Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 2849/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2849/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XV về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 502/TTr-STC ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc cơ Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 HĐND tỉnh giao |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (QT/DT) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.962.208.000.000 |
16.943.222.933.982 |
1.981.014.933.982 |
113,24 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.651.060.000.000 |
4.190.019.532.964 |
(461.040.467.036) |
90,09 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.351.060.000.000 |
2.499.661.873.146 |
148.601.873.146 |
106,32 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
2.300.000.000.000 |
1.690.357.659.818 |
(609.642.340.182) |
73,49 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
10.267.528.000.000 |
10.657.116.640.144 |
389.588.640.144 |
103,79 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.850.041.000.000 |
6.850.041.000.000 |
- |
100,00 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.417.487.000.000 |
3.807.075.640.144 |
389.588.640.144 |
111,40 |
III |
Thu chuyển nguồn năm 2019 sang năm 2020 |
43.620.000.000 |
1.828.450.793.399 |
1.784.830.793.399 |
4.191,77 |
IV |
Thu kết dư ngân sách năm 2019 |
|
59.433.959.050 |
59.433.959.050 |
|
V |
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp |
|
106.604.098.047 |
106.604.098.047 |
|
VI |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
83.000.000.000 |
|
|
VII |
Ghi thu vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
18.597.910.378 |
18.597.910.378 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.046.408.000.000 |
16.919.370.296.309 |
1.872.962.296.309 |
112,45 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
12.361.167.000.000 |
11.833.635.305.972 |
(527.531.694.028) |
95,73 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.064.020.000.000 |
1.847.990.442.033 |
(216.029.557.967) |
89,53 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.793.082.000.000 |
9.983.900.302.071 |
190.818.302.071 |
101,95 |
3 |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
3.900.000.000 |
544.561.868 |
(3.355.438.132) |
13,96 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
- |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
244.061.000.000 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
254.904.000.000 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, hỗ trợ mục tiêu |
2.678.651.000.000 |
3.372.481.657.144 |
693.830.657.144 |
125,90 |
1 |
Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ có mục tiêu |
2.244.703.000.000 |
2.945.323.952.350 |
700.620.952.350 |
131,21 |
2 |
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài hỗ trợ mục tiêu |
433.948.000.000 |
427.157.704.794 |
(6.790.295.206) |
98,44 |
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
6.590.000.000 |
124.156.806.840 |
117.566.806.840 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn năm 2020 sang năm 2021 |
|
1.570.094.456.047 |
1.570.094.456.047 |
|
V |
Ghi chi vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
17.502.070.306 |
17.502.070.306 |
|
VI |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
|
C |
BỘI CHI /BỘI THU /KẾT DƯ NSĐP |
84.200.000.000 |
23.852.637.673 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
34.000.000.000 |
34.000.000.000 |
- |
100,00 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
III |
Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển |
34.000.000.000 |
34.000.000.000 |
- |
100,00 |
E |
MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
118.200.000.000 |
18.597.910.378 |
(99.602.089.622) |
15,73 |
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
198.600.000.000 |
38.186.981.272 |
(160.413.018.728) |
19,23 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 HĐND tỉnh giao |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh QT/DT (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG SỐ |
5.074.120.000.000 |
4.694.680.000.000 |
6.679.736.697.665 |
6.267.508.383.460 |
131,64 |
133,50 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.030.500.000.000 |
4.651.060.000.000 |
4.708.851.945.216 |
4.296.623.631.011 |
93,61 |
92,38 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
5.000.000.000.000 |
4.651.060.000.000 |
4.525.556.748.559 |
4.190.019.532.964 |
90,51 |
90,09 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.977.000.000.000 |
1.977.000.000.000 |
1.701.503.547.006 |
1.701.503.547.006 |
86,06 |
86,06 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
925.000.000.000 |
925.000.000.000 |
801.011.856.633 |
801.011.856.633 |
86,60 |
86,60 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.000.000.000 |
27.000.000.000 |
16.711.379.579 |
16.711.379.579 |
61,89 |
61,89 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.025.000.000.000 |
1.025.000.000.000 |
883.780.310.794 |
883.780.310.794 |
86,22 |
86,22 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
62.000.000.000 |
62.000.000.000 |
47.740.597.697 |
47.740.597.697 |
77,00 |
77,00 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
27.700.000.000 |
27.700.000.000 |
19.999.628.839 |
19.999.628.839 |
72,20 |
72,20 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.300.000.000 |
8.300.000.000 |
6.609.930.884 |
6.609.930.884 |
79,64 |
79,64 |
|
- Thuế tài nguyên |
26.000.000.000 |
26.000.000.000 |
21.131.037.974 |
21.131.037.974 |
81,27 |
81,27 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
5.613.081.610 |
5.613.081.610 |
70,16 |
70,16 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
3.395.191.895 |
3.395.191.895 |
113,17 |
113,17 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
2.217.889.715 |
2.217.889.715 |
44,36 |
44,36 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
985.000.000.000 |
985.000.000.000 |
847.219.532.800 |
847.219.522.795 |
86,01 |
86,01 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
647.700.000.000 |
647.700.000.000 |
571.518.976.400 |
571.518.976.400 |
88,24 |
88,24 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
56.637.553.101 |
56.637.553.101 |
113,28 |
113,28 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.300.000.000 |
1.300.000 000 |
585.987.305 |
585.977.300 |
45,08 |
45,08 |
|
- Thuế tài nguyên |
286.000.000.000 |
286.000.000.000 |
218.477.015.994 |
218.477.015.994 |
76,39 |
76,39 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
140.000.000.000 |
140.000.000.000 |
148.913.006.378 |
148.913.006.378 |
106,37 |
106,37 |
6 |
Các khoản thu về nhà đất |
963.000.000.000 |
963.000.000.000 |
977.276.852.084 |
977.276.852.084 |
101,48 |
101,48 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
988.335.667 |
988.335.667 |
98,83 |
98,83 |
|
- Tiền sử dụng đất |
900.000.000.000 |
900.000.000.000 |
841.043.649.387 |
841.043.649.387 |
93,45 |
93,45 |
|
- Thu tiền thuê đất, mặt nước |
62.000.000.000 |
62.000.000.000 |
135.115.867.030 |
135.115.867.030 |
217,93 |
217,93 |
|
- Thu tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
129.000 000 |
129.000.000 |
|
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
120.000.000.000 |
120.000.000.000 |
115.603.644.777 |
115.603.644.777 |
96,34 |
96,34 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
325.000.000.000 |
120.900.000.000 |
258.117.140.957 |
96.065.630.695 |
79,42 |
79,46 |
9 |
Phí, lệ phí |
52.000.000.000 |
45.000.000.000 |
38.822.107.699 |
31.230.990.744 |
74,66 |
69,40 |
10 |
Thu khác ngân sách |
150.000.000.000 |
118.000.000.000 |
144.301.897.358 |
96.555.532.536 |
96,20 |
81,83 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
160.000.000.000 |
54.160.000.000 |
178.461.811.219 |
60.313.597.668 |
111,54 |
111,36 |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
151.200.000.000 |
45.360.000.000 |
168.783.162.241 |
50.634.948.690 |
111,63 |
111,63 |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
8.800.000.000 |
8.800.000.000 |
9.678.648.978 |
9.678.648.978 |
109,98 |
109,98 |
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
712.774.158 |
712.774.158 |
71,28 |
71,28 |
13 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
2.901.568.114 |
2.901.568.114 |
145,08 |
145,08 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
55.000.000.000 |
55.000.000.000 |
58.369.186.702 |
58.369.186.702 |
106,13 |
106,13 |
II |
Thu Hải quan |
30.500.000.000 |
- |
76.691.098.610 |
- |
251,45 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
2.727.987.988 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
30.500.000.000 |
|
73.852.540.085 |
|
242,14 |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
76.228.000 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
34.342.537 |
|
|
|
III |
Thu viện trợ, đóng góp |
|
|
106.604.098.047 |
106.604.098.047 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
83.000.000.000 |
83.000.000.000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
59.433.959.050 |
59.433.959.050 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
43.620.000.000 |
43.620.000.000 |
1.828.450.793.399 |
1.828.450.793.399 |
4191,77 |
4191,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|