Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2019

Số hiệu 48/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2021
Ngày có hiệu lực 11/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Trịnh Việt Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 07/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, K.T. (Nhungnth/T
01 ,QĐ04/20b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.935.736

26.102.250

145,5

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

11.142.184

12.265.268

110,1

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

11.142.184

12.185.867

109,4

-

Thu viện trợ

 

7.818

 

-

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

71.583

 

2

Thu chuyển giao ngân sách các cấp

6.676.398

10.291.705

154,2

-

Bổ sung cân đối

4.864.277

5.655.251

116,3

-

Bổ sung có mục tiêu

1.812.121

4.636.454

255,9

3

Thu chuyển nguồn

117.154

3.287.854

 

4

Kết dư ngân sách

 

215.638

 

5

Thu vay của ngân sách địa phương

 

41.785

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

I

Chi cân đối NSĐP

18.267.236

25.803.415

141,3

1

Chi đầu tư phát triển

4.170.871

5.287.416

126,8

2

Chi thường xuyên

8.527.270

8.671.776

101,7

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

4

Chi dự phòng

341.160

 

 

5

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

1.779.263

5.496.843

308,9

6

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.391.462

6.283.641

185,3

7

Chi trả lãi vay

2.210

8.739

395,4

8

Chi trả nợ gốc vay NHPT

54.000

54.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.240.379

1.429.644

115,3

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

335.348

91,5

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

874.025

1.094.295

125,2

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.555.251

5.496.843

353,4

C

BỘI CHI NSĐP

 

41.785

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

Trong đó

So sánh (%)

Quyết toán

Thu ngân sách Trung ương

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

Tổng thu trên địa bàn

15.000.000

15.609.290

3.344.022

12.265.268

104,1

I

Thu cân đối ngân sách nhà nước

15.000.000

15.529.889

3.344.022

12.185.867

103,5

 

Thu nội địa

11.650.000

12.861.120

675.253

12.185.867

110,4

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

920.000

1.133.841

 

1.133.841

123,2

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa chương quản lý

50.000

50.917

 

50.917

101,8

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.190.000

4.074.849

 

4.074.849

97,3

4

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.850.000

1.421.010

50

1.420.960

76,8

5

Lệ phí trước bạ

370.000

480.093

 

480.093

129,8

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

18.599

 

18.599

124,0

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

1.126.164

 

1.126.164

95,4

8

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

476.089

277.109

198.979

82,8

9

Thu phí và lệ phí

200.000

267.301

23.585

243.715

133,7

10

Thu tiền sử dụng đất

1.548.000

2.208.634

 

2.208.634

142,7

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

380.000

864.813

 

864.813

227,6

12

Thu khác của ngân sách

206.000

272.435

100.475

171.960

132,2

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

150.000

448.813

274.033

174.780

299,2

14

Thu tại xã

4.000

4.037

 

4.037

100,9

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

13.526

 

13.526

112,7

 

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

3.350.000

2.668.769

2.668.769

 

79,7

II

Thu viện trợ

 

7.818

 

7.818

 

III

Thu các khoản huy động đóng góp

 

71.583

 

71.583

 

B

Vay của Ngân sách địa phương

290.500

41.785

 

41.785

 

C

Thu chuyển nguồn

117.154

3.287.854

 

3.287.854

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

215.638

 

215.638

 

E

Thu chuyển giao ngân sách

6.676.398

10.291.705

 

10.291.705

372,1

1

Bổ sung cân đối

4.864.277

5.655.251

 

5.655.251

116,3

2

Bổ sung có mục tiêu

1.812.121

4.636.454

 

4.636.454

255,9

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

22.084.052

29.446.272

3.344.022

26.102.250

133,3

 

[...]