Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 2619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/10/2013
Ngày có hiệu lực 25/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Xuân Quang
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2619/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN LỆ THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 4 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của UBND huyện Lệ Thủy tại Tờ trình số 1262/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 và Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 745/TTr-TNMT ngày 10 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

141.611,41

100

141.611,41

 

141.611,41

100

1

Đất nông nghiệp

127.412,66

89,97

125.708,87

 

125.708,87

88,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.447,56

6,67

9.253,13

 

9.253,13

6,63

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.598,13

6,07

8.391,50

 

8.391,50

6,02

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.005,19

4,95

 

8.457,04

8.457,04

0,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

36.603,21

28,84

17.227,28

 

17.227,28

12,17

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

19.188,00

 

19.188,00

13,55

1.5

Đất rừng sản xuất

68.785,93

48,57

66.406,35

11,39

66.417,74

46,90

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

204,31

0,16

354,63

140,35

494,98

0,35

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 9.764,97

6,90

15.240,49

241,31

15.481,80

10,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

14,60

0,01

16,50

 

16,50

0,01

2.2

Đất quốc phòng

166,15

0,12

517,83

 

517,83

0,37

2.3

Đất an ninh

1,27

0,00

8,09

 

8,09

0,00

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

900,00

105,00

1.005,00

0,71

 

 - Khu công nghiệp

 

 

900,00

 

900,00

0,64

 

 - Cụm công nghiệp

 

 

 

105,00

105,00

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

54,12

0,04

 

205,40

205,40

0,15

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

152,16

0,11

 

554,16

554,16

0,39

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

56,73

0,04

813,75

66,80

880,55

0,62

2.8

Đất di tích danh thắng

2,38

0,00

142,79

3,00

145,79

0,10

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,27

0,00

6,27

 

6,27

0,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,06

0,00

4,06

 

4,06

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

389,34

0,27

394,34

136,60

530,94

0,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

3.201,19

2,26

 

2.818,7

2.818,75

1,99

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.614,04

2,55

6.380,00

 

6.380,00

4,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 Đất cơ sở văn hoá

 31,41

0,02

31,41

14,37

45,78

0,03

 

 Đất cơ sở y tế

 6,00

0,00

6,00

3,11

9,11

0,01

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 94,57

0,07

118,29

4,36

122,65

0,09

 

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

 31,44

0,02

141,44

12,70

154,14

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

 64,22

0,05

 

94,22

94,22

0,07

2.15

Đất ở tại nông thôn

 783,63

0,55

 

1.094,95

1.094,95

0,77

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 Đất chưa sử dụng còn lại

4.435,55

3,13

 

420,74

420,74

0,30

 

 Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

4.014,81

4.014,81

2,84

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

1.449,65

1,02

1.781,80

 

1.781,80

1,04

2

Đất khu dân cư nông thôn

6.906,54

4,88

 

 

6.906,54

4,88

3

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

19.188,00

 

19.188,00

13,55

4

Đất khu du lịch

 

 

156,30

73,70

230,00

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 5.069,65

3.100,66

1.968,99

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 186,17

130,03

59,14

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 322,46

88,35

234,11

1.3

Đất rừng phòng hộ

 362,58

279,89

82,69

1.4

Đất rừng đặc dụng

 -

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 3.105,34

1.847,15

1.257,99

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 3,06

 

3,06

1.7

Đất làm muối

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.409,61

1.772,61

637,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

6,00

4,00

2,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

2.060,00

1.590,00

470,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

343,61

178,61

165,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 3.328,11

1.819,81

1.508,30

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 0,30

0,30

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 455,50

215,00

240,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

 -

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 265,00

265,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 1.646,89

935,47

711,42

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 40,00

40,00

 

1.7

Đất làm muối

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

686,70

376,08

310,62

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,00

2,00

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

100,00

100,00

 

 

 - Khu công nghiệp

100,00

100,00

 

 

 - Cụm công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

193,50

93,50

100,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

142,92

142,92

 

2.8

Đất di tích danh thắng

12,50

 

12,50

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

231,78

37,66

194,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 - Đất cơ sở văn hoá

1,00

1,00

 

 

 - Đất cơ sở y tế

0,06

0,06

 

 

 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo

3,30

3,30

 

 

 - Đất cơ sở thể dục thể thao

40,20

0,20

40,00

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

2.15

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

2

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

3

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

4

Đất khu du lịch

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy xác lập ngày 26 tháng 9 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

141.611,41

141.611,41

141.611,41

141.611,41

141.611,41

141.611,41

1

Đất nông nghiệp

127.412,66

127.258,28

126.938,07

126.617,86

126.361,69

126.169,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.447,56

9.403,16

9.386,28

9.369,41

9.355,91

9.345,79

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.598,13

8.580,25

8.550,45

8.520,66

8.496,82

8.478,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.005,19

7.119,26

7.309,37

7.499,49

7.651,58

7.765,65

1.3

Đất rừng phòng hộ

36.603,21

33.733,97

28.951,91

24.169,85

20.344,21

17.474,97

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

2.878,20

7.675,20

12.472,20

16.309,80

19.188,00

1.5

Đất rừng sản xuất

68.785,93

68.584,09

68.243,04

67.901,98

67.629,14

67.424,51

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

204,31

243,76

309,52

375,28

427,89

467,34

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9.764,97

10.246,96

11.116,15

11.985,33

12.680,68

13.202,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

14,60

14,89

15,36

15,84

16,22

16,50

2.2

Đất quốc phòng

166,15

216,09

299,31

382,54

449,12

499,05

2.3

Đất an ninh

1,27

,29

1,32

1,35

1,37

1,39

2.4

Đất khu công nghiệp

 

129,75

346,00

562,25

735,25

865,00

 

 - Khu công nghiệp

 

 

319,75

509,75

656,50

760,00

 

 - Cụm công nghiệp

 

 

26,25

52,50

78,75

105,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

54,12

73,51

105,83

138,15

164,01

183,40

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

152,16

195,21

266,96

338,71

396,11

439,16

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

56,73

115,95

214,66

313,36

392,33

451,55

2.8

Đất di tích danh thắng

2,38

3,64

5,74

7,85

9,53

10,79

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,27

4,57

5,07

5,57

5,97

6,27

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,06

4,06

4,06

4,06

4,06

4,06

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

389,34

399,39

416,14

432,89

446,29

456,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

3.201,19

3.198,19

3.193,19

3.188,19

3.184,19

3.181,19

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.614,04

3.802,89

4.117,64

4.432,38

4.684,18

4.873,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất cơ sở văn hoá

31,41

33,48

36,92

40,36

43,11

45,18

 

 - Đất cơ sở y tế

6,00

6,47

7,24

8,02

8,64

9,11

 

 - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

94,57

97,94

103,57

109,19

113,69

117,06

 

 - Đất cơ sở thể dục - thể thao

31,44

33,12

35,92

38,72

40,96

42,64

2.14

Đất ở tại đô thị

64,22

66,17

69,42

72,67

75,27

77,22

2.15

Đất ở tại nông thôn

783,63

803,78

837,36

870,94

897,80

917,95

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất chưa sử dụng còn lại

4.433,78

4.106,17

3.557,19

3.008,22

2.569,04

2.239,66

 

 - Diện tích đưa vào sử dụng

 

327,61

548,97

548,97

439,18

329,38

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

1.449,65

1.454,15

1.461,65

1.469,15

1.475,15

1.479,65

2

Đất khu dân cư nông thôn

6.906,54

6.906,54

6.906,54

6.906,54

6.906,54

6.906,54

3

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

2.878,20

7.675,20

12.472,20

16.309,80

19.188,00

4

Đất khu du lịch

 

24,75

66,00

107,25

140,25

165,00

[...]