Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2216/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Như Xuân tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 08/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 592/TTr - STNMT ngày 15/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 72.171,84 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: |
62.532,61 ha. |
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp: |
9.537,28 ha. |
|
- Nhóm đất chưa sử dụng: |
101,95 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
72.171,84 |
100,00 |
72.171,84 |
|
72.171,84 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
63.086,76 |
87,41 |
62.532,61 |
|
62.532,61 |
86,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.438,70 |
3,38 |
2.344,15 |
|
2.344,15 |
3,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.359,51 |
3,27 |
2.344,15 |
|
2.344,15 |
3,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.227,68 |
8,63 |
|
5.304,07 |
5.304,07 |
7,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.947,48 |
9,63 |
5.037,02 |
|
5.037,02 |
6,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.492,90 |
15,92 |
11.963,75 |
|
11.963,75 |
16,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
8.104,59 |
11,23 |
6.918,47 |
|
6.918,47 |
9,59 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
27.031,47 |
37,45 |
29.375,75 |
|
29.375,75 |
40,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
14.645,44 |
20,00 |
11.833,81 |
|
11.833,81 |
16,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
742,67 |
1,03 |
|
979,76 |
979,76 |
1,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
101,25 |
0,14 |
|
609,62 |
609,62 |
0,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.747,09 |
12,12 |
9.537,28 |
|
9.537,28 |
13,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.387,20 |
1,92 |
1.636,15 |
|
1.636,15 |
2,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.935,10 |
4,07 |
2.971,58 |
|
2.971,58 |
4,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,14 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
69,63 |
0,10 |
154,63 |
|
154,63 |
0,21 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10,30 |
0,01 |
22,98 |
13,32 |
36,30 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
50,54 |
0,07 |
95,94 |
46,31 |
14225 |
0,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
63 81 |
0,09 |
108,17 |
12,81 |
120,98 |
0,17 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10,66 |
0,01 |
|
39,96 |
39,96 |
0,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.457,95 |
2,02 |
1.554,31 |
184,91 |
1.769,41 |
2,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
953,37 |
1,32 |
987,91 |
132,81 |
1.120,72 |
1,55 |
- |
Đất thủy lợi |
181,92 |
0,25 |
168,08 |
23,14 |
191,22 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
29,43 |
0,04 |
33,90 |
2,12 |
36,02 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7,96 |
0,01 |
10,46 |
1,17 |
1163 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
58,38 |
0,08 |
66,79 |
|
66,79 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
30,52 |
0,04 |
37,97 |
10,40 |
48,37 |
0,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
5,33 |
0,01 |
58,82 |
|
58,82 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,76 |
0,002 |
2,03 |
|
2,03 |
0,003 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,74 |
0,004 |
3,90 |
|
3,90 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,81 |
0,01 |
30,27 |
|
30,27 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,60 |
0,002 |
3,20 |
|
3,20 |
0,004 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
177,18 |
0,25 |
181,17 |
10,31 |
191,48 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
0,05 |
0,0001 |
|
0,05 |
0,05 |
0,0001 |
- |
Đất chợ |
1,90 |
0,003 |
|
4,91 |
4,91 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
16,74 |
0,02 |
37,73 |
|
37,73 |
0,05 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,98 |
0,001 |
|
5,72 |
5,72 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.100,95 |
1,53 |
1.135,44 |
|
1.135,44 |
1,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
122,82 |
0,17 |
132,72 |
|
132,72 |
0,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,52 |
0,02 |
15,37 |
|
15,37 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,43 |
0,003 |
3,30 |
|
3,30 |
0,005 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,23 |
0,0003 |
|
1,71 |
1,71 |
0,002 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.117,25 |
1,55 |
|
1.010,33 |
1.010,33 |
1,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
384,74 |
0,53 |
|
223,46 |
223,46 |
0,31 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,23 |
0,0003 |
|
0,23 |
0,23 |
0,0003 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
337,99 |
0,47 |
101,95 |
|
101,95 |
0,14 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
3.126,79 |
|
3.126,79 |
433 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7381,17 |
|
7381,17 |
1033 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
41339,50 |
6918,47 |
48.257,97 |
66,87 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
6.918,47 |
|
6.918,47 |
939 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
254,63 |
|
254,63 |
035 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
4839 |
|
4839 |
0,07 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
26,91 |
9,39 |
3630 |
0,05 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
169,02 |
169,02 |
033 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
16.202,76 |
116,36 |
16319,12 |
22,61 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
303,20 |
303,20 |
0,42 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.028,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
90,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
86,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
211,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
245,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
466,27 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.258,32 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
236.04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
222,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,28 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Như Xuân tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 08/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 592/TTr - STNMT ngày 15/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 72.171,84 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: |
62.532,61 ha. |
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp: |
9.537,28 ha. |
|
- Nhóm đất chưa sử dụng: |
101,95 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
72.171,84 |
100,00 |
72.171,84 |
|
72.171,84 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
63.086,76 |
87,41 |
62.532,61 |
|
62.532,61 |
86,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.438,70 |
3,38 |
2.344,15 |
|
2.344,15 |
3,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.359,51 |
3,27 |
2.344,15 |
|
2.344,15 |
3,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.227,68 |
8,63 |
|
5.304,07 |
5.304,07 |
7,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.947,48 |
9,63 |
5.037,02 |
|
5.037,02 |
6,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.492,90 |
15,92 |
11.963,75 |
|
11.963,75 |
16,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
8.104,59 |
11,23 |
6.918,47 |
|
6.918,47 |
9,59 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
27.031,47 |
37,45 |
29.375,75 |
|
29.375,75 |
40,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
14.645,44 |
20,00 |
11.833,81 |
|
11.833,81 |
16,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
742,67 |
1,03 |
|
979,76 |
979,76 |
1,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
101,25 |
0,14 |
|
609,62 |
609,62 |
0,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.747,09 |
12,12 |
9.537,28 |
|
9.537,28 |
13,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.387,20 |
1,92 |
1.636,15 |
|
1.636,15 |
2,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.935,10 |
4,07 |
2.971,58 |
|
2.971,58 |
