ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5379/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 28 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội
tại Công văn số 7943/STC-QLNS ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết
minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
-
VPTU,
VP
HĐNĐ TP;
- Các Sở: Tài chính, TT&TT;
- VPUB: CVP, các PCVP, TKBT, KT;
- Lưu: VT, KTHà.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
THUYẾT
MINH
TỔNG
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà
Nội)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê
chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020, cụ thể như sau:
1. Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn năm 2020:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn là 287.572 tỷ đồng, đạt 103,1% dự toán giao, tăng 6,5% so với năm 2019.
Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.704 tỷ đồng, đạt 101,6% dự toán,
bằng 98,8% so với năm 2019; Thu từ dầu thô: 2.089 tỷ đồng, đạt 99,5% dự toán,
bằng 63,2% so với năm 2019. Thu nội địa là 266.748 tỷ đồng, đạt 103,3% dự toán,
tăng 7,6% so với năm 2019.
Trong năm 2020, đối với các khoản thu
nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản thu
không đạt dự toán (Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý; Thu từ khu vực
PNNN do địa phương quản lý; Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Thu
từ khu vực CTN, dịch vụ NQD; Lệ phí trước bạ; Thuế thu nhập cá nhân; Thuế bảo
vệ môi trường; Thu phí và lệ phí; Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản). Nguyên nhân chính chưa đạt dự toán là do
ảnh hưởng của dịch Covid- 19 đến tình hình sản xuất kinh doanh và tác động của
các chính sách miễn giảm thu do Trung ương ban hành (Ví dụ như: Nghị định số
70/2020/NĐ-CP ngày 28/6/2020 của Chính phủ quy định giảm 50% mức thu lệ phí
trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước; Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14
ngày 02/6/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định tăng mức giảm trừ gia
cảnh của Thuế thu nhập cá nhân nên thu nhập tính thuế giảm và số thu thuế thu
nhập cá nhân giảm; Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 ngày 27/7/2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định giảm 30% mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên
liệu bay;...)
2. Thu ngân
sách địa phương năm 2020:
Quyết toán thu ngân sách địa phương là
203.004 tỷ đồng, trong đó:
- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế,
phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 98.971 tỷ
đồng, đạt 97% dự toán.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
1.712 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
2019 sang: 73.201 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm 2019:
28.681 tỷ đồng.
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 439
tỷ đồng.
3. Chi ngân
sách địa phương năm 2020:
Tổng chi ngân sách địa phương: 168.232
tỷ đồng, trong đó:
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 87.898 tỷ
đồng, đạt 85,6% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó: Chi đầu tư xây dựng
cơ bản địa phương: 42.591 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 45.001 tỷ đồng.
3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi
chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2020 sang năm 2021 là 80.334 tỷ đồng;
Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố là 36.516 tỷ đồng; Chuyển nguồn
của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã, xã phường, thị trấn là 43.818 tỷ đồng.
4. Đánh giá chung về
công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành
phố năm 2020:
4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng
quyết toán ngân sách Thành phố năm 2020 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo
quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành
phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống
Kho bạc Nhà nước Hà Nội.
4.2. Về kết quả kiểm toán đối với báo
cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2020: Thực hiện các Quyết
định của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc kiểm toán ngân sách địa phương năm
2020 của thành phố Hà Nội, các tổ kiểm toán thuộc Đoàn Kiểm toán ngân sách địa
phương năm 2020 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của
Thành phố. Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và
thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội.
