Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2502/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Huỳnh Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2502/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP, ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND huyện Gò Dầu; Tờ trình số 2888/TTr-STNMT, ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện phân bổ |
Cấp xã xác định thêm |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
601,85 |
100,00 |
601,85 |
- |
601,85 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
382,73 |
63,59 |
80,08 |
- |
80,08 |
13,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
169,65 |
28,19 |
60,00 |
- |
60,00 |
9,97 |
|
Tr.đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
157,85 |
26,23 |
60,00 |
- |
60,00 |
9,97 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
32,09 |
5,33 |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
173,69 |
28,86 |
20,08 |
- |
20,08 |
3,34 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,30 |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
211,45 |
35,13 |
521,77 |
- |
521,77 |
86,69 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
85,24 |
14,16 |
269,26 |
- |
269,26 |
44,74 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
5,19 |
0,86 |
7,65 |
- |
7,65 |
1,27 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
0,02 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,22 |
0,20 |
5,04 |
- |
5,04 |
0,84 |
2.6 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,85 |
0,81 |
28,60 |
- |
28,60 |
4,75 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,80 |
0,47 |
2,80 |
- |
2,80 |
0,47 |
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,44 |
1,24 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất sông, suối |
SON |
43,19 |
7,18 |
41,19 |
- |
41,19 |
6,84 |
2.16 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
61,52 |
10,22 |
167,13 |
- |
167,13 |
27,77 |
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,79 |
0,30 |
34,89 |
- |
34,89 |
5,80 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,34 |
0,22 |
4,17 |
- |
4,17 |
0,69 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
4,83 |
0,80 |
13,51 |
- |
13,51 |
2,24 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,90 |
0,32 |
7,77 |
- |
7,77 |
1,29 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
7,67 |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
7,67 |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
7,67 |
1,27 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
601,85 |
100,00 |
601,85 |
- |
601,85 |
100,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
2010-2015 |
2016-2020 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
304,65 |
99,21 |
205,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,87 |
32,55 |
76,32 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
31,87 |
6,67 |
25,20 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
156,61 |
59,30 |
97,31 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,30 |
0,69 |
6,61 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1,00 |
1,00 |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,78 |
0,78 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu, đến năm 2015 |
Kỳ cuối, đến năm 2020 |
||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7,67 |
7,67 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,67 |
7,67 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
7,67 |
7,67 |
- |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
- |
- |
- |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị trấn Gò Dầu - huyện Gò Dầu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
382,73 |
372,10 |
366,92 |
325,96 |
304,12 |
285,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
169,65 |
166,15 |
162,52 |
144,00 |
139,16 |
136,32 |
|
Tr.đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
157,85 |
154,35 |
150,72 |
134,16 |
129,34 |
126,50 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
32,09 |
31,09 |
30,62 |
27,85 |
26,29 |
25,20 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
173,69 |
167,56 |
166,48 |
147,50 |
132,06 |
117,39 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,30 |
7,30 |
7,30 |
6,61 |
6,61 |
6,61 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
211,45 |
222,08 |
227,26 |
268,22 |
297,73 |
316,33 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
85,24 |
88,24 |
86,20 |
121,20 |
126,70 |
142,41 |
2.3 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
5,19 |
5,19 |
5,17 |
5,17 |
4,83 |
4,72 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,22 |
1,22 |
3,66 |
3,66 |
3,82 |
3,82 |
2.6 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,85 |
4,85 |
5,95 |
5,95 |
17,32 |
16,78 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,44 |
7,44 |
7,44 |
7,44 |
7,44 |
7,44 |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất sông, suối |
SON |
43,19 |
43,19 |
43,19 |
43,19 |
43,19 |
43,19 |
2.16 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
61,52 |
69,15 |
72,85 |
78,81 |
91,63 |
95,17 |
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,79 |
1,79 |
1,79 |
3,79 |
3,79 |
3,79 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,34 |
1,74 |
1,74 |
4,17 |
4,17 |
4,17 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
4,83 |
4,83 |
5,03 |
5,03 |
5,58 |
6,15 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
5,27 |
5,27 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
7,67 |
- |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
99,21 |
10,63 |
7,18 |
40,96 |
21,84 |
18,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC/PNN |
32,55 |
3,50 |
2,85 |
18,52 |
4,84 |
2,84 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây HN còn lại |
HNC/PNN |
6,67 |
1,00 |
0,25 |
2,77 |
1,56 |
1,09 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,30 |
6,13 |
4,08 |
18,98 |
15,44 |
14,67 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,69 |
- |
- |
0,69 |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,78 |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |