Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 1602/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2024
Ngày có hiệu lực 31/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Phan Trọng Tấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1602/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Theo đề nghị của UBND thị xã Phú Thọ (Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 29/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 337/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 3.581,22 ha, chiếm 54,93% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 2.914,58 ha, chiếm 44,70% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 24,35 ha, chiếm 0,37% tổng diện tích tự nhiên.

Biểu diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

4.196,63

64,36

3.581

0

3.581,22

54,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.230,61

18,87

915

0

915,27

14,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

793,13

12,16

698

0

698,36

10,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

862,71

13,23

0

758

758,25

11,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.253,69

19,23

1.156

0

1.155,55

17,72

1.4

Đất rừng sản xuất

605,44

9,29

527

0

527,05

8,08

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

0,00

0

0

0

0,00

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

214,87

3,3

0

195

194,77

2,99

1.6

Đất nông nghiệp khác

29,31

0,45

0

30

30,33

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

2.291,86

35,15

2.915

0

2.914,58

44,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

161,33

2,47

178

0

177,93

2,73

2.2

Đất an ninh

66,22

1,02

69

0

68,56

1,05

2.3

Đất khu công nghiệp

244,84

3,76

356

0

356,00

5,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

24,15

0,37

99

0

99,15

1,52

2.5

Đất thương mại dịch vụ

23,68

0,36

70

0

70,36

1,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

66,81

1,02

67

0

66,88

1,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,68

0,03

2

0

1,68

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,97

0,2

0

11

11,13

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

933,59

14,32

1.132

0

1.131,82

17,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

679,54

10,42

856

0

855,85

13,13

-

Đất thủy lợi

103,82

1,59

98

0

98,08

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,72

0,04

4

0

3,71

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,92

0,09

6

0

5,61

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

56,11

0,86

53

0

53,13

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,34

0,1

9

0

8,90

0,14

-

Đất công trình năng lượng

7,09

0,11

16

0

15,88

0,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,58

0,01

1

0

0,58

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,00

0

5

0

5,00

0,08

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,08

0

0

0

0,08

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,09

0

2

0

1,90

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,22

0,2

14

0

14,22

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

46,72

0,72

57

0

57,22

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

6,32

0,1

0

6

6,32

0,10

-

Đất chợ

5,04

0,08

0

5

5,34

0,08

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,13

0,08

0

6

5,72

0,09

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

8,04

0,12

0

25

25,14

0,39

2.12

Đất ở tại nông thôn

356,18

5,46

276

0

276,03

4,23

2.13

Đất ở tại đô thị

138,28

2,12

365

0

364,73

5,59

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,33

0,14

15

0

14,78

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,11

0,19

12

0

12,10

0,19

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,53

0,04

0

4

3,51

0,05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

164,57

2,52

0

161

161,32

2,47

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

54,03

0,83

0

61

61,35

0,94

3

Đất chưa sử dụng

31,66

0,49

24

0

24,35

0,37

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

2.369

0

2.368,81

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

779

0

779,29

 

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

527

0

527,05

 

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

455

0

455,15

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

0

208

208,05

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

70

0

70,36

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

1.186

0

1.186,02

 

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

0

400

400,02

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 674,81 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 619,41 ha.

- Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 40,12 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 15,28 ha.

(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)

[...]