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
105.885.441
|
203.004.054
|
191,7%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
102.031.205
|
98.970.949
|
97,0%
|
-
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
39.967.000
|
47.276.440
|
118,3%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
62.064.205
|
51.694.509
|
83,3%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3.854.236
|
1.711.779
|
44,4%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.854.236
|
1.711.779
|
44,4%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
28.681.487
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
73.200.522
|
|
6
|
Thu Quỹ dự trữ tài chính
|
|
439.317
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
103.203.541
|
168.231.818
|
163,0%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
103.203.541
|
87.898.306
|
85,2%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
44.917.527
|
42.591.022
|
94,8%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
48.420.640
|
45.000.637
|
92,9%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
662.000
|
296.187
|
44,7%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
2.360.873
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
6.832.041
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
80.333.512
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
trung ương
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
2.681.900
|
34.772.236
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
4.618.000
|
4.005.079
|
86,7%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Tù nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
4.618.000
|
4.005.079
|
86,7%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
1.936.100
|
854.447
|
44,1%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.936.100
|
854.447
|
44,1%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
5.964.842
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
278.805.000
|
102.031.205
|
389.893.354
|
201.292.275
|
139,8%
|
1973%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
278.805.000
|
102.031.205
|
287.572.028
|
98.970.949
|
103,1%
|
97,0%
|
I
|
Thu nội địa
|
258.300.000
|
102.031.205
|
266.748.329
|
98.958.922
|
103,3%
|
97,0%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
61.475.000
|
20.722.400
|
49.149.725
|
16.933.658
|
80,0%
|
81,7%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
18.295.000
|
6.403.250
|
14.505.484
|
5.081.975
|
79,3%
|
79,4%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.100.000
|
1.432.900
|
3.703.025
|
1.295.629
|
90,3%
|
90,4%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
36.775.000
|
12.871.250
|
30.111.847
|
10.542.861
|
81,9%
|
81,9%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
13.217
|
13.193
|
88,1%
|
88,0%
|
-
|
Thu từ khi và lãi
khi được chia
|
2.290.000
|
|
816.152
|
|
35,6%
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
2.900.000
|
1.092.615
|
1.978.547
|
739.494
|
68,2%
|
67,7%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.010.000
|
353.500
|
990.615
|
346.715
|
98,1%
|
98,1%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
320.000
|
111.615
|
244.372
|
85.150
|
76,4%
|
76,3%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.450.000
|
507.500
|
670.664
|
234.733
|
46,3%
|
463%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
120.000
|
120.000
|
72.896
|
72.896
|
60,7%
|
60,7%
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
25.800.000
|
8.931.500
|
20.148.304
|
6.989.680
|
78,1%
|
78,3%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
8.270.000
|
2.894.500
|
6.568.075
|
2.298.826
|
79,4%
|
79,4%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
3.720.000
|
1.197.000
|
2.289.263
|
729.578
|
61,5%
|
61,0%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
13.800.000
|
4.830.000
|
11.286.162
|
3.956.472
|
81,8%
|
81,9%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
4.804
|
4.804
|
48,0%
|
48,0%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
56.600.000
|
19.796.150
|
48.979.184
|
17.125.238
|
86,5%
|
86,5%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
24.909.000
|
8.718.150
|
21.966446
|
7.688.396
|
88,2%
|
88,2%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
1.330.000
|
444.500
|
981.784
|
315.513
|
73,8%
|
71,0%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
30.350.000
|
10.622.500
|
26.014.989
|
9.105.364
|
85,7%
|
85,7%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
15.965
|
15.965
|
145,1%
|
145,1%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
30.500.000
|
10.675.000
|
26.194.367
|
9.190.890
|
85,9%
|
86,1%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
7.700.000
|
1.002.540
|
6.284.021
|
822.407
|
81,6%
|
82,0%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
2.864.400
|
1.002.540
|
2.349.734
|
822.407
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
4.835.600
|
|
3.934.287
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
8.600.000
|
8.600.000
|
7.069.965
|
7.069.965
|
82,2%
|
82,2%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
20.500.000
|
1.200.000
|
15.584.207
|
1.110.597
|
76,0%
|
92,5%
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
19.300.000
|
|
14.539.565
|
65.955
|
75,3%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
1.200 000
|
1.200.000
|
1.044.642
|
1.044.642
|
87,1%
|
87,1%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
129
|
129
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
530.000
|
530.000
|
550.302
|
550.302
|
103,8%
|
103,8%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
5.000 000
|
5.000.000
|
7.882.828
|
7.882.828
|
157,7%
|
157,7%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
20.000.000
|
20.000.000
|
26.819.234
|
26.449.568
|
134,1%
|
132,2%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.400.000
|
1.400.000
|
656.020
|
575.457
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
300.000
|
300.000
|
333.330
|
333.330
|
111,1%
|
111,1%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
115.786
|
115.786
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
13.606
|
13.606
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau
thuế
|
|
|
37.529
|
37.529
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
166.283
|
166.283
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
126
|
126
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
25.000
|
11.000
|
24.358
|
11.544
|
97,4%
|
104,9%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
8.250.000
|
1.850.000
|
19.347.346
|
2.141.498
|
234,5%
|
115,8%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
