Công văn 483/UBND-ĐTMT năm 2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 483/UBND-ĐTMT
Ngày ban hành 27/01/2014
Ngày có hiệu lực 27/01/2014
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/UBND-ĐTMT
Về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 01 năm 2014

 

Kính gửi:

- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Xây dựng; Sở Tài chính;
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải;
- Sở Y tế; Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Thuế Thành phố;
- Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) của Thành phố;

Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo như sau:

1. Ủy ban nhân dân Thành phố phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho các quận, huyện theo biểu chỉ tiêu đính kèm.

2. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương mình trong tháng 02 năm 2014, trình Sở Tài nguyên và Môi trường (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố xét duyệt theo quy định. Mọi hậu quả phát sinh do chậm trễ thực hiện, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở ngành liên quan, phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.

3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Hội đồng Thẩm định quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp quận, huyện, phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố (sau đây gọi tắt là Hội đồng thẩm định) hướng dẫn, đôn đốc và yêu cầu các quận, huyện khẩn trương thực hiện đúng quy định của Luật Đất đai và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên Ban chỉ đạo quy hoạch,
Kế hoạch sử dụng đất cấp Thành phố;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) TV.
(kèm biểu phân bổ chỉ tiêu tương ứng cho quận, huyện)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

773

773

773

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

773

773

773

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

29

23

23

2.2

Đất quốc phòng

CQP

39

34

13

2.3

Đất an ninh

CAN

25

23

18

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

19

19

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11

10

10

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

379

324

340

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

73

62

69

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13

14

13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27

28

30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7

5

5

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

197

186

177

3

Đt chưa sử dng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

773

773

773

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lch

DDL

10

10

10

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.018

5.018

5.018

1

Đất nông nghiệp

NNP

807

226

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611

166

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125

28

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

70

32

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.211

4.792

5.018

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

10

11

12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87

77

77

2.3

Đất an ninh

CAN

5

10

16

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99

124

124

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

1

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14

14

14

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17

12

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

756

893

1.345

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

51

59

61

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8

19

41

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36

66

137

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

171

320

320

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.542

1.595

1.633

3

Đt chưa sử dng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

5.018

5.018

5.018

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lch

DDL

1

189

189

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 3
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

493

493

493

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

493

493

493

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

28

28

29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2

2

2

2.3

Đất an ninh

CAN

2

2

2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14

14

14

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

159

161

167

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5

5

6

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8

7

7

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21

21

22

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2

2

3

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

225

225

199

3

Đt chưa sử dng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

493

493

493

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lch

DDL

4

4

4

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 4
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

417

417

417

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

417

417

417

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

3

3

2

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3

3

3

2.3

Đất an ninh

CAN

1

1

1

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4

3

3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

122

140

164

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10

16

23

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1

1

1

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10

14

21

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1

1

1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

170

167

152

3

Đt chưa sử dng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

417

417

417

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lch

DDL

2

2

2

[...]