TT
|
Hạng
mục
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Cấp huyện
|
Diện
tích đất cần thu hồi (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
260,4504
|
I
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
93,4551
|
1
|
Khu dân cư phía Đông Nam Thị trấn Phong Sơn
|
Thị
trấn Phong Sơn
|
Huyện
Cẩm Thuỷ
|
19,41
|
2
|
Khu dân cư 47
nắn (OM-27) (nay là: Hạ tầng khu
dân cư mới phía Tây Nam Quốc lộ 47, Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn)
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,9299
|
3
|
Khu dân cư mới
Đồng Nhưng (nay là: Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị
trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện
Đông Sơn Khu C)
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
5,376
|
4
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D)
(nay là: Hạ tầng Khu dân cư Đồng
Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu D)
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,797
|
5
|
Khu dân cư Cao
Nguyên, Thị trấn Ngọc Lặc
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
25,9475
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Huyện Yên Định
|
0,5357
|
7
|
Khu đô thị mới
Bắc Sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Quang Trung
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
34,929
|
8
|
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL-I)
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
0,86
|
9
|
Khu dân cư mới
Nam Thị trấn Nông Cống (CL-H)
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
1,33
|
10
|
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL-G)
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
1,34
|
11
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh
|
Phường Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1,0
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
82,4633
|
1
|
Dự án bố trí,
sắp xếp ổn định
dân cư Pom ca thảy, bản Xuân Sơn, xã
Sơn Điện
|
Xã Sơn
Điện
|
Huyện
Quan Sơn
|
2,6835
|
2
|
Dự án bố trí,
sắp xếp ổn định dân cư Bản Yên, xã Mường Min
|
Xã
Mường Min
|
Huyện
Quan Sơn
|
4,8069
|
3
|
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1 (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ,
xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Xã Đông
Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
2,0
|
4
|
Điểm dân cư xã
Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư xã
Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường
giao thông nối TL517 đi bệnh viện
huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2)
|
Xã
Đông Thịnh
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,79
|
5
|
Điểm dân cư giáp
đường giáp Phú Anh - Cầu Vạn (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân
cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn)
|
Xã
Đông Hoà
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,89
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới,
thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế
Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
|
Xã Đông Ninh
|
Huyện
Đông Sơn
|
4,28
|
7
|
Điểm dân cư đồng
Ná thôn Văn Bắc (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
|
Xã
Đông Văn
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,98
|
8
|
Điểm dân cư
giáo chùa Thạch Khê (sửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn giáp chúa Thạch Khê, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
|
Xã Đông Khê
|
Huyện
Đông Sơn
|
2,7
|
9
|
Khu dân cư thôn Bồng, xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Niêm
|
Huyện
Bá Thước
|
0,08
|
10
|
Khu dân cư số 02 thôn Vèn, xã Ái Thượng
|
Xã Ái Thượng
|
Huyện
Bá Thước
|
0,2
|
11
|
Khu dân cư thôn Đòn, xã Lương Nội
|
Xã
Lương Nội
|
Huyện Bá Thước
|
0,38
|
12
|
Khu dân cư thôn
Giầu Cả, xã
Lương Ngoại
|
Xã
Lương Ngoại
|
Huyện
Bá Thước
|
0,7
|
13
|
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ
Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân
|
Xã Thọ
Lập, xã Xuân Tín
|
Huyện Thọ Xuân
|
11,99
|
14
|
Khu đô thị
mới phía Nam QL 217B nối dài, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
16,3126
|
15
|
Khu dân cư thôn Xuân Thượng
|
Xã
Thượng Ninh
|
Huyện
Như Xuân
|
4,4649
|
16
|
Khu dân cư thôn 8
|
Xã Xuân
Hoà
|
Huyện Như Xuân
|
0,964
|
17
|
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc
|
Xã Cầu
Lộc
|
Huyên
Hậu Lộc
|
1,702
|
18
|
Khu dịch vụ Thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến
|
Xã Minh Tâm
|
Huyện
Thiệu Hoá
|
8,7562
|
19
|
Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng
Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)
|
Xã Vạn Hòa
|
Huyện
Nông Cống
|
3,0
|
20
|
Khu dân cư khu
đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1)
|
Xã Tế
Lợi
|
Huyện
Nông Cống
|
2,2544
|
21
|
Tái định cư đường
Vạn Thiện - Bến En
|
Xã Vạn
Thiện
|
Huyện
Nông Cống
|
1,8778
|
Xã
Thăng Long
|
Huyện
Nông Cống
|
3,1775
|
22
|
Khu dân cư xã
Trường Sơn
|
Xã
Trường Sơn
|
Huyện
Nông Cống
|
2,5
|
23
|
Khu dân cư thôn
Quỳnh Tiền, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1)
|
Xã
Tượng Văn
|
Huyện
Nông Cống
|
1,9735
|
III
|
Dự án
trụ sở cơ quan
|
|
|
0,35
|
1
|
Dự án Mở rộng
công sở xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh
Tiến
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
0,35
|
IV
|
Dự án công trình thủy lợi
|
|
|
8,6
|
1
|
Xây dựng trạm bơm tưới, tiêu thôn Đa Ngọc
|
Xã
Yên Phú
|
Huyện
Yên Định
|
1,0
|
2
|
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thuỷ, huyện Thọ Xuân
|
Thị
trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4,0
|
3
|
Sửa chữa, nâng
cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884
thuộc tuyến đê tả sông Yên, xã Minh
Nghĩa, huyện Nông Cống
|
Xã
Minh Nghĩa
|
Huyện
Nông Cống
|
1,16
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770
-Km4+662 thuộc địa phận Thị trấn
Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
1,28
|
5
|
Sửa chữa, khắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống,
huyện Nông Cống
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
1,16
|
V
|
Công
trình giao thông
|
|
|
59,6273
|
1
|
Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ)
đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
Xã
Đông Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,409
|
2
|
Tuyến từ cống
Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn
|
Xã
Đông Quang
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,24
|
3
|
Tuyến đường Quốc
lộ 45 cũ đến khu Mả Tổ xã Đông Tiến,
huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Đông Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,2
|
4
|
Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Đông
Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,15
|
5
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng
đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Đông Hoàng
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,16
|
6
|
Đường Thống Nhất (kết nối đường thống nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,2
|
7
|
Đường giao thông phục vụ CN và sản
xuất (đoạn từ đường trục chính xã
Đông Phú đền núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Đông Phú
|
Huyện
Đông Sơn
|
6,72
|
8
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường
mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, xã
Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Đông Hoàng
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,1
|
9
|
Đường nối Quốc
lộ 47 nắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã
Đông Ninh
|
Xã
Đông Hòa, Đông Ninh
|
Huyện
Đông Sơn
|
4,327
|
10
|
Tuyến đường tứ nhà văn hóa thôn Phú Chấn đến
cầu Phú Chấn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Đông Ninh
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,456
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ cổng chào Chiều Thượng đi Hoàng Văn xã Đông Phú, huyện
Đông Sơn
|
Xã
Đông Phú
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,661
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trục chính xã Đồng Phú đi Bái Vượng
Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Qua trường TH, THCS Đông Phú)
|
Xã
Đông Phú
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,193
|
13
|
Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông
Hòa, huyện Đông Sơn
|
Xã
Đông Hòa
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,873
|
14
|
Mở rộng và mở mới
tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng
1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài,
xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)
|
Xã
Đông Văn
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,33
|
15
|
Mở mới tuyến
đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông
Văn (Đường nối
xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn)
|
Xã
Đông Thịnh, Thị trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
3,32
|
16
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh từ Quốc lộ 45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định, hạng mục hoàn trả đường phục vụ thi công
|
Xã Định
Tăng, Thị trấn Quán Lào
|
Huyện
Yên Định
|
2,94
|
17
|
Cải tạo nâng cấp
đường Thanh Niên (đoạn từ chân núi
Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân), thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Trường Sơn, Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
1,5
|
18
|
Sửa chữa, nâng
cấp tuyến đường giao thông từ xã Điền
Quang đi xã Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
Xã
Điền Quang, Xã Điền Hạ
|
Huyện
Bá Thước
|
1,024
|
19
|
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng, điểm đầu tiếp
giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp
giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân
|
Xã
Xuân Phú
|
Huyện
Thọ Xuân
|
1,8
|
20
|
Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí
Minh
|
Xã
Xuân Phú
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,08
|
21
|
Đường giao thông Phượng Nghi - Cán Khê
|
Xã Phượng
Nghi, Cán Khê
|
Huyện
Như Thanh
|
4,9
|
22
|
Hạ tầng (đường giao thông và kè
suối) MBQH khu xen cư thôn Ngọc Lan, nay là phố Tran, Thị trấn Ngọc Lặc
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,3663
|
23
|
Mở mới tuyến đường giao thông từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc xã Đông Thanh
|
Xã Đông Thanh
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,5999
|
24
|
Đường giao thông bản Khương đi bản bất xã Nam Động, huyện Quan Hoá
|
Xã Nam
Động
|
Huyện
Quan Hoá
|
2,0
|
25
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện
Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn (Đoạn qua Thị trấn Hà
Trung)
|
Thị
trấn Hà Trung
|
Huyện
Hà Trung
|
1,1268
|
26
|
Cải tạo, nâng
cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà
Nội - Vinh, tuyến đường sắt
|
Thị
trấn Hà Trung
|
Huyện
Hà Trung
|
0,56
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị
Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai)
|
Xã
Xuân Lai, xã Xuân Minh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4,0
|
28
|
Đường giao thông từ trung tâm xã
Triệu Lộc đi nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu
Lộc
|
Xã Triệu
Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,8
|
29
|
Đường vào cụm
công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú
|
Xã
Thiệu Phú
|
Huyện
Thiệu Hoá
|
1,0
|
30
|
Đường giao thông khu thể dục - thể thao huyện Nông Cống
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
2,98
|
31
|
Đường Vạn Thiện đi Bến En
|
Xã Vạn
Thiện, xã Thăng Long
|
Huyện
Nông Cống
|
7,9
|
32
|
Đầu tư xây dựng
cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống
|
Xã
Trường Giang
|
Huyện
Nông Cống
|
3,02
|
33
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp các công trình thiết yếu
đoạn Hà Nội - Vinh,
tuyến đường sắt Hà Nội -TP. Hồ Chí
Minh
|
Xã
Hoàng Giang
|
Huyện
Nông Cống
|
0,6958
|
VI
|
Dự án công trình Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
4,0182
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Lâm Phú
|
Xã
Lâm Phú
|
Huyện
Lang Chánh
|
0,1702
|
2
|
Xây dựng mới Trường tiểu học Tam
Thanh
|
Xã
Tam Thanh
|
Huyện
Quan Sơn
|
0,6
|
3
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học Cảnh Nảng
|
Thị trấn Cảnh Nảng
|
Huyện
Bá Thước
|
0,758
|
4
|
Xây dựng mới nhà hiệu bộ và mở rộng khuôn viên trường mầm non thị trấn Nga Sơn
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
Huyện
Nga Sơn
|
0.3
|
5
|
Xây dựng mới
Trường tiểu học Thị trấn 1 và
trường THCS thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
Huyện
Nga Sơn
|
2,0
|
6
|
Mở rộng trường THCS dân tộc Nội Trú
huyện Thường Xuân
|
Thị
trấn Thường Xuân
|
Huyện
Thường Xuân
|
0,05
|
7
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Phùng Minh, xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
Xã
Phùng Minh
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,14
|
VII
|
Dự án công trình Năng lượng
|
|
|
2,6408
|
1
|
Tuyến đường dây
trung áp và TBA bán Húng xã Giao Thiện
|
Xã
Giao Thiện
|
Huyện
Lang Chánh
|
0,037
|
2
|
Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn-
Nga Sơn
|
Xã Quang
Trung; phường Bắc Sơn
|
thị
xã Bỉm Sơn
|
0,5
|
3
|
Dự án Đường
dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
Xã
Xuân Khang, Mậu Lâm, Phú Nhuận
|
Huyện
Như Thanh
|
1,611
|
4
|
Đường dây và
Trạm biến áp 110kV Đông Sơn
|
Xã Đông Hoàng, xã Đông Khê
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,4928
|
VIII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
1,0098
|
1
|
Mở rộng giáo xứ Tam Linh
|
Xã Nga Thắng
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,29992
|
2
|
Mở rộng nhà
thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện
|
Xã
Nga Liên
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,70986
|
IX
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
