Quyết định 2763/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2763/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2763/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 25/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất tự nhiên: 4.494,21 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 941,94 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.549,51 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 2,76 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.494,21 |
100 |
4.494,21 |
|
4.494,21 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1572,77 |
35,00 |
941,94 |
|
941,94 |
20,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
840,48 |
18,70 |
378,40 |
165,00 |
543,40 |
12,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
786,50 |
17,50 |
378,40 |
165,00 |
543,40 |
12,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
253,48 |
5,64 |
|
37,84 |
37,84 |
0,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
155,58 |
3,46 |
117,75 |
|
117,75 |
2,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,29 |
0,52 |
7,78 |
|
7,78 |
0,17 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
122,46 |
2,72 |
122,46 |
|
122,46 |
2,72 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,71 |
0,33 |
6,67 |
|
6,67 |
0,15 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
132,26 |
2,94 |
|
81,04 |
81,04 |
1,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,51 |
0,68 |
|
25,00 |
25,00 |
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2886,84 |
64,23 |
3.549,51 |
|
3.549,51 |
78,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,75 |
0,46 |
106,52 |
|
106,52 |
2,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,62 |
0,08 |
10,00 |
|
10,00 |
0,22 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
25,00 |
|
25,00 |
0,56 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
120,28 |
2,68 |
161,72 |
|
161,72 |
3,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,78 |
0,37 |
13,34 |
|
13,34 |
0,30 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1101,41 |
24,51 |
1.226,01 |
19,30 |
1.245,31 |
27,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
772,71 |
17,19 |
816,94 |
4,53 |
821,47 |
18,28 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
66,36 |
1,48 |
77,62 |
|
77,62 |
1,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,80 |
0,91 |
49,47 |
|
49,47 |
1,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,23 |
0,14 |
44,14 |
|
44,14 |
0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,96 |
0,89 |
55,72 |
|
55,72 |
1,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
85,41 |
1,90 |
93,23 |
|
93,23 |
2,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,75 |
0,02 |
8,37 |
1,07 |
9,44 |
0,21 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,44 |
0,01 |
0,85 |
|
0,85 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,85 |
0,13 |
7,73 |
|
7,73 |
0,17 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,22 |
0,25 |
19,21 |
|
19,21 |
0,43 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,11 |
0,09 |
4,11 |
|
4,11 |
0,09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
53,12 |
1,18 |
41,88 |
|
41,88 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,61 |
0,10 |
|
5,42 |
5,42 |
0,12 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,97 |
0,20 |
|
14,15 |
14,15 |
0,31 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,87 |
0,02 |
|
0,87 |
0,87 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
30,29 |
|
30,29 |
0,67 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
114,40 |
2,55 |
|
102,15 |
102,15 |
2,27 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
223,78 |
4,98 |
256,00 |
|
256,00 |
5,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
895,70 |
19,93 |
1.235,79 |
|
1.235,79 |
27,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,99 |
0,38 |
13,61 |
|
13,61 |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,03 |
1,34 |
|
1,34 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,86 |
0,06 |
|
3,94 |
3,94 |
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
319,89 |
7,12 |
|
302,93 |
302,93 |
6,74 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,82 |
1,09 |
|
41,42 |
41,42 |
0,92 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
0,01 |
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
34,60 |
0,77 |
2,76 |
|
2,76 |
0,06 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
2.618,83 |
883,54 |
3.502,37 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
461,15 |
|
461,15 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
14,45 |
|
14,45 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
2.855,40 |
2.855,40 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
122,46 |
|
122,46 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
25,00 |
|
25,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
2.618,83 |
|
2.618,83 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
172,40 |
|
172,40 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
1.679,52 |
1.679,52 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
1.079,93 |
|
991,84 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
552,10 |
552,10 |
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
634,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
364,33 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
310,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
127,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,04 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
51,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
30,51 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
116,21 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
31,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2763/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 25/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất tự nhiên: 4.494,21 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 941,94 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.549,51 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 2,76 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.494,21 |
100 |
4.494,21 |
|
4.494,21 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1572,77 |
35,00 |
941,94 |
|
941,94 |
20,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
840,48 |
18,70 |
378,40 |
165,00 |
543,40 |
12,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
786,50 |
17,50 |
378,40 |
165,00 |
543,40 |
12,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
253,48 |
5,64 |
|
37,84 |
37,84 |
0,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
155,58 |
3,46 |
117,75 |
|
117,75 |
2,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,29 |
0,52 |
7,78 |
|
7,78 |
0,17 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
122,46 |
2,72 |
122,46 |
|
122,46 |
2,72 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,71 |
0,33 |
6,67 |
|
6,67 |
0,15 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
132,26 |
2,94 |
|
81,04 |
81,04 |
1,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,51 |
0,68 |
|
25,00 |
25,00 |
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2886,84 |
64,23 |
3.549,51 |
|
3.549,51 |
78,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,75 |
0,46 |
106,52 |
|
106,52 |
2,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,62 |
0,08 |
10,00 |
|
10,00 |
0,22 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
25,00 |
|
25,00 |
0,56 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
120,28 |
2,68 |
161,72 |
|
161,72 |
3,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,78 |
0,37 |
13,34 |
|
13,34 |
0,30 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1101,41 |
24,51 |
1.226,01 |
19,30 |
1.245,31 |
27,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
772,71 |
17,19 |
816,94 |
4,53 |
821,47 |
18,28 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
66,36 |
1,48 |
77,62 |
|
77,62 |
1,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,80 |
0,91 |
49,47 |
|
49,47 |
1,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,23 |
0,14 |
44,14 |
|
44,14 |
0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,96 |
0,89 |
55,72 |
|
55,72 |
