Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1751/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/10/2013
Ngày có hiệu lực 02/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1751/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Bến Tre về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

Căn cứ Công văn số 25/HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Bến Tre về việc thống nhất chấp nhận chỉ tiêu phân bổ theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1625/TTr-STNMT ngày 23 tháng 9 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bến Tre với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ
(ha)

Địa phương xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)- (5)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

6.748,78

100,00

6.749,00

362,04

7.111,04

100,00

1

Đất nông nghiệp

4.911,15

72,77

3.851,00

201,87

4.052,87

56,99

1.1

Đất trồng lúa

820,61

16,71

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.769,06

76,74

3.313,00

201,87

3.514,87

86,73

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9,89

0,20

3,00

 

3,00

0,07

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.837,52

27,23

2.898,00

160,17

3.058,17

43,01

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

30,36

1,65

56,00

1,00

57,00

1,86

2.2

Đất quốc phòng

58,91

3,21

38,00

 

38,00

1,24

2.3

Đất an ninh

31,66

1,72

24,00

 

24,00

0,78

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

50,00

 

50,00

1,63

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

55,86

3,04

 

116,31

116,31

3,80

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

4,00

0,20

4,20

0,14

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

4,79

0,26

 

0,34

0,34

0,01

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

22,49

1,22

22,00

1,09

23,09

0,76

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

24,04

1,31

26,00

1,43

27,43

0,90

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

428,15

23,30

721,00

310,32

1.031,32

33,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

15,45

3,61

46,00

133,42

179,42

17,40

 

- Đất cơ sở y tế

9,84

2,30

35,00

0,06

35,06

3,40

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

51,97

12,14

115,00

5,67

120,67

11,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,19

2,61

55,00

1,20

56,20

5,45

2.14

Đất ở tại đô thị

212,07

11,54

528,00

 

528,00

17,27

3

Đất chưa sử dụng

0,11

0,00

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0,11

100

 

 

 

 

4

Đất đô thị

1.522,50

 

3.412,00

-178,55

3.233,45

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

110,00

 

110,00

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

254,88

 

 

578,63

578,63

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (theo địa phương xác định):

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả thời kỳ 2010-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.064,94

589,04

475,90

1.1

Đất trồng lúa

173,16

130,03

43,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

807,89

403,80

404,09

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,19

3,94

1,25

1.7

Đất làm muối

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

647,45

259,58

387,87

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

406,43

158,93

247,50

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân thành phố Bến Tre xác lập ngày 24 tháng 6 năm 2013)

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2015*

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

6.748,78

7.111,04

7.111,04

7.111,04

7.111,04

7.111,04

6.749

1

Đất nông nghiệp

4.911,15

5.081,87

5.045,37

4.991,02

4.901,77

4.523,98

4.164

1.1

Đất trồng lúa

820,61

806,16

765,88

706,31

625,72

431,00

431

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

820,61

806,16

765,88

706,31

625,72

431,00

431

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.769,06

3.955,68

3.949,69

3.942,90

3.921,28

3.703,87

3.502

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9,89

9,89

9,89

9,89

9,89

5,00

5

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.837,52

2.029,17

2.065,67

2.120,02

2.209,27

2.587,06

2.585

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

30,36

31,92

33,56

35,21

38,14

52,00

51

2.2

Đất quốc phòng

58,91

57,08

44,65

44,65

44,65

38,00

38

2.3

Đất an ninh

31,66

31,68

31,66

31,39

31,05

24,00

20

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

30,00

30

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

55,86

56,52

56,71

58,17

62,12

79,89

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

4,20

4

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

4,79

4,81

4,92

4,92

4,92

5,13

5

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

22,49

23,09

23,09

23,09

23,09

23,09

22

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

24,04

24,82

25,70

26,83

27,08

24,73

23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

428,15

478,09

503,08

532,48

571,50

748,17

610

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

15,45

19,91

23,73

29,86

37,21

74,23

25

 

- Đất cơ sở y tế

9,84

20,24

20,59

21,03

21,53

24,39

18

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

51,97

58,34

60,58

62,78

65,88

102,67

97

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,19

12,39

12,30

12,29

12,27

33,20

32

2.14

Đất ở tại đô thị

212,07

232,15

242,34

262,40

307,41

445,00

445

3

Đất chưa sử dụng

0,11

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

0,11

 

 

 

 

0.,11

4

Đất đô thị

1.522,50

1.560,86

1.560,86

1.560,86

3.233,45

3.233,45

1.838

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

5,49

20,00

50,00

80,00

110,00

110

7

Đất khu dân cư nông thôn

254,88

467,72

467,72

467,72

467,72

467,72

 

(Ghi chú: * Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2015 là số liệu do cấp tỉnh phân bổ đề nghị thành phố Bến Tre thực hiện).

[...]