Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2885/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2014
Ngày có hiệu lực 12/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2885/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG PHÚ THUẬN - QUẬN 7

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10 phường - Quận 7,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

847,54

100,00

847,54

847,54

847,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,95

18,75

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

117,35

13,85

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,80

2,69

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,80

2,22

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

688,58

81,25

847,54

 

847,54

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,35

0,04

0,35

 

0,35

0,04

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,50

0,06

0,52

 

0,52

0,06

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,00

0,02

 

0,02

0,00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

136,29

16,08

34,66

 

34,66

4,09

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,11

0,01

2,75

 

2,75

0,32

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,58

0,19

4,58

 

4,58

0,54

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,03

0,00

0,03

 

0,03

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,47

0,17

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

19,64

 

19,64

2,32

2.13

Đất sông, suối

SON

347,17

44,15

358,16

 

358,16

42,26

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

39,68

4,68

258,63

 

258,63

30,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,02

83,75

 

83,75

9,88

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,01

0,05

 

0,05

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,86

0,10

9,36

 

9,36

1,10

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

0,02

10,22

 

10,22

1,21

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở đô thị

 

134,39

15,86

168,21

 

168,21

19,85

3

Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

DTD

847,54

100,00

847,54

 

847,54

100,00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cthời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

158,96

128,38

30,58

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

117,36

108,53

8,83

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,80

5,20

17,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,80

14,65

4,15

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

Không có

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 11 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

847,54

847,54

847,54

847,54

847,54

847,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,95

158,96

158,96

158,96

62,36

30,58

1.1

Đất lúa nước

DLN

117,35

117,36

117,36

117,36

29,63

8,83

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,80

22,80

22,80

22,80

22,72

17,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,80

18,80

18,80

18,80

10,01

4,15

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

688,58

688,57

688,57

688,57

785,17

816,95

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,50

0,50

0,50

0,50

0,52

0,52

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

136,29

136,61

136,61

136,61

129,24

99,06

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thng

DDT

0,11

0,11

0,11

0,11

2,75

2,75

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,58

1,58

1,58

1,58

1,58

4,58

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,47

1,47

1,47

1,47

1,14

0,70

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

5,48

5,48

2.13

Đất sông, suối

SON

374,17

374,16

374,16

374,16

365,97

365,60

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

39,68

39,68

39,68

61,42

146,01

206,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,15

0,15

3,50

72,94

72,94

 

Đt cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,86

0,86

0,86

2,11

4,16

4,16

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

0,16

0,16

10,26

10,25

10,25

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở đô thị

 

134,39

134,08

134,08

112,34

132,10

131,06

3

Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

DTD

847,54

847,54

847,54

847,54

847,54

847,54

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

128,38

 

 

 

96,60

31,78

1.1

Đất lúa nước

LUC/PNN

108,53

 

 

 

87,73

20,80

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,20

 

 

 

0,08

5,12

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,65

 

 

 

8,79

5,86

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

Không có

[...]