Quyết định 69/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Số hiệu 69/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/11/2013
Ngày có hiệu lực 21/11/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 11 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ TRẤN ĐỒNG VĂN, HUYỆN DUY TIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STN&MT ngày 16 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

388,32

100

 

388,32

388,32

100

1

Đất nông nghiệp

132,67

34,17

52,79

0,98

53,77

13,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

100,66

25,92

44,72

 

44,72

11,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

100,05

25,76

44,72

 

44,72

11,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,72

0,19

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,16

1,59

2,76

0,92

3,68

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

25,13

6,47

4,59

0,78

5,37

1,38

2

Đất phi nông nghiệp

255,63

65,83

333,59

0,96

334,55

86,15

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,41

0,36

9,51

-2,42

7,09

1,83

2.2

Đất an ninh

 

 

0,72

 

0,72

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

81,56

21,00

101,14

 

101,14

26,05

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

34,09

8,78

36,47

 

36,47

9,39

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,30

0,30

0,08

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,48

0,12

0,48

 

0,48

0,12

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,60

0,41

1,91

0,32

2,23

0,57

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,60

0,15

 

0,60

0,60

0,15

2.9

Đất sông suối

1,53

0,39

 

1,53

1,53

0,39

2.10

Đất phát triển hạ tầng

56,35

14,51

78,28

 

78,28

20,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,12

0,03

1,15

 

1,15

0,30

 

Đất cơ sở y tế

0,23

0,06

6,25

-2,82

3,43

0,88

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

5,35

1,38

5,39

 

5,39

1,39

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

 

 

4,45

 

4,45

1,15

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

0,63

0,16

 

0,63

0,63

0,16

2.12

Đất ở tại đô thị

77,38

19,93

105,08

 

105,08

27,06

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

0,02

0,01

 

 

 

 

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

0,02

0,02

0,01

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

78,29

35,21

43,08

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

55,33

22,45

32,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

55,33

22,45

32,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,72

 

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,48

 

2,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

19,76

12,76

7,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ
2011-2020

Giai đoạn
2011-2015

Giai đoạn
2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,02

0,02

 

2.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,02

0,02

 

 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên do Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên xác lập ngày 03 tháng 10 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

388,32

388,32

388,32

388,32

388,32

388,32

1

Đất nông nghiệp

132,67

132,15

126,47

121,40

120,13

97,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

100,66

100,14

95,99

95,13

94,01

78,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

100,05

99,53

95,38

94,52

93,40

77,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,72

0,72

0,72

0,72

0,72

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,16

6,16

6,16

6,16

6,16

6,16

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

25,13

25,13

23,60

19,39

19,24

12,37

2

Đất phi nông nghiệp

255,63

256,15

261,83

266,92

268,19

290,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,41

1,41

1,41

1,41

1,41

1,41

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

0,72

0,72

2.3

Đất khu công nghiệp

81,56

81,56

81,56

81,56

81,56

91,56

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

34,09

34,09

31,89

31,89

31,89

20,89

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,48

0,48

0,48

0,48

0,48

0,48

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,60

1,60

1,60

2,23

2,23

2,23

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2.8

Đất sông suối

1,53

1,53

1,53

1,53

1,53

1,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng

56,35

56,87

65,42

68,88

69,43

69,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,12

0,64

0,95

0,95

1,15

1,15

 

Đất cơ sở y tế

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

5,35

5,35

5,59

5,59

5,39

5,39

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

 

 

 

 

0,15

0,45

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

2.11

Đất ở tại đô thị

77,38

77,38

76,71

77,71

77,71

101,08

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

0,02

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

35,21

0,82

5,83

5,07

1,27

22,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

22,45

0,77

3,90

0,86

1,12

15,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

22,45

0,77

3,90

0,86

1,12

15,80

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

12,76

0,05

1,48

4,21

0,15

6,87

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]