |
Giáo họ Tân Xá |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
6 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Tân Phong |
Khu Xóm Tri, xã Ngô Xá |
Tòa Giám mục Hưng Hóa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Văn bản số 3998/UBND-NNTN ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý giao đất xây dựng nhà thờ |
7 |
Mở rộng chùa Vân Sơn |
Khu Đồng Rào, xã Tam Sơn |
Ban Hộ tự chùa Vân Sơn |
0,27 |
0,07 |
|
|
0,20 |
Văn bản số 4734/UBND-NNTN ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất mở rộng chùa Vân Sơn |
III |
Dự án xây dựng đất chợ |
|
|
1,05 |
0,50 |
- |
- |
0,55 |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Điêu Lương |
Khu Huân Trầm 2, xã Điêu Lương |
UBND xã Tiên Lương |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của Hội đồng nhân dân xã Điêu Lương |
9 |
Xây dựng hạ tầng chợ mới xã Tam Sơn |
Khu Tranh Ngô, xã Tam Sơn |
UBND xã Tam Sơn |
0,55 |
0,50 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 10/10/2021 của UBND xã Tam Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
IV |
Dự án xây dựng đất thể dục thể thao |
1,17 |
0,80 |
- |
- |
0,37 |
|
||
10 |
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao |
Khu Tranh Ngô, Tam Sơn |
UBND xã Tam Sơn |
1,17 |
0,80 |
|
|
0,37 |
Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Tam Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
V |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
|
11 |
Nhà văn hóa khu Gò Vầu, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê. |
Xã Tam Sơn |
UBND xã Tam Sơn |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND xã Tam Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
VII |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
6,72 |
5,02 |
- |
- |
1,70 |
|
||
12 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu vực Đồng Na Phá, xã Minh Tân |
UBND huyện Cẩm Khê |
3,50 |
3,10 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu Cây Chay, xã Cấp Dẫn |
UBND huyện Cẩm Khê |
1,45 |
1,20 |
|
|
0,25 |
Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu An Phú (xóm Soi 2), xã Yên Tập |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Quyết định số 5080/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Trường tiểu học cũ, Hố Ban, khu Đồn Điền, xã Ngô Xá |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Quyết định số 5081/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
16 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Cổng Sử, khu 7, xã Tùng Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,85 |
0,72 |
|
|
0,13 |
Quyết định số 5082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
0,93 |
0,82 |
- |
- |
0,11 |
|
||
17 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng |
Khu Cửa Miếu, xã Sơn Tình |
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Châu Đức |
0,45 |
0,40 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Khu Đồng Bồng Mơ, xã Sơn Tình |
Công ty cổ phần thương mại và Dịch vụ đăng kiểm Cẩm Khê |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
||
19 |
Showroom nội thất và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Minh Tân |
Công ty TNHH Phùng Xá Phú Thọ |
0,15 |
0,09 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (14 dự án) |
23,16 |
6,85 |
- |
- |
16,31 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (12 dự án) |
10,38 |
5,87 |
- |
- |
4,51 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
7,24 |
3,17 |
- |
- |
4,07 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã bằng BTXM từ xã Xuân An đi trung tâm xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Xuân An và Lương Sơn |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Lập |
1,20 |
0,60 |
|
|
0,60 |
Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc dự án 4,5,6 (Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế, xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
Xã Minh Hòa |
1,30 |
0,80 |
|
|
0,50 |
||
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập |
Xã Ngọc Đồng |
1,00 |
0,20 |
|
|
0,80 |
||
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 313D đi đền Phục Cổ, khu 7, xã Minh Hòa |
Xã Minh Hòa |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Lập |
0,80 |
0,30 |
|
|
0,50 |
Quyết định số: 915/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Văn Phú, Đồng An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương |
1,60 |
0,60 |
|
|
1,00 |
||
6 |
Đường giao thông BTXM loại B, khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
UBND xã Mỹ Lương |
0,14 |
0,07 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND xã Mỹ Lương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình |
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông khu 8 đi Khu 11, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Thủy |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Lập |
1,20 |
0,60 |
|
|
0,60 |
Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước 2021 |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,12 |
- |
- |
- |
0,12 |
|
||
8 |
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học Trường THCS bán trú Trung Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Lập |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc dự án 4,5,6 |
III |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
0,35 |
0,18 |
- |
- |
0,17 |
|
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
UBND xã Mỹ Lương |
0,18 |
0,09 |
|
|
0,09 |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND xã Mỹ Lương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Đồng An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Khu Đồng An, xã Mỹ Lương |
UBND xã Mỹ Lương |
0,17 |
0,09 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND xã Mỹ Lương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình |
IV |
Dự án xây dựng cơ sở tín ngưỡng |
|
|
0,84 |
0,79 |
- |
- |
0,05 |
|
11 |
Xây dựng Đình Đồng Sương và các công trình phụ trợ tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
Khu 1, xã Mỹ Lung |
Hội người cao tuổi xã Mỹ Lung |
0,84 |
0,79 |
|
|
0,05 |
Văn bản số 3673/UBND-NNTN ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất xây dựng Đình Đồng Sương và các công trình phụ trợ tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
V |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
1,83 |
1,73 |
- |
- |
0,10 |
|
||
12 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
Khu Phú Cường, xã Minh Hòa |
UBND xã Minh Hòa |
1,83 |
1,73 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
12,78 |
0,98 |
- |
- |
11,80 |
|
||
13 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng Ngòi Lao, Ngòi Giành thuộc địa bàn các xã Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn |
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Tuấn Dũng |
12,65 |
0,90 |
|
|
11,75 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1517/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Hộ bà Hoàng Thị Hồng Nhung |
0,13 |
0,08 |
|
|
0,05 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1178/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Yên Lập |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (04 dự án) |
0,84 |
0,10 |
- |
- |
0,74 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (04 dự án) |
0,84 |
0,10 |
- |
- |
0,74 |
|
||
I |
Dự án công trình thu gom, xử lý chất thải |
0,06 |
- |
- |
- |
0,06 |
|
||
1 |
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn Hưng Hóa |
Thị trấn Hưng Hóa |
UBND thị trấn Hưng Hóa |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Văn bản số 2730/UBND-TCKH ngày 14/11/2021 của UBND huyện về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn Hưng Hóa |
II |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
0,25 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
|
||
2 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 2, khu 3 xã Thọ Văn |
Xã Thọ Văn |
UBND xã Thọ Văn |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Văn bản số 1769/UBND-TCKH ngày 15/8/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ văn |
3 |
Mở rộng nhà văn hóa khu 6, khu 9, xã Thọ Văn |
Xã Thọ Văn |
UBND xã Thọ Văn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Văn bản số 1769/UBND-TCKH ngày 15/8/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ văn |
III |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,53 |
- |
- |
- |
0,53 |
|
||
4 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang Cao Su, Rừng Đền |
Thị trấn Hưng Hóa |
UBND thị trấn Hưng Hóa |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND TT Hưng Hóa về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khuôn viên nghĩa trang đồi Cao Su, khu 4, TT Hưng Hóa |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (10 dự án) |
24,81 |
21,81 |
- |
- |
3,00 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (05 dự án) |
9,97 |
9,04 |
- |
- |
0,93 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
0,72 |
0,31 |
- |
- |
0,41 |
|
||
1 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 3 |
Khu 3 (Khu Trẽ), xã Đoan Hạ |
UBND xã Đoan Hạ |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Văn bản số 1473/UBND-TCKH ngày 07/8/2022 của UBND huyện Thanh Thủy về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Nhà văn hóa khu 3 |
Khu 3, xã Xuân Lộc |
UBND xã Xuân Lộc |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư nông thôn khu Lô Đất Trên tại khu 3 xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa các khu 4,5,7,8,9,10,12,13,16 và khu 17, xã Hoàng Xá |
Khu 4 (0,05ha); Khu 5 (0,05ha); Khu 7 (0,08ha); Khu 8 (0,04ha), Khu 9 (0,05ha), Khu 10 (0,04ha); Khu 12 (0,06ha); Khu 13 (0,04ha); Khu 16 (0,04ha); Khu 17 (0,04ha) |
UBND xã Hoàng Xá |
0,49 |
0,08 |
|
|
0,41 |
Văn bản số 5456/UBND-KTN ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giải quyết tồn tại, khó khăn trong việc đổi đất xây dựng nhà văn hóa khu dân cư tại xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
8,91 |
8,70 |
- |
- |
0,21 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (08 dự án) |
19,86 |
4,38 |
- |
- |
15,48 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (08 dự án) |
19,86 |
4,38 |
- |
- |
15,48 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
1,39 |
0,20 |
- |
- |
1,19 |
|
||
1 |
Sửa chữa đột xuất, khắc phục hậu quả thiên tai Bước 2 tại Km88+100 - Km88+500, QL.32 tỉnh Phú Thọ |
Xã Sơn Hùng |
Sở Giao Thông vận tải Phú Thọ |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định số 3255/QĐ-TCĐBVN ngày 17/08/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa đột xuất, khắc phục hậu quả thiên tai Bước 2 tại Km88+100 - Km88+500, QL.32 tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đường GTNT Khu Đa Nghệ, xã Thắng Sơn |
Khu Đa Nghệ, Xã Thắng Sơn |
UBND xã Thắng Sơn |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND xã Thắng Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
3 |
Đường GTNT các xóm Bương, Hắm, Ngán, xã Khả Cửu ( khắc phục tình trạng bị chia cắt vào mùa mưa lũ) |
Xã Khả Cửu |
UBND xã Khả Cửu |
1,00 |
0,20 |
|
|
0,80 |
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND xã Khả Cửu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
II |
Dự án xây dựng đất chợ |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
|
||
4 |
Xây mới chợ xã Thạch Khoán huyện Thanh Sơn |
Xã Thạch Khoán |
UBND xã Thạch Khoán |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND Huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây mới chợ xã Thạch Khoán huyện Thanh Sơn |
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
17,97 |
4,18 |
- |
- |
13,79 |
|
||
5 |
Khu dân cư nông thôn mới tại xã Thắng Sơn |
Khu Đá Bia, xã Thắng Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
3,53 |
1,40 |
|
|
2,13 |
Quyết định phê duyệt QHCT số: 2778/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện Thanh Sơn |
Khu Giếng Ông, xã Thắng Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
6,52 |
0,61 |
|
|
5,91 |
Quyết định phê duyệt QHCT số: 2780/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 UBND huyện Thanh Sơn |
||
6 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu 3, xã Tất Thắng |
Khu 3, xã Tất Thắng |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
Quyết định phê duyệt QHCT số: 2781/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 UBND huyện Thanh Sơn |
7 |
Khu dân cư nông thôn tại xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn |
Khu Ngán, xã Khả Cửu |
UBND huyện Thanh Sơn |
5,30 |
0,72 |
|
|
4,58 |
Quyết định phê duyệt QHCT số: 781/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 UBND huyện Thanh Sơn |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến, Khu Nội Xén, Khu Lịch) |
Khu Đồng Tiến A |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,37 |
0,19 |
|
|
0,18 |
Quyết định phê duyệt QHCT số: 2779/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 UBND huyện Thanh Sơn |
Khu Đồng Tiến B |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,87 |
0,68 |
|
|
0,19 |
|||
Khu Nội Xén |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,44 |
0,26 |
|
|
0,18 |
|||
Khu Lịch 1 |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,43 |
0,32 |
|
|
0,11 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (27 dự án) |
36,41 |
15,49 |
- |
- |
20,92 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (27 dự án) |
36,41 |
15,49 |
- |
- |
20,92 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
17,20 |
6,34 |
- |
- |
10,86 |
|
||
1 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn |
Huyện Tân Sơn |
Sở GTVT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Văn bản số 3113/UBND-CNXH ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Dùng 2, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
UBND huyện |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 9546/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT |
3 |
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
UBND huyện |
0,60 |
0,08 |
|
|
0,52 |
Quyết định 6858/QĐ-UBND huyện ngày 21/9/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ quốc lộ 32 đi trung tâm huyện (đoạn quốc lộ 32 cũ) |
Xã Tân Phú |
UBND huyện |
2,00 |
0,40 |
|
|
1,60 |
Quyết định 6858/QĐ-UBND huyện ngày 21/9/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Hoàn thiện hệ thống các tuyến đường nhánh kết nối các trục chính giao thông trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện |
4,80 |
2,50 |
|
|
2,30 |
Quyết định 7458/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông khu trung tâm xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn (nhằm mở rộng không gian phát triển đô thị trung tâm xã) |
Xã Thu Cúc |
UBND huyện |
1,20 |
0,90 |
|
|
0,30 |
Quyết định 6858/QĐ-UBND huyện ngày 21/9/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Đường giao thông đi trung tâm huyện Tân Sơn (đoạn từ bến xe Tân Sơn đi Quốc lộ 32) |
Xã Tân Phú |
UBND huyện |
1,80 |
0,60 |
|
|
1,20 |
Quyết định 7459/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi Bãi Tắm khu Cỏi xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
UBND huyện |
0,80 |
0,10 |
|
|
0,70 |
Quyết định 7468/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 |
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
UBND huyện |
0,80 |
0,02 |
|
|
0,78 |
Quyết định 7473/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Chiêu, Vào xã Tam Thanh |
Xã Tam Thanh |
UBND huyện |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
Quyết định 7474/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Dụt, Dàn xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
xã Thạch Kiệt |
UBND huyện |
1,10 |
0,70 |
|
|
0,40 |
Quyết định 6858/QĐ-UBND huyện ngày 21/9/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Cải tạo lòng suối và Tràn xóm Mít 1 đi xóm Mới xã Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
UBND huyện |
0,20 |
0,02 |
|
|
0,18 |
Quyết định 7475/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
Hệ thống thủy lợi các khu Khu Căng đìa, Thang, khu Đồng Tào, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn |
Xã Xuân Đài |
UBND huyện |
0,50 |
0,08 |
|
|
0,42 |
Quyết định 7476/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Hệ thống Thủy lợi các khu Xuân, khu Quyền xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn |
Xã Kim Thượng |
UBND huyện |
0,20 |
0,14 |
|
|
0,06 |
Quyết định 7477/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,65 |
0,65 |
- |
- |
- |
|
||
15 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú đồng Sơn (mở rộng khuôn viên + sân thể thao) |
Xã Đồng Sơn |
UBND huyện |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định 7460/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Kim Thượng |
UBND huyện |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT |
||
III |
Dự án xây dựng cơ sở Văn hóa |
2,56 |
1,00 |
- |
- |
1,56 |
|
||
17 |
Nhà văn hóa khu Hoàng Hà xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
Xã Văn Luông |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định 1460/QĐ-UBND xã Văn Luông ngày 2/8/2022 về việc phê duyệt BCKTKT |
Xã Tân Phú |
UBND huyện |
2,46 |
1,00 |
|
|
1,46 |
Quyết định số 5023/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT |
||
IV |
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,00 |
0,90 |
- |
- |
0,10 |
|
||
19 |
Sân thể thao khu trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn |
Xã Long Cốc |
UBND huyện |
1,00 |
0,90 |
|
|
0,10 |
Quyết định 7469/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
V |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
|
|
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
|
20 |
Xây dựng trụ sở Ban trị sự, xây dựng chùa và các công trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
Ban Trị sự hội Phật giáo Việt Nam huyện Tân Sơn |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Văn bản số 2793/UBND-NNTN ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh |
VI |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
12,00 |
6,60 |
- |
- |
5,40 |
|
||
21 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu 9 xã Tân Phú (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
1,50 |
0,60 |
|
|
0,90 |
Quyết định 7463/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu 2B xã Tân Phú |
UBND huyện |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định 7461/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu 1+2A xã Tân Phú |
UBND huyện |
5,20 |
2,50 |
|
|
2,70 |
Quyết định 7462/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu Xuân xã Kim Thượng |
