Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 23/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Văn Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2013/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 4 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 441/STC-QLG&CS ngày 04/3/2013 và Công văn số 851/STC-QLG&CS về việc đề nghị ban hành quyết định điều chỉnh giá tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn cao hơn mức giá tại Bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hoá đơn, trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn thấp hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 12/3/2011, Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 và Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 về việc ban hành, sửa đổi bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc các doanh nghiệp và Chủ hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
2 |
Quặng chì (1 chì = 2 quặng) |
Tấn |
800.000 |
750.000.000 |
|||
5 |
Quặng Mangan |
|
|
5.1 |
Mangan có hàm lượng <20% |
Tấn |
700.000 |
5.2 |
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29% |
Tấn |
1.000.000 |
5.3 |
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34% |
Tấn |
1.400.000 |
5.4 |
Mangan có hàm lượng trên 34% |
Tấn |
1.600.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
1.1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
M3 |
11.000 |
1.2 |
Đất nguyên liệu sản xuất gạch |
M3 |
12.000 |
1.3 |
Sỏi |
M3 |
80.000 |
1.4 |
Cát vàng |
M3 |
50.000 |
1.5 |
Cát đen tô da |
M3 |
40.000 |
1.6 |
Cát đen san nền hạt mịn |
M3 |
16.000 |
1.7 |
Đá hộc (KT>15cm); đá ba (KT từ 8-15cm) các loại -trừ đá trắng |
M3 |
80.000 |
1.8 |
Đá 4x6 và 6x8 cm |
M3 |
90.000 |
1.9 |
Đá dăm 2x4 cm |
M3 |
100.000 |
1.10 |
Đá dăm 1x2; 0,5x1 cm |
M3 |
150.000 |
2 |
Vật liệu làm nguyên liệu xi măng |
|
|
2.1 |
Đá sản xuất xi măng, Klinke |
M3 |
80.000 |
2.2 |
Đá phụ gia xi măng |
M3 |
40.000 |
2.3 |
Đất phụ gia xi măng |
M3 |
12.000 |
2.4 |
Quặng sắt (1 sắt = 3 quặng) |
Tấn |
400.000 |
|
|
||
3.1 |
Đá khối dùng đẻ xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
M3 |
12.000.000 |
3.2 |
Đá khối dùng đẻ xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 |
M3 |
8.000.000 |
3.3 |
Đá khối dùng đẻ xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 |
M3 |
4.000.000 |
3.4 |
Đá khối dùng đẻ xẻ có diện tích bề mặt từ dưới 0,1m2 |
M3 |
2.000.000 |
3.5 |
Đá khối trắng dùng để xay mịn, siêu mịn |
Tấn |
90.000 |
|
|
||
4.1 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m² trở lên |
M3 |
8.000.000 |
4.2 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m² đến dưới 1m² |
M3 |
6.000.000 |
4.3 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,5m² |
M3 |
2.000.000 |
5 |
Than đá |
M3 |
900.000 |
6 |
Than bùn |
M3 |
800.000 |
III |
Đá quý |
|
|
1 |
Đá Rubi (đá đỏ) |
M3 |
Theo giá đấu thầu |
IV |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ nhóm 1 |
M3 |
8.000.000 |
|
Riêng: + Gỗ Đinh hương |
M3 |
16.000.000 |
|
+ Gỗ Pơ mu |
M3 |
6.000.000 |
|
+ Gỗ Trắc |
M3 |
25.000.000 |
|
+ Gỗ Mun |
M3 |
17.000.000 |
2 |
Gỗ nhóm 2 |
M3 |
5.000.000 |
|
Riêng: + Gỗ Lim |
M3 |
8.000.000 |
|
+ Gỗ Sến, Táu mật |
M3 |
3.300.000 |
|
+ Gỗ Kiền kiền |
M3 |
5.500.000 |
|
+ Gỗ Xoay |
M3 |
4.500.000 |
3 |
Gỗ nhóm 3 |
M3 |
3.500.000 |
|
Riêng: + Gỗ Dỗi, Chò chỉ |
M3 |
5.000.000 |
|
+ Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương |
M3 |
3.200.000 |
|
+ Gỗ Trường mật, Cà ổi |
M3 |
3.000.000 |
4 |
Gỗ nhóm 4 |
M3 |
2.800.000 |
|
Riêng: Gỗ De, Gỗ Tía, Gỗ Vàng tâm |
M3 |
3.800.000 |
5 |
Gỗ nhóm 5 |
M3 |
2.300.000 |
6 |
Gỗ nhóm 6 |
M3 |
1.800.000 |
7 |
Gỗ nhóm 7 |
M3 |
1.400.000 |
8 |
Gỗ nhóm 8 |
M3 |
1.200.000 |
|
Riêng: + Gỗ Bộp vàng |
M3 |
3.000.000 |
9 |
Gỗ Trụ mỏ |
M3 |
500.000 |
10 |
Gỗ làm giấy |
M3 |
400.000 |
11 |
Củi |
Ste |
200.000 |
12 |
Mét, Vầu, Luồng |
|
|
12.1 |
Loại D<=10cm |
Cây |
10.000 |
12.2 |
Loại D>10cm |
Cây |
14.000 |
13 |
Nứa các loại |
Tấn |
200.000 |
14 |
Song, Mây |
|
|
14.1 |
Song bột |
Sợi |
35.000 |
14.2 |
Song cát |
Tấn |
3.500.000 |
V |
Dược liệu |
|
|
1 |
Trầm hương loại 1 |
Kg |
7.000.000 |
2 |
Trầm hương loại 2 |
Kg |
5.000.000 |
3 |
Trầm hương loại 3 |
Kg |
4.000.000 |
4 |
Quế, Hồi, Sa nhân |
Kg |
70.000 |
5 |
Bồ cốt toái, thảo quả |
Kg |
7.000 |
6 |
Rễ đằng đăng, rễ chay |
Kg |
2.000 |
VI |
Hải sản tự nhiên |
|
|
1 |
Cá biển loại 1 |
Kg |
20.000 |
2 |
Cá biển loại 2 |
Kg |
15.000 |
3 |
Cá biển loại 3 |
Kg |
10.000 |
4 |
Cá biển loại 4 |
Kg |
8.000 |
5 |
Cá biển loại 5 |
Kg |
5.000 |
6 |
Tôm |
Kg |
40.000 |
7 |
Mực |
Kg |
35.000 |
8 |
Hải sâm biển |
Kg |
20.000 |
9 |
Hải sâm biển loại đặc sản |
Kg |
35.000 |
VII |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp. |
M3 |
500.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước thiên nhiên quy định tại mục 1 và nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện do Bộ Tài chính quy định). |
|
|
2.1 |
Nước mặt |
M3 |
4.000 |
2.2 |
Nước ngầm |
M3 |
5.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH