ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1324/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 890/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam
Giang; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm
2030 cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc
điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã,
thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của
UBND tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa
bàn tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất
năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 31/05/2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Giang với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Nam Giang triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn
đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đ ốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh,
Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
184.659,56
|
20.727,98
|
20.136,35
|
15.886,45
|
17.574,15
|
13.078,71
|
11.023,08
|
13.111,60
|
11.200,43
|
31.286,55
|
9.961,77
|
7.457,92
|
13.214,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
178.004,29
|
19.517,17
|
19.366,96
|
15.438,46
|
16.467,74
|
12.551,18
|
10.739,99
|
12.645,72
|
10.853,08
|
30.907,97
|
9.762,83
|
7.296,66
|
12.456,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.672,00
|
265,54
|
110,28
|
180,97
|
114,46
|
371,82
|
267,46
|
304,43
|
203,44
|
216,27
|
373,28
|
105,76
|
158,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
376,94
|
23,50
|
4,20
|
14,70
|
10,33
|
77,50
|
75,28
|
35,75
|
77,60
|
3,62
|
3,21
|
47,50
|
3,75
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.737,65
|
1.617,81
|
874,27
|
1.756,51
|
654,65
|
2.414,32
|
1.821,76
|
394,28
|
1.187,54
|
699,03
|
814,53
|
533,96
|
1.968,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.205,66
|
443,88
|
162,14
|
257,24
|
54,86
|
1.173,94
|
378,74
|
48,53
|
129,29
|
259,91
|
118,85
|
130,90
|
47,38
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
61.794,32
|
7.587,37
|
4.729,20
|
4.332,24
|
10.303,41
|
5.001,56
|
1.925,43
|
10.532,64
|
8.286,92
|
-
|
-
|
-
|
9.095,55
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
57.841,92
|
-
|
1.287,44
|
7.460,97
|
2.552,04
|
990,80
|
4.150,32
|
-
|
-
|
28.048,13
|
7.320,06
|
6.032,16
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
37.524,35
|
9.586,44
|
12.137,81
|
1.394,80
|
2.758,00
|
2.597,58
|
2.196,04
|
1.365,65
|
1.044,63
|
1.684,43
|
1.136,11
|
493,70
|
1.129,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.255,16
|
5.006,99
|
7.828,82
|
165,07
|
1.777,75
|
2.224,76
|
1.547,66
|
1.315,27
|
842,22
|
567,89
|
1.009,60
|
343,08
|
626,05
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,21
|
6,13
|
0,17
|
0,50
|
2,18
|
1,16
|
0,24
|
0,19
|
1,26
|
0,20
|
-
|
0,18
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
216,18
|
10,00
|
65,65
|
55,23
|
28,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.577,81
|
952,47
|
456,74
|
254,08
|
983,01
|
451,58
|
172,55
|
298,10
|
175,28
|
212,67
|
121,73
|
50,90
|
448,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
66,34
|
10,00
|
3,15
|
-
|
-
|
13,10
|
6,20
|
25,87
|
-
|
8,01
|
0,01
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,56
|
0,76
|
0,46
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,10
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,67
|
59,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,03
|
1,33
|
0,72
|
-
|
-
|
0,83
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
82,45
|
70,98
|
7,90
|
-
|
1,80
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
60,55
|
59,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
136,44
|
94,64
|
11,32
|
-
|
21,17
|
9,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
|
DHT
|
759,78
|
152,90
|
79,83
|
71,81
|
53,87
|
86,15
|
67,45
|
71,32
|
39,45
|
21,90
|
30,37
|
15,32
|
69,41
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
391,06
|
91,17
|
55,32
|
22,31
|
34,15
|
33,08
|
32,94
|
13,56
|
34,64
|
10,88
|
23,54
|
8,92
|
30,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,99
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,96
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,50
|
1,24
|
0,16
|
0,28
|
0,42
|
1,94
|
0,11
|
0,43
|
0,27
|
0,11
|
0,17
|
0,24
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
36,45
|
7,17
|
7,14
|
1,72
|
1,92
|
4,73
|
3,95
|
1,40
|
0,67
|
3,14
|
1,21
|
1,07
|
2,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,73
|
5,60
|
1,93
|
2,23
|
0,44
|
0,46
|
1,07
|
1,09
|
1,50
|
0,69
|
-
|
2,04
|
0,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
227,45
|
29,62
|
2,24
|
42,73
|
11,62
|
35,47
|
22,26
|
49,79
|
0,09
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
