Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2450/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2450/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã La Gi, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Thị xã xác định |
Chênh lệch (ha) |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
18.272,64 |
100 |
18.272,64 |
18.272,64 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
15.106,25 |
82,67 |
13.877,00 |
13.877,00 |
75,94 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.741,35 |
9,53 |
350 |
350 |
1,92 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
1.344,13 |
7,36 |
260 |
260 |
1,42 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.507,94 |
41,09 |
10.636,00 |
10.636,00 |
58,21 |
0,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
0,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
3.791,00 |
20,75 |
1.500,00 |
1.500,00 |
8,21 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
156,6 |
0,86 |
120 |
120 |
0,66 |
0,00 |
1.6 |
Đất làm muối |
1,07 |
0,01 |
|
|
|
0,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.908,29 |
10,44 |
|
1.271,00 |
6,96 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.745,41 |
15,02 |
4.324,00 |
4.324,00 |
23,66 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,08 |
0,07 |
10,48 |
13,56 |
0,07 |
3,08 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
60,07 |
0,33 |
60,07 |
60,07 |
0,33 |
0,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
3,53 |
0,02 |
3,86 |
4,83 |
0,03 |
0,97 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
164,9 |
0,9 |
200 |
200 |
1,09 |
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
503,03 |
2,75 |
927,87 |
988 |
5,41 |
60,13 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
7,36 |
0,04 |
32,36 |
62,36 |
0,34 |
30,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
63,48 |
0,35 |
334,48 |
274 |
1,5 |
-60,48 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
4,32 |
0,02 |
17,32 |
17,32 |
0,09 |
0,00 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
45 |
0,25 |
47,22 |
42,02 |
0,23 |
-5,20 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
26,62 |
0,15 |
27,76 |
29,24 |
0,16 |
1,48 |
2.11 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
139,24 |
0,76 |
176,62 |
153,45 |
0,84 |
-23,17 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
190,5 |
1,04 |
|
190,5 |
1,04 |
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
579,16 |
3,17 |
960,29 |
989,52 |
5,42 |
29,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
450,58 |
2,47 |
625,92 |
652,61 |
3,57 |
26,69 |
- |
Đất thủy lợi |
63,7 |
0,35 |
138,89 |
138,89 |
0,76 |
0,00 |
- |
Đất truyền dẫn năng lượng |
2,02 |
0,01 |
21,12 |
18,12 |
0,1 |
-3,00 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,59 |
0 |
0,59 |
0,59 |
0 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
8,95 |
0,05 |
39 |
39 |
0,21 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở y tế |
3,98 |
0,02 |
7,28 |
8,16 |
0,04 |
0,88 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
36,97 |
0,2 |
100,75 |
107 |
0,59 |
6,25 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,45 |
0,05 |
16,75 |
16,78 |
0,09 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
3,9 |
3,71 |
0,02 |
-0,19 |
- |
Đất chợ |
2,92 |
0,02 |
6,09 |
4,66 |
0,03 |
-1,43 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
250,46 |
1,37 |
|
336,89 |
1,84 |
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
291,49 |
1,6 |
559,14 |
559,14 |
3,06 |
0,00 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
403,17 |
2,21 |
|
403,1 |
2,21 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
420,98 |
2,3 |
71,72 |
71,64 |
0,39 |
-0,08 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
71,72 |
71,64 |
0,39 |
-10,08 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
349,26 |
349,34 |
1,91 |
0,08 |
4 |
Chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
0,00 |
4,1 |
Đất đô thị |
1.617,80 |
8,85 |
1.627,80 |
1.617,80 |
8,85 |
-10,00 |
4.2 |
Đất khu du lịch |
478,24 |
2,62 |
1.075,00 |
1.075,00 |
5,88 |
0,00 |
4.3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
9.394,00 |
51,41 |
9.451,00 |
9.451,00 |
51,72 |
0,00 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Loại đất |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Giai đoạn |
Giai đoạn |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.590,19 |
943,19 |
647,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
259,06 |
148,51 |
110,56 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
905,54 |
521,03 |
384,51 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
188,88 |
138,88 |
50,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17,16 |
9,42 |
7,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp còn lại |
219,55 |
125,36 |
94,19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.154,72 |
2.934,08 |
