Quyết định 2374/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 2374/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Ngọc Toa |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2374/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 11 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) số: 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998; Nghị định số: 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP; Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 “Hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP’’;
Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số: 17/TTr-CT ngày 21/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức giá tính Thuế Tài nguyên đối với cát quy định tại điểm 1 mục II Phần A bảng tính Thuế Tài nguyên ban hành theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
- Cát: 90.000đ/m3.
- Riêng cát đen sông đà: 45.000đ/ m3.
Điều 2: Bổ sung quy định hệ số quy đổi đá xây dựng thành phẩm thành đá hộc để tính Thuế Tài nguyên.
Loại đá thành phẩm |
Hệ số quy đổi thành đá hộc |
Mạt đá Đá 1 x 2 Đá 2 x 4 Đá 4 x 6 |
0,60 m3 0,70 m3 0,75 m3 0,80 m3 |
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |