Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 2880/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Ngọc Quỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2880/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 316/TTr-STC ngày 16/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Hưng Yên; chi tiết theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.591.943.000.000 |
17.337.392.848.119 |
164 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
9.699.188.000.000 |
12.327.754.592.130 |
127 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.993.330.000.000 |
5.252.740.375.617 |
175 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.705.858.000.000 |
7.075.014.216.513 |
106 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
20.200.000.000 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
1.450.207.229.690 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.479.991.009.888 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943.000.000 |
15.645.896.786.203 |
148 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
9.674.188.000.000 |
11.698.216.709.182 |
121 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.741.154.000.000 |
4.981.844.652.706 |
182 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.650.127.000.000 |
6.665.886.997.570 |
100 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000.000.000 |
3.294.630.705 |
66 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
199.899.000.000 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008.000.000 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
892.755.000.000 |
1.112.548.299.690 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650.000.000 |
273.495.576.805 |
102 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105.000.000 |
839.052.722.885 |
134 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.817.138.777.331 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.247.000.000 |
7.586.026.868 |
29 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân |
8.785.000.000 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
302.852.000.000 |
163.868.000.000 |
54 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
14.865.000.000.000 |
9.699.188.000.000 |
16.634.818.689.105 |
12.347.954.592.130 |
112 |
127 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
10.565.000.000.000 |
9.699.188.000.000 |
13.174.470.863.067 |
12.267.505.203.546 |
125 |
126 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
200.000.000.000 |
186.070.000.000 |
185.837.567.651 |
172.937.183.193 |
93 |
93 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
34.000.000.000 |
31.683.000.000 |
31.550.008.235 |
29.366.141.234 |
93 |
93 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.200.000.000.000 |
2.048.450.000.000 |
2.100.927.459.839 |
1.956.340.973.580 |
95 |
96 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.733.000.000.000 |
3.463.230.000.000 |
4.183.838.288.605 |
3.881.161.696.534 |
112 |
112 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
950.000.000.000 |
883.500.000.000 |
984.354.196.607 |
915.449.409.568 |
104 |
104 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
410.000.000.000 |
141.825.000.000 |
418.393.196.706 |
147.212.926.640 |
102 |
104 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
152.500.000.000 |
141.825.000.000 |
114.124.645.857 |
106.135.688.176 |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
257.500.000.000 |
|
185.534.482.018 |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
415.000.000.000 |
415.000.000.000 |
373.612.472.110 |
373.612.472.110 |
90 |
90 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
70.000.000.000 |
47.000.000.000 |
72.212.521.279 |
54.424.337.473 |
103 |
116 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
23.000.000.000 |
|
19.037.730.309 |
1.249.546.503 |
83 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
24.000.000.000 |
24.000.000.000 |
29.789.131.550 |
29.789.131.550 |
124 |
124 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
18.000.000.000 |
18.000.000.000 |
16.176.010.635 |
16.176.010.635 |
90 |
90 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
7.209.648.785 |
7.209.648.785 |
144 |
144 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
26.000.000.000 |
26.000.000.000 |
31.587.774.914 |
31.587.774.914 |
121 |
121 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
235.000.000.000 |
235.000.000.000 |
241.723.692.922 |
241.723.692.922 |
103 |
103 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.104.000.000.000 |
2.104.000.000.000 |
4.145.669.137.020 |
4.145.669.137.020 |
197 |
197 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
11.000.000.000 |
11.000.000.000 |
21.105.037.350 |
21.105.037.350 |
192 |
192 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
17.000.000.000 |
6.430.000.000 |
18.976.698.948 |
9.096.303.326 |
112 |
141 |
16 |
Thu khác ngân sách |
130.000.000.000 |
70.000.000.000 |
258.455.899.124 |
181.591.205.925 |
199 |
259 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
106.154.098.489 |
106.154.098.489 |
103 |
103 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
72.813.268 |
72.813.268 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
4.300.000.000.000 |
|
3.379.898.437.454 |
|
79 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
10.000.000.000 |
|
34.251.580.264 |
|
343 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
365.000.000.000 |
|
289.862.514.039 |
|
79 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
11.468.585.337 |
11.468.585.337 |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7.210.533.704 |
7.210.533.704 |
|
|
6 |
Thu khác |
130.000.000.000 |
70.000.000.000 |
258.455.899.124 |
181.591.205.925 |
199 |
259 |
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
20.200.000.000 |
20.200.000.000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.450.207.229.690 |
1.450.207.229.690 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN |
|
|
2.479.991.009.888 |
2.479.991.009.888 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: đồng