220,64 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.007,57 |
836,96 |
170,61 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
2.147,15 |
2.097,12 |
50,03 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
Giai đoạn |
1 |
Đất nông nghiệp |
290,78 |
103,38 |
187,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
245,78 |
58,38 |
187,40 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
45,00 |
45,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
58,56 |
32,77 |
25,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,11 |
0,10 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,02 |
0,02 |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,80 |
1,65 |
0,15 |
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu gốm sứ |
15,00 |
|
15,00 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,50 |
|
3,50 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
12,28 |
12,15 |
0,13 |
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.106,25 |
15.115,73 |
15.079,17 |
14.820,48 |
14.562,46 |
14.336,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.741,35 |
1.729,00 |
1.562,77 |
1.143,69 |
932,50 |
639,50 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
1.344,13 |
1.340,05 |
1.120,55 |
730,38 |
530,95 |
260,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.507,94 |
7.541,14 |
7.672,59 |
9.108,57 |
10.003,49 |
10.195,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
3.791,00 |
3.789,18 |
3.789,18 |
2.657,14 |
1.656,94 |
1.600,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
156,60 |
155,89 |
156,27 |
150,88 |
144,56 |
143,27 |
1.5 |
Đất làm muối |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.908,29 |
1.899,45 |
1.898,35 |
1.760,21 |
1.824,98 |
1.758,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.745,41 |
2.736,62 |
2.785,10 |
3.127,40 |
3.396,21 |
3.651,21 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
13,08 |
12,29 |
10,81 |
10,83 |
12,02 |
12,25 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
60,07 |
60,07 |
60,07 |
60,07 |
60,07 |
60,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
3,53 |
4,32 |
4,36 |
4,36 |
4,68 |
4,83 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
164,90 |
164,90 |
162,00 |
146,99 |
132,00 |
150,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
503,03 |
505,18 |
517,48 |
751,58 |
820,47 |
856,71 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
7,36 |
7,36 |
17,36 |
47,36 |
47,36 |
47,36 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
63,48 |
63,48 |
38,32 |
82,32 |
162,32 |
162,32 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
4,32 |
4,32 |
4,68 |
4,68 |
4,68 |
13,18 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
45,00 |
5,20 |
5,20 |
0,02 |
30,02 |
30,02 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
26,62 |
26,62 |
27,71 |
28,79 |
29,24 |
29,24 |
2.11 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
139,24 |
139,16 |
136,91 |
137,59 |
143,81 |
137,31 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
190,50 |
190,50 |
190,50 |
190,50 |
190,50 |
190,50 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
579,16 |
601,82 |
643,03 |
679,44 |
726,06 |
821,20 |
- |
Đất giao thông |
450,58 |
461,97 |
480,57 |
504,57 |
535,02 |
595,85 |
- |
Đất thủy lợi |
63,70 |
74,77 |
85,78 |
87,13 |
87,16 |
98,60 |
- |
Đất truyền dẫn năng lượng |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
3,37 |
4,37 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
8,95 |
8,95 |
11,81 |
20,67 |
22,67 |
26,64 |
- |
Đất cơ sở y tế |
3,98 |
3,98 |
5,48 |
5,36 |
7,56 |
7,76 |
- |
Đất cơ sở giáo dục -đào tạo |
36,97 |
36,97 |
42,30 |
43,28 |
52,14 |
67,49 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,45 |
9,45 |
9,45 |
9,45 |
10,98 |
12,78 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
0,20 |
1,08 |
1,95 |
2,15 |
2,71 |
- |
Đất chợ |
2,92 |
2,92 |
3,95 |
4,41 |
4,41 |
4,41 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
250,46 |
253,30 |
254,98 |
261,37 |
287,89 |
316,54 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
291,49 |
295,00 |
308,58 |
318,40 |
341,99 |
416,57 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
403,17 |
403,10 |
403,10 |
403,10 |
403,10 |
403,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
420,98 |
420,29 |
408,38 |
324,76 |
313,97 |
284,83 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
420,98 |
420,29 |
408,38 |
324,76 |
313,97 |
284,83 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
0,69 |
11,91 |
83,62 |
10,79 |
29,14 |
4 |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất đô thị |
1.617,80 |
1.617,80 |
1.617,80 |
1.617,80 |
1.617,80 |
1.617,80 |
4.2 |
Đất khu du lịch |
478,24 |
478,24 |
478,24 |
694,62 |
696,62 |
750,44 |
4.3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
9.394,00 |
9.398,00 |
9.404,00 |
9.409,00 |
9.413,00 |
9.426,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha