ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM
2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2019 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:
(Có
các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có liên
quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, K.T. (Nhungnth/T01 ,QĐ04/20b)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
Biểu số 62/CK-NSNN
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.935.736
|
26.102.250
|
145,5
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
11.142.184
|
12.265.268
|
110,1
|
-
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
11.142.184
|
12.185.867
|
109,4
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
7.818
|
|
-
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
71.583
|
|
2
|
Thu chuyển giao ngân sách các cấp
|
6.676.398
|
10.291.705
|
154,2
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
4.864.277
|
5.655.251
|
116,3
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.812.121
|
4.636.454
|
255,9
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
117.154
|
3.287.854
|
|
4
|
Kết dư ngân sách
|
|
215.638
|
|
5
|
Thu vay của ngân sách địa phương
|
|
41.785
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
18.267.236
|
25.803.415
|
141,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.170.871
|
5.287.416
|
126,8
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.527.270
|
8.671.776
|
101,7
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
4
|
Chi dự phòng
|
341.160
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
|
1.779.263
|
5.496.843
|
308,9
|
6
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.391.462
|
6.283.641
|
185,3
|
7
|
Chi trả lãi vay
|
2.210
|
8.739
|
395,4
|
8
|
Chi trả nợ gốc vay NHPT
|
54.000
|
54.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.240.379
|
1.429.644
|
115,3
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
366.354
|
335.348
|
91,5
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
874.025
|
1.094.295
|
125,2
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
1.555.251
|
5.496.843
|
353,4
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
|
41.785
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
Trong
đó
|
So
sánh (%)
|
Quyết
toán
|
Thu
ngân sách Trung ương
|
Thu
NSĐP hưởng theo phân cấp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
A
|
Tổng thu trên địa bàn
|
15.000.000
|
15.609.290
|
3.344.022
|
12.265.268
|
104,1
|
I
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước
|
15.000.000
|
15.529.889
|
3.344.022
|
12.185.867
|
103,5
|
|
Thu nội địa
|
11.650.000
|
12.861.120
|
675.253
|
12.185.867
|
110,4
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương quản lý
|
920.000
|
1.133.841
|
|
1.133.841
|
123,2
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
chương quản lý
|
50.000
|
50.917
|
|
50.917
|
101,8
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4.190.000
|
4.074.849
|
|
4.074.849
|
97,3
|
4
|
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc
doanh
|
1.850.000
|
1.421.010
|
50
|
1.420.960
|
76,8
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
370.000
|
480.093
|
|
480.093
|
129,8
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
15.000
|
18.599
|
|
18.599
|
124,0
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.180.000
|
1.126.164
|
|
1.126.164
|
95,4
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
575.000
|
476.089
|
277.109
|
198.979
|
82,8
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
200.000
|
267.301
|
23.585
|
243.715
|
133,7
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.548.000
|
2.208.634
|
|
2.208.634
|
142,7
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
380.000
|
864.813
|
|
864.813
|
227,6
|
12
|
Thu khác của ngân sách
|
206.000
|
272.435
|
100.475
|
171.960
|
132,2
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
