Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 231/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2021
Ngày có hiệu lực 25/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phan Văn Đa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 231/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 25 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

Biểu mẫu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

 

A

B

1

2

3=2/1

 

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12,628,600

17,210,517

136.28

 

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

6,963,351

7,757,844

111.41

 

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

3,574,031

4,363,300

122.08

 

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3,389,320

3,394,544

100.15

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,438,249

5,722,381

105.22

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,292,732

4,292,732

100.00

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,145,517

1,429,649

124.80

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

27,000

1,418,235

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

200,000

2,274,697

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

37,360

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12,719,800

15,693,443

123.38

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11,574,283

10,888,694

94.08

 

1

Chi đầu tư phát triển

2,959,485

2,938,983

99.31

 

2

Chi thường xuyên

8,205,262

7,862,020

95.82

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10,000

 

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

100.00

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

85,231

 

 

6

Chi viện trợ

 

1,160

 

 

7

Dự phòng ngân sách

235,848

 

 

 

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

162,388

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,145,517

1,237,329

108.01

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

307,647

252,842

82.19

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

837,870

566,215

67.58

 

3

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm

 

165,425

 

 

4

Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước chuyển sang

 

252,847

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3,567,420

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

1,517,074

 

 

 

 - Bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 - Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 - Kết dư ngân sách địa phương

 

1,517,074

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

71,000

71,000

100.00

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

91,200

16,727

18.34

 

I

Vay để bù đắp bội chi

91,200

16,727

18.34

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

126,294

51,820

41.03

 

 

Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)

8,050,000

7,190,351

8,674,740

11,450,776

107.76

159.25

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

8,050,000

6,963,351

8,674,740

7,757,844

107.76

111.41

I

Thu nội địa

7,525,000

6,963,351

8,200,789

7,665,895

108.98

110.09

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1,100,000

1,100,000

991,305

991,305

90.12

90.12

 

 - Thuế giá trị gia tăng

505,600

505,600

435,936

435,936

86.22

86.22

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

71,700

71,700

118,841

118,841

165.75

165.75

 

 - Thuế tài nguyên

522,700

522,700

436,528

436,528

83.51

83.51

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

268,000

268,000

348,270

348,270

129.95

129.95

 

 - Thuế giá trị gia tăng

109,900

109,900

66,916

66,916

60.89

60.89

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,500

32,500

40,529

40,529

124.70

124.70

 

 - Thuế tài nguyên

8,000

8,000

3,103

3,103

38.79

38.79

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

117,600

117,600

237,722

237,722

202.14

202.14

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100,750

100,750

102,660

102,660

101.90

101.90

 

 - Thuế giá trị gia tăng

53,250

53,250

39,989

39,989

75.10

75.10

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

38,750

38,750

41,143

41,143

106.18

106.18

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

3,000

3,000

850

850

28.34

28.34

 

 - Thuế tài nguyên

0

0

123

123

 

 

 

 - Tiền thuê đất doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5,750

5,750

20,556

20,556

357.49

357.49

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,697,000

1,697,000

1,552,672

1,551,675

91.50

91.44

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1,078,050

1,078,050

1,033,895

1,033,895

95.90

95.90

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

321,900

321,900

278,212

278,212

86.43

86.43

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

77,750

77,750

64,999

64,003

83.60

82.32

 

 - Thuế tài nguyên

219,300

219,300

175,566

175,566

80.06

80.06

5

Thuế thu nhập cá nhân

765,400

765,400

841,411

841,411

109.93

109.93

6

Thuế bảo vệ môi trường

575,000

213,900

521,775

194,100

90.74

90.74

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

213,900

213,900

194,100

194,100

90.74

90.74

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

361,100

0

327,675

0

90.74

 

7

Lệ phí trước bạ

470,000

470,000

610,028

610,028

129.79

129.79

8

Thu phí, lệ phí

259,000

214,000

249,775

213,157

96.44

99.61

 

 - Phí và lệ phí trung ương

45,000

0

156,572

119,954

347.94

 

 

 - Phí và lệ phí địa phương

214,000

214,000

93,203

93,203

43.55

43.55

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

678

678

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14,850

14,850

14,933

14,933

100.56

100.56

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

275,000

275,000

260,302

260,302

94.66

94.66

12

Thu tiền sử dụng đất

750,000

750,000

1,205,175

1,205,175

160.69

160.69

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

40,000

40,000

45,977

45,977

114.94

114.94

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

850,000

850,000

1,087,855

1,087,855

127.98

127.98

 

 - Thuế giá trị gia tăng

 

 

304,686

304,686

 

 

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

404,703

404,703

 

 

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

77,408

77,408

 

 

 

 - Thu nhập sau thuế

 

 

301,059

301,059

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70,000

33,600

127,424

53,725

182.03

159.90

16

Thu khác ngân sách

280,000

160,851

225,755

129,849

80.63

80.73

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

2,080

2,080

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

10,000

10,000

12,713

12,713

127.13

127.13

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

525,000

 

382,002

 

72.76

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

106,040

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

31,392

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

 

 

5,089

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

233,257

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

6,105

 

 

 

6

Thu khác

 

 

118

 

 

 

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

 

 

91,949

91,949

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

35,191

35,191

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

37,103

37,103

 

 

3

Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương

 

 

14,181

14,181

 

 

4

Khấu trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất

 

 

5,474

5,474

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

27,000

 

1,418,235

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

200,000

 

2,274,697

 

 

 

[...]