1,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
85,41 |
1,90 |
93,23 |
|
93,23 |
2,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,75 |
0,02 |
8,37 |
1,07 |
9,44 |
0,21 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,44 |
0,01 |
0,85 |
|
0,85 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,85 |
0,13 |
7,73 |
|
7,73 |
0,17 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,22 |
0,25 |
19,21 |
|
19,21 |
0,43 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,11 |
0,09 |
4,11 |
|
4,11 |
0,09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
53,12 |
1,18 |
41,88 |
|
41,88 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,61 |
0,10 |
|
5,42 |
5,42 |
0,12 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,97 |
0,20 |
|
14,15 |
14,15 |
0,31 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,87 |
0,02 |
|
0,87 |
0,87 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
30,29 |
|
30,29 |
0,67 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
114,40 |
2,55 |
|
102,15 |
102,15 |
2,27 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
223,78 |
4,98 |
256,00 |
|
256,00 |
5,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
895,70 |
19,93 |
1.235,79 |
|
1.235,79 |
27,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,99 |
0,38 |
13,61 |
|
13,61 |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,03 |
1,34 |
|
1,34 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,86 |
0,06 |
|
3,94 |
3,94 |
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
319,89 |
7,12 |
|
302,93 |
302,93 |
6,74 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,82 |
1,09 |
|
41,42 |
41,42 |
0,92 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
0,01 |
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
34,60 |
0,77 |
2,76 |
|
2,76 |
0,06 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
2.618,83 |
883,54 |
3.502,37 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
461,15 |
|
461,15 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
14,45 |
|
14,45 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
2.855,40 |
2.855,40 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
122,46 |
|
122,46 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
25,00 |
|
25,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
2.618,83 |
|
2.618,83 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
172,40 |
|
172,40 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
1.679,52 |
1.679,52 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
1.079,93 |
|
991,84 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
552,10 |
552,10 |
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
634,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
364,33 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
310,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
127,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,04 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
51,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
30,51 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
116,21 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
31,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
4.494,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.419,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.044,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,29 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,36 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
155,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
90,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
19,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,73 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,25 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Sầm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài Chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
634,67 |
18,24 |
145,72 |
39,74 |
129,80 |
13,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
364,33 |
12,98 |
86,72 |
6,44 |
108,82 |
5,00 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
310,35 |
12,98 |
78,73 |
5,01 |
82,43 |
4,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
127,99 |
0,41 |
13,25 |
7,24 |
13,15 |
4,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,07 |
0,48 |
1,86 |
13,92 |
1,54 |
2,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,51 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,04 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
51,22 |
4,37 |
13,38 |
12,14 |
6,29 |
2,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
30,51 |
|
30,51 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
116,21 |
4,19 |
43,47 |
9,63 |
10,92 |
7,25 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.B38
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
634,67 |
97,01 |
23,55 |
32,03 |
23,27 |
61,36 |
50,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
364,33 |
59,10 |
12,29 |
20,61 |
3,92 |
23,84 |
24,61 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
310,35 |
41,26 |
12,29 |
20,59 |
3,92 |
23,84 |
24,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
127,99 |
18,67 |
3,72 |
3,21 |
12,92 |
28,91 |
22,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,07 |
0,80 |
3,42 |
6,43 |
1,73 |
2,63 |
1,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,51 |
14,40 |
|
1,11 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,04 |
|
|
|
3,35 |
4,69 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
51,22 |
4,04 |
4,12 |
0,67 |
1,35 |
1,29 |
1,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
30,51 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
116,21 |
10,91 |
7,27 |
14,18 |
1,19 |
2,76 |
4,44 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.B38
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,03 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,81 |
0,06 |
7,14 |
0,66 |
0,24 |
2,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,13 |
0,06 |
1,21 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,61 |
|
1,30 |
0,66 |
|
2,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,43 |
|
|
0,66 |
|
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
|
|
|
|
1,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,93 |
|
|
|
|
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,05 |
|
4,62 |
|
0,24 |
0,03 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,81 |
11,38 |
0,04 |
0,52 |
3,91 |
4,41 |
1,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,13 |
2,50 |
0,04 |
|
|
3,32 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,61 |
|
|
0,36 |
|
1,01 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,43 |
|
|
0,36 |
|
0,91 |
1,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,93 |
8,88 |
|
|
3,91 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,05 |
|
|
0,16 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.494,21 |
100 |
172,89 |
799,81 |
642,81 |
469,35 |
299,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.419,21 |
31,58 |
12,04 |
248,98 |
48,73 |
205,59 |
15,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
735,75 |
16,37 |
7,05 |
136,71 |
3,16 |
160,77 |
4,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
684,56 |
15,23 |
7,05 |
128,72 |
2,22 |
135,38 |
4,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
215,08 |
4,79 |
0,21 |
19,30 |
4,82 |
27,17 |
2,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
144,71 |
3,22 |
0,48 |
19,38 |
11,23 |
11,31 |
6,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,46 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
122,46 |
2,72 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,71 |
0,33 |
|
|
4,41 |
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
112,50 |
2,50 |
4,30 |
43,81 |
25,11 |
6,34 |
3,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
51,54 |
1,15 |
|
29,78 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.044,71 |
67,75 |
160,79 |
545,00 |
593,62 |
263,52 |
283,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,07 |
0,54 |
4,40 |
4,03 |
2,37 |
2,26 |
4,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,26 |
0,16 |
3,30 |
|
0,16 |
3,00 |
0,19 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
0,56 |
|
18,26 |
|
6,74 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
125,36 |
2,79 |
18,46 |
11,34 |
32,26 |
1,96 |
2,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,78 |
0,37 |
1,08 |
2,15 |
0,40 |
0,02 |
8,90 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.186,98 |
26,41 |
56,07 |
183,65 |
216,21 |
101,71 |
102,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
838,04 |
18,65 |
43,75 |
137,85 |
123,53 |
70,96 |
70,11 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
59,73 |
1,33 |
0,86 |
17,52 |
2,68 |
7,80 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,87 |
1,04 |
0,71 |
4,95 |
1,05 |
1,87 |
20,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,23 |
0,14 |
1,68 |
0,69 |
0,30 |
0,17 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,35 |
1,01 |
5,39 |
8,70 |
3,41 |
6,48 |
2,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
85,41 |
1,90 |
1,48 |
1,63 |
77,61 |
0,58 |
0,71 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,77 |
0,20 |
0,01 |
0,93 |
|
1,53 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,56 |
0,01 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,85 |
0,13 |
0,32 |
1,54 |
0,84 |
0,37 |
0,49 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,79 |
0,40 |
|
5,12 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,11 |
0,09 |
|
|
|
0,39 |
0,68 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
49,07 |
1,09 |
0,73 |
4,05 |
3,57 |
3,25 |
3,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,61 |
0,12 |
0,24 |
|
1,00 |
4,37 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,72 |
0,28 |
0,90 |
0,65 |
1,53 |
3,92 |
1,34 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
127,61 |
2,84 |
16,21 |
32,23 |
26,88 |
4,07 |
5,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
228,28 |
5,08 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
915,81 |
20,38 |
54,70 |
148,15 |
189,02 |
119,63 |
109,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,71 |
0,37 |
0,67 |
9,02 |
0,51 |
0,57 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,18 |
0,03 |
0,51 |
0,07 |
|
0,21 |
0,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,81 |
0,06 |
0,06 |
0,95 |
0,12 |
0,31 |
0,37 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
318,48 |
7,09 |
5,33 |
115,50 |
125,69 |
14,81 |
35,61 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,13 |
1,07 |
|
19,65 |
|
8,23 |
13,70 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
0,01 |
|
|
|
|
0,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,29 |
0,67 |
0,06 |
5,83 |
0,46 |
0,24 |
0,67 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.502,29 |
77,93 |
172,90 |
799,54 |
642,83 |
469,37 |
299,90 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.259,58 |
28,03 |
12,04 |
248,98 |
44,32 |
205,59 |
15,98 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
159,63 |
3,55 |
|
|
4,41 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
2.476,82 |
55,11 |
172,89 |
319,92 |
642,81 |
187,74 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
25,00 |
0,56 |
|
18,26 |
|
6,74 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.006,78 |
44,65 |
119,20 |
422,66 |
390,22 |
195,56 |
180,15 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
685,00 |
15,24 |
65,00 |
|
350,00 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
330,77 |
7,36 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
169,45 |
3,77 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm
2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.494,21 |
100 |
473,64 |
233,10 |
410,90 |
210,88 |
394,19 |
386,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.419,21 |
31,58 |
226,52 |
17,20 |
155,39 |
58,07 |
182,14 |
248,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
735,75 |
16,37 |
148,05 |
9,98 |
16,33 |
18,66 |
98,16 |
132,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
684,56 |
15,23 |
131,51 |
9,98 |
16,31 |
18,66 |
98,16 |
132,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
215,08 |
4,79 |
34,01 |
1,47 |
3,06 |
29,75 |
48,14 |
44,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
144,71 |
3,22 |
10,59 |
2,42 |
4,26 |
3,97 |
28,44 |
46,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,46 |
0,50 |
13,57 |
|
8,89 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
122,46 |
2,72 |
|
|
122,46 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,71 |
0,33 |
|
|
|
3,35 |
6,95 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
112,50 |
2,50 |
20,30 |
3,33 |
0,39 |
2,34 |
0,45 |
3,06 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
51,54 |
1,15 |
|
|
|
|
|
21,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.044,71 |
67,75 |
235,74 |
215,86 |
254,99 |
146,14 |
207,66 |
138,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,07 |
0,54 |
2,00 |
0,26 |
2,24 |
0,22 |
1,80 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,26 |
0,16 |
|
0,11 |
0,02 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
125,36 |
2,79 |
9,63 |
10,21 |
31,08 |
0,13 |
7,09 |
0,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,78 |
0,37 |
0,17 |
2,41 |
1,65 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.186,98 |
26,41 |
104,17 |
87,13 |
94,52 |
55,95 |
91,67 |
93,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
838,04 |
18,65 |
84,97 |
62,88 |
76,23 |
43,24 |
66,34 |
58,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
59,73 |
1,33 |
8,23 |
1,74 |
2,88 |
2,18 |
5,01 |
9,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,87 |
1,04 |
0,76 |
10,00 |
1,30 |
0,56 |
2,37 |
2,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,23 |
0,14 |
0,22 |
0,16 |
2,16 |
0,14 |
0,23 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,35 |
1,01 |
1,84 |
3,86 |
4,64 |
1,88 |
1,91 |
4,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
85,41 |
1,90 |
0,11 |
|
1,39 |
0,65 |
0,10 |
1,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,77 |
0,20 |
0,68 |
0,01 |
1,27 |
0,03 |
3,91 |
0,39 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,56 |
0,01 |
0,02 |
|
0,29 |
0,02 |
0,08 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,85 |
0,13 |
0,44 |
0,54 |
0,42 |
0,17 |
0,72 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,79 |
0,40 |
|
2,89 |
|
0,57 |
|
9,21 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,11 |
0,09 |
|
0,55 |
0,02 |
1,30 |
|
1,17 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
49,07 |
1,09 |
5,23 |
3,44 |
2,93 |
4,79 |
10,55 |
6,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,61 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,72 |
0,28 |
1,67 |
1,06 |
0,78 |
0,42 |
0,45 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
127,61 |
2,84 |
6,51 |
11,23 |
23,25 |
1,19 |
0,52 |
0,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
228,28 |
5,08 |
|
|
|
86,72 |
102,16 |
39,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
915,81 |
20,38 |
105,02 |
98,87 |
91,34 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,71 |
0,37 |
0,45 |
0,37 |
2,62 |
0,34 |
0,64 |
0,97 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,18 |
0,03 |
|
0,02 |
0,21 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,81 |
0,06 |
|
0,56 |
0,17 |
0,22 |
0,03 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
318,48 |
7,09 |
7,58 |
4,29 |
3,23 |
1,21 |
3,04 |
2,19 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,13 |
1,07 |
0,21 |
0,40 |
4,66 |
|
0,55 |
0,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,29 |
0,67 |
11,38 |
0,04 |
0,52 |
6,67 |
4,39 |
0,03 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.502,29 |
77,93 |
473,63 |
233,07 |
411,05 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.259,58 |
28,03 |
212,95 |
17,20 |
24,04 |
54,72 |
175,19 |
248,57 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
159,63 |
3,55 |
13,57 |
|
131,35 |
3,35 |
6,95 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
2.476,82 |
55,11 |
189,46 |
233,10 |
410,90 |
150,00 |
170,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
25,00 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.006,78 |
44,65 |
260,52 |
110,53 |
98,50 |
73,09 |
145,04 |
11,31 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
685,00 |
15,24 |
|
150,00 |
120,00 |
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
330,77 |
7,36 |
|
|
|
210,88 |
394,19 |
386,77 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
169,45 |
3,77 |
|
|
|
36,30 |
62,09 |
71,06 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
212,19 |
9,08 |
52,26 |
18,63 |
43,53 |
9,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,52 |
5,32 |
40,73 |
15,14 |
34,47 |
2,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,94 |
5,05 |
31,00 |
2,62 |
23,74 |
0,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
88,64 |
5,05 |
31,00 |
2,62 |
22,74 |
0,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,15 |
0,20 |
4,34 |
2,12 |
5,53 |
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,11 |
|
0,69 |
3,84 |
0,02 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,83 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
19,76 |
0,07 |
3,97 |
6,56 |
5,18 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,73 |
|
0,73 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,36 |
3,76 |
10,22 |
3,29 |
9,06 |
5,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,01 |
0,10 |
2,33 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,10 |
1,44 |
5,62 |
1,54 |
7,01 |
1,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,08 |
1,34 |
3,04 |
0,75 |
3,26 |
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,67 |
0,10 |
1,50 |
0,58 |
3,37 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,59 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,71 |
|
0,68 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
4,05 |
|
0,40 |
0,21 |
0,38 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,80 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,11 |
2,16 |
1,58 |
1,45 |
2,05 |
3,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,41 |
0,06 |
|
0,30 |
|
1,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,31 |
|
1,31 |
0,20 |
|
1,78 |
Ghi chú: *Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
212,19 |
23,26 |
10,99 |
12,73 |
6,33 |
12,97 |
12,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,52 |
17,13 |
6,35 |
8,90 |
2,01 |
9,78 |
9,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,94 |
11,75 |
2,31 |
4,28 |
0,39 |
3,01 |
6,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
88,64 |
10,45 |
2,31 |
4,28 |
0,39 |
3,01 |
6,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,15 |
3,24 |
2,25 |
1,45 |
1,03 |
5,39 |
3,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,11 |
0,03 |
1,00 |
2,89 |
0,04 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
19,76 |
1,28 |
0,79 |
0,28 |
0,55 |
0,98 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,36 |
6,13 |
4,64 |
3,83 |
4,32 |
3,17 |
2,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,01 |
0,50 |
0,10 |
0,60 |
0,20 |
0,18 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,10 |
1,57 |
0,49 |
0,84 |
2,87 |
2,09 |
1,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,08 |
0,28 |
0,30 |
0,47 |
0,05 |
1,54 |
0,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,67 |
0,96 |
0,06 |
0,37 |
0,58 |
0,55 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,71 |
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
4,05 |
0,33 |
0,10 |
|
1,65 |
|
0,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,80 |
|
|
|
1,20 |
0,90 |
0,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,11 |
4,01 |
4,05 |
2,39 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,41 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,31 |
|
|
|
|
0,02 |
1,00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
155,81 |
6,20 |
40,73 |
17,10 |
34,97 |
2,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,98 |
5,93 |
31,00 |
3,28 |
24,24 |
0,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
90,19 |
5,93 |
31,00 |
2,79 |
23,24 |
0,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,40 |
0,20 |
4,34 |
2,42 |
5,53 |
1,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,11 |
|
0,69 |
4,84 |
0,02 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,83 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
19,76 |
0,07 |
3,97 |
6,56 |
5,18 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,73 |
|
0,73 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,25 |
|
0,06 |
0,93 |
1,55 |
0,19 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
155,81 |
17,13 |
6,35 |
8,90 |
2,01 |
10,40 |
9,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,98 |
11,75 |
2,31 |
4,28 |
0,39 |
3,01 |
6,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
90,19 |
10,45 |
2,31 |
4,28 |
0,39 |
3,01 |
6,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,40 |
3,24 |
2,25 |
1,45 |
1,03 |
6,01 |
3,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,11 |
0,03 |
1,00 |
2,89 |
0,04 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
19,76 |
1,28 |
0,79 |
0,28 |
0,55 |
0,98 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,25 |
0,38 |
|
1,10 |
0,09 |
0,65 |
0,30 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Quảng Châu |
Phường Quảng Cư |
Phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,31 |
|
1,31 |
0,20 |
|
1,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,28 |
|
1,30 |
0,20 |
|
1,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,70 |
|
|
0,20 |
|
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
|
|
|
|
1,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Quảng Vinh |
Phường Trung Sơn |
Phường Trường Sơn |
Xã Quảng Đại |
Xã Quảng Hùng |
Xã Quảng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,31 |
|
|
|
|
0,02 |
1,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,28 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,70 |
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH
PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch 2023 |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, phường |
|
Diện tích thực hiện |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn |
1,61 |
|
1,61 |
CQP |
Phường Quảng Châu; Phường Quảng Thọ |
Công văn số 190/CV-BCH ngày 22/3/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Các thửa số: 1792, 1817-1829, 1851-1857, tờ số 19, bản đồ địa chính phường Quảng Châu đo vẽ năm 2014; Các thửa số: 25; 26; 28; 29; 30...tờ số 14, bản đồ địa chính phường Quảng Thọ đo vẽ năm 2014 |
2 |
Đất quốc phòng |
0,20 |
|
0,20 |
CQP |
Phường Trường Sơn |
Công văn số 190/CV-BCH ngày 22/3/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Thửa số 74, tờ số 67 bản đồ địa chính phường Trường Sơn, đo vẽ năm 2011 |
3 |
Khu nghỉ dưỡng cho cán bộ và phi công quân chủng Phòng không - Không quân (F371) |
2,00 |
|
2,00 |
CQP |
Phường Quảng Vinh |
Công văn số 15176/UBND-CN ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch khu nghỉ dưỡng cho cán bộ, phi công quản chủng PK-KQ; Công văn số 944/BQP-TM ngày 6/4/2021 của Bộ Quốc phòng về việc Quân chủng phòng không, không quân xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng tại tỉnh Thanh Hóa |
Các thửa số: 2013-2016; 1994-1997; 2023-2025…, tờ số 11 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014 |
4 |
Trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy Quân sự phường Quảng Châu. |
0,10 |
|
0,10 |
TSC |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thành phố Sầm Sơn về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Công văn số 14952/UBND-KSTTHCNC ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc xây dựng nhà làm việc của Ban CHQS cấp xã và nhà trực Trung đội dân quân cơ động; Công văn số 190/CV-BCH ngày 22/3/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự thành phố |
Thửa số 1308 tờ số 15, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014. |
1.2 |
Công trình dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an thành phố Sầm Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
CAN |
Phường Quảng Thọ |
Công văn số 253/CAT-PH10 ngày 07/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch đất an ninh năm 2023 |
Các thửa số: 10, 12, 14, 5…, tờ số 14 bản đồ địa chính phường Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014 |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Hùng |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Quảng Hùng |
Các thửa số: 532, 597, 598, 650, tờ số 10, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Minh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Quảng Minh |
Các thửa số: 1235, 1194, 1160…, tờ số 12, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Đại |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Quảng Đại |
Các thửa số: 955, 963, 847, tờ số 10, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm 2014 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an phường Quảng Cư |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Phường Quảng Cư |
Các thửa số: 503-505, 490-493, 458, tờ số 23, bản đồ địa chính phường Quảng Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo |
7,00 |
|
3,50 |
ODT |
Phường Trường Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 01/10/2020 |
3,00 |
DGT |
|||||||
0,50 |
DKV |
|||||||
2 |
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn |
13,26 |
|
6,28 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 10/5/2022 |
0,50 |
DVH |
|||||||
5,23 |
DGT |
|||||||
0,75 |
DKV |
|||||||
0,50 |
TMD |
|||||||
3 |
Khu tái định cư Bắc Kỳ |
0,65 |
|
0,65 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 01/10/2020 |
4 |
Khu đô thị Quảng Trường biển Sầm Sơn |
19,85 |
|
7,35 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
Trích lục bản đồ địa chính do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 29/7/2020 |
1,01 |
TMD |
|||||||
1,50 |
DKV |
|||||||
9,99 |
DGT |
|||||||
5 |
Khu tái định cư Xuân Phú, phường Trung Sơn |
0,08 |
|
0,08 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính đất số 596/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/9/2021 |
6 |
Khu dân cư tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1) |
0,32 |
|
0,32 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 20, 21, tờ số 52, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011 |
7 |
Khu xen cư, tái định cư Trung Tiến 2 |
0,20 |
|
0,10 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 271/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/10/2020 |
0,10 |
DGT |
|||||||
8 |
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông |
4,10 |
|
2,70 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Các thửa số: 7,11-14, tờ số 4; thửa số 23, tờ số 5, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2010 |
|
1,40 |
DGT |
|||||||
9 |
Khu tái định cư khu phố Công Vinh |
0,32 |
|
0,16 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Mảnh Trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 01/10/2020 |
0,16 |
DGT |
|||||||
10 |
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo |
0,41 |
|
0,20 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 159/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 04/3/2022 |
|
0,21 |
DGT |
|||||||
11 |
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (Khu đô thị Minh Cát) |
4,30 |
|
2,09 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 858/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/12/2020 |
|
2,21 |
DGT |
|||||||
12 |
Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng 4 |
2,30 |
|
1,03 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 157, 158, 159, …211, 210, 209, …, tờ số 28, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011 |
1,27 |
DGT |
|||||||
13 |
Khu đô thị sinh thái ven sông Mã |
9,00 |
|
4,05 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 61, 77, 79… tờ số 15; 244, 245, 280…, tờ số 16; 1-4, 34, 36…, tờ số 20, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011 |
4,95 |
DGT |
|||||||
14 |
Khu dân cư 773 |
11,86 |
|
5,63 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 156-163, 64, 65, 66, 95, 96…, tờ số 25, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011 |
0,11 |
DVH |
|||||||
0,12 |
TMD |
|||||||
5,50 |
DGT |
|||||||
0,50 |
DKV |
|||||||
15 |
Khu tái định cư thuộc khu đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã |
6,18 |
|
2,98 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 9, 10, 13, 14,…, tờ số 5; 56, 57, 73, 59….., tờ số 13; 1, 44, 54, 94,…, tờ số 16, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011 |
3,20 |
DGT |
|||||||
16 |
Khu tái định cư Châu Chính |
0,50 |
|
0,25 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 338/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/6/2019 |
0,25 |
DGT |
|||||||
17 |
Khu tái định cư Châu Thành |
0,50 |
|
0,25 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 339/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/6/2019 |
|
0,25 |
DGT |
|||||||
18 |
Khu tái định cư Đồng Táng - Đồng Đục, phường Quảng Châu |
10,46 |
|
6,20 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Các thửa số: 406-409, 420, 451…, tờ số 10; 26-29, 59, 60, 65…,tờ số 14; 866, 867, 928…, tờ số 15, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014 |
|
4,26 |
DGT |
|||||||
19 |
Khu dân cư tái định cư Đồng Me |
0,32 |
|
0,32 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 645/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/9/2018. |
20 |
Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, phường Quảng Châu |
8,60 |
|
3,13 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 618/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/10/2021. |
0,75 |
DTT |
|||||||
0,69 |
DVH |
|||||||
1,04 |
TMD |
|||||||
2,99 |
DGT |
|||||||
21 |
Khu xen cư Kiều Đại 3 |
0,25 |
|
0,25 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 728/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 03/11/2021 |
22 |
Khu dân cư Tây đường Ven biển, phường Quảng Châu |
1,44 |
|
1,44 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 728/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/10/2020 |
23 |
Khu đô thị sinh thái Châu Lộc |
26,10 |
|
15,50 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 2, 3, 4, 5…, tờ số 11; 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10…, tờ số 12, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014 |
8,50 |
DGT |
|||||||
1,58 |
DKV |
|||||||
0,52 |
DVH |
|||||||
24 |
Khu dân cư Đồn Trại |
6,57 |
|
2,90 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục khu đất số 226/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/5/2021 |
0,38 |
DKV |
|||||||
3,29 |
DGT |
|||||||
25 |
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú |
0,50 |
|
0,25 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Trích lục bản đồ số 275/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 2/6/2020 |
|
0,25 |
DGT |
|||||||
26 |
Khu xen cư khu phố Thọ Văn |
0,80 |
|
0,80 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 656/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 12/10/2021. |
27 |
Khu dân cư, tái định cư Thọ Trúc |
4,50 |
|
2,03 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ số 295/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2021. |
2,47 |
DGT |
|||||||
28 |
Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại |
12,69 |
|
3,67 |
DCH |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 372/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/6/2021. |
2,05 |
TMD |
|||||||
2,94 |
ODT |
|||||||
0,23 |
DKV |
|||||||
0,29 |
DGD |
|||||||
3,51 |
DGT |
|||||||
29 |
Khu dân cư phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Sầm Sơn) |
14,10 |
4,70 |
4,31 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 1431-1449, 1386, 744, tờ số 7; 1, 2, 53-69…, tờ số 10 bản đồ địa chính phường Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014. |
|
0,60 |
DGD |
||||||
|
0,20 |
DKV |
||||||
|
0,10 |
DVH |
||||||
|
4,19 |
DGT |
||||||
30 |
Dự án số 2 thuộc Khu đô thị mới phía Đông thành phố Thanh Hóa (Phần diện tích nằm trên địa bàn phường Quảng Thọ, tp Sầm Sơn) |
2,53 |
|
0,93 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 72, 243, 253, … 271, 272, tờ số 5; 1, 2, 220, 221, …, tờ số 7 bản đồ địa chính phường Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014. |
0,60 |
TMD |
|||||||
1,00 |
DGT |
|||||||
31 |
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Nam Trường Lệ |
5,00 |
|
3,00 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa đất thuộc tờ số 7, 8, 10, 11 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014. |
2,00 |
DGT |
|||||||
32 |
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh |
3,00 |
|
1,30 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
Các thửa thuộc tờ số 10, 11, 12, 13 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014. |
|
0,50 |
TMD |
|||||||
1,20 |
DGT |
|||||||
33 |
Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh |
0,94 |
|
0,94 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 859/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hoá lập ngày 28/11/2017. |
34 |
Khu dân cư, tái định cư chợ Hồng |
1,86 |
|
1,86 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND thành phố Sầm Sơn |
Các thửa số: 23-26; 34-38… tờ số 09; 136-145…,tờ số 10 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014. |
35 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng hai bên bờ sông Đơ, thành phố Sầm Sơn (HUD 4) |
3,16 |
|
3,16 |
DKV |
Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 383-386, 501, 534, 433…, tờ số 08, bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014. |
36 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn |
18,86 |
|
4,18 |
TSC |
Các phường Quảng Châu, Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 850/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/12/2022. |
4,52 |
ODT |
|||||||
1,97 |
DVH |
|||||||
7,99 |
DGT |
|||||||
0,20 |
DKV |
|||||||
37 |
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn |
10,00 |
|
5,50 |
ODT |
Phường Trường Sơn, Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa duyệt ngày 11/4/2019 |
3,50 |
DGT |
|||||||
1,00 |
DKV |
|||||||
38 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam sông Mã |
176,08 |
|
82,78 |
ODT |
Phường Quảng Châu; Phường Quảng Tiến; Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 468/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/8/2020. |
|
5,05 |
DVH |
||||||
|
3,28 |
DGD |
||||||
|
47,42 |
DKV |
||||||
|
4,41 |
TMD |
||||||
|
33,14 |
DGT |
||||||
39 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn |
160,79 |
|
50,99 |
ODT |
Phường Trường Sơn; Phường Bắc Sơn; Phường Quảng Châu; Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất (điều chỉnh tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh). |
Trích lục bản đồ địa chính số 469/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 7/8/2020. |
2,84 |
DVH |
|||||||
3,40 |
DGD |
|||||||
48,69 |
DGT |
|||||||
21,51 |
DKV |
|||||||
7,93 |
TMD |
|||||||
0,16 |
DTS |
|||||||
6,67 |
SON |
|||||||
18,60 |
MNC |
|||||||
40 |
Khu dân cư, tái định cư Tây Bắc Sông Rào, phường Quảng Vinh |
2,28 |
|
1,11 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số 105-109, 1456, 1500…, tờ số 09; 2036; 2307; 1938…, tờ số 10, bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014. |
|
0,12 |
DKV |
||||||
|
1,05 |
DGT |
||||||
41 |
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ |
4,95 |
|
1,87 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Trích lục bản đồ địa chính số 592/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/8/2022. |
|
|
0,32 |
DKV |
||||||
|
0,06 |
TIN |
||||||
|
2,70 |
DGT |
||||||
42 |
Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn |
1,18 |
|
0,51 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Trích lục bản đồ địa chính số 792/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/12/2022. |
|
|
0,06 |
DKV |
||||||
|
0,61 |
DGT |
||||||
43 |
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn |
2,71 |
|
0,64 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Trích lục bản đồ địa chính số 610/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/8/2022. |
|
|
1,99 |
DGT |
||||||
|
0,08 |
DKV |
||||||
44 |
Khu tái định cư Đồng Côi - Đồng Bến, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn |
0,22 |
|
0,22 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 234/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/4/2017. |
2.1.2 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ) |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Quảng Đại |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 165, 160, 166, 186, 18, …, tờ số 09, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm 2010. |
2 |
Khu xen cư Rọc ông Sùng |
0,39 |
|
0,39 |
ONT |
Các thửa số: 185, 192-195, 210-214, 220-223, … tờ số 09, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm 2010. |
||
3 |
Khu tái định cư phía Bắc mặt bằng số 90, xã Quảng Đại |
1,24 |
|
1,24 |
ONT |
Xã Quảng Đại |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 297/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2021. |
4 |
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su |
0,13 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 184/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/4/2021. |
0,07 |
DGT |
|||||||
5 |
Quy hoạch khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh |
1,90 |
|
1,20 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ khu đất số 637/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/10/2021. |
0,70 |
DGT |
|||||||
6 |
Khu dân cư, tái định cư Minh Hùng, thành phố Sầm Sơn |
8,45 |
|
3,92 |
ONT |
Xã Quảng Minh; xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 380/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/5/2022. |
3,37 |
DGT |
|||||||
1,16 |
TMD |
|||||||
7 |
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang |
2,98 |
|
1,10 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 730/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/11/2022. |
1,72 |
DGT |
|||||||
0,11 |
DKV |
|||||||
0,05 |
DVH |
|||||||
8 |
Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại |
3,19 |
|
1,30 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
Trích lục bản đồ địa chính số 591/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/8/2022. |
|
1,78 |
DGT |
|||||||
0,11 |
DKV |
|||||||
2.1.3 |
Dự án trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và các khối đoàn thể, đơn vị sự nghiệp thành phố Sầm Sơn |
2,98 |
|
2,98 |
TSC |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 850/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/12/2022. |
2 |
Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Sầm Sơn |
0,31 |
|
0,31 |
TSC |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất; Quyết định 121/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 850/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/12/2022. |
2.1.4 |
Công trình, dự án đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nút giao đường Phạm Hồng Thái với đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Phường Trường Sơn |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Đo đạc chỉnh lý khu đất số 1843/ĐĐCL do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Sầm Sơn lập ngày 30/7/2021 |
2 |
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Phường Trung Sơn; Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 482/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/8/2020. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, Đông Tây 3, Mương 773) |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Phường Quảng Cư |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số: 202, 222, 243,… tờ số 16; 96-98, 153-154… tờ số 20, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2010. |
4 |
Khu dân cư, tái định cư Đồng Hón, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn (Hạng mục giao thông) |
0,96 |
|
0,96 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 21/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/01/2021. |
5 |
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 262/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/5/2019. |
6 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn |
1,07 |
|
1,07 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ số 62/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/01/2021 và Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC/2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa duyệt ngày 15/10/2021 |
7 |
Bến xe hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn |
3,80 |
|
3,80 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 729/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/11/2022. |
8 |
Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
Phường Quảng Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 218/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Sầm Sơn lập ngày 8/12/2022. |
|
9 |
Mở mới tuyến đường trục cảnh quan Thanh Hóa - Sầm Sơn, rộng 69m, dài 2400m |
16,68 |
|
16,68 |
DGT |
Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 12/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Sầm Sơn lập ngày 30/5/2023. |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn |
0,66 |
|
0,66 |
DGT |
Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 684/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/10/2022. |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân) |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 121/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/03/2019. |
12 |
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ số 572/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập Thanh Hóa lập ngày 30/9/2019. |
13 |
Đầu tư xây dựng đường Hai Bà Trưng |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Phường Quảng Tiến |
Trích lục bản đồ số 573/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/9/2019 |
|
14 |
Dự án tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (Đoạn từ Sông Rào đến Nam sông Mã) |
3,60 |
|
3,60 |
DGT |
Phường Quảng Châu; Phường Quảng Vinh; Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 01/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 04/01/2021. |
15 |
Đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm Sơn |
6,00 |
|
6,00 |
DGT |
Xã Quảng Minh; Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số: 451/TLBĐ, 452/TLBĐ, 453/TLBĐ ngày 15/8/2016; 736/TLBĐ, 737/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/10/2020. |
16 |
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn |
1,40 |
|
1,40 |
DGT |
Phường Trường Sơn; Phường Bắc Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 326/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường lập ngày 09/6/2021 |
17 |
Nâng cấp, cải tạo đường Hai Bà Trưng (đoạn từ Nguyễn Du đến đường Trần Hưng Đạo) |
0,90 |
|
0,90 |
DGT |
Phường Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Thuộc các tờ số 52, 55, 56 bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011; các tờ số 27, 28, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011; các tờ số 2, 3, 4, 10 bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2011. |
18 |
Cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số 253-253, tờ số 44, bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2011; các thửa số 1, 42, 39, 40, tờ số 13, bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, đo vẽ năm 2011. |
19 |
Mở mới và mở rộng tuyến đường 4C thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai phía Nam) |
5,00 |
|
5,00 |
DGT |
Phường Quảng Vinh, Xã Quảng Hùng, Xã Quảng Đại |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các tờ số 11, 13, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm 2014; các tờ số 13, 14, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014. |
20 |
Tuyến đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến Đại lộ Nam sông Mã) |
4,20 |
|
4,20 |
DGT |
Phường Quảng Thọ; Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính số 109/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/3/2023. |
21 |
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1) |
1,88 |
|
1,88 |
DGT |
Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 108/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa ngày 10/3/2023. |
2.1.5 |
Công trình dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn |
0,27 |
|
0,27 |
DVH |
Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính ngày 02/01/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa. |
2 |
Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến |
5,50 |
|
5,50 |
DVH |
Phường Quảng Tiến |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
thửa số 03, tờ số 31; các thửa số 74, 88, 89, …, tờ số 32, thửa 01 tờ số 36, thửa 10 tờ số 37, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2010. |
2.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm thể thao xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn |
1,21 |
|
1,21 |
DTT |
Xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 424/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 14/6/2022. |
2.1.7 |
Dự án đất cụm Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng Thọ - Quảng Châu |
24,40 |
|
24,40 |
SKN |
Phường Quảng Châu; Phường Quảng Thọ |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 4/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục thu hồi đất. Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp làng nghề. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 745/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/10/2020. |
2.1.8 |
Dự án đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn (Xã Quảng Hùng, Quảng Minh) |
0,70 |
|
0,70 |
DNL |
Xã Quảng Hùng, Xã Quảng Minh |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt ngày 21/3/2022. |
2 |
Đường dây 110kv Quảng Xương - Sầm Sơn |
1,22 |
|
1,22 |
DNL |
Xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt ngày 22/4/2022. |
3 |
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2 |
0,17 |
|
0,17 |
DNL |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt ngày 01/8/2022. |
4 |
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2 |
3,58 |
|
3,58 |
DNL |
Phường Trường Sơn, Quảng Vinh, Quảng Thọ, Quảng Châu |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt ngày 01/8/2022. |
5 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thành phố Sầm Sơn, Triệu Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Quảng Thọ, Quảng Vinh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
|
6 |
Trạm biến áp 220KV Sầm Sơn và đường dây đầu nối 220KV Thanh Hóa- Sầm Sơn |
0,88 |
|
0,88 |
DGT |
Xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số 175-177, 272-278, … tờ số 9 và thửa thửa số 165, 10, 26, 25,… tờ số 8, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014. |
4,50 |
|
4,50 |
DNL |
|||||
2.1.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục Bãi tập kết rác tạm tại xã Quảng Minh thuộc dự án Xử lý triệt để môi trường bãi rác phường Trung Sơn |
2,28 |
|
2,28 |
DRA |
Xã Quảng Minh |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 441/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/6/2022. |
2 |
Nhà máy xử lý nước thải thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1) |
4,90 |
|
4,90 |
DRA |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. |
Các thửa số 12, 23-25, 60-68, … tờ số 11; 2, 5, 6, 7, 8, thuộc tờ số 10, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014. |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư Đồng Lọng, phường Quảng Châu |
2,70 |
|
1,53 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng). |
Các thửa số 544, 507, 612, 685, 634, … tờ số 24, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014. |
|
0,11 |
DGD |
||||||
|
1,00 |
DGT |
||||||
|
0,06 |
DKV |
||||||
2 |
Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1) |
0,08 |
|
0,08 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng). |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 206/TL-BĐĐC/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Sầm Sơn lập ngày 19/8/2022. |
3 |
Khu dân cư phía Đông Trung tâm hành chính Thành phố Sầm Sơn |
11,85 |
|
7,18 |
ODT |
Các phường Quảng Châu; Phường Quảng Thọ; Phường Quảng Vinh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất. Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng). |
Trích lục Bản đồ Địa chính khu đất số 123/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 17/03/2021 |
0,30 |
DKV |
|||||||
0,14 |
DVH |
|||||||
0,80 |
TMD |
|||||||
3,43 |
DGT |
|||||||
4 |
Khu xen cư khu phố Châu An |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Trích lục bản đồ địa chính số 320/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/5/2021 |
5 |
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn |
6,54 |
|
0,37 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 26121000052 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC đầu tư dự án FLC Villas Sầm Sơn; Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Các thửa số 223, 241, 242, 228, 247, 248, 274, 275, 276, … tờ bản đồ số 24, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2010 |
1,37 |
DGT |
|||||||
4,80 |
TMD |
|||||||
6 |
Khu xen cư Bứa |
0,35 |
|
0,35 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 |
Thửa 169 tờ số 34, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2010. |
7 |
Khu dân cư, tái định cư Trung Tiến 1 |
0,40 |
|
0,40 |
ODT |
Phường Quảng Tiến |
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC và Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 09/12/2021 |
2.2.2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xen cư Thôn 5 Quảng Hùng |
4,43 |
|
2,29 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Trích lục khu đất số 157/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 4/03/2022. |
2,14 |
DGT |
|||||||
2 |
Khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng |
4,48 |
|
2,22 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Trích lục bản đồ địa chính số 468/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/7/2018. |
|
0,17 |
DKV |
||||||
|
2,09 |
DGT |
||||||
2.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Phú |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng). |
Các thửa số 73, 74, 75, 77, 100 tờ số 02, bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2010. |
2 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Trung Kỳ |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Phường Trung Sơn |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng). |
Các thửa số 26, 28, 29 tờ số 18, bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2010. |
2.2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển |
2,82 |
|
1,02 |
TMD |
Xã Quảng Hùng |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất; Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 358/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 29/6/2023. |
1,09 |
DGT |
|||||||
0,71 |
DVH |
|||||||
2.2.5 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất chức năng Bưu chính - Viễn thông |
0,07 |
|
0,07 |
DBV |
Phường Trường Sơn |
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh đợt 1 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 67/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/02/2023. |
2 |
Khu đất chức năng Bưu chính - Viễn thông |
0,05 |
|
0,05 |
DBV |
Phường Trường Sơn |
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh đợt 1 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng). |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 67/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/02/2023. |
2.2.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
DXH |
Phường Quảng Cư |
Công văn số 4369/UBND-NN ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Các thửa số 295, 306, 347, 348, 358, 419, 421, 422, 470, 471, 475, 476, … tờ bản đồ số 29, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2010. |
2.2.7 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất (Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xây dựng và du lịch Hưng Phong) |
0,95 |
|
0,95 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 thu hồi đất của Công ty TNHH Xây dựng và du lịch Hưng Phong giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất; |
Trích lục bản đồ địa chính số 137/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 04/5/2011. |
2.2.8 |
Dự án đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất (Khu đất sản xuất kinh doanh 1 (SXKD-1) thuộc MBQH khu dịch vụ thương mại, trường Mầm non phường Quảng Tiến). |
0,09 |
|
0,09 |
SKC |
Phường Quảng Tiến |
Công văn số 7591/UBND-NN ngày 12/06/2020 của UBND tỉnh; |
thửa số 204, tờ số 47, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011. |
2.2.9 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non phường Quảng Tiến (Khu đất Trường Mầm non thuộc mặt bằng quy hoạch khu dịch vụ thương mại). |
0,57 |
|
0,57 |
DGD |
Phường Quảng Tiến |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Quảng Tiến giao Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý. |
Các thửa số 1, 20-22; 43-46; 47-53 tờ số 52, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011. |
2.2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn (Khu xử lý rác thải tập trung) |
8,00 |
|
8,00 |
DRA |
Xã Quảng Minh |
Nghị quyết số 376/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND thành phố Sầm Sơn quyết định chủ trương đầu tư dự án. Công văn số 1254/UBND-THKH ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục cho thuê đất thực hiện dự án. |
Các thửa số 133; 137-139 tờ số 5; các thửa số 454-456, ... tờ số 6; các thửa số 7-10, ... tờ số 9; các thửa 1, 2, 22, 23, 108, … tờ số 10, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014. |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại Kim Mỹ Linh |
1,14 |
|
1,14 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
|
Các thửa số: 101, 102; 113-116; 134-145; 150-158; 164-174; 179-190; 200-204), tờ số 40, bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, đo vẽ năm 2011; các thửa số 5, 6, 7, 8 tờ số 51, tờ bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2011. |
2 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại Quảng Tiến |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Phường Quảng Tiến |
|
Các thửa số: 283, 284, 309, 225 tờ số 12, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011. |
3 |
Bãi đỗ xe và công trình hỗn hợp Intimex Sầm Sơn |
0,67 |
|
0,20 |
TMD |
Phường Trường Sơn |
|
Thửa số 89 tờ số 67, bản đồ địa chính phường Trường Sơn, đo vẽ năm 2010. |
|
0,47 |
DGT |
||||||
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Phường Quảng Vinh |
|
Các thửa số: 1376, 1377, 1385, 1384, 1383, 1375, 1618, 1388, 1387, 1386, 1421, 1422 1423, 1422 tờ số 9, bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014. |
2.3.2 |
Khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Cầu lễ hội ánh sáng tại xã Quảng Hùng |
0,69 |
|
0,69 |
DKV |
Xã Quảng Hùng |
Công văn số 1888/UBND-THKH ngày 20/2/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chủ trương đầu tư dự án |
thửa số 925 tờ số 13, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014. |
2.3.3 |
Dự án đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi mô hình chợ Chùa (Phường Quảng Tiến) |
0,38 |
0,38 |
|
DCH |
Phường Quảng Tiến |
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Các thửa số 55, 69, tờ số 32, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011. |
2 |
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Châu |
0,70 |
0,70 |
|
DCH |
Phường Quảng Châu |
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
thửa số 835 thuộc tờ số 19, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014. |
3 |
Chuyển đổi mô hình Chợ Quảng Cư |
0,67 |
0,67 |
|
DCH |
Phường Quảng Cư |
Kế hoạch số 152/KH-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch khai thác chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025. |
Các thửa số 22; 23; 24 thuộc tờ số 28; các thửa số 522; 523; 524; 572 thuộc tờ số 23, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011. |
4 |
Chuyển đổi mô hình Chợ Quảng Hùng |
0,45 |
0,45 |
|
DCH |
Xã Quảng Hùng |
Thửa số 408 tờ số 12, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014. |
|
2.3.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Phường Quảng Thọ |
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; |
Các thửa số 142, 439-439, 481, 534, 535, tờ số 13, bản đồ địa chính phường Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014. |
2.3.5 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
8,49 |
|
11,07 |
NKH |
Xã Quảng Minh |
|
Các thửa số 266, 200, 220, .. tờ số 10; các thửa 113, 114, 146, 187, 220, 302 …, tờ số 11, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014. |
2 |
Khu nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
4,00 |
|
4,10 |
NKH |
Xã Quảng Minh |
|
Các thửa số 50,51, 53, 72, 73, 80, 81, ..., … tờ số 6, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014. |
3 |
Khu nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
9,27 |
|
6,59 |
NKH |
Xã Quảng Minh |
|
Các thửa số 187; 188; 189; 208; 209; 246; 231; 151; 152; 168; 169… tờ số 6, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014. |