UBND huyện |
1,10 |
0,70 |
|
|
0,40 |
Quyết định 6857/QĐ-UBND huyện ngày 21/9/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu Giác 1 xã Thu Cúc |
UBND huyện |
1,50 |
0,80 |
|
|
0,70 |
Quyết định 7465/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
26 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu Chiềng 2, khu Vường 2 xã Lai Đồng |
UBND huyện |
1,00 |
0,80 |
|
|
0,20 |
Quyết định 7466/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
27 |
Khu dân cư nông thôn mới |
khu Đông 1 xã Long Cốc |
UBND huyện |
1,10 |
0,90 |
|
|
0,20 |
Quyết định 7467/QĐ-UBND huyện ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (25 dự án) |
9,058 |
2,399 |
- |
0,019 |
6,64 |
|
||
1 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 371 trạm 110kV Cẩm Khê và lộ 375 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Xã Cổ Tiết - Huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,44 |
0,02 |
|
|
0,42 |
Quyết định số 1326/QĐ-EVNNPC ngày 14/6/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Phương Thịnh - Huyện Tam Nông |
0,09 |
0,03 |
|
|
0,06 |
||||
Xã Quang Húc - Huyện Tam Nông |
0,09 |
0,03 |
|
|
0,06 |
||||
2 |
Xã Thạch Đồng - Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1326/QĐ-EVNNPC ngày 14/6/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
Xã Giáp Lai - Huyện Thanh Sơn |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Thạch Khoán - Huyện Thanh Sơn |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
3 |
Xã Tứ Hiệp - Huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,04 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1326/QĐ-EVNNPC ngày 14/6/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
Xã Gia Điền - Huyện Hạ Hòa |
0,10 |
0,04 |
|
|
0,06 |
||||
4 |
Xuất tuyến 35kV lộ 371 và xuất tuyến 22kV lộ 473 Trạm 110kV Phú Hà, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hà Lộc - TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Phú Hộ - TX Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
5 |
Xuất tuyến 22kV lộ 471 Trạm 110kV Phú Hà, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hà Lộc - TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
6 |
Xuất tuyến 22kV lộ 475 Trạm 110kV Phú Hà, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hà Lộc - TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Phú Hộ - TX Phú Thọ |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
||||
7 |
Xuất tuyến 35kV lộ 371 Trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hoàng Xá - Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Đoan Hạ - Huyện Thanh Thủy |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Đồng Trung - Huyện Thanh Thủy |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Thắng Sơn - Huyện Thanh Sơn |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
8 |
Xuất tuyến 35kV lộ 373, 375 TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hoàng Xá - Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Thắng Sơn - Huyện Thanh Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Cự Đồng - Huyện Thanh Sơn |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
9 |
Xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hoàng Xá - Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,03 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Đồng Trung - Huyện Thanh Thủy |
0,09 |
0,03 |
|
|
0,06 |
||||
10 |
Xuất tuyến 35kV lộ 371, 373 Trạm 110kV Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Thị trấn Hạ Hòa - Huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Minh Hạc - Huyện Hạ Hòa |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Lang Sơn - Huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
11 |
Thị trấn Hạ Hòa - Huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,12 |
0,04 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 1814/QĐ-EVNNPC ngày 03/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
12 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). |
Xã Thụy Vân - Việt Trì; |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
Xã Cao Xá - Lâm Thao |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tứ Xã - Lâm Thao |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
13 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 35kV kết nối mạch vòng lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng (E4.8) với đường dây 35kV lộ 375 trạm 110kV Ba Khe (E12.8) |
Xã Thu Cúc - Tân Sơn; |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
Xã Tạ Xá - huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
||
Xã Chương Xá - huyện Cẩm Khê |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Văn Khúc - huyện Cẩm Khê |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Yên Dưỡng - huyện Cẩm Khê |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Điêu Lương - huyện Cẩm Khê |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Đồng Lương - huyện Cẩm Khê |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Công trình: Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373E4.8 (giai đoạn 1) |
Xã Địch Quả; huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
|
Xã Võ Miếu; huyện Thanh Sơn |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Văn Miếu; huyện Thanh Sơn |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
16 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Xã Vạn Xuân - huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 2232/QĐ-EVNNPC ngày 16/9/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD bổ sung cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Bắc Sơn - huyện Tam Nông |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Lam Sơn - huyện Tam Nông |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
17 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - TBA 220kV Phú Thọ |
Xã Tây Cốc, xã Chân Mộng, xã Minh Tiến, xã Tiêu Sơn, xã Yên Kiện, xã Ngọc Quan, xã Bằng Luận, xã Phú Lâm huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Ban QLDA lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
0,999 |
0,21 |
|
0,019 |
0,77 |
- QĐ số 2735/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc: Phê duyệt BCNCKT dự án Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - TBA 220kV Phú Thọ. - VB số 2965/UBND-KTN ngày 15/07/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến công trình đường dây 110kV Thác Bà về TBA 220kV Phú Thọ. |
18 |
Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên, xã Đại An, huyện Thanh Ba |
Ban QLDA lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
1,77 |
0,30 |
|
|
1,47 |
- QĐ số 2652/QĐ-EVNNPC ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc: Phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ - VB số 1868/UBND-KTN ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến công trình Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ. |
|
19 |
Đường dây và TBA 110kV Phù Ninh 2 |
Xã Trạm Thản, xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Ban QLDA lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
0,994 |
0,074 |
|
|
0,92 |
- QĐ số 46/QĐ-EVNNPC ngày 09/01/2022 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc: Phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110kV Phù Ninh 2, tỉnh Phú Thọ - VB số 4554/UBND-KTN ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến công trình Đường dây và TBA 110kV Phù Ninh 2, tỉnh Phú Thọ. |
20 |
Xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 2469/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
Xã Minh Côi, huyện Hạ Hòa |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xuân An, huyện Yên Lập |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 2469/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Đông Thành, huyện Thanh Ba |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
22 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam Nông, Thanh Thủy năm 2023 |
Xã Dị Nậu, huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 2469/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
0,065 |
0,025 |
|
|
0,04 |
||||
Xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
0,055 |
0,02 |
|
|
0,035 |
||||
Xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
0,055 |
0,02 |
|
|
0,035 |
||||
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Phường Minh Nông, TP Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 2469/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
||
Phường Minh Nông, TP Việt Trì |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Sông Lô, TP Việt Trì |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hà Lộc, TX Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Phường Âu Cơ, TX Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Phường Phong Châu, TX Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||||
Xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Phường Hùng Vương, TX Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Phú Nham, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||||
TT Phong Châu, huyện Phù Ninh |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Trạm Thản, huyện Phù Ninh |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
24 |
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 2469/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
Xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
||||
Xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
||||
25 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023 |
Xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 2469/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tân Lập, huyện Thanh Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
||||
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (04 dự án) |
|
|
11,23 |
6,13 |
- |
- |
- |
5,10 |
|
I |
Thành phố Việt Trì (01 dự án) |
|
|
7,90 |
3,70 |
- |
- |
- |
4,20 |
|
1 |
Khu đô thị mới Trưng Vương |
Xã Trưng Vương |
Công ty cổ phần đầu tư Phú Đức |
7,90 |
3,70 |
|
|
|
4,20 |
Nghị Quyết đã thông qua diện tích 19,92ha (Đất lúa: 6,52ha, Đất khác: 13,42ha); UBND tỉnh CMĐ và giao đất giai đoạn 1 là 12,02ha (LUC: 2.82ha; đất khác: 9.20ha). Nay chuyển tiếp 7,9ha để tiếp tục thực hiện |
II |
Huyện Cẩm Khê (01 dự án) |
|
|
1,48 |
1,15 |
- |
- |
- |
0,33 |
|
2 |
Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu 05 (Đồng Sâu) (thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
1,48 |
1,15 |
|
|
|
0,33 |
Đã thực hiện thu hồi đất một phần diện tích, đang thực hiện phần còn lại |
III |
Huyện Thanh Sơn (01 dự án) |
|
|
0,85 |
0,65 |
- |
- |
- |
0,20 |
|
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Tân Lập (0,45 ha); xây dựng Trường Tiểu học tân Lập (0,4 ha) |
Xóm Mận, xã Tân Lập, huyện Thanh Sơn |
UBND xã Tân Lập |
0,85 |
0,65 |
|
|
|
0,20 |
Đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
IV |
Huyện Thanh Thủy (01 dự án) |
|
|
1,00 |
0,63 |
- |
- |
- |
0,37 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Khu 1, 6, 7 xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
UBND xã Tu Vũ |
1,00 |
0,63 |
|
|
|
0,37 |
Đã thực hiện thu hồi đất một phần diện tích, đang thực hiện phần còn lại. Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 huyện Thanh Thủy về việc thu hồi đất |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 12/2019/NQ-HĐND NGÀY 14/11/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (01 dự án) |
|
|
65,48 |
17,22 |
- |
- |
- |
48,26 |
|
I |
Thị xã Phú Thọ (01 dự án) |
|
|
65,48 |
17,22 |
- |
- |
- |
48,26 |
|
Xã Thanh Minh |
Công ty CPĐT PT đô thị Đất Việt |
65,48 |
17,22 |
- |
- |
- |
48,26 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 92,34 ha. GĐ1 đã thực hiện CMĐ và giao đất được 26,86ha. Diện tích còn lại 65,48ha đang thực hiện |
||
|
Giai đoạn 1 |
|
|
47,04 |
17,22 |
|
|
|
29,82 |
|
|
Giai đoạn 2 |
|
|
18,44 |
|
|
|
|
18,44 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (85 dự án) |
|
|
245,82 |
62,278 |
32,029 |
33,21 |
- |
118,303 |
|
I |
Thành phố Việt Trì (08 dự án) |
|
|
11,80 |
4,53 |
- |
- |
- |
7,27 |
|
1 |
Xây dựng cầu Vĩnh Phúc nối tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc (phần đường dẫn phía tỉnh Phú Thọ) |
Phường Dữu Lâu |
Sở Giao thông |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
Dự án đang thực hiện thu hồi bồi thường; thông báo thu hồi đất số 3238 đến 3241/TB-UBND ngày 24/12/2021 |
2 |
Trường tiểu học Hòa Bình |
Phường Bến Gót |
UBND phường Bến Gót |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
3 |
Trạm xử lý nước thải số 1 |
Phường Minh Nông |
Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
4 |
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì sử dụng vốn vay EDCF-Hàn Quốc |
Các phường: Minh Nông, Bến Gót, Tiên Cát |
Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ |
1,10 |
1,00 |
|
|
|
0,10 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô |
Xã Hùng Lô |
UBND xã Hùng Lô |
0,60 |
0,10 |
|
|
|
0,50 |
Đã có QĐ CMĐ 1,10ha; còn lại 0,6 đang tiếp tục thực hiện |
6 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại đồng Cây Vối (1,9ha); Ông Mét (3,80 ha) |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
4,70 |
1,50 |
|
|
|
3,20 |
Dự án đang triển khai thực hiện, Thông báo thu đất từ số 431 đến 442/TB-UBND ngày 06/4/2020 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Ao Vạnh |
Xã Phượng Lâu |
UBND xã Phượng Lâu |
2,05 |
1,55 |
|
|
|
0,50 |
Đã có QĐ CMĐ 1,2 ha, còn lại 2,05 ha đang tiếp tục thực hiện |
8 |
Khu dân cư tại khu Đồng Chằm 1, Đồng Chằm 2 |
Xã Thanh Đình |
UBND xã Thanh Đình |
2,17 |
0,03 |
|
|
|
2,14 |
Nghị quyết đã thông qua với tên dự án: hạ tầng khu đất ở dân cư tại khu Đồng Chằm 1, Đồng Chằm 2 và diện tích 1,80ha (gồm: đất LUC: 0.2ha; đất khác: 1,6ha). Nay điều chỉnh tên thành: Khu dân cư tại khu Đồng Trằm 1, Đồng Trằm 2 và bổ sung 0,37ha, đồng thời điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung và điều chỉnh là 2,17ha (gồm: LUC: 0,03ha; Đất khác: 2,14ha); Dự án đang triển khai thu hồi đất; Thông báo số 1826/TB-UBND đến 1829/TB-UBND ngay 19/11/2020 của UBND thành phố |
II |
Thị xã Phú Thọ (06 dự án) |
|
|
28,35 |
18,87 |
- |
- |
- |
9,48 |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT đoạn từ khu 3 đi khu 10, quốc lộ 2 |
Xã Phú Hộ |
UBND xã Phú Hộ |
1,09 |
0,07 |
|
|
|
1,02 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
10 |
Đường nối từ đường tỉnh 325B vào khu 9 (Ngũ Phúc) xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Thạch |
BQL dự án và UBND các xã Hà Lộc, Hà Thạch |
0,82 |
0,68 |
|
|
|
0,14 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
11 |
Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Họ 2, Thanh Vinh |
Xã Phú Hộ và P. Thanh Vinh |
UBND xã Phú Hộ, Thanh Vinh |
2,00 |
1,50 |
|
|
|
0,50 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
12 |
Đường giao thông các xã, phường: Đường giao thông nội bộ khu QH cầu xóm Mận phường Âu Cơ; Đường vào trường 12+2 cũ xã Hà Lộc. |
Phường Âu Cơ, xã Hà Lộc |
BQL dự án thị xã |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Xã Hà Thạch (Ven ĐT320B: 6,68ha); Xã Thanh Minh (8,58ha); Xã Văn Lung (Đồng Dộc Bạc: 2,18ha); Xã Phú Hộ (Ven ĐT315B đi Cầu Quan: 3,57ha) |
BQL dự án thị xã |
21,01 |
14,09 |
|
|
|
6,920 |
Đã thực hiện thu hồi được một phần diện tích, đang thực hiện diện tích còn lại; QĐ thu hồi đất số 1959+1960/QĐ-UBND ngày 06/5/2022; QĐ số 2102+2103/QĐ-UBND ngày 22/4/2021; |
14 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Khu 13-Đồi Sơn, Phú Hộ: 0,40ha; xã Hà Thạch (Ven ĐT325B, khu 11: 3,0ha) |
UBND thị xã |
3,40 |
2,53 |
|
|
|
0,87 |
Đã thực hiện thu hồi được một phần diện tích, đang thực hiện diện tích còn lại. QĐ THĐ số 4904+4905/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
III |
Huyện Lâm Thao (03 dự án) |
|
|
1,90 |
1,50 |
- |
- |
- |
0,40 |
|
15 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
Đồng Đõ (khu 4), xã Bản Nguyên |
UBND xã Bản Nguyên |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
QĐ 5087/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Khu 5, TT. Hùng Sơn |
UBND TT Hùng Sơn |
0,60 |
0,20 |
|
|
|
0,40 |
QĐ thu hồi đất 5061/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Lâm Thao tuy nhiên còn vướng mắc về bồi thường đối với 02 hộ dân |
||
17 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
Đồng Giỏ, xã Xuân Huy |
UBND xã Xuân Huy |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 102/TB-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện Lâm Thao |
IV |
Huyện Phù Ninh (07 dự án) |
|
|
62,59 |
9,20 |
10,70 |
- |
- |
42,69 |
|
18 |
Xây dựng công trình bảo tồn, tôn tạo khu di tích khảo cổ xóm Rền |
Khu 4, xã Gia Thanh |
UBND xã Gia Thanh |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
19 |
Nhà máy may xuất khẩu Hoàng Hà |
khu 6, xã Phú Mỹ |
Công ty TNHH may xuất khẩu và thương mại Hoàng Hà |
1,12 |
0,25 |
|
|
|
0,87 |
Nhà đầu tư đang thỏa thuận, GPMB |
20 |
Xã Bình Phú |
Công ty Cổ phần Việt Nam- Korea |
5,30 |
5,30 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua với tên dự án Tái định cư cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo, nay đề nghị điều chỉnh tên. Dự án đã thông báo thu hồi, hiện đang kiểm kê đất đai và tài sản trên đất. |
|
21 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm |
Khu 5, xã Tiên Du |
UBND xã Tiên Du |
0,47 |
0,46 |
|
|
|
0,01 |
Dự án đã hoàn thành, đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
22 |
Mở rộng cụm công nghiệp Tử Đà- An Đạo |
Xã Tử Đà, An Đạo |
Công ty Cổ phần Việt Nam- Korea |
10,87 |
1,90 |
|
|
|
8,97 |
Nghị quyết đã thông qua 30 ha, đã thực hiện chuyển mục đích 19,13 ha, diện tích còn lại 10,87ha tiếp tục thực hiện |
23 |
Cụm Công nghiệp Phú Gia |
Huyện Phù Ninh |
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Phú Gia |
28,50 |
|
|
|
|
28,50 |
Nghị quyết đã thông qua 41,18 ha (trong đó đất lúa 2,66 ha, đất RSX 12,72 ha, đất khác 25,8 ha). Nay điều chỉnh giảm diện tích còn 28,5 ha và điều chỉnh các loại đất thành: đất lúa 6,78 ha, đất rừng sản xuất 9,91 ha, đất khác 11,81 ha. Lý do: Ngày 11/01/2022, UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1:500 tại QĐ số 33/QĐ-UBND, thay đổi diện tích quy hoạch 38,0 ha làm thay đổi các loại đất. Đã chuyển mục đích và giao đất 9,5 ha, còn lại 28,5ha tiếp tục thực hiện |
24 |
Dự án xây dựng khu xử lý chất thải rắn Trạm Thản |
khu 5, xã Trạm Thản, huyện Phù Ninh |
Sở Xây dựng |
15,93 |
1,29 |
10,70 |
|
|
3,94 |
Đã thu hồi xong và chuyển mục đích giao đất cho 02 công ty với diện tích là 15,9 ha. |
V |
Huyện Thanh Ba (03 dự án) |
|
|
