Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 10/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2021
Ngày có hiệu lực 07/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.934.148

28.138.131

10.203.983

157%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17.486.573

20.767.127

3.280.554

119%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

 

6.839.453

6.839.453

 

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

 

13.927.674

13.927.674

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

447.575

524.205

76.630

117%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

447.575

524.205

76.630

117%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

 

IV

Thu kết dư

 

1.563.514

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.283.285

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

17.720.186

27.655.935

9.935.749

156%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.486.573

17.872.463

385.890

102%

1

Chi đầu tư phát triển

5.609.869

9.505.158

3.895.289

169%

2

Chi thường xuyên

9.356.255

8.328.282

- 1.027.973

89%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

41.800

38.023

3.777

91%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

437.160

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.040.489

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

233.613

461.892

228.279

198%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

130.270

154.818

24.548

119%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

103.343

307.074

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

9.321.580

 

 

IV

Chi nộp NS cấp trên

 

-

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

482.196

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

362.553

362.553

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

362.553

362.553

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

355.000

-

- 355.000

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

355.000

 

 

 

G

KẾT DƯ

 

119.643

 

 

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

376.406

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

27.397.000

17.486.573

46.262.703

36.639.926

168,9

209,5

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

27.397.000

17.486.573

30.389.904

20.767.127

110,9

118,8

1

Thu nội địa

21.147.000

17.486.573

24.346.392

20.749.689

115,1

118,7

1

Thu từ khu vc doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.400.000

1.162.085

1.408.363

1.169.062

100,6

100,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

540.000

448.200

539.404

447.705

99,9

99,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

389.500

323.285

420.403

348.934

107,9

107,9

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

470.000

390.100

447.847

371.713

95,3

95,3

 

- Thuế tài nguyên

500

500

710

710

142,0

142,0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

55.000

46.024

77.602

64.436

141,1

140,0

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.700

31.495

55.588

46.138

147,4

146,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.100

12.533

21.861

18.145

144,8

144,8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

996

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

153

153

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.800.000

7.304.425

8.935.761

7.416.912

101,5

101,5

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.400.000

1.162.000

1.407.492

1.168.213

100,5

100,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.391.000

6.134.530

7.517.176

6.239.140

101,7

101,7

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.500

5.395

9.014

7.482

138,7

138,7

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

2.078

2.078

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.600.000

2.158.646

2.742.456

2.276.995

105,5

105,5

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.739.790

1.444.026

1.715.166

1.423.568

98,6

98,6

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

712.800

591.624

909.421

754.818

127,6

127,6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

143.610

119.196

113.259

93.999

78,9

78,9

 

- Thuế tài nguyên

3.800

3.800

4.610

4.610

121,3

121,3

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.320.000

2.755.600

3.275.620

2.718.742

98,7

98,7

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.148.000

354.493

934.586

289.078

81,4

81,5

7

Lệ phí trước bạ

570.000

570.000

629.098

629.098

110,4

110,4

8

Phí, lệ phí

110.000

80.000

103.169

70.085

93,8

87,6

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

40.000

51.705

51.705

129,3

129,3

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

100.000

100.000

189.362

189.362

189,4

189,4

12

Tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

5.595.366

5.595.366

207,2

207,2

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

14.000

14.000

15.629

15.629

111,6

111,6

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

0

0

2.040

1.438

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

16.726

15.588

 

 

17

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

1.949

1.538

 

 

18

Thu khác ngân sách

260.000

171.300

307.073

184.768

118,1

107,9

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

30.000

30.000

46.644

46.644

155,5

155,5

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN

0

0

13.243

13.243

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

6.250.000

0

6.026.074

0

96,4

 

1

- Thuế xuất khẩu

0

0

35.814

0

 

 

2

- Thuế nhập khẩu

0

0

620.067

0

 

 

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

89

0

 

 

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

0

0

7.474

0

 

 

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

0

0

5.334.915

0

 

 

6

-Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

9.182

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

18.532

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

0

0

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

17.438

17.438

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

0

0

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO CÁC CẤP NS

 

 

9.025.999

9.025.999

 

 

D

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

1.563.514

1.563.514

 

 

F

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

5.283.286

5.283.286

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

[...]