Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2254/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/11/2013
Ngày có hiệu lực 28/11/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Minh Ngọc
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2254/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 28 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN VĂN GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND huyện Văn Giang tại Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 29/10/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STNMT ngày 14/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

 (ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

7180,88

100,00

7180,88

 

7180,88

100,00

1

Đất nông nghiệp

4411,47

61,43

1831,73

 

1831,73

25,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1626,86

22,66

93,66

 

93,66

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

1626,86

22,66

93,66

 

93,66

1,30

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1273,70

17,74

515,29

 

515,29

7,18

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

449,83

6,26

423,78

 

423,78

5,90

2

Đất phi nông nghiệp

2769,41

38,57

5349,15

 

5349,15

74,49

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

9,43

0,13

32,40

 

32,40

0,45

2.2

Đất quốc phòng

7,66

0,11

11,16

 

11,16

0,16

2.3

Đất an ninh

3,67

0,05

5,48

 

5,48

0,08

2.4

Đất khu công nghiệp

28,97

0,40

388,09

 

388,09

5,40

 -

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

225,97

 

225,97

3,15

Đất xây dựng cụm công nghiệp

28,97

0,40

162,12

 

162,12

2,26

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

154,91

2,16

321,44

 

321,44

4,48

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

19,15

0,27

9,16

 

9,16

0,13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

4,20

0,06

7,51

 

7,51

0,10

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

1,91

0,03

8,43

 

8,43

0,12

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

23,68

0,33

29,12

 

29,12

0,41

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65,49

0,91

78,06

 

78,06

1,09

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

74,74

1,04

36,20

 

36,20

0,50

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1385,11

19,29

3019,57

 

3019,57

42,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

98,74

1,38

99,11

 

99,11

1,38

 -

Đất cơ sở y tế

7,88

0,11

19,98

 

19,98

0,28

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

39,19

0,55

72,25

 

72,25

1,01

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,94

0,18

30,09

 

30,09

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

227,35

3,17

600,35

 

600,35

8,36

2.15

Đất ở tại nông thôn

573,74

7,99

609,00

 

609,00

8,48

3

Đất chư­a sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

1182,90

16,47

2925,46

-161,50

2763,96

38,49

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

1196,80

16,67

1853,06

 

1853,06

25,81

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2640,38

1166,06

1474,32

1.1

Đất trồng lúa

1383,67

639,69

743,98

1.2

Đất trồng cây lâu năm

625,81

259,26

366,55

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

75,95

43,28

32,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

716,73

648,77

67,96

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Toàn bộ diện tích đất của huyện Văn Giang đã được đưa vào khai thác, sử dụng.

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Văn Giang xác lập ngày 29/10/2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

7180,88

7180,88

7180,88

7180,88

7180,88

7180,88

1

Đất nông nghiệp

4411,47

4375,46

4248,53

3753,96

3503,79

3303,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1626,86

1600,57

1524,05

1162,36

1103,38

858,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nuớc 2 vụ trở lên

1626,86

1600,57

1524,05

1162,36

1103,38

858,64

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1273,70

1263,27

1228,63

1179,61

1049,00

899,17

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

449,83

448,07

443,08

423,46

411,42

472,75

2

Đất phi nông nghiệp

2769,41

2805,42

2932,35

3426,92

3677,09

3877,23

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

9,43

9,58

10,84

12,66

26,97

32,40

2.2

Đất quốc phòng

7,66

7,66

7,66

10,66

10,66

11,16

2.3

Đất an ninh

3,67

3,67

5,18

5,48

5,48

5,48

2.4

Đất khu công nghiệp

28,97

28,97

62,40

62,40

74,87

190,59

 -

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

28,47

 -

Đất xây dựng cụm công nghiệp

28,97

28,97

62,40

62,40

74,87

162,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

154,91

157,17

166,89

205,93

260,82

297,66

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

19,15

19,15

19,15

19,15

15,65

9,16

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

4,20

4,20

4,20

7,01

7,51

7,51

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,91

2,54

3,77

5,23

6,55

8,25

2.10

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

23,68

23,98

27,64

27,89

27,89

29,12

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65,49

66,39

67,42

73,35

77,98

78,06

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

74,74

74,57

74,56

71,38

57,59

54,27

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1385,11

1410,49

1471,61

1804,41

1924,78

2012,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

98,74

98,87

99,91

100,11

100,61

99,11

 -

Đất cơ sở y tế

7,88

7,58

7,38

17,79

17,80

19,48

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

39,19

41,03

43,30

55,52

59,34

60,83

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,94

13,37

17,42

24,21

27,82

29,08

2.14

Đất ở tại đô thị

227,35

233,32

243,72

313,67

339,64

366,66

2.15

Đất ở tại nông thôn

573,74

574,33

577,91

584,23

593,05

599,35

3

Đất chư­a sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

1182,90

1203,73

1268,17

1560,04

1725,11

1845,30

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư nông thôn

1196,80

1210,80

1250,80

1400,74

1465,74

1524,95

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1166,06

36,01

128,43

496,37

250,17

255,08

1.1

Đất trồng lúa

639,69

19,15

74,02

348,59

58,98

138,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

259,26

10,43

34,64

35,42

117,52

61,25

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

43,28

1,76

4,99

19,62

11,24

5,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

648,77

7,14

13,61

28,20

16,98

582,84

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND huyện Văn Giang có trách nhiệm:

[...]