1,89 |
1,05 |
- |
- |
- |
0,84 |
|
25 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Đông Thành |
Khu 8 xã Đông Thành |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Khải Xuân |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
26 |
Dự án xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân |
Xã Đồng Xuân |
UBND xã Đồng Xuân |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
27 |
Dự án xây mới trường mầm non Thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2); Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ) |
Thị trấn Thanh Ba; các xã Lương Lỗ, Hanh Cù |
UBND Thị trấn Thanh Ba; các xã Lương Lỗ, Hanh Cù |
1,50 |
0,66 |
|
|
|
0,84 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
VI |
Huyện Đoan Hùng (06 dự án) |
|
|
15,46 |
11,98 |
- |
- |
- |
3,48 |
|
28 |
Mở rộng trường Mầm non Đại Nghĩa (0,07ha); Mở rộng Mầm non Khu A Minh Phú (0,09ha) |
xã Đại Nghĩa (xã Hợp Nhất) |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,07 |
0,04 |
|
|
|
0,03 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
xã Minh Phú |
0,09 |
0,04 |
|
|
|
0,05 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
|||
29 |
Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám |
Xã Chí Đám |
UBND xã Chí Đám |
0,60 |
0,20 |
|
|
|
0,40 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
30 |
Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 1,4,5 xã Sóc Đăng |
Thôn 1,4,5 xã Sóc Đăng |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,26 |
0,90 |
|
|
|
0,36 |
Dự án đã thực hiện xong công tác BTGPMB 0,79ha; hiện đang triển khai thực hiện tiếp 0,47ha. |
31 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
Khu đường đi xã Phong Phú (khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng) |
UBND huyện Đoan Hùng |
1,70 |
1,3 |
|
|
|
0,4 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,18 ha (đất lúa 0,16; đất khác 0,02). Nay bổ sung 1,52 ha (đất lúa 1,14; đất khác 0,38). Tổng diện tích sau bổ sung 1,7ha (đất lúa 1,3; đất khác 0,4). Quyết định số 5095/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 của UBND huyện Đoan Hùng, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
32 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây bưởi đặc sản) |
Xã Bằng Luân |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ CMĐ sử dụng đất |
Xã Hùng Quan, Chân Mộng, Phương Trung, Vân Du, Minh Lương, Nghinh Xuyên |
Hộ gia đình, cá nhân |
4,01 |
4,01 |
|
|
|
|
Đã thực hiện CMĐ sử dụng đất 0,07ha; hiện đang triển khai thực hiện tiếp 3,94ha. |
||
Xã Quế Lâm, Chí Đám |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,12 |
2,12 |
|
|
|
|
Đã thực hiện CMĐ sử dụng đất 0,3ha; hiện đang triển khai thực hiện tiếp 1,82ha. |
||
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Khu dân cư trung tâm xã Chí Đám |
UBND huyện Đoan Hùng |
3,60 |
1,36 |
|
|
|
2,24 |
Dự án đang triển khai thực hiện công tác BTGPMB. Thông báo thu hồi đất số 49/TB-UBND ngày 13/8/2020 của UBND huyện Đoan Hùng |
VII |
Huyện Hạ Hòa (05 dự án) |
|
|
2,61 |
2,21 |
- |
- |
- |
0,40 |
|
34 |
Mở rộng trường tiểu học, trung học cơ sở |
Khu 3, xã Vô Tranh |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
35 |
Xây dựng Trường mầm non xã Chuế Lưu; Mở rộng Trường Mầm non các xã: Xuân Áng, Đại Phạm |
Các xã: Chuế Lưu, Xuân Áng, Đại Phạm |
UBND các xã: Chuế Lưu, Xuân Áng, Đại Phạm |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
36 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã |
Đầm Mưa, khu 2, xã Gia Điền |
UBND xã Gia Điền |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
37 |
Tu bổ, tôn tạo Đình Đức Ông và xây dựng nhà điều hành BQL thuộc khu di tích Đền mẫu Âu Cơ |
Xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
38 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khung gắn với trung tâm sản xuất nông nghiệp tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa |
Xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
VIII |
Huyện Yên Lập (02 dự án) |
|
|
12,50 |
0,25 |
10,31 |
- |
- |
1,94 |
|
39 |
Xây dựng công trình công cộng, đường giao thông và hoàn trả nghĩa trang 05 khu dân cư thuộc hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án: Hồ chứa nước Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
Xã Trung Sơn |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
12,39 |
0,25 |
10,31 |
|
|
1,83 |
Nghị quyết thông qua tên dự án: Nghĩa địa khu Bóp 0,63 ha; Nghĩa địa khu Dâng 1,12 ha; Nghĩa địa khu Dùng 0,52 ha; Nghĩa địa khu Nai 0,77 ha; Nghĩa địa khu Sặt 1,25 ha, tổng diện tích 4,3 ha đất RSX. Nay điều chỉnh tên dự án và bổ sung thêm 8,09 ha (Đất lúa 0,25 ha; đất rừng sản xuất 6,01ha; đất khác 1,83 ha). Dự án đã thực hiện xong thu hồi, bồi thường, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất. UBND huyện đã thu hồi đất tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 09/12/2021. |
40 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Khu 2, khu 4, xã Xuân Thủy |
UBND xã Xuân Thủy |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
Dự án đã thực hiện xong thu hồi, bồi thường, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất. UBND huyện đã thu hồi đất tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
IX |
Huyện Tam Nông (02 dự án) |
|
|
4,61 |
0,44 |
- |
- |
- |
4,17 |
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316M từ xã Hương Nộn, huyện Tam Nông đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
huyện Tam Nông |
huyện Tam Nông |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
|
42 |
Dự án nâng cấp, cải tạo và gia cố mặt đê kết hợp đường giao thông tuyến đê hữu sông Thao đoạn Km52-Km69 (từ xã Thanh Uyên đến xã Vạn Xuân) |
Huyện Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
4,35 |
0,18 |
|
|
|
4,17 |
Nghị quyết đã thông qua vị trí thực hiện dự án là từ xã Xuân Quang đến xã Cổ Tiết nay điều chỉnh vị trí thực hiện dự án là từ xã Thanh Uyên đến xã Vạn Xuân |
X |
Huyện Thanh Thủy (04 dự án) |
|
|
10,02 |
5,33 |
- |
- |
- |
4,69 |
|
43 |
Dự án mở rộng Đền Lăng Sương |
Khu Cửa Đền, xã Trung Nghĩa cũ (nay là xã Đồng Trung) |
UBND huyện Thanh Thủy |
1,25 |
1,20 |
|
|
|
0,05 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
44 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương); cải tạo, nâng cấp đường dẫn cầu Đồng Quang với KCN Hoàng Xá |
Xã Đào Xá, xã Tân Phương; xã Trung Thịnh cũ (nay là xã Đồng Trung) |
Sở Giao thông Vận tải |
4,60 |
1,76 |
|
|
|
2,84 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
45 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh 317C đoạn từ km0+00 đến km6+600 |
Xã Đoan Hạ và xã Hoàng Xá |
UBND huyện Thanh Thủy |
3,30 |
1,50 |
- |
- |
- |
1,80 |
Dự án đang triển khai thực hiện GPMB. Thông báo thu hồi đất số 245/TB-UBND ngày 06/4/2021 của UBND huyện |
46 |
Khu dân cư nông thôn |
Khu Hội trường khu 3 (trước là khu 5), xã Bảo Yên |
UBND xã Bảo Yên |
0,87 |
0,87 |
- |
- |
- |
- |
Dự án đang triển khai thực hiện GPMB. Thông báo thu hồi đất số 81/TB-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện |
XI |
Huyện Thanh Sơn (06 dự án) |
|
|
2,144 |
1,114 |
0,55 |
- |
- |
0,48 |
|
47 |
Đường giao thông nông thôn nội đồng xã Tân Minh |
Xã Tân Minh |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
48 |
Đường giao thông kết hợp kênh mương nội đồng xã Yên Lãng |
Xã Yên Lãng |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
49 |
Cải tạo hoàn trả đường vào khu nghĩa trang Núc Nác để giải phóng mặt bằng phục vụ thi công xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Chiềng, xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn |
Xã Thạch Khoán |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
50 |
Xây dựng quần thể đình Láng Giai |
Xã Thắng Sơn |
UBND xã Thắng Sơn |
1,00 |
0,52 |
|
|
|
0,48 |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
51 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ bảo dưỡng ô tô, khu dịch vụ |
Thị trấn Thanh Sơn |
Công ty cổ phần Đại An PT |
0,044 |
0,044 |
|
|
|
|
Dự án điều chỉnh giảm diện tích từ 1,50 ha xuống còn 0,314 ha theo văn bản số 607/UBND-KTN ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ và đã thực hiện chuyển mục đích được 0,27 ha theo quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Tiếp tục chuyển tiếp phần diện tích còn lại 0,044 ha |
52 |
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Quyết Tiến, xã Cự Đồng |
Xã Cự Đồng |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
Dự án đang thực hiện. Thông báo thu hồi đất số 75/TB-UBND ngày 16/6/2018 |
XII |
Huyện Tân Sơn (10 dự án) |
|
|
76,88 |
3,00 |
3,40 |
33,21 |
- |
37,27 |
|
53 |
Cầu Kiệt Sơn tại Km1+980 đường tỉnh 3161 thuộc địa bàn huyện Tân Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Sở GTVT |
0,80 |
0,50 |
|
|
|
0,30 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
54 |
Dự án khu tái định cư di dân vùng sạt lở thiên tai |
Khu Nhàng, xã Kim Thượng |
UBND huyện Tân Sơn |
5,00 |
0,80 |
3,40 |
|
|
0,80 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
55 |
Đường Tân Phú, Xuân Đài (giai đoạn 2) |
Xã Xuân Đài, Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
45,00 |
0,50 |
|
33,21 |
|
11,29 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
56 |
Dự án xử lý điểm đen tại: Km 112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600-Km0+770; km114+400-Km114+750; Km117+300 QL 32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn Km0-Km10/QL32 tỉnh Phú Thọ |
Xã Thu Cúc, Tân Phú, Mỹ Thuận |
Sở GTVT |
3,38 |
|
|
|
|
3,38 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
57 |
Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2) |
Xã Thu Ngạc |
UBND huyện Tân Sơn |
6,10 |
0,50 |
|
|
|
5,60 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
58 |
Dự án hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
3,00 |
0,50 |
|
|
|
2,50 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
59 |
Bổ sung diện tích: Sân thể thao trung tâm huyện |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
1,50 |
0,20 |
|
|
|
1,30 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
60 |
Dự án khai thác khoáng sản Tacl tại xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
Các xã Long Cốc, Văn Luông |
Công ty TNHH xây dựng Hải Sơn |
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
Dự án đã CMĐ 1 phần (giai đoạn 1) |
61 |
Bổ sung diện tích DA: Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện thực hiện chuyển mục đích |
XIV |
các dự án điện (24 dự án) |
|
|
15,066 |
2,804 |
7,069 |
- |
- |
5,193 |
|
62 |
Chống quá tải lưới điện 22kV cấp điện khu công nghiệp Thụy Vân, Tỉnh Phú Thọ |
Xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,003 |
|
|
|
|
0,003 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
63 |
Cải tạo lưới điện 10kV thị trấn Sông Thao, xã Sai Nga, Sơn Nga, Phùng Xá, Phương Xá, xã Phú Khê, Yên Tập lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trung gian Sông Thao 1 và Trung gian Sông Thao 2, tỉnh Phú Thọ |
Thị trấn Sông Thao, Xã Sai Nga, Sơn Nga, Phùng Xá, Phương Xá, Yên Tập, Phú Khê huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,032 |
|
|
|
0,048 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
64 |
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc và Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,025 |
0,004 |
|
|
0,001 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
65 |
Chống quá tải TBA Lương Sơn 6, Ngọc Lập 6, Minh Hòa 4 |
Các xã: Lương Sơn, Minh Hoà, Ngọc lập, Đồng Lạc - Huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,063 |
0,053 |
|
|
|
0,01 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
66 |
Chống quá tải TBA Động Lâm 1, Văn Lang 1, Văn Lang 2, Y Sơn 3, Y Sơn 4, Gia Điền 3, Hiền Lương 1, Hiền Lương 3, Ấm Hạ 2, Ấm Hạ 1, Hạ Hòa 2, Hạ Hòa 3, Hạ Hòa 5, Hạ Hòa 7, Hạ Hòa 17, Vụ Cầu 2, Vĩnh Chân 2 |
Các xã: Động Lâm, Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Vụ Cầu, Văn Lang, Hiền Lương, Gia Điền, Y Sơn và TT Hạ Hoà - Huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,137 |
0,123 |
|
|
|
0,014 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
67 |
Chống quá tải TBA TT Thanh Sơn 3, CQT TT Thanh Sơn 3, Tất Thắng 1, Hương Cần 3, Hương Cần 4 |
Các xã: Tất Thắng, Hương Cần, TT Thanh Sơn - Huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,046 |
0,043 |
|
|
|
0,003 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
68 |
Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1 |
Các xã: Kim Thượng, Mỹ Thuận, Văn Luông, Minh Đài, Thu Cúc - Huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,056 |
0,039 |
|
|
|
0,017 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
69 |
Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 1, Thọ Văn 3, Cổ Tiết 2, Cổ Tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường |
Các xã: Xuân Lộc, Thọ Văn, Cổ Tiết, Phương Thịnh, Tam Cường - Huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,046 |
0,036 |
|
|
|
0,01 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
70 |
Trạm biến áp 220kV Phú Thọ 2 và đường dây đấu nối |
Xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn |
BQL dự án các công trình điện Miền Bắc - Tập đoàn điện lực Việt Nam |
6,31 |
0,07 |
4,74 |
|
|
1,500 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất. Nghị quyết đã thông qua 4,81 ha (trong đó: 0,07 ha đất lúa; 4,74ha đất rừng sản xuất). Nay bổ sung 1,5ha đất khác. |
71 |
Chống quá tải TBA Phong Châu 1, Phong Châu 4, Phú Lộc 1, Tiên Du 4, Liên Hoa 1, Liên Hoa 2, Đường Nam, Mã Thượng A, Phú Mỹ 1, Phú Mỹ 5, Phú Nham 1, Phú Nham 2, Trị Quận 3; Trung Giáp 4 |
Các xã: Phú Lộc, Tiên Du, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Trị Quận, Trung Giáp và TT Phong Châu - Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,054 |
0,045 |
|
|
|
0,009 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
72 |
Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Vũ Yển 1, Yên Nội 1, Thái Ninh 3, Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1 |
Các xã: Đông Thành, Ninh Dân, Vũ Yển, Yên Nội, Mạn Lạn, Thái Ninh, Đại An - Huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,037 |
0,031 |
|
|
|
0,006 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
73 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019 |
Xã Đông Cửu, xã Võ Miếu huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,008 |
|
|
|
|
0,008 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Xã Thu Cúc, xã Kim Thượng huyện Tân Sơn |
0,008 |
|
|
|
|
0,008 |
||||
Xã Phú Hộ, TX Phú Thọ |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
||||
Xã An Đạo, huyện Phù Ninh |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
||||
Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
||||
Xã Cát Trù, huyện Cẩm Khê |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
||||
74 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
Xã Thượng Long, huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,016 |
0,006 |
|
|
|
0,010 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
||||
Xã Thượng Nông, huyện Tam Nông |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
||||
Xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
0,008 |
0,003 |
|
|
|
0,005 |
||||
Xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh |
0,010 |
0,003 |
|
|
|
0,007 |
||||
Xã Vân Đồn, xã Phú Thứ, xã Phong Phú, xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,017 |
0,004 |
|
|
|
0,013 |
|||
75 |
Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ |
Xã Hương Cần, xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
0,009 |
|
|
|
|
0,009 |
||||
76 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1, Địch Quả 5, Tinh Nhuệ 2, Địch Quả 1 |
Xã Địch Quả, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,005 |
0,005 |
|
|
0,02 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Xã Thu Cúc, Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
0,041 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,021 |
||||
77 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3 |
Xã Thanh Uyên, Dậu Dương, huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,021 |
0,006 |
|
|
|
0,015 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy |
0,008 |
0,003 |
|
|
|
0,005 |
||||
Xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
||||
Xã Phùng Xá, Thanh Nga, Hiền Đa, Phú Khê, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
0,054 |
0,03 |
|
|
|
0,024 |
||||
78 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4, Bình Bộ 2, Phong Châu 5, Thống Nhất, Phú Hộ 11, Lệ Mỹ 2, Vĩnh Phú 5, Phú Hộ 9, Phù Ninh 2, Tiên Du 4, Lệ Mỹ 8, Phú Cường |
Xã Vân Đồn, Nghinh Xuyên, Đại Nghĩa, Đông Khê, Vụ Quang, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,055 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,025 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Xã Bình Bộ, Phú Hộ, Lệ Mỹ, Vĩnh Phú, Phù Ninh, Tiên Du, TT Phong Châu, huyện Phù Ninh |
0,019 |
0,01 |
|
|
|
0,009 |
||||
79 |
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
Xã Thụy Vân - TP Việt Trì |
0,007 |
|
|
|
|
0,007 |
||||
80 |
Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1 |
Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá - Huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,026 |
0,022 |
|
|
|
0,004 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
Xã Chu Hoá - Thành phố Việt Trì |
0,007 |
0,003 |
|
|
|
0,004 |
||||
81 |
Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá |
Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch - Thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,046 |
0,033 |
|
|
|
0,013 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
Các xã: Thanh Hà, Lương Lỗ, Đỗ Sơn, Sơn Cương - Huyện Thanh Ba |
0,033 |
0,019 |
|
|
|
0,014 |
||||
82 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ |
Huyện Yên Lập |
Sở Công thương |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Dự án đã hoàn thành; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất |
83 |
Đường dây 220Kv Việt Trì-Tam Dương- Bá Thiện |
Huyện Phù Ninh |
Ban quản lý dự án lưới điện - Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
84 |
Đường dây và TBA 110 KV Cẩm Khê 2 |
Các xã: Mạn Lạn, Phương Lĩnh, Yển Khê, Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Đại An - Huyện Thanh Ba |
Ban quản lý dự án lưới điện - Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
2,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
1,00 |