150.000
|
448.813
|
274.033
|
174.780
|
299,2
|
14
|
Thu tại xã
|
4.000
|
4.037
|
|
4.037
|
100,9
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
13.526
|
|
13.526
|
112,7
|
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
3.350.000
|
2.668.769
|
2.668.769
|
|
79,7
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
7.818
|
|
7.818
|
|
III
|
Thu các khoản huy động đóng góp
|
|
71.583
|
|
71.583
|
|
B
|
Vay của Ngân sách địa phương
|
290.500
|
41.785
|
|
41.785
|
|
C
|
Thu chuyển nguồn
|
117.154
|
3.287.854
|
|
3.287.854
|
|
D
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
215.638
|
|
215.638
|
|
E
|
Thu chuyển giao ngân sách
|
6.676.398
|
10.291.705
|
|
10.291.705
|
372,1
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
4.864.277
|
5.655.251
|
|
5.655.251
|
116,3
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.812.121
|
4.636.454
|
|
4.636.454
|
255,9
|
|
Tổng
cộng (A+B+C+D+E)
|
22.084.052
|
29.446.272
|
3.344.022
|
26.102.250
|
133,3
|
Biểu số 64/CK-NSNN
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO
GỒM
|
QUYẾT
TOÁN
|
BAO
GỒM
|
SO
SÁNH (%)
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
14.875.774
|
8.221.278
|
6.715.676
|
25.803.414
|
10.317.798
|
9.201.976
|
173
|
126
|
137
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
11.856.132
|
5.274.903
|
6.642.409
|
12.593.287
|
4.709.308
|
7.883.978
|
106
|
89
|
119
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.217.344
|
1.667.644
|
1.549.700
|
4.147.807
|
1.743.619
|
2.404.188
|
129
|
105
|
155
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
1.242.444
|
1.242.444
|
|
1.558.618
|
1.112.092
|
446.526
|
125
|
90
|
|
|
Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT
|
54.000
|
54.000
|
|
54.000
|
54.000
|
|
100
|
100
|
|
|
- Chi trả cty CPĐT phát triển
Yên Bình
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
100
|
100
|
|
|
- Chi hỗ trợ các địa phương mua
xi măng
|
139.000
|
139.000
|
|
138.018
|
|
138.018
|
99
|
|
|
|
- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL
của BTV Tỉnh ủy
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
100
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.548.000
|
122.700
|
1.425.300
|
1.949.790
|
119.012
|
1.830.778
|
126
|
97
|
128
|
|
Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất
|
122.700
|
122.700
|
|
113.601
|
113.601
|
|
93
|
93
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
12.638
|
|
12.638
|
105
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
290.500
|
290.500
|
|
12.515
|
12.515
|
|
4
|
4
|
|
5
|
Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước
nhà đầu tư
|
124.400
|
|
124.400
|
614.246
|
500.000
|
114.246
|
494
|
|
92
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.294.418
|
3.373.504
|
4.982.094
|
8.435.741
|
2.964.689
|
5.471.051
|
102
|
88
|
110
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.624.032
|
1.011.344
|
2.612.688
|
3.354.512
|
669.697
|
2.684.815
|
93
|
66
|
103
|
2
|
Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia
đình
|
856.515
|
806.363
|
50.152
|
885.280
|
861.837
|
23.443
|
103
|
107
|
47
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
40.180
|
40.180
|
|
37.724
|
37.724
|
|
94
|
94
|
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể
dục thể thao
|
183.928
|
124.112
|
59.816
|
184.819
|
132.657
|
52.162
|
100
|
107
|
87
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
89.803
|
55.532
|
34.271
|
90.269
|
57.224
|
33.045
|
101
|
103
|
96
|
6
|
Chi bảo đảm xã hội
|
365.747
|
73.071
|
292.676
|
372.832
|
65.470
|
307.362
|
102
|
90
|
105
|
7
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
882.880
|
513.315
|
369.565
|
992.866
|
543.096
|
449.769
|
112
|
106
|
122
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
1.587.946
|
558.976
|
1.028.970
|
1.754.542
|
458.927
|
1.295.615
|
110
|
82
|
126
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
375.186
|
14.520
|
360.666
|
383.526
|
18.266
|
365.260
|
102
|
126
|
101
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa phương
|
202.221
|
61.180
|
141.041
|
265.977
|
75.189
|
190.788
|
132
|
123
|
135
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
51.500
|
|
170.865
|
45.115
|
125.750
|
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
9.680
|
|
95.112
|
30.074
|
65.038
|
|
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
85.980
|
53.731
|
32.249
|
113.394
|
44.603
|
68.791
|
132
|
83
|
213
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100
|
100
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
341.160
|
232.755
|
108.405
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
2.210
|
|
2.210
|
8.739
|
|
8.739
|
395
|
|
395
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.240.379
|
1.240.379
|
|
1.429.644
|
1.010.792
|
418.851
|
115
|
81
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
366.354
|
366.354
|
|
335.348
|
41.225
|
294.124
|
92
|
11
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu các chương
trình, dự án
|
874.025
|
874.025
|
|
1.094.295
|
969.568
|
124.728
|
125
|
111
|
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm
|
1.779.263
|
1.705.996
|
73.267
|
5.496.843
|
4.597.697
|
899.146
|
309
|
270
|
1.227
|
D
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.391.462
|
|
|
6.283.641
|
4.600.746
|
1.682.895
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phương (A+ B)
|
10.567.942
|
13.137.518
|
124,3
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.819.720
|
2.819.720
|
100,0
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
7.748.222
|
10.317.798
|
133,2
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.675.171
|
2.577.839
|
96,4
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
1.242.444
|
1.112.092
|
89,5
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
122.700
|
119.012
|
97,0
|
|
Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất 10%
|
122.700
|
113.601
|
92,6
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
12.000
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
290.500
|
12.515
|
4,3
|
5
|
Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước
nhà đầu tư
|
|
500.000
|
|
6
|
Chi chương trình MTQG, chương trình
mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác
|
1.007.527
|
834.220
|
82,8
|
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
271.901
|
7.748
|
2,8
|
-
|
CTMTQG Nông thôn mới
|
198.200
|
7.748
|
3,9
|
-
|
CTMTQG Giảm nghèo
|
73.701
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ có mục tiêu,
chương trình, dự án
|
735.626
|
826.472
|
112,3
|
-
|
Nguồn Trái phiếu Chính phủ
|
|
401.242
|
|
-
|
Hỗ trợ khác
|
|
362.475
|
|
-
|
Dự phòng NSTW
|
|
62.755
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.312.324
|
3.141.261
|
94,8
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.011.344
|
690.916
|
68,3
|
2
|
Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia
đình
|
806.363
|
870.680
|
108,0
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
40.180
|
37.724
|
93,9
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể
dục thể thao
|
124.112
|
134.905
|
108,7
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
55.532
|
57.224
|
103,0
|
6
|
Chi bảo đảm xã hội
|
73.071
|
85.668
|
117,2
|
7
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
513.315
|
660.270
|
128,6
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
558.976
|
458.927
|
82,1
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
14.520
|
19.366
|
133,4
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa phương
|
61.180
|
80.979
|
132,4
|
-
|
Chi quốc phòng
|
51.500
|
45.115
|
87,6
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
9.680
|
35.864
|
370,5
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
53.731
|
44.603
|
83,0
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Chi trả lãi vay
|
|
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
|
1.705.996
|
4.597.697
|
269,5
|
Biểu số 66/CK-NSNN
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH
MTQG)
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIÉN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIẾN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
TỔNG SỐ
|
5.043.609
|
1.998.434
|
2.489.849
|
192.532
|
8.312
|
184.220
|
5.719.101
|
2.570.091
|
3.107.785
|
41.225
|
7.748
|
33.477
|
113,4
|
128,6
|
124,8
|
21,4
|
93,2
|
18,2
|
A
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
3.774.661
|
1.092.280
|
2.489.849
|
192.532
|
8.312
|
184.220
|
4.716.730
|
1.964.193
|
2.711.312
|
41.225
|
7.748
|
33.477
|
125,0
|
179,8
|
108,9
|
21,4
|
93,2
|
18,2
|
A
|
Khối Quản
lý Nhà nước
|
2.611.091
|
428.498
|
2.004.289
|
178.304
|
8.312
|
169.992
|
2.947.933
|
878.554
|
2.031.812
|
37.567
|
7.748
|
29.819
|
112,9
|
205,0
|
101,4
|
21,1
|
93,2
|
17,5
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
70.261
|
16.735
|
53.526
|
|
|
|
74.652
|
21.404
|
53.248
|
|
|
|
106,2
|
127,9
|
99,5
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
35.037
|
|
35.037
|
|
|
|
35.037
|
|
35.037
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đoàn
ĐBQH
|
3.194
|
|
3.194
|
|
|
|
3.147
|
|
3.147
|
|
|
|
98,5
|
|
98,5
|
|
|
|
4
|
Sở Nội Vụ
|
65.089
|
10.000
|
54.887
|
202
|
|
202
|
58.253
|
5.885
|
52.167
|
201
|
|
201
|
89,5
|
58,9
|
95,0
|
99,4
|
|
99,4
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
15.245
|
2.198
|
13.047
|
|
|
|
15.245
|
2.198
|
13.047
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
chính
|
11.768
|
|
11.768
|
|
|
|
11.768
|
|
11.768
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
10.172
|
|
9.227
|
945
|
|
945
|
10.172
|
|
9.970
|
202
|
|
202
|
100,0
|
|
108,1
|
21,4
|
|
21,4
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
14.530
|
900
|
13.630
|
|
|
|
12.298
|
|
12.298
|
|
|
|
84,6
|
|
90,2
|
|
|
|
9
|
BQL các khu
CN
|
45.913
|
|
45.913
|
|
|
|
548.693
|
502.780
|
45.913
|
|
|
|
1.195,1
|
|
100,0
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học
& công nghệ
|
50.578
|
|
50.578
|
|
|
|
42.394
|
|
42 394
|
|
|
|
83,8
|
|
83,8
|
|
|
|
11
|
Sở Giao
thông vận tải
|
224.163
|
4.800
|
166.931
|
52.432
|
|
52.432
|
191.850
|
26.630
|
165.220
|
|
|
|
85,6
|
554,8
|
99,0
|
|
|
|
12
|
Thanh tra
giao thông
|
7.223
|
|
6.261
|
962
|
|
962
|
7.218
|
|
7.218
|
|
|
|
99,9
|
|
115,3
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
7.920
|
|
7.920
|
|
|
|
7.703
|
|
7.703
|
|
|
|
97,3
|
|
97,3
|
|
|
|
14
|
Sở Văn Hóa
Thể thao và Du lịch
|
153.596
|
23.848
|
125.824
|
3.924
|
|
3.924
|
161.465
|
36.197
|
123 348
|
1.919
|
|
1.919
|
105,1
|
151,8
|
98,0
|
48,9
|
|
48,9
|
15
|
Sở Lao động
TB &XH
|
157.755
|
12.604
|
134.424
|
10.727
|
|
10.727
|
153.672
|
12.604
|
138.900
|
2.169
|
|
2.169
|
97,4
|
100,0
|
103,3
|
20,2
|
|
20,2
|
16
|
Sở Công
Thương
|
111.623
|
83.869
|
27.754
|
|
|
|
102.609
|
74.869
|
27.740
|
|
|
|
91,9
|
89,3
|
100,0
|
|
|
|
17
|
Chi cục Quản lý
Thị trường
|
428
|
|
428
|
|
|
|
428
|
|
428
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
18
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
393.326
|
160.404
|
196.336
|
36.586
|
6.000
|
30.586
|
318.980
|
89.145
|
211.114
|
18.721
|
5 436
|
13 285
|
81,1
|
55,6
|
107,5
|
51,2
|
90,6
|
43,4
|
19
|
Sở Tài
Nguyên và Môi trường
|
113.006
|
35.687
|
76.219
|
1.100
|
|
1.100
|
89.459
|
14.178
|
75.281
|
|
|
|
79,2
|
39,7
|
98,8
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
507.202
|
13.301
|
448.852
|
45.048
|
|
45.048
|
483.130
|
13.535
|
467.382
|
2.213
|
|
2.213
|
95,3
|
101,8
|
104,1
|
4,9
|
|
4,9
|
21
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
549.394
|
61.162
|
471.762
|
16.470
|
|
16.470
|
545.767
|
64.820
|
478.662
|
2.285
|
|
2.285
|
99,3
|
106,0
|
101,5
|
13,9
|
|
13,9
|
22
|
Ban Dân tộc
|
10.395
|
|
7.462
|
2.933
|
|
2.933
|
10.007
|
|
7.074
|
2.933
|
|
2.933
|
96,3
|
|
94,8
|
100,0
|
|
100,0
|
23
|
Sở Thông
tin & Truyền thông
|
37.440
|
2.990
|
27.476
|
6.975
|
2.312
|
4.663
|
48.171
|
14.309
|
26.937
|
6.925
|
2.312
|
4.613
|
128,7
|
478,6
|
98,0
|
99,3
|
100,0
|
98,9
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
15.833
|
|
15.833
|
|
|
|
15.815
|
|
15.815
|
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
B
|
Khối
đoàn thể và hỗ trợ các hội
|
63.921
|
5.159
|
54.021
|
4.741
|
-
|
4.741
|
64.885
|
3.426
|
60.969
|
490
|
-
|
490
|
101,5
|
66,4
|
112,9
|
10,3
|
|
10,3
|
1
|
UB Mặt trận
tổ quốc tỉnh
|
11.163
|
322
|
10.691
|
150
|
|
150
|
11.163
|
322
|
10.841
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
101,4
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
10,368
|
|
10.008
|
360
|
|
360
|
10.361
|
|
10.191
|
170
|
|
170
|
99,9
|
|
101,8
|
47,2
|
|
47,2
|
3
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.484
|
|
2.414
|
70
|
|
70
|
2.484
|
|
2.484
|
|
|
|
100,0
|
|
102,9
|
|
|
|
4
|
Hội Nông
dân
|
6.352
|
|
6.102
|
250
|
|
250
|
9.462
|
|
9.142
|
320
|
|
320
|
149,0
|
|
149,8
|
128,0
|
|
128,0
|
5
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
10.827
|
4.837
|
5.950
|
40
|
|
40
|
9.094
|
3.104
|
5.990
|
|
|
|
84,0
|
64,2
|
100,7
|
|
|
|
6
|
Hội Đông Y
|
1.349
|
|
1.349
|
|
|
|
1.322
|
|
1.322
|
|
|
|
98,0
|
|
98,0
|
|
|
|
7
|
Hội chữ Thập
đỏ
|
2.269
|
|
2.269
|
|
|
|
2.269
|
|
2.269
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
8
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
3.862
|
|
3.312
|
550
|
|
550
|
3.861
|
|
3.861
|
|
|
|
100,0
|
|
116,6
|
|
|
|
9
|
Hội Làm vườn
|
357
|
|
357
|
|
|
|
357
|
|
357
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo
|
2.455
|
|
2.340
|
115
|
|
115
|
2.315
|
|
2.315
|
|
|
|
94,3
|
|
98,9
|
|
|
|
11
|
Hội người
mù
|
528
|
|
528
|
|
|
|
528
|
|
528
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
12
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
380
|
|
380
|
|
|
|
330
|
|
330
|
|
|
|
86,8
|
|
86,8
|
|
|
|
13
|
Hội Người
cao tuổi
|
462
|
|
462
|
|
|
|
462
|
|
462
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
14
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
384
|
|
384
|
|
|
|
384
|
|
384
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
15
|
Hội Luật
gia
|
253
|
|
253
|
|
|
|
253
|
|
253
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
16
|
Hội Khuyến
học
|
299
|
|
299
|
|
|
|
299
|
|
299
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
17
|
Hội Sinh vật
cảnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
18
|
Văn phòng
ban ATGT
|
5.572
|
|
2.366
|
3.206
|
|
3.206
|
5.572
|
|
5.572
|
|
|
|
100,0
|
|
235,5
|
|
|
|
19
|
Liên hiệp hội
khoa học
|
1.808
|
|
1.808
|
|
|
|
1.660
|
|
1.660
|
|
|
|
91,8
|
|
91,8
|
|
|
|
20
|
Hiệp Hội
làng nghề
|
750
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
21
|
Hiệp Hội du
lịch
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
22
|
Hội hữu nghị
VN- Lào
|
1.142
|
|
1.142
|
|
|
|
1.102
|
|
1.102
|
|
|
|
96,5
|
|
96,5
|
|
|
|
23
|
Hội hữu nghị
VN- Campuchia
|
27
|
|
27
|
|
|
|
27
|
|
27
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
24
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi
|
329
|
|
329
|
|
|
|
329
|
|
329
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
350
|
|
350
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
C
|
Khối Đảng
|
161.089
|
19.000
|
141.747
|
342
|
|
342
|
155.196
|
20.687
|
134.509
|
|
|
|
96,3
|
108,9
|
94,9
|
|
|
|
D
|
Các đơn
vị sự nghiệp, khác
|
938.560
|
639.623
|
289.792
|
9.145
|
-
|
9.145
|
1.548.716
|
1.061.526
|
484.022
|
3.168
|
-
|
3.168
|
165,0
|
166,0
|
167,0
|
34,6
|
|
34,6
|
1
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
57.224
|
|
57.224
|
|
|
|
57.224
|
|
57.224
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
13.436
|
|
13.436
|
|
|
|
12.606
|
|
12.606
|
|
|
|
93,8
|
|
93,8
|
|
|
|
3
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
42.115
|
|
42.115
|
3.000
|
|
3.000
|
41.256
|
|
41.256
|
|
|
|
98,0
|
|
98,0
|
|
|
|
4
|
Trường CĐ Sư
phạm
|
28.803
|
|
28.803
|
|
|
|
28.801
|
|
28.801
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
5
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế Tài chính
|
73.635
|
|
73.635
|
3.000
|
|
3.000
|
65.305
|
|
65.305
|
|
|
|
88,7
|
|
88,7
|
|
|
|
6
|
BQL các dự
án ĐTXD DD và CN
|
7.062
|
4.562
|
2.500
|
|
|
|
11.362
|
9.363
|
1.999
|
|
|
|
160,9
|
205,2
|
79,9
|
|
|
|
7
|
BQL các dự
án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
190.697
|
184.181
|
6.516
|
|
|
|
116.648
|
110.151
|
6.497
|
|
|
|
61,2
|
59,8
|
99,7
|
|
|
|
8
|
BQL Dự án
các công trình giao thông
|
313.058
|
313.058
|
|
|
|
|
501.586
|
501.586
|
|
|
|
|
160,2
|
160,2
|
|
|
|
|
9
|
Ban Quản lý
dự án Norrel
|
|
|
|
|
|
|
341
|
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Liên minh
HTX tỉnh Thái Nguyên
|
10.375
|
|
10.375
|
2.033
|
|
2.033
|
12.207
|
|
10.282
|
1.925
|
|
1.925
|
117,7
|
|
99,1
|
94,7
|
|
94,7
|
11
|
Quỹ Phát
triển đất
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
115.601
|
113.601
|
2.000
|
|
|
|
5.780,1
|
|
100,0
|
|
|
|
12
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tinh
|
5.125
|
5.125
|
|
|
|
|
67.497
|
5.125
|
62.170
|
202
|
|
202
|
1.317,0
|
100,0
|
|
|
|
|
13
|
Công an tỉnh
|
88.905
|
47.520
|
41.385
|
762
|
|
762
|
72.545
|
36.944
|
35.399
|
202
|
|
202
|
81,6
|
77,7
|
85,5
|
26,5
|
|
26,5
|
14
|
Báo Thái
Nguyên
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
15
|
UB Đoàn kết
công giáo
|
297
|
|
297
|
|
|
|
297
|
|
297
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
16
|
Tiểu ban khu vực Sông Cầu
|
250
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
17
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
3.708
|
|
3.708
|
|
|
|
3.633
|
|
3.633
|
|
|
|
98,0
|
|
98,0
|
|
|
|
18
|
TT Bảo trợ
xã hội Hường Hà Nguyệt
|
100
|
|
100
|
|
|
|
81
|
|
81
|
|
|
|
80,6
|
|
80,6
|
|
|
|
19
|
TT Dạy nghề
20-10
|
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
20
|
TT Dạy nghề
và hỗ trợ việc làm nông dân
|
|
|
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
TT Thông
tin tỉnh Thái Nguyên
|
5.431
|
|
5.431
|
|
|
|
5.338
|
|
5.338
|
|
|
|
98,3
|
|
98,3
|
|
|
|
22
|
Nhà khách
VP UBND tỉnh Thái Nguyên
|
1.397
|
|
1.397
|
|
|
|
1.312
|
|
1.312
|
|
|
|
93,9
|
|
93,9
|
|
|
|
23
|
Hội Văn học
các dân tộc thiểu số
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
24
|
Đại học
Thái Nguyên
|
250
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
25
|
Cục Thống
kê
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới 20 - 03D
|
200
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
27
|
Công ty
TNHH MTV thoát nước và PT hạ tầng đô thị
|
83.177
|
83.177
|
|
|
|
|
23.490
|
23.490
|
|
|
|
|
28,2
|
28,2
|
|
|
|
|
28
|
Các đơn vị
khác
|
362.000
|
254.000
|
108.000
|
|
|
|
408.437
|
259.266
|
148.431
|
739
|
|
739
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
906.155
|
906.155
|
|
|
|
|
605.898
|
605.898
|
|
|
|
|
66,9
|
66,9
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đại Từ
|
85.439
|
85.439
|
|
|
|
|
100.443
|
100.443
|
|
|
|
|
117,6
|
117,6
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Định
Hóa
|
72.833
|
72.833
|
|
|
|
|
95.023
|
95.023
|
|
|
|
|
130,5
|
130,5
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
39.610
|
39.610
|
|
|
|
|
45.529
|
45.529
|
|
|
|
|
114,9
|
114,9
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
44.320
|
44.320
|
|
|
|
|
40.838
|
40.838
|
|
|
|
|
92,1
|
92,1
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Phú
Binh
|
22.693
|
22.693
|
|
|
|
|
25.156
|