33,54
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,18
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
0,03
|
0,08
|
0,05
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
5,81
|
-
|
5,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,75
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
65,87
|
14,54
|
7,14
|
2,52
|
5,32
|
4,97
|
6,91
|
5,01
|
2,28
|
7,01
|
5,41
|
2,91
|
1,85
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,37
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,28
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,84
|
0,41
|
0,64
|
0,64
|
0,09
|
0,86
|
0,20
|
0,05
|
0,40
|
0,36
|
0,27
|
0,49
|
0,43
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
280,09
|
-
|
36,58
|
33,31
|
22,79
|
37,97
|
36,28
|
12,85
|
21,38
|
16,75
|
20,16
|
17,85
|
24,17
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
89,32
|
89,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,29
|
6,23
|
3,41
|
2,72
|
0,81
|
0,83
|
3,69
|
0,20
|
0,92
|
0,42
|
0,22
|
0,62
|
0,22
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,58
|
5,80
|
0,77
|
-
|
4,20
|
0,66
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
1,07
|
2.16
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.573,41
|
401,23
|
311,96
|
141,81
|
581,43
|
264,90
|
56,81
|
101,51
|
112,05
|
165,23
|
70,59
|
16,61
|
349,28
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
426,01
|
-
|
-
|
3,51
|
296,85
|
36,84
|
-
|
84,74
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
3,03
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.077,46
|
258,34
|
312,65
|
193,91
|
123,40
|
75,95
|
110,54
|
167,78
|
172,07
|
165,91
|
77,21
|
110,36
|
309,34
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
239,23
|
55,25
|
16,43
|
38,97
|
12,27
|
29,50
|
22,24
|
21,70
|
2,05
|
3,45
|
37,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
182,12
|
35,55
|
15,26
|
35,21
|
12,27
|
21,20
|
22,24
|
21,70
|
2,05
|
3,20
|
13,44
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,72
|
6,27
|
1,90
|
17,83
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
0,20
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37,66
|
10,84
|
0,21
|
11,48
|
4,44
|
3,32
|
1,46
|
1,31
|
1,60
|
-
|
3,00
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
50,81
|
-
|
0,15
|
1,10
|
2,52
|
14,48
|
10,14
|
17,38
|
-
|
-
|
5,04
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
65,39
|
17,90
|
13,00
|
4,80
|
5,31
|
3,40
|
10,64
|
1,49
|
0,25
|
3,20
|
5,40
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,41
|
3,34
|
0,40
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,37
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,44
|
0,44
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,86
|
2,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,70
|
16,36
|
0,77
|
3,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
15,56
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+.+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
233,26
|
71,50
|
25,86
|
36,45
|
12,82
|
22,32
|
22,24
|
1,12
|
21,82
|
2,17
|
3,28
|
0,12
|
13,56
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
29,42
|
7,42
|
2,00
|
17,89
|
0,15
|
0,06
|
-
|
-
|
1,58
|
0,20
|
-
|
0,06
|
0,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45,35
|
15,91
|
0,51
|
12,66
|
4,73
|
3,38
|
1,46
|
0,41
|
1,37
|
1,72
|
0,08
|
0,06
|
3,06
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
50,81
|
-
|
0,15
|
1,10
|
2,52
|
14,48
|
10,14
|
-
|
17,38
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
107,14
|
47,63
|
23,20
|
4,80
|
5,42
|
4,40
|
10,64
|
0,71
|
1,49
|
0,25
|
3,20
|
-
|
5,40
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,70
|
11,53
|
60,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
71,70
|
11,53
|
60,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
Đắc Pree
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích
|
|
47,49
|
16,53
|
2,12
|
3,76
|
6,57
|
2,08
|
0,62
|
0,25
|
15,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,97
|
16,53
|
2,12
|
3,76
|
5,05
|
2,08
|
0,62
|
0,25
|
15,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,94
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,25
|
-
|
1,12
|
-
|
5,05
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,18
|
10,95
|
0,92
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
15,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,22
|
0,95
|
0,77
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
15,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,56
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,00
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
-
|
0,08
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,64
|
3,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|