4,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,14 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
69,63 |
0,10 |
154,63 |
|
154,63 |
0,21 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10,30 |
0,01 |
22,98 |
13,32 |
36,30 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
50,54 |
0,07 |
95,94 |
46,31 |
14225 |
0,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
63 81 |
0,09 |
108,17 |
12,81 |
120,98 |
0,17 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10,66 |
0,01 |
|
39,96 |
39,96 |
0,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.457,95 |
2,02 |
1.554,31 |
184,91 |
1.769,41 |
2,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
953,37 |
1,32 |
987,91 |
132,81 |
1.120,72 |
1,55 |
- |
Đất thủy lợi |
181,92 |
0,25 |
168,08 |
23,14 |
191,22 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
29,43 |
0,04 |
33,90 |
2,12 |
36,02 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7,96 |
0,01 |
10,46 |
1,17 |
1163 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
58,38 |
0,08 |
66,79 |
|
66,79 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
30,52 |
0,04 |
37,97 |
10,40 |
48,37 |
0,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
5,33 |
0,01 |
58,82 |
|
58,82 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,76 |
0,002 |
2,03 |
|
2,03 |
0,003 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,74 |
0,004 |
3,90 |
|
3,90 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,81 |
0,01 |
30,27 |
|
30,27 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,60 |
0,002 |
3,20 |
|
3,20 |
0,004 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
177,18 |
0,25 |
181,17 |
10,31 |
191,48 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
0,05 |
0,0001 |
|
0,05 |
0,05 |
0,0001 |
- |
Đất chợ |
1,90 |
0,003 |
|
4,91 |
4,91 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
16,74 |
0,02 |
37,73 |
|
37,73 |
0,05 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,98 |
0,001 |
|
5,72 |
5,72 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.100,95 |
1,53 |
1.135,44 |
|
1.135,44 |
1,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
122,82 |
0,17 |
132,72 |
|
132,72 |
0,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,52 |
0,02 |
15,37 |
|
15,37 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,43 |
0,003 |
3,30 |
|
3,30 |
0,005 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,23 |
0,0003 |
|
1,71 |
1,71 |
0,002 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.117,25 |
1,55 |
|
1.010,33 |
1.010,33 |
1,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
384,74 |
0,53 |
|
223,46 |
223,46 |
0,31 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,23 |
0,0003 |
|
0,23 |
0,23 |
0,0003 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
337,99 |
0,47 |
101,95 |
|
101,95 |
0,14 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
3.126,79 |
|
3.126,79 |
433 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7381,17 |
|
7381,17 |
1033 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
41339,50 |
6918,47 |
48.257,97 |
66,87 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
6.918,47 |
|
6.918,47 |
939 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
254,63 |
|
254,63 |
035 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
4839 |
|
4839 |
0,07 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
26,91 |
9,39 |
3630 |
0,05 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
169,02 |
169,02 |
033 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
16.202,76 |
116,36 |
16319,12 |
22,61 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
303,20 |
303,20 |
0,42 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.028,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
90,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
86,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
211,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
245,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
466,27 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.258,32 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
236.04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
222,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,28 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
72.171,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.929,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.905,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,18 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
158,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,21 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
76,94 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,41 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
195,02 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,85 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hoà |
Hoá Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.028,02 |
113,19 |
23,12 |
140,56 |
54,93 |
53,16 |
79,61 |
36,52 |
56,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
90,94 |
25,65 |
0,18 |
0,19 |
|
9,53 |
4,16 |
2,27 |
18,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
86,34 |
25,55 |
0,18 |
0,19 |
|
9,53 |
4,16 |
2,27 |
18,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
211,29 |
23,38 |
13,35 |
31,74 |
25,98 |
12,37 |
6,37 |
13,99 |
9,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
245,58 |
25,78 |
3,89 |
82,49 |
0,20 |
12,71 |
16,92 |
2,82 |
2,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
466,27 |
32,72 |
5,70 |
25,38 |
28,61 |
18,30 |
52,06 |
17,33 |
24,87 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,69 |
5,66 |
|
0,76 |
0,14 |
0,25 |
0,10 |
0,11 |
1,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.258,32 |
82,70 |
42,50 |
7,47 |
347,10 |
3,26 |
59,59 |
139,84 |
110,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,61 |
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.254,51 |
82,70 |
42,50 |
7,47 |
347,10 |
3,26 |
58,60 |
139,84 |
110,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,49 |
2,43 |
0,71 |
0,06 |
1,27 |
1,10 |
0,33 |
|
0,89 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hoà |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.028,02 |
26,85 |
52,56 |
15,86 |
105,92 |
82,33 |
92,97 |
32,35 |
61,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
90,94 |
5,25 |
4,96 |
3,53 |
2,39 |
4,19 |
3,99 |
3,45 |
2,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
86,34 |
4,79 |
496 |
3,26 |
2,39 |
4,19 |
2,94 |
0,98 |
2,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
211,29 |
4,75 |
2,00 |
283 |
22,57 |
14,00 |
433 |
5,89 |
18 30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
245,58 |
9,77 |
10,20 |
2,08 |
7,95 |
19,04 |
18,03 |
9,62 |
21,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
466,27 |
6,19 |
34,82 |
6,92 |
72,55 |
45,10 |
64,87 |
12,48 |
18,37 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
|
|
0,13 |
|
0,98 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,69 |
0,89 |
0,58 |
0,50 |
0,46 |
|
1,50 |
0,91 |
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.258,32 |
68,89 |
30,70 |
67,50 |
35,88 |
18,00 |
16,00 |
170,30 |
58,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,61 |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.254,51 |
66,07 |
30,70 |
67,50 |
35,88 |
18,00 |
16,00 |
170,30 |
58,09 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,49 |
|
0,17 |
0,57 |
0,42 |
0,31 |
0,12 |
0,16 |
0,95 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hoà |
Hoá Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
222,76 |
|
|
30,56 |
|
6,84 |
36,45 |
95,33 |
22,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
219,76 |
|
|
30,56 |
|
6,84 |
36,45 |
95,33 |
22,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,28 |
0,68 |
|
0,96 |
0,24 |
0,05 |
1,20 |
7,00 |
0,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,75 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,33 |
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,88 |
0,43 |
|
0,21 |
|
0,05 |
|
1,10 |
0,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,00 |
0,27 |
|
|
|
0,05 |
|
0,62 |
