1. Các Sở, ngành cấp tỉnh liên quan căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao; chỉ tiêu, tiêu chí xã nông thôn mới ngành phụ trách
và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương có liên quan, ban hành văn bản hướng
dẫn thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo các địa phương tổ chức
thực hiện và thẩm định kết quả thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mới ngành phụ
trách.
2. Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh:
a) Tổng hợp hướng dẫn của các Sở, ngành phụ trách
chỉ tiêu, tiêu chí để phát hành tài liệu hệ thống hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu
chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025.
b) Phối hợp với các Sở, ngành cấp tỉnh và các địa
phương tổ chức triển khai thực hiện hoàn thành các tiêu chí xã nông thôn mới;
thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện của các địa phương,
đơn vị có liên quan, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã
căn cứ hướng dẫn của các Sở, ngành, triển khai tổ chức thực hiện các tiêu chí
xã nông thôn mới trên địa bàn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối
xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Vùng 1: Các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu
thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
- Vùng 2: Các xã còn lại.
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu theo
vùng
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt
phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 -
2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế
nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
(Chiều rộng mặt đường
≥3,5m; chiều rộng nền đường ≥6,5m)
|
100%
(Chiều rộng mặt đường
≥3,5m; chiều rộng nền đường ≥6,5m)
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản
ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥80%
(trong đó: ≥50% bê
tông hóa hoặc nhựa hóa đạt chiều rộng mặt đường ≥3,0m, chiều rộng nền đường
≥4,0m)
|
100%
(trong đó: ≥70% bê
tông hóa hoặc nhựa hóa đạt chiều rộng mặt đường ≥3,0m, chiều rộng nền đường
≥4,0m)
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm
|
100%
(trong đó: ≥50% bê
tông hóa hoặc nhựa hóa đạt chiều rộng mặt đường ≥3,0m, chiều rộng nền đường
≥4,0m)
|
100%
(trong đó: ≥70% bê
tông hóa hoặc nhựa hóa đạt chiều rộng mặt đường ≥3,0m, chiều rộng nền đường
≥4,0m)
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
(trong đó: ≥50% bê
tông hóa đạt chiều rộng mặt đường ≥3,0m, chiều rộng nền đường ≥4,0m)
|
100%
(trong đó: ≥60% bê
tông hóa đạt chiều rộng mặt đường ≥3,0m, chiều rộng nền đường ≥4,0m)
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng, chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥95%
|
≥98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Xã có >3 trường: 100% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật
chất tối thiểu (trong đó: ≥70% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1).
Xã có ≤3 trường: 100% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất
tối thiểu (trong đó: ≥50% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1)
|
Xã có >3 trường: 100% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật
chất tối thiểu (trong đó: ≥70% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1).
Xã có ≤3 trường: 100% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất
tối thiểu (trong đó: ≥50% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1)
|
6
|
Cơ sở vật chất văn
hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và
sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
- Quy hoạch: Bố trí được quỹ đất tối thiểu đạt
700m2 ở vị trí trung tâm để xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao
xã, đảm bảo mọi người dân trong vùng đều được sử dụng thuận lợi và dễ dàng tiếp
cận. Trong đó:
+ Diện tích đất quy hoạch của Nhà văn hóa hoặc Hội
trường đa năng tối thiểu đạt 200m2.
+ Diện tích đất quy hoạch của Khu thể thao xã
(chưa tính sân vận động xã) tối thiểu đạt 500m2.
- Quy mô của Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
tối thiểu đạt 150 chỗ ngồi.
- Trang thiết bị của Nhà văn hóa hoặc Hội trường
đa năng và sân thể thao đạt tối thiểu 90% theo quy định.
|
- Quy hoạch: Bố trí được quỹ đất tối thiểu 2.500m2
đối với xã thuộc huyện đồng bằng và 1.500m2 đối với xã thuộc huyện
miền núi, ở vị trí trung tâm để xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, đảm
bảo mọi người dân trong vùng đều được sử dụng thuận lợi và dễ dàng tiếp cận.
Trong đó:
+ Diện tích đất quy hoạch của Nhà văn hóa hoặc Hội
trường đa năng tối thiểu đạt 500m2 đối với xã thuộc huyện đồng bằng,
300m2 đối với xã thuộc huyện miền núi.
+ Diện tích đất quy hoạch của Khu thể thao xã
(chưa tính sân vận động xã) tối thiểu đạt 2.000m2 đối với xã thuộc
huyện đồng bằng, 1.200m2 đối với xã thuộc huyện miền núi.
- Quy mô chỗ ngồi của Nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng tối thiểu đạt 250 chỗ ngồi đối với xã thuộc huyện đồng bằng, 200 chỗ
ngồi đối với xã thuộc huyện miền núi.
- Trang thiết bị của Nhà văn hóa hoặc Hội trường
đa năng và sân thể thao đạt 100% theo quy định.
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh
hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi
hàng hóa
|
- Đối với xã có trong quy hoạch chợ của tỉnh giai
đoạn 2021-2025, phải xây dựng chợ đạt chuẩn theo quy định.
- Đối với xã không có trong quy hoạch chợ của tỉnh
giai đoạn 2021-2025 hoặc có trong quy hoạch chợ của tỉnh giai đoạn sau năm
2025 và chưa có chợ thì phải có cửa hàng tổng hợp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn
theo quy định.
|
- Đối với xã có trong quy hoạch chợ của tỉnh giai
đoạn 2021-2025, phải xây dựng chợ đạt chuẩn theo quy định.
- Đối với xã không có trong quy hoạch chợ của tỉnh
giai đoạn 2021- 2025 hoặc có trong quy hoạch chợ của tỉnh giai đoạn sau năm
2025 và chưa có chợ thì phải có cửa hàng tổng hợp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn
theo quy định.
|
8
|
Thông tin và Truyền
thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥80%
|
≥85%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ người)
|
Năm 2022
|
≥39
|
≥39
|
Năm 2023
|
≥42
|
≥42
|
Năm 2024
|
≥45
|
≥45
|
Năm 2025
|
≥48
|
≥48
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
|
Đạt
|
Đạt
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥70%
|
≥75%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥20%
|
≥25%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo
đúng quy định của Luật Hợp tác xã
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm
chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP
hoặc tương đương
|
Đạt
|
Đạt
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn,
phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo
vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu
quả
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ 98%
trở lên; phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2; đạt chuẩn xóa mù chữ mức
độ 2; trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại Khá
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục
thường xuyên, trung cấp)
|
≥70%
|
≥85%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤24%
|
≤22%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
|
≥50%
|
≥50%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định,
có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
≥70%
|
≥75%
|
17
|
Môi trường và an
toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn
|
≥20% (≥10% từ hệ
thống cấp nước tập trung)
|
≥45% (≥20% từ hệ
thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥90%
|
≥95%
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn
|
≥2m2/
người
|
≥2m2/
người
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và
theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥70%
|
≥75%
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.
|
≥70%
|
≥85%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥60%
|
≥70%
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
≥30%
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥30%
|
≥50%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị
và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp
loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo
vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ
trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An
ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc
gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân
cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại
trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn
giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các
mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|