120.000
|
120.000
|
317.821
|
317.321
|
264,9%
|
264,4%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
800.000
|
800.000
|
22.941.036
|
715.016
|
2867,6%
|
89,4%
|
19
|
Chênh lệch thu chi NHNN
|
7.800.000
|
|
12.487.605
|
|
160,1%
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
2.100.000
|
0
|
2.089.453
|
0
|
99,5%
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
18.405.000
|
0
|
18.703.908
|
0
|
101,6%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
102.000
|
|
88.547
|
|
86,8%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.600.000
|
|
3.484.988
|
|
75,8%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu tử hàng
hóa nhập khẩu
|
250.000
|
|
327.432
|
|
131,0%
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
10.000
|
|
10.072
|
|
100,7%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
13.443.000
|
|
14.587.036
|
|
108,5%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
205.833
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
30.338
|
12.027
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ Dự TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
439317
|
439317
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
28.681.487
|
28.681.487
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
73.200.522
|
73.200.522
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
103.203.541
|
50.552.969
|
52.650.572
|
168.231.818
|
70.847.787
|
97.384.031
|
163,0%
|
140,1%
|
185,0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
103.203.541
|
50.552.969
|
52.650.572
|
87.898.306
|
34.331.250
|
53.567.056
|
85,2%
|
67,9%
|
101,7%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
44.917.527
|
23.170.587
|
21.746.940
|
42.591.022
|
17.086.080
|
25.504.942
|
94,8%
|
73,7%
|
117,3%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
43.317.527
|
21.570.587
|
21.746.940
|
41.516.603
|
16016.661
|
25.499.942
|
95,8%
|
74,3%
|
117,3%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
341.426
|
341.426
|
|
10.836.703
|
509.400
|
10.327.303
|
3174,0%
|
149,2%
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
37.015
|
37.015
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
19.000.000
|
8.395.390
|
10.604.610
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
1.050.000
|
1.050.000
|
|
75,0%
|
75,0%
|
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
200.000
|
200.000
|
|
4.419
|
4.419
|
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
48.420.640
|
22.434.354
|
25.986.286
|
45.000.637
|
16.938.523
|
28.062.114
|
92,9%
|
75,5%
|
108,0%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
15.031.081
|
3.064.793
|
11.966.288
|
15.035.112
|
2.311.755
|
12.723.357
|
100,0%
|
75,4%
|
106,3%
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
984.965
|
984.965
|
|
137.050
|
137.050
|
|
13,9%
|
13,9%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
662.000
|
662.000
|
|
296.187
|
296.187
|
|
44,7%
|
44,7%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
|
10.460
|
10.460
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
2.360.873
|
1.342.939
|
1.017.934
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
6.832.041
|
2.932.629
|
3.899.412
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.870.717
|
93.028
|
1.026.900
|
1.052.021
|
62.567
|
989.454
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
1.041.400
|
14.500
|
1.026.900
|
1.002.013
|
12.559
|
989.454
|
|
|
|
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
14.500
|
14.500
|
|
12.559
|
12.559
|
|
|
|
|
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
1.026.900
|
|
1.026.900
|
989.454
|
|
989.454
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
829.317
|
78.528
|
0
|
50.008
|
50.008
|
0
|
|
|
|
|
Chương trình công nghệ thông tin
|
773.000
|
22.211
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao
thông
|
56.317
|
56.317
|
|
50.008
|
50.008
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
80.333.512
|
36.516.537
|
43.816.975
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
71.587.068
|
93.823.629
|
131,1%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
21.034.099
|
22.975.842
|
109,2%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
14.066.692
|
14.066.692
|
100,0%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
6.967.407
|
8.909.150
|
127,9%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho cấp dưới)
|
50.552.969
|
34.331.250
|
67,9%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
23.170.587
|
17.086.080
|
73,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
21.570.587
|
16.016.661
|
74,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
509.400
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
37015
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
384.349
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
58424
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
6.217
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
145.008
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.074 760
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
12.212.217
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
614.058
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
66.738
|
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
1.400.000
|
1.050 000
|
75,0%
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
200.000
|
4.419
|
9,7%
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
15.000
|
9,7%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
22.434.354
|
16.938.523
|
75,5%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.064.793
|
2.311.755
|
75,4%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
984.965
|
137.050
|
13,9%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
3.262.629
|
2.879.311
|
88,3%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
600.787
|
376.041
|
62,6%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
85.015
|
73.398
|
86,3%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
659.783
|
522.339
|
79,2%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
596.895
|
459.429
|
77,0%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
8.914.929
|
6.496.047
|
72,9%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.683.245
|
1.395.824
|
82,9%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
684.733
|
638.107
|
93,2%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
662.000
|
296.187
|
44,7%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
1.342.939
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
2.932.629
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
36.516.537
|
|