0,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,56 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,28 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,80 |
|
|
|
0,24 |
|
|
|
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hoà |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
222,76 |
|
|
|
14,13 |
|
10,64 |
|
6,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
219,76 |
|
|
|
11,13 |
|
10,64 |
|
6,45 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,28 |
0,15 |
0,02 |
|
1,78 |
|
0,63 |
0,10 |
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,75 |
|
|
|
0,18 |
|
0,07 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,33 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,88 |
0,02 |
0,02 |
|
1,09 |
|
0,55 |
0,09 |
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,00 |
|
|
|
0,93 |
|
|
0,01 |
0,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
0,02 |
|
|
|
|
0,10 |
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
0,14 |
|
|
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,56 |
|
0,02 |
|
|
|
0,06 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
CH |
0,39 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,80 |
|
|
|
0,40 |
|
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hoà |
Hoá Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
72.171,84 |
3.126,79 |
2.555,52 |
4.038,62 |
11.723,18 |
4.481,87 |
7.182,51 |
3.860,42 |
5.072,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62929,59 |
2.533,92 |
2214,10 |
3549,41 |
9323,83 |
3 841,87 |
6.746,55 |
3308,41 |
4.705,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.423,08 |
220,08 |
19,75 |
88,78 |
42,53 |
182,72 |
172,13 |
127,18 |
380,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.344,23 |
218,16 |
18,25 |
80,29 |
42,53 |
180,17 |
172,13 |
125,38 |
380,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6 184,15 |
510,12 |
571,41 |
210,13 |
2.915,31 |
249,88 |
129,57 |
205,13 |
560,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6 924,47 |
494,64 |
822,63 |
1.134,77 |
1.050,95 |
1.282,39 |
259,26 |
186,92 |
255,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11 492,90 |
|
|
|
723,27 |
922,49 |
|
|
1.165,23 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8.104,59 |
|
|
|
944,47 |
607,38 |
5.047,36 |
1.505,38 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.759,51 |
1.214,08 |
734,11 |
2.094,17 |
3.566,04 |
522,91 |
1.055,45 |
1.250,94 |
2.261,83 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.644,33 |
|
198,85 |
1.177,13 |
3.502,73 |
34,23 |
105,04 |
230,60 |
2,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
741,26 |
94,11 |
19,20 |
21,56 |
13,62 |
74,11 |
82,78 |
21,01 |
79,58 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
299,62 |
0,89 |
47,00 |
|
67,65 |
|
|
11,84 |
2,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.905,11 |
579,16 |
341,42 |
450,66 |
2.396,01 |
629,56 |
394,15 |
443,39 |
338,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.387,20 |
1,31 |
|
|
1.385,90 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.935,75 |
236,94 |
0,12 |
0,12 |
571,38 |
229,37 |
|
0,12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,63 |
3,44 |
|
15,81 |
30,38 |
|
|
|
20,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,39 |
6,91 |
1,13 |
|
0,42 |
0,44 |
0,12 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,77 |
19,71 |
8,68 |
0,19 |
18,77 |
22,86 |
3,36 |
|
0,46 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
120,98 |
|
8,68 |
31,82 |
|
|
2,86 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,66 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.510,37 |
166,52 |
123,99 |
115,01 |
175,90 |
131,88 |
71,13 |
67,53 |
176,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
995,82 |
98,55 |
107,61 |
77,84 |
131,76 |
66,45 |
48,71 |
49,71 |
127,79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
179,79 |
13,64 |
0,71 |
14,86 |
25,98 |
33,92 |
2,39 |
3,05 |
16,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,73 |
4,56 |
1,19 |
2,45 |
1,13 |
6,08 |
1,37 |
0,72 |
1,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,44 |
1,58 |
1,26 |
1,83 |
0,35 |
0,17 |
0,18 |
0,25 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,99 |
10,70 |
4,45 |
3,21 |
2,45 |
4,59 |
3,46 |
2,40 |
3,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
30,47 |
2,63 |
2,29 |
2,16 |
1,04 |
1,97 |
2,35 |
2,10 |
3,27 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,51 |
0,18 |
0,51 |
0,05 |
3,05 |
3,37 |
0,55 |
0,54 |
0,66 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,76 |
0,21 |
0,63 |
0,06 |
0,05 |
0,07 |
0,03 |
0,09 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,74 |
0,94 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,96 |
5,15 |
|
0,66 |
|
|
|
3,15 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
176,30 |
24,56 |
5,18 |
11,89 |
10,09 |
15,22 |
12,03 |
5,51 |
22,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,22 |
2,22 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,43 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
16,74 |
|
|
|
|
16,74 |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,14 |
|
0,16 |
0,23 |
|
0,16 |
0,04 |
0,42 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.113,53 |
|
97,76 |
181,98 |
55,36 |
132,30 |
29,95 |
73,13 |
70,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,43 |
127,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,40 |
4,28 |
0,70 |
0,85 |
2,35 |
1,06 |
0,59 |
0,70 |
0,95 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,70 |
1,38 |
0,90 |
|
|
|
0,35 |
|
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,23 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.115,70 |
5,91 |
99,30 |
32,66 |
144,36 |
92,70 |
47,78 |
265,49 |
69,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
384,25 |
1,46 |
|
71,99 |
11,20 |
2,01 |
237,97 |
35,99 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,14 |
13,72 |
|
38,55 |
3,34 |
10,44 |
41,80 |
108,62 |
28,93 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.126,79 |
3.126,79 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.268,70 |
712,80 |
840,88 |
1.215,06 |
1.093,48 |
1.462,56 |
431,39 |
312,30 |
636,04 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
46.357,00 |
1.214,08 |
734,11 |
2.094,17 |
5.233,77 |
2.052,77 |
6.102,81 |
2.756,32 |
3.427,05 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
8.104,59 |
|
|
|
944,47 |
607,38 |
5.047,36 |
1.505,38 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
69,63 |
3,44 |
|
15,81 |
30,38 |
|
|
|
20,00 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
30,50 |
30,50 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,39 |
6,91 |
1,13 |
|
0,42 |
0,44 |
0,12 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
136,82 |
134,34 |
1,13 |
|
0,42 |
0,44 |
0,12 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
15.414,73 |
|
1.656,18 |
1.675,93 |
4.224,77 |
1.877,59 |
585,16 |
569,64 |
1.144,39 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
215,41 |
23,51 |
17,36 |
32,01 |
18,77 |
22,86 |
6,22 |
|
0,46 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hoà |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
72.171,84 |
2.597,92 |
1.589,90 |
8.638,82 |
3.447,33 |
2.934,57 |
4.105,80 |
3.126,11 |
3.689,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.929,59 |
2.471,07 |
1.449,16 |
6936,63 |
2.762,07 |
2.758,96 |
3.850,72 |
3.002,19 |
3.475,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.423,08 |
117,79 |
103,73 |
100,65 |
141,82 |
206,34 |
290,56 |
140,57 |
87,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.344,23 |
113,61 |
103,73 |
99,95 |
121,85 |
206,34 |
280,81 |
131,36 |
68,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.184,15 |
152,49 |
45,80 |
96,68 |
209,30 |
95,46 |
51,53 |
36,62 |
144,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.924,47 |
204,56 |
195,09 |
85,25 |
128,13 |
228,02 |
95,84 |
162,39 |
338,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.492,90 |
662,53 |
|
4.551,76 |
758,13 |
|
2.049,76 |
112,68 |
547,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8.104,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.759,51 |
1.241,76 |
1.043,49 |
2.079,30 |
1.472,08 |
2.181,21 |
1.312,05 |
2.475,94 |
2.254,16 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.644,33 |
|
|
2.002,96 |
1.274,42 |
1.564,02 |
|
2.249,27 |
2.302,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
741,26 |
91,93 |
53,63 |
22,99 |
8,84 |
47,93 |
50,98 |
45,32 |
13,68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
299,62 |
|
7,42 |
|
43,78 |
|
|
28,67 |
90,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.905,11 |
126,07 |
134,93 |
1.694,46 |
661,66 |
175,61 |
237,37 |
98,59 |
204,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.387,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.935,75 |
|
|
1.499,85 |
397,85 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,39 |
|
|
0,19 |
|
|
0,18 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,77 |
|
|
|
3,74 |
|
|
|
6,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
120,98 |
3,10 |
|
|
50,18 |
3,80 |
|
|
20,54 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,66 |
|
0,24 |
|
6,54 |
0,09 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.510,37 |
49,88 |
56,54 |
41,59 |
58,97 |
61,69 |
111,98 |
51,63 |
49,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
995,82 |
32,63 |
36,72 |
23,17 |
34,30 |
32,42 |
68,40 |
29,70 |
30,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
179,79 |
2,72 |
9,44 |
1,59 |
11,64 |
5,29 |
29,55 |
5,31 |
3,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,73 |
1,21 |
0,86 |
3,39 |
1,03 |
1,06 |
0,70 |
1,56 |
1,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,44 |
0,18 |
0,30 |
0,28 |
0,13 |
0,69 |
0,20 |
0,20 |
0,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,99 |
2,33 |
2,27 |
4,02 |
2,86 |
3,54 |
3,79 |
2,92 |
2,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
30,47 |
3,12 |
1,67 |
0,71 |
2,12 |
1,65 |
|
1,57 |
1,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,51 |
0,02 |
0,02 |
0,60 |
0,41 |
2,42 |
0,01 |
0,03 |
0,09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,76 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,09 |
0,16 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,74 |
|
|
|
|
|
1,75 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
176,30 |
7,64 |
5,23 |
7,67 |
5,96 |
14,46 |
7,55 |
10,27 |
10,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,22 |
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
16,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,14 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.113,53 |
45,87 |
56,46 |
46,21 |
67,06 |
68,59 |
76,94 |
24,80 |
86,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,40 |
0,32 |
0,76 |
0,74 |
0,54 |
0,72 |
0,26 |
0,21 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,70 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,23 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.115,70 |
25,75 |
12,48 |
105,69 |
66,66 |
39,97 |
47,98 |
18,51 |
40,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
384,25 |
1,06 |
8,17 |
0,19 |
10,07 |
0,76 |
|
3,36 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,14 |
0,79 |
5,81 |
7,73 |
23,61 |
|
17,71 |
25,33 |
10,79 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.126,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.268,70 |
318,17 |
298,82 |
185,20 |
249,98 |
434,36 |
376,65 |
293,75 |
407,27 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
46.357,00 |
1.904,29 |
1.043,49 |
6.631,06 |
2.230,21 |
2.181,21 |
3.361,81 |
2.588,62 |
2.801,22 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
8.104,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
69,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
30,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,39 |
|
|
0,19 |
|
|
0,18 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
136,82 |
|
|
0,19 |
|
|
0,18 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
15.414,73 |
561,48 |
427,03 |
309,38 |
490,46 |
509,52 |
402,40 |
334,75 |
646,05 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
215,41 |
3,10 |
0,24 |
|
60,46 |
3,89 |
|
|
26,54 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hoà |
Hoá Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65,27 |
8,99 |
0,11 |
2,01 |
2,64 |
8,02 |
2,18 |
4,87 |
18,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,04 |
3,74 |
|
0,02 |
|
0,83 |
0,79 |
0,03 |
5,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,89 |
3,74 |
|
0,02 |
|
0,83 |
0,79 |
0,03 |
5,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,10 |
3,52 |
0,05 |
0,79 |
0,34 |
2,70 |
0,17 |
0,20 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,86 |
0,35 |
0,06 |
0,10 |
0,10 |
0,34 |
0,08 |
0,40 |
4,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,95 |
0,64 |
|
1,10 |
2,20 |
4,15 |
1,14 |
4,23 |
5,06 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,32 |
0,74 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,42 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,18 |
2,30 |
0,12 |
0,13 |
0,89 |
3,74 |
0,02 |
0,01 |
1,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,31 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,82 |
0,30 |
0,12 |
0,12 |
0,89 |
3,33 |
0,02 |
|
1,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,94 |
0,16 |
|
|
0,23 |
2,45 |
0,01 |
|
0,49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,94 |
0,10 |
|
|
|
0,79 |
|
|
0,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
|
|
0,12 |
|
0,06 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,88 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,44 |
0,03 |
0,12 |
|
0,29 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
0,01 |
|
0,27 |
|
|
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,55 |
1,21 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hòa |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65,27 |
1,08 |
0,14 |
0,50 |
3,86 |
2,34 |
6,51 |
1,26 |
2,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,04 |
0,14 |
|
|
0,31 |
0,06 |
0,05 |
0,37 |
0,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,89 |
0,14 |
|
|
0,31 |
0,06 |
0,05 |
0,22 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,10 |
|
|
|
0,34 |
0,06 |
0,85 |
0,17 |
0,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,86 |
0,17 |
|
|
0,13 |
0,10 |
1,69 |
0,71 |
0,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,95 |
0,77 |
|
0,50 |
3,08 |
2,12 |
3,92 |
|
1,04 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,11 |
|
|
0,13 |
|
0,98 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,32 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,18 |
0,07 |
0,08 |
0,14 |
2,84 |
0,01 |
0,17 |
0,04 |
2,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,31 |
|
|
0,02 |
0,15 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,82 |
0,07 |
0,07 |
|
2,65 |
0,01 |
|
0,04 |
1,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,94 |
|
0,07 |
|
0,62 |
0,01 |
|
0,02 |
1,88 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,94 |
|
|
|
1,37 |
|
|
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
0,07 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,88 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
0,01 |
|
|
|
0,17 |
|
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,55 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,05 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích nhân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hoà |
Hoá Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
158,34 |
20,31 |
2,09 |
10,43 |
11,87 |
10,62 |
3,04 |
5,06 |
18,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,47 |
5,46 |
|
0,02 |
|
0,94 |
0,79 |
0,03 |
5,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,13 |
5,46 |
|
0,02 |
|
0,94 |
0,79 |
0,03 |
5,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,30 |
7,59 |
1,12 |
1,03 |
4,70 |
4,20 |
0,29 |
0,20 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,21 |
1,82 |
0,87 |
8,27 |
0,10 |
0,82 |
0,32 |
0,59 |
5,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
76,94 |
4,61 |
0,10 |
1,10 |
7,07 |
4,66 |
1,64 |
4,23 |
5,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,41 |
0,83 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
195,02 |
|
28,00 |
|
49,50 |
|
|
11,84 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
195,02 |
|
28,00 |
|
49,50 |
|
|
11,84 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,73 |
0,61 |
|
|
0,89 |
0,10 |
0,01 |
|
0,02 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hoà |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
158,34 |
4,18 |
0,21 |
0,77 |
45,89 |
4,06 |
6,51 |
1,28 |
13,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,47 |
0,14 |
|
0,19 |
0,72 |
0,06 |
0,05 |
0,37 |
0,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,13 |
0,14 |
|
|
0,72 |
0,06 |
0,05 |
0,22 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,30 |
0,50 |
|
|
13,68 |
0,06 |
0,85 |
0,17 |
2,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,21 |
1,03 |
0,07 |
0,08 |
3,73 |
0,10 |
1,69 |
0,74 |
0,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
76,94 |
2,51 |
|
0,50 |
27,76 |
3,84 |
3,92 |
|
9,94 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
|
|
0,13 |
|
0,98 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,41 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
195,02 |
|
|
|
40,43 |
|
|
26,65 |
38,60 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
195,02 |
|
|
|
40,43 |
|
|
26,65 |
38,60 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,73 |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hoà |
Hoá Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,85 |
0,02 |
|
|
0,07 |
0,12 |
|
0,01 |
0,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,40 |
0,02 |
|
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
0,02 |
|
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
|
|
0,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hoà |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,85 |
|
|
|
0,34 |
|
|
0,02 |
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,40 |
|
|
|
0,23 |
|
|
0,01 |
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
|
|
|
0,23 |
|
|
0,01 |
0,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
|
Tăng thêm |
Địa điểm |
Văn bản chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
|
Diện tích hiện trạng |
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
|
TỔNG |
401,75 |
3,71 |
398,04 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
0,96 |
|
0,96 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
0,96 |
|
0,96 |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Thanh Lâm |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thanh Lâm |
Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa |
2 |
Trụ sở công an xã Tân Bình |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tân Bình |
|
3 |
Trụ sở công an xã Thanh Hòa |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thanh Hòa |
|
4 |
Trụ sở công an xã Xuân Hòa |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Hòa |
|
5 |
Trụ sở công an thị trấn Yên Cát |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Yên Cát |
Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa |
6 |
Trụ sở công an xã Bãi Trành |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Bãi Trành |
Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa |
7 |
Trụ sở công an xã Xuân Bình |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Bình |
Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa |
8 |
Trụ sở công an xã Hóa Quỳ |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Hóa Quỳ |
Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
395,08 |
1,32 |
393,76 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
91,05 |
1,32 |
89,73 |
|
|
|
2.1.1 |
Dự án khu dân cư |
16,91 |
|
16,91 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân |
4,05 |
|
4,05 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đấu giá đất khu dân cư Thôn Thanh Xuân |
0,67 |
|
0,67 |
ONT |
Xã Hoá Quỳ |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
3 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Hoá Quỳ |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
4 |
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm |
2,62 |
|
2,62 |
ONT |
Xã Thanh Quân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc |
0,08 |
|
0,08 |
ONT |
Xã Bình Lương |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Tân Sơn |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Tân Bình |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,24 |
|
0,24 |
DGT |
||||
0,02 |
|
0,02 |
DKV |
||||
7 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Tân Thắng |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Tân Bình |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
||||
8 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2) |
0,11 |
|
0,11 |
DGT |
Xã Bình Lương |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,12 |
|
0,12 |
ONT |
||||
9 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Làng Gió |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Bình Lương |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,61 |
|
0,61 |
DGT |
||||
0,04 |
|
0,04 |
DKV |
||||
10 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Chạng |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
||||
0,06 |
|
0,06 |
DKV |
||||
11 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Xuân Thượng |
4,46 |
|
4,46 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn 8 |
0,96 |
|
0,96 |
ONT |
Xã Xuân Hòa |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
13 |
Đấu giá khu dân cư thôn Vân Thành |
0,3260 |
|
0,3260 |
ONT |
Xã Cát Vân |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,0390 |
|
0,0390 |
DKV |
||||
0,4059 |
|
0,4059 |
DGT |
||||
14 |
Đấu giá đất ở khu nhà văn hóa Vân Hòa |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Cát Vân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.2 |
Công trình đất cơ sở y tế |
0,78 |
|
0,78 |
|
|
|
1 |
Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình |
0,78 |
|
0,78 |
DYT |
Xã Xuân Bình |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.3 |
Dự án đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2,43 |
1,29 |
1,14 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân Hòa |
0,66 |
0,44 |
0,22 |
DGD |
Xã Xuân Hòa |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nâng cấp và mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học Yên Cát |
0,76 |
0,69 |
0,07 |
DGD |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường Mầm non thôn Liên Hiệp |
0,19 |
0,16 |
0,03 |
DGD |
Xã Hóa Qùy |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cấp trường Tiểu học xã Bãi Trành |
0,11 |
|
0,11 |
DGD |
Xã Bãi Trành |
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân |
0,25 |
|
0,25 |
DGD |
Xã Thanh Xuân |
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng hạng mục Trường THCS và THPT Như Xuân |
0,46 |
|
0,46 |
DGD |
Xã Thanh Quân |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Công trình Văn hóa |
0,53 |
0,03 |
0,50 |
|
|
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm Anh Hùng liệt sỹ |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Cát Vân |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà bia tưởng niệm Anh Hùng liệt sỹ |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Bình Lương |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Xuân |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
DVH |
Xã Hóa Qùy |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng |
0,1955 |
|
0,1955 |
DVH |
Xã Thanh Sơn |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Công trình đất giao thông |
54,60 |
|
54,60 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Xuân Qùy - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân |
14,55 |
|
3,71 |
DGT |
Xã Hóa Qùy |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6,49 |
Xã Thanh Lâm |
||||||
4,35 |
Xã Thanh Xuân |
||||||
2 |
Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân |
3,50 |
|
2,30 |
DGT |
Xã Xuân Hòa |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,20 |
Xã Xuân Bình |
||||||
3 |
Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã thanh Quân, huyện Như Xuân |
3,60 |
|
3,60 |
DGT |
Xã Thanh Quân |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân |
5,31 |
|
5,31 |
DGT |
Xã Thượng Ninh |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân |
7,04 |
|
4,57 |
DGT |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hoá; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2,47 |
Xã Tân Bình |
||||||
6 |
Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống |
0,31 |
|
0,31 |
DGT |
Xã Tân Bình |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520B đoạn qua xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân |
4,55 |
|
4,55 |
DGT |
Xã Hóa Qùy |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường giao thông từ xã Thượng ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh |
9,91 |
|
9,91 |
DGT |
Xã Thượng Ninh |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân |
5,33 |
|
5,33 |
DGT |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Nâng cấp cải tạo đường Thanh Niên, thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Công trình đất thủy lợi |
1,43 |
|
1,43 |
|
|
|
1 |
Hồ Vân Trung |
0,21 |
|
0,21 |
DTL |
Xã Cát Vân |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay |
0,22 |
|
0,22 |
DTL |
Xã Cát Tân |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát |
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
Xã Thượng Ninh |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Sửa chữa khẩn cấp hồ Ao Bai |
0,70 |
|
0,70 |
DTL |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.7 |
Công trình đất năng lượng |
7,19 |
|
7,19 |
|
|
|
1 |
Trạm Biến áp 35/0,4kV và đường dây 35kV thôn Sim |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Xuân Bình |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trạm 35/04 kV và đường dây hạ thế thôn Khe Khoai |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thượng Ninh |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Trạm 35/04 kV và đường dây 35kV Thượng Ninh 10 |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thượng Ninh |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
6,00 |
|
6,00 |
DNL |
Xã Thanh Phong, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Bình Lương, Hóa Quỳ, Tân Bình |
|
5 |
Đường dây 110kv |
1,06 |
|
1,06 |
DNL |
Xã Hóa Quỳ, Bình Lương, Tân Bình |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Thượng Ninh, Hóa Quỳ, Xuân Bình, Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Dự án công trình chợ |
1,76 |
|
1,76 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ Yên Cát |
1,76 |
1,76 |
|
DCH |
Thị trấn Yên Cát |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hoá (Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
2.1.10 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
1 |
Chi cục thi hành án |
0,27 |
0,27 |
|
TSC |
Thị trấn Yên Cát |
Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao đất |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
304,04 |
|
304,04 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Xã Bình Lương |
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,17 |
|
0,17 |
TMD |
Xã Xuân Hòa |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,204 |
|
0,204 |
TMD |
Xã Hóa Qùy |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,19 |
|
0,19 |
TMD |
Xã Thanh Hòa |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Xuân Hòa |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Thị trấn Yên Cát |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Thị trấn Yên Cát |
|
2.2.2 |
Công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy may xuất khẩu |
0,63 |
|
0,63 |
SKC |
Thị trấn Yên Cát |
|
2 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,880 |
|
2,880 |
SKC |
Xã Xuân Hòa |
|
3 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,15 |
|
2,15 |
SKC |
Xã Bãi Trành |
|
4 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Bình Lương |
|
5 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
Xã Bãi Trành |
|
6 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Bãi Trành |
|
7 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Bãi Trành |
|
8 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Hóa Quỳ |
|
9 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,19 |
|
0,19 |
SKC |
Xã Xuân Bình |
|
10 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,20 |
|
4,20 |
SKC |
Xã Xuân Hòa |
|
11 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,79 |
|
1,79 |
SKC |
Xã Xuân Hòa |
|
12 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,50 |
|
4,50 |
SKC |
Thị trấn Yên Cát |
|
13 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,15 |
|
3,15 |
SKC |
Xã Thanh Lâm |
|
14 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,00 |
|
6,00 |
SKC |
Xã Thanh Xuân |
|
15 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,094 |
|
0,094 |
SKC |
Thị trấn Yên Cát |
|
16 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,74 |
|
3,74 |
SKC |
Thị trấn Yên Cát |
|
17 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,300 |
|
0,300 |
SKC |
Xã Hóa Qùy |
|
2.2.3 |
Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác khoáng sản (quặng sắt) |
29,00 |
|
29,00 |
SKS |
Xã Thanh Lâm |
|
2 |
Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường. |
18,67 |
|
18,67 |
SKS |
Xã Xuân Bình |
|
3 |
Mở rộng khai trường xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ khai thác chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường. |
4,90 |
|
4,90 |
SKS |
Xã Thanh Xuân |
|
4 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường xã Thanh Lâm. |
2,48 |
|
2,48 |
SKS |
Xã Thanh Lâm |
Công văn số 16244/UBND-CN ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh |
5 |
Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường. |
5,60 |
|
5,60 |
SKS |
Xã Thanh Lâm |
|
6 |
Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường. |
2,53 |
|
2,53 |
SKS |
Xã Thanh Lâm |
|
7 |
Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Xuân Phong. |
1,72 |
|
1,72 |
SKS |
Xã Thanh Phong |
|
8 |
Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân. |
3,10 |
|
3,10 |
SKS |
Xã Cát Vân |
|
2.2.4 |
Dự án nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
3,20 |
|
3,20 |
CLN |
Xã Xuân Hoà |
|
2 |
Đất nông nghiệp khác |
22,00 |
|
22,00 |
NKH |
Xã Bãi Trành |
|
3 |
Đất nông nghiệp khác |
49,50 |
|
49,50 |
NKH |
Xã Xuân Hòa |
|
4 |
Đất nông nghiệp khác |
38,60 |
|
38,60 |
NKH |
Xã Thanh Xuân |
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
19,88 |
|
19,88 |
NKH |
Xã Thanh Lâm |
|
6 |
Đất nông nghiệp khác |
38,49 |
|
26,65 |
NKH |
Xã Thanh Sơn |
|
7 |
Đất nông nghiệp khác |
11,84 |
NKH |
Xã Tân Bình |
|||
8 |
Trung tâm vịt giống công nghệ cao |
23,90 |
|
23,90 |
NKH |
Xã Thanh Lâm |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Đất nông nghiệp khác |
6,00 |
|
6,00 |
NKH |
Xã Bãi Trành |
|
2.2.5 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Cát |
1,910 |
0,941 |
0,969 |
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Đào |
0,030 |
0,015 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DH 014494 |
2 |
Trần Bá Học |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DB 655736 |
3 |
Quách Thị Hằng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CO 047544 |
4 |
Lê Thị Thanh |
0,010 |
0,006 |
0,004 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DH 014459 |
5 |
Lê Ngọc Điệp |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DH 014458 |
6 |
Lê Văn Cứu |
0,028 |
0,013 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BD 987447 |
7 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CA 437949 |
8 |
Ngô Văn Đính |
0,024 |
0,009 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CI 508014 |
9 |
Trần Công Vũ, Đặng Thị Thuý |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CI 508946 |
10 |
Lê Văn Tuấn, Bùi Thị Tâm |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CM 909841 |
11 |
Bùi Sỹ Vương, Lê Thị Thảo |
0,013 |
0,006 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CP 692639 |
12 |
Đinh Ngọc Xuân, Lê Thị Nhung |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CA 437780 |
13 |
Trần Công Bảy, Nguyễn Thị Huệ |
0,026 |
0,016 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DB 655563 |
14 |
Nguyễn Quang Ngọc, Trương Thị Tuyết |
0,010 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BM 050287 |
15 |
Lê Tiến Đạt, Lê Thị Kim Huệ |
0,018 |
0,006 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CB 375274 |
16 |
Trần Công Dung, Nguyễn Thị Tâm |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DB 655565 |
17 |
Lê Đình Cán, Nguyễn Thị Hoa |
0,045 |
0,019 |
0,026 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BM 050169 |
18 |
Đào Xuân Đông, Đặng Thị Tấm |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CA 437091 |
19 |
Lê Như Trang |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CQ 271777 |
20 |
Đinh Văn Hải |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975275 |
21 |
Lê Quảng Hùng, Lê Thị Kim Anh |
0,018 |
0,006 |
0,013 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CI 508543 |
22 |
Lê Thị Phượng |
0,031 |
0,006 |
0,025 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CK 619619 |
23 |
Lê Nam Hải, Lường Thị Hồng |
0,040 |
0,026 |
0,014 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CV 759485 |
24 |
Lê Hữu Đua, Đỗ Thị Dung |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CR 971433 |
25 |
Mai Văn Khương, Lê Thị Thu |
0,017 |
0,009 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CE 987662 |
26 |
Lê Thị Kiều Oanh |
0,021 |
0,011 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975651 |
27 |
Lê Thị Lan Anh |
0,021 |
0,011 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975650 |
28 |
Lê Hải Hà |
0,022 |
0,012 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975649 |
29 |
Lê Nhân Thông, Hà Thị Năm |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975390 |
30 |
Nguyễn Văn Cường, Lê Thị Hồng |
0,020 |
0,007 |
0,013 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DB 655866 |
31 |
Lê Hoàng Đông, Nguyễn Thị Thơm |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 086380 |
32 |
Lê Đình Tuấn, Trần Thị Nhung |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CH 024701 |
33 |
Trần Văn Tiến, Bùi Thị Phương |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 086487 |
34 |
Lê Phúc Luyến |
0,062 |
0,022 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CT 556813 |
35 |
Đỗ Đức Xinh, Lê Thị Lan |
0,026 |
0,016 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BM 050289 |
36 |
Nguyễn Văn Thành, Trần Thị Huệ |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CK 619720 |
37 |
Trần Văn Dũng |
0,023 |
0,013 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CP 692684 |
38 |
Mai Xuân Ninh, Trịnh Thị Mùi |
0,015 |
0,007 |
0,009 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CA 437432 |
39 |
Lê Đình Bình |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CK 619024 |
40 |
Nguyễn Minh Kiên, Lê Thị Vân |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DB 655851 |
41 |
Lê Thị Bình |
0,012 |
0,009 |
0,004 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BL 886166, BL 886167 |
42 |
Lê Vũ Long, Đặng Thị Minh Hải |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CR 796222 |
43 |
Lê Thị Hồng Quyên |
0,014 |
0,010 |
0,004 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CT 556932 |
44 |
Mai Thị Thanh |
0,013 |
0,006 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CA 437433 |
45 |
Lê Đình Chiến, Lê Thị Lý |
0,037 |
0,027 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BV 104502 |
46 |
Nguyễn Xuân Hùng, Lê Thị Mỹ Lệ |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CP 692250, CO 047872 |
47 |
Lê Văn Nhiễu, Lê Thị Phượng |
0,060 |
0,030 |
0,030 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BA 831375, BA 831398 |
48 |
Trương Văn Thủy |
0,022 |
0,006 |
0,016 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BV 104863 |
49 |
Lê Văn Hữu, Quách Thị Bảy |
0,052 |
0,040 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
BE 184132, BE 184133 |
50 |
Bùi Đình Dũng, Nguyễn Thị Nhung |
0,010 |
0,006 |
0,004 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CV 759481 |
51 |
Lê Khắc Kim, Nguyễn Thị Đắc |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CP 692064 |
52 |
Lê Văn Thọ, Lê Thị Cúc |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CM 909594 |
53 |
Lê Văn Thắm, Lê Thị Ân |
0,025 |
0,015 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 086486 |
54 |
Phạm Văn Hàng, Phạm Thị Luyện |
0,050 |
0,040 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CP 692369 |
55 |
Lê Quảng Thắng, Bùi Thị Quyên |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CM 909085 |
56 |
Cao Xuân Phú, Nguyễn Thị Phương |
0,021 |
0,013 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CE 987620 |
57 |
Hoàng Thị Hiền |
0,021 |
0,006 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975231 |
58 |
Nguyễn Xuân Nghĩa, Lô Thị Hương |
0,056 |
0,036 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CM 909191 |
59 |
Lê Văn Tuấn, Lê Thị Thơm |
0,013 |
0,007 |
0,006 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DB 655558 |
60 |
Vũ Ngọc Quang, Nguyễn Thị Tâm |
0,035 |
0,005 |
0,030 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 086489 |
61 |
Vi Thị Thái |
0,071 |
0,040 |
0,031 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CQ 271437 |
62 |
Lê Văn Quyên, Nguyễn Thị Thuý |
0,016 |
0,009 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975524 |
63 |
Lê Hữu Duẩn, Nguyễn Thị Thủy |
0,010 |
0,006 |
0,004 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975286 |
64 |
Hà Văn Bình, Phạm Thị Vân |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CK 619176 |
65 |
Nguyễn Thọ Thiêu, Lê Thị Ngân |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CH 024535 |
66 |
Chu Văn Kỳ |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
DD 975587 |
67 |
Doãn Anh, Dương Thị Bích |
0,033 |
0,013 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CR 796764 |
68 |
Lê Viết Hiền |
0,035 |
0,014 |
0,022 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CY 636726 |
69 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Yên Cát |
CY 636411 |
|
Xã Cát Tân |
0,132 |
0,062 |
0,070 |
|
|
|
1 |
Lê Hữu Hùng, Lê Thị Hoa |
0,016 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Cát Tân |
BM 050264 |
2 |
Vi Văn Thảo, Hoàng Thị Nguyệt |
0,036 |
0,006 |
0,030 |
ONT |
Xã Cát Tân |
BM 050650 |
3 |
Phạm Văn Duyên, Vi Thị Nga |
0,016 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Cát Tân |
CĐ 076548 |
4 |
Lê Công Chiến, Hà Thị Huệ |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Cát Tân |
CY 636978 |
5 |
Nguyễn Thị Nguyên |
0,044 |
0,034 |
0,010 |
ONT |
Xã Cát Tân |
BD 966386 |
|
Xã Cát Vân |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Tự, Lê Thị Hồng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Cát Vân |
BE 164704 |
|
Xã Thượng Ninh |
0,405 |
0,147 |
0,258 |
|
|
|
1 |
Hà Thị Phương |
0,012 |
0,007 |
0,005 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
BV 104721 |
2 |
Lê Văn Mùi |
0,016 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CB 375991 |
3 |
Bùi Văn Thắng, Kiều Thị Hoa |
0,021 |
0,015 |
0,006 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CI 508066 |
4 |
Trịnh Tuấn Sơn, Nguyễn Thị Huệ |
0,010 |
0,006 |
0,004 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CT 556990 |
5 |
Trương Văn Tuấn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CY 636772 |
6 |
Hoàng Văn Tân, Ngân Thị Duyên |
0,044 |
0,024 |
0,020 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CA 437530 |
7 |
Hoàng Văn Thanh |
0,038 |
0,008 |
0,030 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CO 047840 |
8 |
Nguyễn Quốc Kỳ, Nguyễn Thị Oanh |
0,070 |
0,010 |
0,060 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CO 047012 |
9 |
Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Thị Lệ |
0,034 |
0,014 |
0,020 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
CV 759319 |
10 |
Trần Đình Ngoạn, Hà Thị Phương |
0,012 |
0,007 |
0,005 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
BV 104721 |
11 |
Bùi Thị Liên |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
DH 014929 |
12 |
Lê Thế Diện, Lương Thị Vĩnh |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
DD 974251 |
13 |
Trần Văn Định |
0,048 |
0,006 |
0,042 |
ONT |
Xã Thượng Ninh |
DD 086455 |
|
Xã Thanh Hoà |
0,108 |
0,026 |
0,082 |
|
|
|
1 |
Lê Đức Quân, Lê Thị Thu Phương |
0,014 |
0,008 |
0,006 |
ONT |
Xã Thanh Hòa |
DD 975976 |
2 |
Lương Công Định, Vi Thị Nhung |
0,056 |
0,006 |
0,050 |
ONT |
Xã Thanh Hòa |
DD 975977 |
3 |
Vi Quốc Chung, Hà Thị Nam |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Thanh Hòa |
DD 975918 |
4 |
Vi Quốc Chung, Hà Thị Nam |
0,026 |
0,006 |
0,020 |
ONT |
Xã Thanh Hòa |
DD 975917 |
|
Xã Xuân Bình |
0,615 |
0,230 |
0,385 |
|
|
|
1 |
Lê Văn Thành, Mai Thị Hương |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
CP 692414 |
2 |
Trần Mai Sơn, Đỗ Thị Nhi |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
CI 508179 |
3 |
Hoàng Thị Kim Oanh |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DD 975464 |
4 |
Bùi Văn Thắng |
0,074 |
0,034 |
0,040 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DD 975936 |
5 |
Hoàng Dũng |
0,140 |
0,040 |
0,100 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DD 086285 |
6 |
Bùi Văn Thắng |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DD 975395 |
7 |
Đỗ Thị Mão |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014863 |
8 |
Đỗ Thị Mão |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014866 |
9 |
Nguyễn Anh Dũng |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014870 |
10 |
Nguyễn Anh Dũng |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014869 |
11 |
Phạm Thành Tâm |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014009 |
12 |
Phạm Thành Tâm |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014011 |
13 |
Hoàng Thị Kiều |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
DH 014310 |
14 |
Phạm Thanh Nhật |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
CB 375851 |
15 |
Phạm Thị Hồng |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
CB 375850 |
16 |
Đỗ Xuân Xoan |
0,018 |
0,006 |
0,012 |
ONT |
Xã Xuân Bình |
BC 997721 |
|
Xã Hoá Quỳ |
0,146 |
0,050 |
0,096 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Đức, Lê Thị Hiền |
0,040 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Hóa Qùy |
BM 050295 |
2 |
Nguyễn Văn Bảy, Nguyễn Thị Quyết |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ONT |
Xã Hóa Qùy |
BY 775203 |
3 |
Lê Thị Phượng |
0,016 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Hóa Qùy |
CO 047803 |
4 |
Nguyễn Thị Thủy |
0,012 |
0,007 |
0,005 |
ONT |
Xã Hóa Qùy |
CĐ 982012 |
5 |
Lê Đình Tư, Nguyễn Thị Thu |
0,017 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Hóa Qùy |
CR 796182 |
6 |
Lê Quang Tiến, Hoàng Thị Hồng Nhung |
0,036 |
0,010 |
0,026 |
ONT |
Xã Hóa Qùy |
CT 629869 |
|
Xã Bình Lương |
0,369 |
0,128 |
0,241 |
|
|
|
1 |
Lê Văn Cường |
0,022 |
0,010 |
0,012 |
ONT |
Xã Bình Lương |
BP 332842 |
2 |
Lê Thị Lợi |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CY 636172 |
3 |
Phạm Thị Lệ |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Bình Lương |
DD 086528 |
4 |
Phạm Hoàng Nhật |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ONT |
Xã Bình Lương |
DB 655648 |
5 |
Lê Ngọc Linh |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CO 047880 |
6 |
Lê Khắc Phương |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CH 024931 |
7 |
Phùng Khắc Trung |
0,026 |
0,006 |
0,020 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CĐ 982097 |
8 |
Nguyễn Văn Tuân, Đặng Thị An |
0,024 |
0,008 |
0,016 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CĐ 076524 |
9 |
Lê Quang Diễn, Phạm Thị Hương |
0,052 |
0,012 |
0,040 |
ONT |
Xã Bình Lương |
DB 655883 |
10 |
Nguyễn Văn Sơn, Lê Thị Viên |
0,035 |
0,010 |
0,025 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CĐ 076526 |
11 |
Lê Văn Bảy, Lê Thị Vân |
0,016 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CB 374147 |
12 |
Hoàng Thị Liệu |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Bình Lương |
CB 375957 |
13 |
Lê Văn Hoan, Vi Thị Hường |
0,040 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Bình Lương |
BD 966155, BD 966156 |
|
Xã Tân Bình |
0,380 |
0,190 |
0,190 |
|
|
|
1 |
Vi Thị Kiều |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CE 987601 |
2 |
Lê Đình Vinh, Trịnh Thị Lương |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CE 987700 |
3 |
Lương Minh Hải |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CH 025000 |
4 |
Lương Ngọc Kiên, Lương Thị Loan |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CB 375800 |
5 |
Vi Văn thường |
0,050 |
0,040 |
0,010 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CI 508722 |
6 |
Hà Văn Luân |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CE 987924 |
7 |
Lương Văn Mạnh, Lê Thị Uyên |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Tân Bình |
CD 982767 |
|
Xã Thanh Xuân |
0,176 |
0,076 |
0,100 |
|
|
|
1 |
Vi Văn Cường, Vi Thị Hiền |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thanh Xuân |
CM 909139 |
2 |
Hồ Thanh Tùng, Đinh Thị Linh |
0,036 |
0,016 |
0,020 |
ONT |
Xã Thanh Xuân |
CA 437352 |
3 |
Hà Văn Độ |
0,100 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thanh Xuân |
DH 014631 |
|
Xã Bãi Trành |
1,385 |
0,508 |
0,877 |
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Đạm |
0,069 |
0,051 |
0,018 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975914 |
2 |
Nguyễn Thái Bình, Đỗ Thị Thanh |
0,060 |
0,010 |
0,050 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CĐ 982014 |
3 |
Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng |
0,024 |
0,009 |
0,015 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CT 556157 |
4 |
Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng |
0,045 |
0,015 |
0,030 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CT 556445 |
5 |
Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Thị Đào |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975422 |
6 |
Nguyễn Văn Cừ, Hoàng Thị Chinh |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975102 |
7 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975104 |
8 |
Nguyễn Văn Mạnh |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975103 |
9 |
Trần Văn Trung |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CK 619382 |
10 |
Mai Thế Anh, Nguyễn Thị Thảo |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CR 971883 |
11 |
Phạm Văn Tiền, Phạm Thị Trâm |
0,024 |
0,018 |
0,006 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CT 629517 |
12 |
Phạm Hồng Lâm, Nguyễn Thị Lập |
0,046 |
0,011 |
0,035 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CQ 271516 |
13 |
Nguyễn Quốc Huy, Mai Thị Liên |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CB 375902 |
14 |
Ngô Thị Liên |
0,044 |
0,020 |
0,024 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CH 024219 |
15 |
Trần Bình Minh |
0,140 |
0,040 |
0,100 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CY 636670 |
16 |
Trần Thị Huệ |
0,076 |
0,016 |
0,060 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975182 |
17 |
Lê Duy Hải |
0,120 |
0,020 |
0,100 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CV 759742 |
18 |
Lê Thị Khanh |
0,046 |
0,006 |
0,040 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975934 |
19 |
Lê Tuấn Anh, Vũ Thị Nhung |
0,012 |
0,010 |
0,002 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CY 636543 |
20 |
Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu |
0,033 |
0,006 |
0,027 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CO 047397 |
21 |
Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu |
0,017 |
0,011 |
0,006 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CT 556556 |
22 |
Phạm Quang Hậu, Nguyễn Thị Lợi |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CT 556069 |
23 |
Hoàng Thị Kim Oanh |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
DD 975468 |
24 |
Lê Hồng Hợi |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CĐ 076237 |
25 |
Bùi Văn Thắng |
0,140 |
0,040 |
0,100 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CI 508358 |
26 |
Nguyễn Văn Hùng, Vi Thị Nghị |
0,070 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
BO 421871 |
27 |
Huỳnh Xuân Quang |
0,037 |
0,027 |
0,010 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
CK 619047 |
28 |
Trần Xuân Quang |
0,026 |
0,014 |
0,012 |
ONT |
Xã Bãi Trành |
BO 421274 |
|
Xã Thanh Sơn |
0,035 |
0,010 |
0,025 |
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Xuân |
0,035 |
0,010 |
0,025 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
CT 556299 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân