Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2255/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Minh Ngọc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Kim Động tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 13/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 18/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh địa giới hành chính 02 xã) |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
UBND tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định (ha) |
Tổng số |
UBND tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
11.474,22 |
100,00 |
11.474,00 |
|
11.474,22 |
100,00 |
10.285,30 |
|
10.285,30 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.080,67 |
61,71 |
6.377,77 |
|
6.377,77 |
55,58 |
5.765,52 |
|
5.765,52 |
56,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
4.923,47 |
42,91 |
4.647,75 |
|
4.647,75 |
40,51 |
4.647,75 |
|
4.647,75 |
45,19 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (02 vụ trở lên) |
4.923,47 |
42,91 |
4.647,75 |
|
4.647,75 |
3,64 |
4.647,75 |
|
4.647,75 |
45,19 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
515,79 |
4,50 |
389,50 |
|
389,50 |
3,39 |
320,30 |
|
320,30 |
3,11 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
406,84 |
3,55 |
417,89 |
|
417,89 |
3,31 |
366,00 |
|
366,00 |
3,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.265,25 |
37,17 |
5.082,11 |
|
5.082,11 |
44,29 |
4.516,36 |
|
4.516,36 |
43,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
19,20 |
0,17 |
75,59 |
|
75,59 |
0,66 |
74,83 |
|
74,83 |
0,73 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
8,25 |
0,07 |
14,02 |
|
14,02 |
0,12 |
14,02 |
|
14,02 |
0,14 |
2.3 |
Đất an ninh |
2,04 |
0,02 |
2,04 |
|
2,04 |
0,02 |
2,04 |
|
2,04 |
0,02 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
220,00 |
|
220,00 |
1,92 |
220,00 |
|
220,00 |
2,14 |
- |
Đất xây dựng Khu công nghiệp |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,87 |
100,00 |
|
100,00 |
0,97 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
120,00 |
|
120,00 |
1,05 |
120,00 |
|
120,00 |
1,17 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất KD |
148,58 |
1,29 |
192,76 |
|
192,76 |
1,68 |
182,32 |
|
182,32 |
1,77 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS |
26,61 |
0,23 |
141,22 |
|
141,22 |
1,23 |
111,12 |
|
111,12 |
1,08 |
2.7 |
Đất cho hoạt động KS |
|
|
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
7,39 |
0,06 |
7,39 |
|
7,39 |
0,06 |
7,11 |
|
7,11 |
0,07 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp RTNH |
3,51 |
0,03 |
28,28 |
|
28,28 |
0,25 |
27,20 |
|
27,20 |
0,26 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
47,35 |
0,41 |
48,42 |
|
48,42 |
0,42 |
45,38 |
|
45,38 |
0,44 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
136,45 |
1,19 |
142,42 |
|
142,42 |
1,24 |
131,35 |
|
131,35 |
1,28 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
121,46 |
1,06 |
39,38 |
|
39,38 |
0,34 |
39,38 |
|
39,38 |
0,23 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.725,78 |
15,04 |
2.047,43 |
|
2.047,43 |
17,84 |
1.852,69 |
|
1.852,69 |
18,01 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
5,68 |
0,33 |
7,38 |
|
7,38 |
0,36 |
7,09 |
|
7,09 |
0,38 |
- |
Đất cơ sở y tế |
11,39 |
0,66 |
15,89 |
|
15,89 |
0,78 |
15,54 |
|
15,54 |
0,84 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
37,25 |
2,16 |
49,64 |
|
49,64 |
2,42 |
46,29 |
|
46,29 |
2,50 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
16,71 |
0,97 |
38,22 |
|
38,22 |
1,87 |
36,25 |
|
36,25 |
1,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
90,91 |
2,13 |
98,91 |
|
98,91 |
1,95 |
98,91 |
|
98,91 |
2,19 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.023,90 |
24,01 |
1.120,24 |
|
1.120,24 |
22,04 |
1.029,19 |
|
1.029,19 |
22,79 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
128,30 |
1,12 |
14,34 |
|
14,34 |
0,13 |
3,42 |
|
3,42 |
0,03 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
743,85 |
6,48 |
751,70 |
|
751,70 |
6,55 |
751,70 |
|
751,70 |
7,31 |
2 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
462,00 |
|
462,00 |
4,03 |
52,70 |
|
52,70 |
0,51 |
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.946,59 |
19,96 |
2.042,93 |
|
2.042,93 |
17,80 |
1.994,59 |
|
1.994,59 |
17,82 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|||
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
750,74 |
727,30 |
433,49 |
423,20 |
317,25 |
304,10 |
1.1 |
Đất lúa nước |
252,83 |
252,83 |
116,36 |
116,36 |
136,47 |
136,47 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) |
252,83 |
252,83 |
116,36 |
116,36 |
136,47 |
136,47 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
113,50 |
110,54 |
100,26 |
97,30 |
13,24 |
13,24 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
31,52 |
30,71 |
26,56 |
25,89 |
4,96 |
4,82 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
112,69 |
100,99 |
34,23 |
25,45 |
78,46 |
75,54 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|||
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
30,97 |
2,00 |
30,97 |
2,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
82,98 |
49,13 |
82,98 |
49,13 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS |
72,87 |
45,77 |
72,87 |
45,77 |
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp RTNH |
1,03 |
0,88 |
1,03 |
0,88 |
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
4,00 |
2,00 |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
4,66 |
0,48 |
4,66 |
0,48 |
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Kim Động xác lập ngày 13/11/2013).
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||||
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
11.474,22 |
11.474,22 |
11.474,22 |
11.474,22 |
11.474,22 |
10.285,30 |
11.474,22 |
10.285,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.080,67 |
7.017,17 |
6.951,20 |
6.757,40 |
6.711,29 |
6.119,75 |
6.690,02 |
6.064,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
4.923,47 |
4.908,50 |
4.899,35 |
4.850,56 |
4.830,19 |
4.830,19 |
4.805,97 |
4.805,97 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) |
4.923,47 |
4.908,50 |
4.899,35 |
4.850,56 |
4.830,19 |
4.830,19 |
4.805,97 |
4.805,97 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
515,79 |
496,71 |
487,63 |
440,49 |
427,74 |
360,74 |
409,56 |
341,53 |
1.3 |
Đất nuôi trồng TSTT |
406,84 |
398,76 |
397,87 |
385,27 |
385,06 |
346,95 |
400,82 |
348,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.265,25 |
4.328,75 |
4.394,72 |
4.636,52 |
4.685,77 |
4.132,38 |
4.769,86 |
4.217,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
19,20 |
19,20 |
20,74 |
64,52 |
66,25 |
65,49 |
75,59 |
74,83 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
8,25 |
13,43 |
13,43 |
14,02 |
14,02 |
14,02 |
14,02 |
14,02 |
2.3 |
Đất an ninh |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
46,58 |
92,08 |
121,58 |
121,58 |
121,58 |
121,58 |
121,58 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
46,58 |
46,58 |
46,58 |
46,58 |
46,58 |
45,58 |
45,58 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
45,00 |
75,00 |
75,00 |
75,00 |
75,00 |
75,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
148,58 |
162,17 |
168,02 |
180,57 |
181,49 |
171,25 |
184,33 |
174,09 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
26,61 |
26,61 |
26,61 |
82,43 |
88,05 |
57,95 |
115,06 |
84,96 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
7,39 |
7,39 |
7,39 |
7,39 |
7,39 |
7,11 |
7,39 |
7,11 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
3,51 |
3,51 |
3,51 |
5,90 |
9,89 |
9,59 |
15,65 |
14,57 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
47,35 |
47,35 |
47,35 |
47,35 |
47,35 |
44,31 |
48,42 |
45,38 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
136,45 |
136,45 |
136,45 |
137,45 |
139,30 |
128,23 |
142,42 |
131,35 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
121,46 |
121,46 |
116,26 |
102,15 |
98,45 |
64,27 |
76,41 |
60,86 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.725,78 |
1.722,74 |
1.739,12 |
1.868,03 |
1.890,82 |
1.721,62 |
1.936,46 |
1.752,69 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
5,68 |
5,68 |
6,24 |
7,38 |
7,38 |
7,09 |
7,38 |
7,09 |
- |
Đất cơ sở y tế |
11,39 |
16,08 |
16,08 |
16,08 |
16,08 |
15,73 |
15,98 |
15,63 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
37,25 |
37,25 |
38,31 |
42,08 |
44,43 |
41,08 |
46,92 |
43,57 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
16,71 |
16,71 |
16,79 |
18,10 |
19,16 |
18,19 |
23,96 |
22,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
90,91 |
90,91 |
90,91 |
91,61 |
94,26 |
94,26 |
95,24 |
95,24 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.023,90 |
1.038,90 |
1.041,30 |
1.040,02 |
1.054,81 |
968,25 |
1.069,84 |
980.79 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
128,30 |
128,30 |
128,30 |
80,30 |
77,16 |
33,17 |
14,34 |
3,42 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
743,85 |
743,85 |
743,85 |
743,85 |
743,70 |
743,70 |
743,70 |
743,70 |
2 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
250,00 |
250,00 |
359,00 |
359,00 |
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.946,59 |
1.961,59 |
1.964,00 |
1.976,78 |
1.993,37 |
1.988,59 |
1.994,59 |
1.994,59 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||||
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
433,49 |
63,50 |
65,97 |
195,80 |
48,58 |
45,82 |
59,64 |
58,53 |
1.1 |
Đất lúa nước |
116,36 |
14,97 |
9,15 |
48,79 |
20,37 |
20,37 |
23,08 |
23,08 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) |
116,36 |
14,97 |
9,15 |
48,79 |
20,37 |
20,37 |
23,08 |
23,08 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
100,26 |
19,08 |
9,08 |
47,14 |
7,75 |
7,65 |
17,21 |
17,21 |
1.3 |
Đất nuôi trồng TS TT |
26,56 |
8,08 |
0,89 |
12,60 |
2,83 |
2,39 |
2,16 |
2,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
34,23 |
|
|
8,75 |
6,61 |
6,61 |
18,87 |
10,09 |