Stt
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu theo vùng
|
Chịu
trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện
|
Xã
đặc biệt khó khăn
|
Xã
còn lại
|
I. QUY HOẠCH
|
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có Quy hoạch chung xây dựng xã[1] được phê duyệt
phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 -
2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế
nông thôn) và công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Xây dựng
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH
TẾ - XÃ HỘI
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa
hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường
liên thôn ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô
tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥
80%
|
100%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch được
cứng hóa và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥
70%
|
≥
70%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng
đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
≥
70%
|
≥
70%
|
3
|
Thủy
lợi và phòng chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥
80%
|
≥
80%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về
phòng chống thiên tai theo phương châm 04 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống
điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ
có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên,
an toàn từ các nguồn
|
≥
95%
|
≥
98%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học
các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
a) Các xã có hơn 3 trường
|
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 70% đạt tiêu
chuẩn CSVC mức độ 1
|
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
b) Các xã có từ 3 trường trở
xuống
|
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 50% đạt tiêu
chuẩn CSVC mức độ 1
|
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
6
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể
thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc
nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông
thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Công Thương
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
(theo
quy định Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
Internet
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn
|
8.4. Xã có ứng
dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
9
|
Nhà ở
dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Sở
Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥
75%
|
≥
80%
|
III. KINH TẾ VÀ
TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người(triệu
đồng/người)
|
Năm
2022
|
≥ 39
|
≥ 44
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Năm
2023
|
≥ 42
|
≥ 47
|
Năm
2024
|
≥ 45
|
≥ 50
|
Năm
2025
|
≥ 48
|
≥ 53
|
11
|
Nghèo
đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2022
- 2025
|
Đạt
(theo
quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao
động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
70%
|
≥
75%
|
12.2. Tỷ lệ
lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
20%
|
≥
25%
|
13
|
Tổ
chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp
tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật hợp tác xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT chủ trì, trực tiếp hướng dẫn thực hiện nội dung 13.1; 13.2; 13.4; 13.5; Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực
hiện nội dung tiêu chí: 13.3
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc
các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng
nhận VietGAP hoặc tương đương
|
≥ 1
sản phẩm
|
≥ 1
sản phẩm
|
13.4. Có kế hoạch
và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống
(nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ
HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục
trung học cơ sở; xóa mù chữ
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Tỷ lệ trẻ em 6
tuổi vào lớp 1
|
≥
98%
|
≥
98%
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức
độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Trung tâm học tập cộng đồng được
đánh giá/xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ
thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥
70%
|
≥
85%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
90%
|
≥
90%
|
Sở Y
tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế.
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤
24%
|
≤
22%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa
bệnh điện tử
|
≥
50%
|
≥
50%
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn hóa
theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
≥
70%
|
≥
70%
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
17
|
Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch
theo quy định
|
≥
20% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥
45% (≥ 25% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về
bảo vệ môi trường
|
≥
90%
|
≥
95%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Cảnh
quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải
sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng
tại điểm dân cư nông thôn
|
≥ 2 m2/ người
|
≥ 2
m2/ người
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với
quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Xây dựng
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥
70%
|
≥
75%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực
vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về
bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥
70%
|
≥
85%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường và Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh phối hợp hướng dẫn, đánh
giá, thẩm định nội dung 17.8
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo
các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥
60%
|
≥
75%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT, Sở Y tế và Sở Công Thương phối hợp hướng dẫn, đánh giá,
thẩm định nội dung 17.10 theo lĩnh vực quản lý ngành
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥
30%
|
≥
30%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử
lý theo quy định
|
≥
30%
|
≥
50%
|
V. HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội
vụ
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được
xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên
cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ
trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những
người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18.6. Có kế hoạch
và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người
dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động
của Ban Phát triển thôn
|
Đạt
(trong đó ≥ 70% Bí thư Chi bộ; Trưởng thôn; Trưởng Ban công tác mặt trận thôn được đào tạo, tập huấn)
|
Đạt
(trong đó ≥ 70% Bí thư Chi bộ; Trưởng thôn; Trưởng Ban công tác mặt trận thôn
được đào tạo, tập huấn)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“Vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chi tiêu quân sự quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm
an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không
có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các
tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so
với năm trước (trừ trường hợp bất khả kháng); có một
trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công
an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu theo vùng
|
Chịu
trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá, tham định kết quả thực hiện
|
Xã
đặc biệt khó khăn
|
Xã
còn lại
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về
quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Xây dựng
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức
thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng
trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
|
Đạt
|
Đạt
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã
|
Được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng
- xanh - sạch - đẹp
|
≥
80%
|
≥
80%
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Có các hạng mục cần thiết (biển
báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
2.2. Tỷ lệ đường
thôn và đường liên thôn
|
Được cứng hóa và bảo trì hằng năm
|
100%
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết theo quy
định (biển báo, biển chi dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) và đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đàm bao sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥
85%
|
≥
90%
|
2.4. Tỷ lệ đường
trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng
hóa
|
≥
80%
|
≥
80%
|
3
|
Thủy
lợi và phòng chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥
90%
|
≥
90%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi
cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ
lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
≥
25%
|
≥
30%
|
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát
các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về
phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khả
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥
98%
|
≥
99%
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Giáo
dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm
non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật
chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng
đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn
phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức
độ 2
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được
đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất
cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền.
|
Đạt
|
Đạt
|
6
|
Văn
hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục
thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn
nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê,
ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ
thôn đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
15%
tổng số thôn văn hóa được tặng Giấy khen thôn văn hóa
|
15%
tổng số thôn văn hóa được tặng Giấy khen thôn văn hóa
|
7
|
Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an
toàn thực phẩm hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh
thực phẩm
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Công Thương
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người
dân.
|
Đạt
(theo
quy định Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện
thoại thông minh.
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền
thông
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người
dân về kết quả xây dựng nông thôn mới
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm
công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở
dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥
80%
|
≥
85%
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng /người).
|
Năm
2022
|
≥ 47
|
≥ 52
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Năm
2023
|
≥ 51
|
≥ 56
|
Năm
2024
|
≥ 55
|
≥ 60
|
Năm
2025
|
≥ 59
|
≥ 64
|
11
|
Nghèo
đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa
chiều giai đoạn 2022 - 2025
|
Đạt
(theo
quy định Bộ Lao động - Thương hình và Xã hội)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao
động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
75%
|
≥
80%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ)
|
≥
25%
|
≥
30%
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong
các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
≥
29%
|
≥
34%
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
13
|
Tổ
chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả
và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định.
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
13.2. Có sản
phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn
thời hạn.
|
Đạt
|
Đạt
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa
các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 1
|
≥ 1
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực
hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
≥ 1
sản phẩm
|
≥ 1
sản phẩm
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã
được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥
10%
|
≥
10%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối
với nông sản chủ lực của xã được cấp
mã vùng
|
≥ 1
sản phẩm
|
≥ 1
sản phẩm
|
13.7. Có triển khai quảng bá
hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng
xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Du lịch
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế
nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế (áp dụng đạt chi cả nam và nữ)
|
≥
95%
|
≥
95%
|
Sở Y
tế
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức
khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
90%
|
≥
90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử
dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
40%
|
≥
40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh
điện tử
|
≥
70%
|
≥
70%
|
15
|
Hành
chính công
|
15.1. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
15.2. Có dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành
chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
16
|
Tiếp
cận pháp luật
|
16.1. Có mô
hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu
quả được công nhận.
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở
Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ
mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥
90%
|
≥
90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng
trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥
90%
|
≥
90%
|
17
|
Môi
trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn
nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về
bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom,
xử lý theo quy định
|
≥
80%
|
≥
85%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp,
hiệu quả
|
≥
25%
|
≥
40%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥
50%
|
≥
50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên
địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế
thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥
80%
|
≥
80%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm
các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥
75%
|
≥
90%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu
có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Xây dựng
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa
táng
|
≥ 5%
|
≥ 5%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng
tại điểm dân cư nông thôn
|
≥ 4m2/người
|
≥ 4m2/người
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát
sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử
lý theo quy định
|
≥
50%
|
≥
70%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Chất
lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống
cấp nước tập trung
|
≥
25%
|
≥
50%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn
bình quân đầu người/ngày đêm
|
≥ 40
lít
|
≥ 60
lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập
trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững.
|
≥
20%
|
≥
30%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được
tập huấn về an toàn thực phẩm.
|
100%
|
100%
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, Sở Y tế và Sở Công Thương phối hợp hướng dẫn, đánh giá,
thẩm định nội dung 18.4, 18.5 theo lĩnh vực quản lý ngành
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an
toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến
thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn
thực phẩm
|
100%
|
100%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị
chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
≥
80%
|
≥
95%
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
18.8. Tỷ lệ bãi
chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động
của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ
huy quân sư tỉnh
|
19.2. Không có công dân cư trú trên
địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn
(giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các
mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công
an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|