0,3
|
1
|
Mở rộng Nghĩa địa thôn Cẩm Bảo, xã Vĩnh
Long
|
Xã
Vĩnh Long
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
0,3
|
X
|
Đất công trình văn hoá, thể dục thể thao
|
|
|
5,1396
|
1
|
Xây dựng, tôn
tạo, phục hồi nhà phủ Mường Khoòng, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước
|
Xã Cổ
Lũng
|
Huyện
Bá Thước
|
0,3
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình Trung tâm thể thao xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
Xã Quảng Hùng
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
1,2046
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị trấn Nưa, huyện
Triệu Sơn
|
Thị
trấn Nưa
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,765
|
4
|
Khu thể dục, thể thao huyện Nông Cống
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện Nông Cống
|
2,87
|
XI
|
Dự án đất Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp
|
|
|
0,5822
|
1
|
Nhà xưởng sản
xuất, gia công vật liệu xây dựng nội thất, ngoại thất công trình
|
Khu
Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ
|
Thành phố Thanh Hóa
|
0,5822
|
XII
|
Đất bãi xử lý rác thải
|
|
|
2,28
|
1
|
Bài tập kết rác tạm tại xã Quảng Minh
|
Xã
Quảng Minh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,28
|
TT
|
Công
trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện
tích chuyển mục đích (ha)
|
Được
chuyển mục đích từ các
loại đất (ha)
|
LUA
|
RPH
|
HDD
|
Các
loại đất còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8+9
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
81,2305
|
62,2877
|
|
|
18,9429
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
8,2645
|
5,0372
|
|
|
3,2273
|
1
|
Trường bắn,
thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang huyện Cầm Thủy
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xã Cẩm Bình
|
Huyện
Cẩm Thuỷ
|
8,2645
|
5,0372
|
|
|
3,2273
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2,6726
|
2,5906
|
|
|
0,0820
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Phong Sơn
|
Công
an tỉnh Thanh Hoá
|
Thị
trấn Phong Sơn
|
Huyện
Cẩm Thuỷ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
2
|
Cơ sở làm việc
Công an huyện Cẩm Thuỷ
|
Công
an tỉnh Thanh Hoá
|
Thị
trấn Phong Sơn
|
Huyện
Cẩm Thuỷ
|
2,4926
|
2,4106
|
|
|
0.082
|
III
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
15,4449
|
11,8665
|
|
|
3,5784
|
1
|
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Hà Long
|
Huyện
Hà Trung
|
5,0537
|
4,3598
|
|
|
0,69392
|
2
|
Khu tái định
cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Huyện
Hà Trung
|
6,5516
|
5,2308
|
|
|
1,3208
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn 8, xã Hoằng Thành (Mặt bằng 11)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Thành
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
1,3881
|
0,2666
|
|
|
1,1215
|
4
|
Mặt bằng phân
lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện
Hoằng Hóa (Mặt bằng số 77/MBQH-UBND
ngày 20/7/2021)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã
Hoằng Phong
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,6436
|
0,3657
|
|
|
0,2779
|
5
|
Mặt bằng phân
lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số
76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã
Hoằng Châu
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,3879
|
0,3291
|
|
|
0,0588
|
6
|
Khu dân cư tái định cư đường bộ ven
biển
|
UBND
xã Hòa Lộc
|
Xã Hòa
Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1
|
UBND
xã Đa Lộc
|
Xã Đa
Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
1,3000
|
1,1945
|
|
|
0,1055
|
IV
|
Dự án, công trình thể thao
|
|
|
|
3,3009
|
2,1906
|
|
|
1,1102
|
I
|
Sân vận động xã
Hoằng Giang
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Giang
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,9523
|
0,6601
|
|
|
0,2921
|
2
|
Sân vận động xã Hoằng Yến
|
UBND
xã Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Yến
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
1,0393
|
0,5347
|
|
|
0,5046
|
3
|
Sân thể thao xã Nga Yên
|
UBND
xã Nga Yên
|
Xã
Nga Yên
|
Huyện Nga Sơn
|
1,3093
|
0,99579
|
|
|
0,3135
|
V
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
29,8335
|
21,2554
|
|
|
8,5782
|
1
|
Dự án Xây dựng tuyến đường từ QL 217b đi tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tưởng
|
UBND
xã Hà Long
|
Xã Hà Long
|
Huyện
Hà Trung
|
1,5715
|
1,3895
|
|
|
0,182
|
2
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh
508, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã Yến
Sơn; Thị trấn Hà Trung
|
Huyện
Hà Trung
|
9,3448
|
7,6847
|
|
|
1,6601
|
3
|
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương
huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Xã
Hà Tân; xã Yên Dương
|
Huyện Hà Trung
|
7,06
|
5,8526
|
|
|
1,2074
|
4
|
Mở mới tuyến đường QL47 đi QL45 (đường phía Nam) (Đường giao
thông nối Quốc lộ 47 xã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc
lộ 45 xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ Tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện Quảng
Xương)
|
UBND
huyện Đông Sơn
|
Xã Đông
Thịnh; xã Đông Yên; xã Đông Văn; xã Đông Phú; xã Đông Nam
|
Huyện
Đông Sơn
|
9,3172
|
5,0285
|
|
|
4,2887
|
5
|
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung
đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1 km
(tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung di Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện
Đông Sơn)
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
|
Xã Đông
Văn
|
huyện
Đông Sơn
|
1,44
|
0,49
|
|
|
0,95
|
6
|
Mở mới tuyến
đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông
Văn (Đường nối xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông
Sơn)
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
|
Xã Đông
Thịnh, Thị trấn Rừng
Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,1
|
0,81
|
|
|
0,29
|
VI
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
0,12
|
0,074
|
|
|
0,046
|
1
|
Nâng cao khả năng
truyền tải đường dây 110KV TBA 220KV Nông Cống - TBA
220KV Nghi Sơn và nhánh rẽ tỉnh Thanh Hóa
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Bắc
|
Xã Yên
Lạc
|
Huyện
Như Thanh
|
0,12
|
0,074
|
|
|
0,046
|
VII
|
Dịch vụ công cộng
|
|
|
|
0,3798
|
0,3692
|
|
|
0,0107
|
1
|
Công viên mini xã Hoằng Châu
|
UBND
xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Châu
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,3798
|
0,3692
|
|
|
0,0107
|
VIII
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
1,0058
|
1,0
|
|
|
0,0058
|
1
|
Khôi phục và mở rộng Chùa Sùng Long tại xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa
|
Ban
trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Trinh
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
1,0058
|
1,0
|
|
|
0,0058
|
IX
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung
|
|
|
|
20,2085
|
17,9042
|
|
|
2,3043
|
1
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điện
|
Công ty cổ phần Ống nhựa Việt Nhật
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
2
|
Nhà máy giày
Thường Xuân
|
Công ty TNHH Giày Thường Xuân
|
Xã Xuân Dương
|
Huyện
Thường Xuân
|
5,0117
|
3,8385
|
|
|
1,1732
|
3
|
Nhà máy may
Thăng Thọ
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và sản xuất Phương
Linh
|
Xã
Thăng Thọ
|
Huyện
Nông Cống
|
2,0037
|
1,9301
|
|
|
0,0736
|
4
|
Mở rộng nhà
máy may xuất khẩu Vietdaz
|
Công ty Cổ phần May Vietdaz
|
Xã Tế
Thắng
|
Huyện
Nông Cống
|
3,3856
|
2,8298
|
|
|
0,5559
|
5
|
Xưởng sản xuất nhôm kính và đo nội thất gia dụng
|
Công ty Cổ phần Sun Việt
|
Xã Lộc
Sơn
|
Huyện
Hậu Lộc
|
1,5
|
1,4027
|
|
|
0,0973
|
6
|
Cửa hàng xăng
dầu Thiệu Chính
|
Công ty Cổ phần thương mại
Quang Tuấn
|
Xã Thiệu
Chính
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
0,3296
|
0,3189
|
|
|
0,0107
|
7
|
Cửa hàng xăng
dầu Dân Lý
|
Công
ty TNHH GOV OIL
|
Xã Dân Lý
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,2909
|
0,2909
|
|
|
|
8
|
Cửa hàng xăng
dầu dịch vụ thương mại Ngọc Lặc
|
Công
ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Thanh
Hóa
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,5913
|
0,588
|
|
|
0,0033
|
9
|
Khai thai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Công
ty TNHH Tân Thành 1
|
Xã
Vĩnh Thịnh
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
0,1858
|
0,1858
|
|
|
|
10
|
Nhà máy sản xuất,
chế biến nông sản xuất khẩu Thiên
Tân
|
Công
ty TNHH T-T
|
KCN
Đình Hương - Tây Bắc Ca, phường Đông Thọ
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,89
|
0,7101
|
|
|
0,1799
|
11
|
Nhà máy sản xuất
vật liệu xây dựng và cấu kiện bê
tông đúc sẵn
|
Công
ty TNHH Thái Dương Thịnh
|
Xã Hà Đông
|
Huyện
Hà Trung
|
1,139
|
1,139
|
|
|
|
12
|
Cửa hàng xăng
dầu Hà Bình
|
Công
ty TNHH Xây dựng vận tải Xuân Thanh
|
Xã Hà Bình
|
Huyện
Hà Trung
|
0,176
|
0,176
|
|
|
|
13
|
Bệnh viện Đa khoa Hải Tiến
|
Công
ty Cổ phần MEDIPHA
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
2,4995
|
2,3451
|
|
|
0,1544
|
14
|
Mở rộng Nhà
xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu
|
Công ty Cổ phần May BTM Thanh Hoá
|
Xã
Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
1,7054
|
1,6494
|
|
|
0,056
|