Công trình hiện đang thi công giai đoạn 2, đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Các xã: Sơn Tình, Xương Thịnh, Sơn Nga, Sai Nga - Huyện Cẩm Khê |
1,16 |
0,36 |
0,10 |
|
|
0,70 |
||||
85 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hoà |
Các xã: Vụ Cầu, Vĩnh Chân, Yên Luật, Lang Sơn, Minh Hạc và TT Hạ Hoà - Huyện Hạ Hoà |
3,70 |
0,80 |
1,40 |
|
|
1,50 |
Công trình hiện đang thi công, đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
|
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hoà |
Các xã: Phương Lĩnh, Vũ Yển huyện Thanh Ba |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha): |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG SỐ (44 dự án) |
|
|
556,316 |
282,496 |
97,83 |
0,01 |
|
175,98 |
|
I |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (04 dự án) |
7,47 |
0,19 |
0,05 |
- |
- |
7,23 |
|
||
1 |
Khu dân cư Bến Gót |
Phường Bến Gót. TP Việt Trì |
Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
7,23 |
|
|
|
|
7,23 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương mại dịch vụ tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì với diện tích: 8,90 ha đất khác. Nay điều chỉnh lại tên dự án thành Khu dân cư Bến Gót và diện tích 7,23 ha đất khác. Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 |
2 |
Sân thể thao - Trường tiểu học Hà Thạch |
Khu Phú Hưng, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
UBND xã Hà Thạch |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua 0,33 ha (đất lúa). Nay bổ sung 0,15 ha đất lúa |
3 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn tại Cầu Vàng, xã Gia Thanh |
Xã Gia Thanh, Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua Chủ đầu tư là UBND xã Gia Thanh và địa điểm thực hiện dự án tại xã Gia Thanh. Nay điều chỉnh chủ đầu tư thành UBND huyện Phù Ninh và địa điểm thực hiện: xã Gia Thanh, xã Hạ Giáp |
4 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp (Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy) |
Xã Lương Nha - huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ. |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,07 ha (Gồm 0,03 ha đất lúa; 0,04 ha các loại đất khác) tại địa bàn huyện Thanh Thủy. Nay bổ sung diện tích 0,09 ha (Gồm 0,04 ha đất lúa; 0,05 ha rừng sản xuất) thuộc địa bàn huyện Thanh Sơn. |
II |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 (04 dự án) |
174,766 |
45,056 |
72,02 |
- |
- |
57,69 |
|
||
5 |
Dự án cải tạo nút giao đường Nguyễn Đình Tương với QL32C |
Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
BQLDA đầu tư và Dịch vụ công cộng huyện Lâm Thao |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị thị trấn Lâm Thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện). Nay điều chỉnh thành: Dự án cải tạo nút giao đường Nguyễn Đình Tương với QL32C |
6 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
Xã Cự Thắng, Văn Miếu, Hương Cần, TT Thanh Sơn, Thượng Cửu huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ. |
0,116 |
0,056 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,056 ha (Gồm 0,056 ha đất lúa). Nay bổ sung diện tích 0,116 ha (Gồm 0,056 ha đất lúa; 0,02 ha đất rừng sản xuất; 0,04 ha các loại đất khác) thuộc địa bàn huyện Thanh Sơn. |
7 |
Khu đô thị sinh thái và thể thao Việt Trì |
xã Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, phường Vân Phú, TP Việt Trì |
Lựa chọn nhà đầu tư |
174,62 |
45,00 |
72,00 |
|
|
57,62 |
Đã thông qua 235,62 ha (gồm: LUC: 42,39 ha; RSX: 102,58 ha; Đất khác: 90,65 ha). Nay điều chỉnh diện tích giảm còn 174,62 ha ((gồm: LUC: 45,0 ha; RSX: 72,0 ha; Đất khác: 57,62 ha) |
8 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Việt Trì 2 |
Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu Lâu, Trưng Vương, Sông Lô - thành phố Việt Trì |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,2 ha (Gồm 1,2 ha đất lúa). Nay bổ sung diện tích 0,03 ha các đất trồng cây hàng năm) thuộc địa bàn Thành phố Việt Trì |
III |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (04 dự án) |
2,67 |
2,08 |
- |
- |
- |
0,59 |
|
||
9 |
Cửa hàng trưng bày và kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Tiên Du |
Khu 8, xã Tiên Du, huyện Phù Ninh |
Công ty TNHH TM Thành Lộc Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm tại khu 5, xã Tiên Du. Nay điều chỉnh lại địa điểm thành khu 8, xã Tiên Du |
10 |
Khu dân cư tại khu Dốc Vỡ |
Khu 3A, xã Chu Hóa |
UBND xã Chu Hóa |
1,89 |
1,59 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết thông qua với tên dự án: hạ tầng khu đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ và diện tích 0.5ha đất LUC. Nay điều chỉnh tên thành: Khu dân cư tại khu Dốc Vỡ và bổ sung 1.89ha (gồm: LUC: 1.59ha; Đất khác: 0,3ha); QĐ số 1007/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 về phê duyệt quy hoạch 1/500 |
11 |
Nhà điều hành sản xuất đội dịch vụ kỹ thuật Tây Bắc |
Xã Phượng Lâu, TP Việt Trì |
Công ty dịch vụ kỹ thuật truyền tải điện |
0,63 |
0,36 |
|
|
|
0,27 |
Nghị quyết đã thông qua 0,63ha đất khác. Nay Điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 0,36 ha, đất khác 0,37 ha |
12 |
Xây dựng chợ Lang Sơn |
Xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,15 |
0,13 |
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,3 ha đất lúa. Nay bổ sung 0,15 ha, trong đó: 0,13 ha đất lúa; 0,02 ha đất khác |
IV |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (09 dự án) |
83,06 |
10,59 |
19,23 |
0,01 |
- |
53,23 |
|
||
13 |
Huyện Hạ Hòa |
Sở NN&PTNT |
8,61 |
|
|
|
|
8,61 |
Nghị quyết đã thông qua 5,4 ha đất khác. Nay bổ sung diện tích đất khác 8,61 ha. |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu 6, xã Đan Thượng |
Khu 8, xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án: Khu 6, xã Đan Thượng. Nay điều chỉnh thành: Khu 8, xã Đan Thượng |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1,5-Km11,9 tuyến đê tả sông Thao, huyện Hạ Hòa |
Xã Đan Thượng, xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa |
Ban QLDA nông nghiệp tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua chủ đầu tư là Sở Giao thông vận tải. Nay đổi chủ đầu tư là Ban QLDA nông nghiệp tỉnh Phú Thọ |
16 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B - QL70B - IC11 - Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và đền Mẫu Âu Cơ |
Huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
12,20 |
1,50 |
4,95 |
|
|
5,75 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 7,0 ha (trong đó đất lúa 3,0 ha, đất rừng sản xuất 1,0 ha, đất khác 3,0 ha). Nay bổ sung 12,20 ha (trong đó đất lúa 1,5 ha, đất rừng sản xuất 4,95 ha, đất khác 5,75 ha) |
Huyện Phù Ninh (xã Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc); Thị xã Phú Thọ (xã Phú Hộ, xã Hà Thạch); huyện Lâm Thao (xã Tiên Kiên) |
UBND huyện Phù Ninh |
15,90 |
2,92 |
1,23 |
|
|
11,75 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 18,3 ha (trong đó đất lúa 4,8 ha, đất rừng 4,8 ha, đất khác 8,7 ha), địa điểm tại xã Phú Lộc, Phú Nham, huyện Phù Ninh. Nay điều chỉnh giảm diện tích còn 15,9 ha (trong đó đất lúa 2,92 ha, đất rừng sản xuất 1,23 ha, đất khác 11,75 ha); điều chỉnh địa điểm thành Huyện Phù Ninh (xã Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc); Thị xã Phú Thọ (xã Phú Hộ, xã Hà Thạch); huyện Lâm Thao (xã Tiên Kiên). |
||
18 |
Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện |
Xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
Công ty TNHH thương mại sản xuất gỗ Hùng Mạnh |
46,00 |
6,04 |
13,00 |
|
|
26,96 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 46 ha (đất trồng lúa 5,50 ha, đất rừng sản xuất 13,0 ha, đất khác 27,50 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: đất trồng lúa 6,04 ha, đất rừng sản xuất 13,0 ha, đất khác 26,96 ha |
19 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 TG Yến Mao lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Xã Tu Vũ - huyện Thanh Thủy Xã Lương Nha, Tinh Nhuệ - huyện Thanh Sơn. |
Công ty Điện lực Phú Thọ. |
0,22 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
|
0,08 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,134 ha (Gồm 0,075 ha đất lúa; 0,014 ha rừng sản xuất; 0,004 ha đất rừng phòng hộ; 0,041 ha các loại đất khác) thuộc địa bàn huyện Thanh Thủy. Nay bổ sung diện tích 0,22 ha (Gồm: 0,1 ha đất lúa; 0,03 ha rừng sản xuất; 0,01 ha đất rừng phòng hộ; 0,08 ha các loại đất khác). |
20 |
Công trình: Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2022 |
TT Thanh Sơn, xã Võ Miếu, Thắng Sơn, Cự Đồng, Sơn Hùng, Yên Sơn, Yên Lãng - Huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,097 ha (Gồm 0,037 ha đất lúa; 0,06 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,07 ha (Gồm 0,02 ha đất lúa; 0,01 ha đất rừng sản xuất; 0,04 ha các loại đất khác). |
21 |
Công trình: Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2022 |
Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,014 ha (Gồm 0,007 ha đất lúa; 0,07 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,06 ha (Gồm 0,01 ha đất lúa; 0,01 ha đất rừng sản xuất; 0,04 ha các loại đất khác). |
V |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (13 dự án) |
253,36 |
202,79 |
5,31 |
- |
|
45,26 |
|
||
22 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Thanh, Xã An Đạo, Huyện Phù Ninh |
Sở NN&PTNT |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án Khu tái định cư dự án: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ với tổng diện tích 2,6 ha (trong đó, đất lúa 2,2 ha, đất khác 0,4 ha). Nay điều chỉnh thành xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ) và bổ sung 2,4ha, đồng thời điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 4,0 ha, trong đó: Đất lúa 2,0 ha, đất khác 2,0 ha. |
23 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn và thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,18 |
0,05 |
0,07 |
|
|
0,06 |
Nghị quyết đã thông qua 0,27 ha (trong đó: 0,23 ha đất rừng sản xuất và 0,04 ha đất khác). Nay bổ sung 0,18 ha (trong đó: 0,05 ha đất lúa, 0,07 ha đất rừng sản xuất, 0,06 ha đất khác). |
24 |
Đầu tư trụ sở cơ quan thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và tỉnh Vĩnh Phúc |
Thị trấn Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Khê |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua 0,25 ha đất lúa. Nay bổ sung 0,03ha đất lúa. |
25 |
Cửa hàng ăn uống và kinh doanh thương mại tổng hợp |
Xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại xây dựng Hoàng Gia |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua 0,22 ha (đất lúa: 0,19 ha, đất khác: 0,03 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành 0,22 ha đất lúa |
26 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Hoàng Xá |
Xã Hoàng Xá và xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Thành Công |
6,60 |
2,20 |
|
|
|
4,40 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 6,6 ha (Trong đó: Đất Lúa 1,5 ha, đất khác 5,1 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 2,2 ha; đất khác: 4,4 ha). |
27 |
Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba |
Lựa chọn nhà đầu tư |
38,00 |
5,40 |
5,20 |
|
|
27,40 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án Khu dân cư mới phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, diện tích 38 ha (trong đó: Đất RSX 4,7 ha; đất khác 33,3 ha). Nay điều chỉnh tên dự án thành Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba và điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 5,4 ha; đất RSX 5,2 ha, đất khác: 27,4 ha |
28 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 |
Xã Chí Tiên, huyện Thanh Ba |
UBND huyện Thanh Ba |
6,01 |
5,25 |
|
|
|
0,76 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 3 ha (Trong đó: Đất lúa 1,5 ha, đất khác 1,5 ha). Nay bổ sung 3,01 ha và điều chỉnh diện tích các các loại đất. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 6,01 ha (Trong đó: Đất lúa 5,25 ha, đất khác 0,76 ha). |
29 |
Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
196,35 |
186,76 |
|
|
|
9,59 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Khu nhà ở sinh thái khoáng nóng, diện tích 196,35 ha (Trong đó: Đất Lúa 192,32 ha, đất khác 4,03 ha). Nay điều chỉnh tên dự án thành: Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy và điều chỉnh các loại đất thành: Đất lúa 186,76 ha; đất khác: 9,59 ha. |
30 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
Mả Hán - Khu 8, xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao |
UBND xã Xuân Lũng |
0,53 |
0,40 |
|
|
|
0,13 |
Nghị quyết thông qua diện tích 2,87 ha (LUC: 2,87 ha); Nay bổ sung 0,53 ha (LUC: 0,40 ha; đất khác: 0,13 ha) do điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
31 |
Khu đô thị mới thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
Công ty cổ phần bất động sản HANOI- VID |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
Nghị quyết thông qua diện tích 13,3ha. (Trong đó: đất lúa 9,98 ha; đất khác: 3,35 ha); nay bổ sung 0,46 ha đất khác do điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
32 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
Khu Song Cầu - xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
UBND xã Tiên Kiên |
0,95 |
0,45 |
0,04 |
|
|
0,46 |
Nghị quyết thông qua diện tích 0,95 ha (LUC: 0,45 ha; đất khác 0,5 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: LUC 0,45 ha, RSX 0,04 ha, đất khác 0,46 ha. |
33 |
Sân thể dục thể thao và sinh hoạt cộng đồng |
Bờ Nghệ, khu 2, xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa |
UBND xã Minh Hạc |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,57 ha đất lúa. Nay bổ sung thêm 0,03 ha đất lúa |
34 |
Trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Hạ Hòa |
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
Công an tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án: Khu 7, thị trấn Hạ Hòa. Nay điều chỉnh thành: Khu 5, thị trấn Hạ Hòa |
VI |
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (08 dự án) |
34,67 |
21,59 |
1,22 |
- |
- |
11,86 |
|
||
Các xã: Tiên Du, Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc, huyện Phù Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
21,00 |
10,57 |
1,20 |
|
|
9,23 |
Nghị quyết thông qua diện tích 21 ha (trong đó: 9,7 ha đất lúa, 1,2 ha đất rừng và 10,1 ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 10,57 ha, đất rừng sản xuất 1,2 ha, đất khác 9,23 ha. |
||
36 |
Mở rộng khuôn viên làm sân thể dục trường THPT Trung Giáp |
Các xã: Bảo Thanh, Trung Giáp, huyện Phù Ninh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông địa điểm thực hiện dự án tại xã Trung Giáp. Nay điều chỉnh thành xã Bảo Thanh và xã Trung Giáp |
37 |
Hệ thống đường ống cấp, thoát nước cho nhà máy Xử lý rác thải phát điện |
Các xã: Trạm Thản, Liên Hoa, Lệ Mỹ, Phú Mỹ, huyện Phù Ninh |
Công ty TNHH Năng lượng môi trường Tianyu Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm dự án tại xã Trạm Thản. Nay điều chỉnh thành xã Trạm Thản, Liên Hoa, Lệ Mỹ, Phú Mỹ. |
38 |
Xây dựng chợ Phú Hà và khu dân cư tại xã Phú Hộ và xã Hà Thạch |
Các xã: Phú Hộ, Hà Thạch, TX Phú Thọ |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3,38 |
1,99 |
|
|
|
1,39 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 3,38 ha (đất lúa: 1,5 ha, đất khác: 1,88 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa: 1,99 ha; đất khác: 1,39 ha. |
39 |
Khu dân cư nông thôn |
Khu 2, xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,95 ha (Trong đó: Đất lúa 0,9 ha; đất khác 0,05 ha). Nay bổ sung thêm 0,4 ha đất lúa. |
40 |
Khu dân cư nông thôn |
Khu 6, xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,35 ha (Trong đó: Đất lúa 0,32 ha, đất khác 0,03 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành 0,35 ha đất lúa. |
41 |
Khu nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
Đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
9,39 |
8,20 |
|
|
|
1,19 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 9,39 ha (gồm: Đất lúa 6,83 ha, đất khác 2,56 ha). Nay điều chỉnh lại diện tích các loại đất thành: 8,2 ha đất lúa và 1,19 ha đất khác |
42 |
Đường dây và TBA 110kV Thanh Thủy |
Xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn |
Ban QLDA phát triển điện lực- Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
0,15 |
0,08 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,18 ha (Gồm 0,10 ha đất lúa; 0,08 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích 0.15ha (Gồm: 0,08 ha đất lúa; 0,02 ha rừng sản xuất; 0,05 ha các loại đất khác). |
VII |
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (02 dự án) |
0,32 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,12 |
|
||
43 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
Đầm Sen, khu 3, xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,32 |
0,20 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,7 ha (Trong đó: Đất lúa 1,6 ha; đất khác 0,1 ha). Nay bổ sung 0,32 ha (0,2 ha đất lúa; 0,12 ha đất khác) |
44 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu 1, 6 xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án: Khu 1, 8, 10 xã Bằng Giã. Nay điều chỉnh thành: Khu 1, 6 xã Bằng Giã |
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
|
|
391,97 |
242,33 |
72,00 |
|
|
77,64 |
|
1 |
Đường giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến Quốc lộ 2 |
Các xã: Tiên Du, Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc - huyện Phù Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
21,00 |
10,57 |
|
|
|
10,43 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 thông qua diện tích 21 ha (trong đó: 9,7 ha đất lúa, 1,2 ha đất rừng và 10,1 ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 10,57 ha; đất rừng sản xuất 1,2 ha; đất khác 9,23 ha. |
2 |
Khu đô thị sinh thái và thể thao Việt Trì |
Xã Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, phường Vân Phú |
Lựa chọn nhà đầu tư |
174,62 |
45,00 |
72,00 |
|
|
57,62 |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đã thông qua diện tích 235,62ha (gồm: LUC: 42,39ha; RSX: 102,58ha; Đất khác: 90,65ha). Nay điều chỉnh diện tích giảm còn 174,62ha (gồm: LUC: 45,0ha; RSX: 72,0ha; Đất khác: 57,62ha) |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
196,35 |
186,76 |
|
|
|
9,59 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua tên dự án: Khu nhà ở sinh thái khoáng nóng, diện tích 196,35 ha (Trong đó: Đất Lúa 192,32 ha, đất khác 4,03 ha). Nay điều chỉnh tên dự án thành: Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy và điều chỉnh các loại đất thành: Đất lúa 186,76 ha; đất khác: 9,59 ha. |