Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 32/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2021
Ngày có hiệu lực 07/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Dương Văn Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 19 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 48/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài Chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Website tỉnh;
- Website Sở Tài chính;
- LĐVP; PKTTC; TTCBTH;
- Lưu: VT VP UBND tỉnh.
Trúc 09

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN

Stt

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 62/CK-NSNN

Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2019

2

Biểu số 63/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2019

3

Biểu số 64/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2019

4

Biểu số 65/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2019

5

Biểu số 66/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019

6

Biểu số 67/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2019

7

Biểu số 68/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2019

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.739.100

12.258.466

140,3%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp (Thu 100% và thu phân chia)

6.743.343

7.493.935

111,1%

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.992.689

2.061.692

103,5%

 

- Bổ sung cân đối

1.356.731

1.356.731

100,0%

 

- Bổ sung có mục tiêu

635.958

704.961

110,9%

 

Trong đó: Vốn ngoài nước

129.567

97.024

74,9%

3

Thu kết dư

 

481.736

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

3.068

2.179.934

71053,9%

5

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

41.168

 

B

TỔNG CHI NSĐP

8.800.000

11.624.356

132,1%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.164.042

7.790.638

95,4%

1

Chi đầu tư phát triển

2.491.920

2.465.009

98,9%

2

Chi thường xuyên

5.451.538

5.301.354

97,2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.227

76,7%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

159.400

 

0,0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

58.584

 

0,0%

7

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

7.600

 

8

Chi trả nợ gốc vay đầu tư CSHT

 

14.448

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

635.958

972.631

152,9%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

142.318

122.651

86,2%

a

Vốn đầu tư phát triển

104.904

89.943

85,7%

b

Vốn sự nghiệp

37.414

32.708

87,4%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

493.640

849.980

172,2%

2.1

Vốn đầu tư phát triển

381.636

639.367

167,5%

a

Đầu tư các DA từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

127.806

95.928

75,1%

b

Đầu tư các DA từ nguồn vốn trong nước

253.830

543.439

214,1%

2.2

Vốn sự nghiệp

112.004

210.613

188,0%

a

Vốn nước ngoài

1.761

1.096

62,2%

b

Vốn trong nước

110.243

209.517

190,1%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.792.423

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

68.664

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

60.900

634.111

1041,2%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

16.815

16.815

100,0%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

16.815

16.815

100,0%

1

Tăng thu, tiết kiệm chi

4.815

4.448

92,4%

2

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

10.000

10.000

100,0%

3

Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

2.000

2.367

118,4%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

60.900

0

0

I

Vay để bù đắp bội chi

60.900

 

0

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

86.123

25.223

29,3%

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

[...]