25.156
|
|
|
|
|
110,9
|
110,9
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Võ
Nhai
|
116.213
|
116.213
|
|
|
|
|
124.275
|
124.275
|
|
|
|
|
106,9
|
106,9
|
|
|
|
|
7
|
TX Phổ Yên
|
24.434
|
24.434
|
|
|
|
|
23,800
|
23.800
|
|
|
|
|
97,4
|
97,4
|
|
|
|
|
8
|
TP Thái
Nguyên
|
468.312
|
468.312
|
|
|
|
|
120.742
|
120.742
|
|
|
|
|
25,8
|
25,8
|
|
|
|
|
9
|
TP Sông
Công
|
32.300
|
32.300
|
|
|
|
|
30.092
|
30.092
|
|
|
|
|
93,2
|
93,2
|
|
|
|
|
III
|
Bảo hiểm
xã hội
|
362.793
|
|
|
|
|
|
396.473
|
|
396.473
|
|
|
|
109,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
Tổng
số
|
3.391.462
|
2.819.720
|
571.742
|
4.600.746
|
2.819.720
|
1.781.026
|
135,7
|
100
|
311,5
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
143.773
|
93.925
|
49.848
|
218.831
|
93.925
|
124.906
|
152,2
|
100
|
250,6
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
148.225
|
128.100
|
20.125
|
187.088
|
128.100
|
58.988
|
126,2
|
100
|
293,1
|
3
|
Thị xã Phổ Yên
|
320.939
|
288.902
|
32.037
|
442.941
|
288.902
|
154.039
|
138,0
|
100
|
480,8
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
592.487
|
489.742
|
102.745
|
858.938
|
489.742
|
369.196
|
145,0
|
100
|
359,3
|
5
|
Huyện Định Hóa
|
541.059
|
450.412
|
90.647
|
714.122
|
450.412
|
263.710
|
132,0
|
100
|
290,9
|
6
|
Huyện Đồng Hỷ
|
380.079
|
314.783
|
65.296
|
507.749
|
314.783
|
192.966
|
133,6
|
100
|
295,5
|
7
|
Huyện Phú Bình
|
453.931
|
389.477
|
64.454
|
595.707
|
389.477
|
206.230
|
131,2
|
100
|
320,0
|
8
|
Huyện Phú Lương
|
364.186
|
299.127
|
65.059
|
473.010
|
299.127
|
173.883
|
129,9
|
100
|
267,3
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
446.783
|
365.252
|
81.531
|
602.360
|
365.252
|
237.108
|
134,8
|
100
|
290,8
|
Biểu số 68/CK-NSNN
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
|
Trong
đó
|
|
Trong
đó
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
|
Tổng
số
|
1.240.379
|
1.007.527
|
232.852
|
1.429.644
|
1.193.608
|
236.035
|
115,3
|
118,5
|
101,4
|
A
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
366.354
|
271.901
|
94.453
|
335.348
|
242.408
|
92.940
|
91,5
|
89,2
|
98,4
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo
|
261.300
|
198.200
|
63.100
|
104.384
|
73.103
|
31.281
|
39,9
|
36,9
|
49.6
|
2
|
CTMTQG nông thôn mới
|
105.054
|
73.701
|
31.353
|
230.965
|
169.306
|
61.659
|
219,9
|
229,7
|
196,7
|
B
|
Bổ sung có mục tiêu các chương
trình, dự án
|
874.025
|
735.626
|
138.399
|
1.094.295
|
951.200
|
143.095
|
125,2
|
129,3
|
103,4
|
I
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
735.626
|
735.626
|
|
951.200
|
951.200
|
|
129,3
|
129,3
|
|
*
|
Vốn nước ngoài
|
205.156
|
205.156
|
|
114.332
|
114.332
|
|
55,7
|
55,7
|
|
*
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
238.900
|
238.900
|
|
525.970
|
525.970
|
|
220,2
|
220,2
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
291.570
|
291.570
|
|
310.899
|
310.899
|
|
106,6
|
106,6
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
16.438
|
|
|
15.004
|
15.004
|
|
91,3
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
67.151
|
|
|
37.883
|
37.883
|
|
56,4
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
4.823
|
|
|
4.823
|
4.823
|
|
100,0
|
|
|
4
|
Chương trình quốc phòng an ninh
trên địa bàn trọng điểm
|
15.499
|
|
|
15.499
|
15.499
|
|
100,0
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
6.836
|
|
|
10.483
|
10.483
|
|
153,3
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
8.245
|
|
|
8.245
|
8.245
|
|
100,0
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
102.964
|
|
|
80.639
|
80.639
|
|
78,3
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
32.183
|
|
|
35.765
|
35.765
|
|
111,1
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ
tầng du lịch
|
10.583
|
|
|
10.634
|
10.634
|
|
100,5
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
2.990
|
|
|
7.309
|
7.309
|
|
244,5
|
|
|
11
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
10.481
|
|
|
10.481
|
10.481
|
|
100,0
|
|
|
12
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng
khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
9.377
|
|
|
9.377
|
9.377
|
|
100,0
|
|
|
13
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
4.000
|
|
|
1.922
|
1.922
|
|
48,1
|
|
|
14
|
Chương trình Đầu tư phát triển kinh
tế xã hội khu căn cứ cách mạng
|
|
|
|
79
|
79
|
|
|
|
|
15
|
Vốn dự phòng NSTW
|
|
|
|
62.755
|
62.755
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
138.399
|
|
138.399
|
143.095
|
|
143.095
|
103,4
|
|
103,4
|
*
|
Vốn ngoài nước
|
11.700
|
|
11.700
|
19.862
|
|
19.862
|
169,8
|
|
169,8
|
*
|
Vốn trong nước
|
126.699
|
|
126.699
|
123.233
|
|
123.233
|
97,3
|
|
97,3
|
1
|
Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật
|
550
|
|
550
|
550
|
|
550
|
100,0
|
|
100,0
|
2
|
Hỗ trợ các hội nhà báo
|
115
|
|
115
|
115
|
|
115
|
100,0
|
|
100,0
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án
khoa học công nghệ
|
1.170
|
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
693
|
|
693
|
7.698
|
|
7.698
|
1.110,8
|
|
1.110,8
|
5
|
KP thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
32.062
|
|
32.062
|
4.780
|
|
4.780
|
14,9
|
|
14,9
|
6
|
KP Quản lý bảo trì đường bộ
|
38.239
|
|
38.239
|
52.429
|
|
52.429
|
137,1
|
|
137,1
|
7
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
7.190
|
|
7.190
|
7.119
|
|
7.119
|
99,0
|
|
99,0
|
8
|
Chương trình mục tiêu giáo dục miền
núi, vùng dân tộc thiểu số, cùng khó khăn
|
8.500
|
|
8.500
|
14.100
|
|
14.100
|
165,9
|
|
165,9
|
9
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
7.297
|
|
7.297
|
7.698
|
|
7.698
|
105,5
|
|
105,5
|
10
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
8.920
|
|
8.920
|
8.843
|
|
8.843
|
99,1
|
|
99,1
|
11
|
Chương trình mục tiêu phòng đảm bảo
trật tự ATGT, PCCC, chống tội phạm và ma túy
|
2.680
|
|
2.680
|
1.010
|
|
1.010
|
37,7
|
|
37,7
|
12
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
15.400
|
|
15.400
|
14.881
|
|
14.881
|
96,6
|
|
96,6
|
13
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
1.983
|
|
1.983
|
1.583
|
|
1.583
|
79,8
|
|
79,8
|
14
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
|
400
|
1.100
|
|
1.100
|
275,c
|
|
275,0
|
15
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
|
1.50C
|
1.327
|
|
1.327
|
88,5
|
|
88,5
|
PHỤ LỤC VIII
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ CỦA
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dư
nợ đầu năm (ngày 01/01)
|
Vay
trong năm
|
Trả
nợ trong năm
|
Dư
nợ cuối năm (ngày 31/12)
|
Gốc
|
Lãi/Phí
|
Tổng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2-3
|
|
Tổng
số
|
155.058
|
27.650
|
54.000
|
8.738
|
62.738
|
128.709
|
I
|
Vay phát hành trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tạm ứng ngân quỹ nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vay các tổ chức, tài chính tín dụng
|
90.000
|
|
54.000
|
|
54.000
|
36.000
|
1
|
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam
|
90.000
|
|
54.000
|
|
54.000
|
36.000
|
2
|
Vay các tổ chức, tài chính tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vay lại vốn vay nước ngoài
|
65.058
|
27.650
|
-
|
8.738
|
8.738
|
92.709
|
1
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh
và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra
|
5.275
|
3.000
|
|
|
|
8.275
|
2
|
Chương trình đô thị miền núi Phía Bắc
|
56.283
|
9.692
|
|
1.315
|
1.315
|
65.976
|
3
|
Dự án Phát triển tổng hợp đô thị động
lực thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
7.423
|
7.423
|
|
4
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn
đập
|
3.500
|
6.663
|
|
|
|
10.163
|
5
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai
|
-
|
8.295
|
|
|
|
8.295
|
|
Vay các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|