Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2503/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Huỳnh Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2503/QĐ-UBND |
Tây Ninh , ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP, ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND huyện Gò Dầu; Tờ trình số 2890/TTr-STNMT, ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Gò Dầu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định thêm |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25.998,51 |
100,00 |
|
|
25.998,51 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.751,69 |
83,67 |
20.540 |
-262,24 |
20.277,76 |
78,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.547,84 |
40,57 |
10.080 |
- |
10.080,00 |
38,77 |
|
Tr.đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.391,24 |
28,43 |
7.635 |
- |
7635,00 |
29,37 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.952,69 |
30,59 |
7.503 |
-285,99 |
7.217,01 |
27,76 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
165,72 |
0,64 |
259 |
- |
259,00 |
1,00 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.239,15 |
16,31 |
5.459 |
261,75 |
5.720,75 |
22,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
12,67 |
0,05 |
23 |
- |
23,00 |
0,09 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,63 |
0,08 |
30 |
- |
30,00 |
0,12 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,22 |
0,00 |
6 |
- |
6,00 |
0,02 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
1,86 |
0,01 |
22 |
2,17 |
24,17 |
0,09 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
952,78 |
3,66 |
1.206 |
- |
1.205,70 |
4,64 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
142,87 |
0,55 |
- |
319,15 |
319,15 |
1,23 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
23,94 |
0,09 |
- |
101,77 |
101,77 |
0,39 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3,02 |
0,01 |
3 |
- |
3,02 |
0,01 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
19,00 |
0,07 |
19 |
- |
19,00 |
0,07 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
115,26 |
0,44 |
121 |
-7,18 |
113,82 |
0,44 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
527,49 |
2,03 |
- |
500,04 |
500,04 |
1,92 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.342,59 |
5,16 |
1.672 |
205,08 |
1.877,08 |
7,22 |
- |
Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,39 |
0,02 |
9 |
42,30 |
51,30 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,50 |
0,01 |
11 |
- |
11,00 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
34,53 |
0,13 |
64 |
4,51 |
68,51 |
0,26 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,80 |
0,04 |
36 |
0,20 |
36,20 |
0,14 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
85,24 |
0,33 |
319 |
- |
319,00 |
1,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,67 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
CSD |
- |
- |
8 |
- |
7,67 |
0,03 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
601,85 |
2,31 |
1.100 |
- |
1.100,00 |
4,23 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
50 |
-24,00 |
26,00 |
0,10 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
16.433,74 |
63,21 |
- |
15.935,59 |
15.935,59 |
61,29 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
1.478,93 |
818,74 |
660,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
414,09 |
202,17 |
211,92 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
717,00 |
416,63 |
300,37 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDDPNN |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,47 |
1,59 |
9,88 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
122,15 |
84,58 |
37,57 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,78 |
0,78 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
52,97 |
37,18 |
15,79 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu, đến năm 2015 |
Kỳ cuối, đến năm 2020 |
||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7,67 |
7,67 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,67 |
7,67 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
7,67 |
7,67 |
- |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
- |
- |
- |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) huyện Gò Dầu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25.998,51 |
25.998,51 |
25.998,51 |
25.998,51 |
25.998,51 |
25.998,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.751,69 |
21.705,34 |
21.560,76 |
21.281,29 |
21.143,89 |
20.934,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.547,84 |
10.542,16 |
10.510,45 |
10.408,36 |
10.359,04 |
10.307,71 |
|
Tr.đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.391,24 |
7.387,32 |
7.453,62 |
7.546,81 |
7.584,99 |
7.614,76 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.952,69 |
7.922,22 |
7.826,01 |
7.695,39 |
7.626,83 |
7.522,66 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
NTS |
165,72 |
165,58 |
200,30 |
218,56 |
226,03 |
228,31 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.239,15 |
4.285,50 |
4.430,08 |
4.709,55 |
4.854,62 |
5.063,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
12,67 |
13,11 |
13,97 |
15,37 |
16,36 |
17,60 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,63 |
23,59 |
23,59 |
23,78 |
23,78 |
27,61 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,22 |
1,22 |
3,66 |
4,12 |
4,78 |
4,78 |
2.4 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
1,86 |
1,86 |
19,67 |
22,17 |
22,17 |
22,17 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
952,78 |
955,70 |
955,70 |
1.015,70 |
1.062,75 |
1.092,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
142,87 |
145,47 |
147,76 |
175,26 |
196,20 |
225,88 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
23,94 |
26,38 |
26,38 |
43,33 |
52,24 |
74,58 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
115,26 |
115,26 |
115,26 |
118,26 |
118,26 |
121,26 |
2.12 |
Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng |
SMN |
527,49 |
527,49 |
525,48 |
510,48 |
505,47 |
505,41 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.342,59 |
1.370,17 |
1.406,95 |
1.504,22 |
1.550,94 |
1.640,10 |
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,39 |
6,54 |
6,24 |
10,30 |
12,10 |
12,10 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,50 |
3,94 |
4,14 |
7,07 |
7,54 |
7,60 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
34,53 |
37,32 |
40,23 |
41,47 |
42,91 |
47,49 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,80 |
9,80 |
13,00 |
16,76 |
21,43 |
23,20 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
85,24 |
88,24 |
86,20 |
121,20 |
126,70 |
142,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
- |
- |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
7,67 |
- |
- |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
CSD/NNP |
|
- |
- |
- |
7,67 |
- |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
601,85 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
20,00 |
20,00 |
26,00 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
16.433,74 |
16.433,74 |
16.433,74 |
16.433,74 |
16.433,74 |
16.433,74 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
818,74 |
46,35 |
146,58 |
279,47 |
137,40 |
208,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
202,17 |
5,68 |
10,72 |
94,09 |
42,85 |
48,83 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
416,63 |
30,47 |
95,21 |
118,22 |
68,56 |
104,17 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDDPNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,59 |
0,14 |
0,49 |
0,74 |
- |
0,22 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
84,58 |
- |
36,21 |
38,40 |
7,47 |
2,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,78 |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
37,18 |
- |
20,21 |
8,00 |
6,47 |
2,50 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |