Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu
thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018 - 2020, mức đạt chuẩn
nông thôn mới hoặc đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao được áp dụng theo quy định
đạt chuẩn đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc.
2. Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa
phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nêu trên,
nếu có vấn đề mới phát sinh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với các bộ, cơ quan, địa phương liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát,
hoàn thiện, tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu
chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương:
a) Căn cứ hướng dẫn của các bộ, ngành liên quan,
quy định cụ thể đối với các nhóm xã phù hợp với điều kiện đặc thù, nhu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo mức đạt chuẩn không thấp hơn so với
quy định của trung ương, gắn xây dựng nông thôn mới với quá trình công
nghiệp hóa nông nghiệp, đô thị hóa nông thôn, từng bước tiệm cận điều kiện về hạ
tầng và dịch vụ của đô thị văn minh, sáng, xanh, sạch, đẹp, bình yên, giàu bản
sắc văn hóa truyền thống.
b) Phân công Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp
tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp hàng năm tổ
chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng
các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo
phát triển nông thôn bền vững.
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Bắc Trung Bộ
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường
xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường
thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo
ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥90%
|
≥80%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
≥90%
|
|
|
2.3. Tỷ lệ đường
ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch,
điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối
của hệ thống giao thông trên địa bàn
|
2.4. Tỷ lệ đường
trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
3
|
Thuỷ lợi và phòng, chống
thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước
chủ động đạt từ 80% trở lên
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục
tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình
thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương
châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện
đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ có
đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥98%
|
≥95%
|
≥99%
|
≥98%
|
≥98%
|
≥98%
|
≥99%
|
≥98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học
các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ
sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện
thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao
tuổi theo quy định2
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể
thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại
nông thôn
|
Xã có chợ nông
thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch,
điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng
dân tộc
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm
phục vụ bưu chính
|
|
8.2. Xã có dịch
vụ viễn thông, internet
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
công bố chỉ tiêu cụ thể
|
8.3. Xã có đài
truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
8.4. Xã có ứng dụng
công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột
nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có
nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Bắc Trung Bộ
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ
cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
|
14.2. Tỷ lệ học
sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục
học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥85%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥85%
|
≥85%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥80%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam
và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều
cao theo tuổi)
|
≤18%
|
≤24%
|
≤16,5%
|
≤25%
|
≤22%
|
≤26,5%
|
≤14,5%
|
≤19%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
|
≥60%
|
≥50%
|
≥70%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥70%
|
≥50%
|
16
|
Văn hoá
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy định, có kế hoạch
và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥45%
|
≥30%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥55%
(≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥45%
(≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥45%
(≥25% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥30%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥55%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥45%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
Xã khu vực III
|
≥20%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥55%
(≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥35%
(≥15% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥35%
(≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥20%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥55%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥45%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ
lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định
về bảo vệ môi trường
|
≥95%
|
≥90%
|
100%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥90%
|
100%
|
≥95%
|
17.3. Cảnh quan,
không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải
sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥2m2/
người
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ
tiêu cụ thể
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện
thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
|
|
|
17.6. Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom,
xử lý theo quy định
|
≥80%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥75%
|
≥75%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥85%
|
|
|
17.7. Tỷ lệ bao
gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử
lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
17.8. Tỷ
lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo
3 sạch3
|
≥85%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥85%
|
≥85%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥70%
|
|
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ
sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥70%
|
≥60%
|
≥80%
|
≥70%
|
≥75%
|
≥60%
|
≥80%
|
≥70%
|
|
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia
đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥30%
|
|
|
17.12. Tỷ lệ chất
thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý
theo quy định
|
≥50%
|
≥30%
|
≥65%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥30%
|
≥65%
|
≥50%
|
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ
mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Bắc Trung Bộ
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch
chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định
của pháp luật về quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
1.2. Có quy chế
quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy
hoạch
|
1.3. Có quy hoạch
chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng
đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường
xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục
cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo
quy định
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
|
|
2.2. Tỷ lệ đường
thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp
|
Được cứng hóa và
bảo trì hàng năm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Có các hạng mục
cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây
xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
2.3. Tỷ lệ đường
ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥90%
|
≥85%
|
≥95%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥85%
|
≥95%
|
≥90%
|
2.4. Tỷ lệ đường
trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng
hóa
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước
chủ động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động
hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng được bảo trì hàng năm
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công
trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương
châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất
đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥99%
|
≥98%
|
100%
|
≥99%
|
≥99%
|
≥98%
|
100%
|
≥99%
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường
học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít
nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
5.2. Duy trì và
nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn
và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn
xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học
tập cấp xã được đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
5.6. Có mô hình
giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa,
phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học
sinh
|
6
|
Văn hóa
|
6.1.
Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại
hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động
thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
6.2.
Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá
trị đúng quy định
|
6.3.
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông
thôn mới
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại
nông thôn
|
Có mô hình chợ thí
điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn
chợ kinh doanh thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục
vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
công bố chỉ tiêu cụ thể
|
8.2. Tỷ lệ thuê
bao sử dụng điện thoại thông minh
|
8.3. Có dịch vụ
báo chí truyền thông
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản
lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài
lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới
|
8.5. Có mạng
wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng,
điểm du lịch cộng đồng,…)
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở
kiên cố hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình
quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2021
|
≥54
|
≥43
|
≥60
|
≥43
|
≥48
|
≥48
|
≥72
|
≥60
|
Năm 2022
|
≥58
|
≥47
|
≥64
|
≥47
|
≥52
|
≥52
|
≥76
|
≥64
|
Năm 2023
|
≥62
|
≥51
|
≥68
|
≥51
|
≥56
|
≥56
|
≥80
|
≥68
|
Năm 2024
|
≥66
|
≥55
|
≥72
|
≥55
|
≥60
|
≥60
|
≥84
|
≥72
|
Năm 2025
|
≥70
|
≥59
|
≥76
|
≥59
|
≥64
|
≥64
|
≥88
|
≥76
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
giai đoạn 2021 - 2025
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu
cụ thể
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥80%
|
≥75%
|
≥85%
|
≥80%
|
≥80%
|
≥75%
|
≥85%
|
≥75%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ)
|
≥30%
|
≥25%
|
≥35%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥25%
|
≥35%
|
≥30%
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế
chủ lực trên địa bàn
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi
giá trị ổn định
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời
hạn
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc
mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị
gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất
nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện
tử
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được
cấp mã vùng
|
13.7.
Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng
Internet, mạng xã hội
|
|
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích
hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá, môi trường)
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam
và nữ)
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ
xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
|
≥75%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥90%
|
≥70%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không
để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục
pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm
thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
16.3. Tỷ lệ
người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp
pháp lý khi có yêu cầu
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh
doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có
hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.2. Tỷ
lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định
về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom,
xử lý theo quy định
|
≥90%
|
≥80%
|
≥98%
|
≥85%
|
≥85%
|
≥80%
|
≥98%
|
≥95%
|
17.4. Tỷ lệ hộ
gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp,
hiệu quả
|
≥40%
|
≥25%
|
≥50%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥30%
|
≥50%
|
≥35%
|
17.5. Tỷ lệ hộ
gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
≥50%
|
17.6. Tỷ lệ chất
thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các
yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử
dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với
môi trường
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ
sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥85%
|
≥75%
|
≥95%
|
≥85%
|
≥90%
|
≥75%
|
≥95%
|
≥85%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của
pháp luật và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng
|
≥5%
|
≥5%
|
≥10%
|
≥5%
|
≥5%
|
≥5%
|
≥10%
|
≥10%
|
|
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥4m2/người
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu
cụ thể
|
17.12. Tỷ lệ chất
thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý
theo quy định
|
≥85%
|
≥50%
|
≥90%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥50%
|
≥90%
|
≥70%
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ
hệ thống cấp nước tập trung
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥55%
|
≥35%
|
≥65%
|
≥55%
|
≥50%
|
≥35%
|
≥65%
|
≥55%
|
Xã khu vực III
|
≥25%
|
≥65%
|
≥40%
|
≥40%
|
≥25%
|
≥65%
|
≥55%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày
đêm
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥60 lít
|
≥60 lít
|
≥80 lít
|
≥60 lít
|
≥60 lít
|
≥60 lít
|
≥80 lít
|
≥60 lít
|
Xã khu vực III
|
≥40 lít
|
≥80 lít
|
≥50 lít
|
≥50 lít
|
≥40 lít
|
≥80 lít
|
≥60 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức
quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥35%
|
≥25%
|
≥45%
|
≥30%
|
≥30%
|
≥25%
|
≥40%
|
≥40%
|
Xã khu vực III
|
≥20%
|
≥45%
|
≥25%
|
≥25%
|
≥20%
|
≥40%
|
≥40%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm
vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng
nhận về an toàn thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
|
|
18.7. Tỷ lệ hộ
có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm
bảo 3 sạch
|
≥95%
|
≥80%
|
100%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥80%
|
100%
|
≥80%
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn
lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao
chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở
lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera
an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|