Quyết định 2645/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2645/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391- KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 30/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 721/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: |
55.921,73 ha |
|
- Đất nông nghiệp: |
45.654,49 ha. |
|
- Đất phi nông nghiệp: |
9.426,09 ha. |
|
- Đất chưa sử dụng: |
841,15 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
55.921,73 |
100 |
55.921,73 |
|
55.921,73 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
46.329,47 |
82,85 |
45654,49 |
|
45654,49 |
81,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.035,98 |
10,79 |
5.270,88 |
|
5.270,88 |
9,43 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.338,87 |
9,55 |
5.170,87 |
|
5.170,87 |
9,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.845,75 |
12,24 |
|
7.354,19 |
7.354,19 |
13,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.696,08 |
8,40 |
5.121,38 |
|
5.121,38 |
9,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.089,11 |
10,89 |
6.986,41 |
|
6986,41 |
12,49 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
4.319,39 |
7,72 |
4.339,31 |
|
4.339,31 |
7,76 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
17.655,67 |
31,57 |
15.496,26 |
|
15.496,26 |
27,71 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
4.567,67 |
8,17 |
3.642,09 |
|
3.642,09 |
651 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
335,65 |
0,60 |
|
415,71 |
415,71 |
0,74 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
351,84 |
0,63 |
|
670,36 |
670,36 |
1,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.619,70 |
15,41 |
9.426,09 |
|
9.426,09 |
16,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
28,94 |
0,05 |
313,45 |
|
313,45 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,48 |
0,001 |
8,20 |
|
8,20 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5,64 |
0,01 |
5,64 |
|
5,64 |
0,01 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
195,00 |
|
195,00 |
0,35 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
15,93 |
0,03 |
82,17 |
33,95 |
116,12 |
0,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
92,79 |
0,17 |
137,83 |
|
137,83 |
0,25 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
126,92 |
0,23 |
151,56 |
22,07 |
173,63 |
0,31 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,40 |
0,01 |
|
5,40 |
5,40 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.033,21 |
5,42 |
3.129,36 |
23,48 |
3.152,84 |
5,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.814,70 |
3,25 |
1.837,10 |
26,28 |
1.863,38 |
3,33 |
- |
Đất thủy lợi |
742,99 |
1,33 |
745,15 |
|
745,15 |
1,33 |
- |
Đất văn hóa |
44,48 |
0,08 |
49,76 |
-1,25 |
48,51 |
0,09 |
- |
Đất y tế |
10,13 |
0,02 |
15,42 |
-2,97 |
12,45 |
0,02 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
86,16 |
0,15 |
98,51 |
-1,91 |
96,60 |
0,17 |
- |
Đất thể dục thể thao |
60,56 |
0,11 |
65,07 |
10,78 |
75,85 |
0,14 |
- |
Đất năng lượng |
3,33 |
0,01 |
733 |
-3,24 |
4,09 |
0,01 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,97 |
0,002 |
1,77 |
-0,33 |
1,44 |
0,003 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
9,62 |
0,02 |
33,09 |
|
33,09 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,71 |
0,02 |
10,23 |
|
10,23 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
9,43 |
0,02 |
11,10 |
|
11,10 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
232,71 |
0,42 |
238,09 |
|
238,09 |
0,43 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
0,27 |
0,0005 |
|
0,27 |
0,27 |
0,0005 |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
9,16 |
0,02 |
|
12,59 |
12,59 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
6,18 |
|
6,18 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,94 |
0,003 |
|
14,25 |
14,25 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
3.412,24 |
6,10 |
3.470,32 |
|
3.470,32 |
6,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
417,96 |
0,75 |
449,14 |
|
449,14 |
0,80 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,97 |
0,04 |
21,51 |
0,97 |
22,48 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
2,54 |
0,005 |
3,09 |
0,34 |
3,43 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,15 |
0,01 |
|
3,53 |
3,53 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
947,86 |
1,69 |
|
940,86 |
940,86 |
1,68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
501,16 |
0,90 |
|
407,12 |
407,12 |
0,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,56 |
0,001 |
|
0,66 |
0,66 |
0,001 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
972,56 |
1,74 |
841,15 |
|
841,15 |
1,50 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
5.524,57 |
|
5.524,57 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
10.286,25 |
|
10.286,25 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
22.482,67 |
|
22.482,67 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
977,00 |
|
977,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
4.339,31 |
|
4.339,31 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
200,64 |
|
200,64 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
7.503,85 |
|
7.503,85 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
98,64 |
|
98,64 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
571,04 |
571,04 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
10.033,37 |
|
10.033,37 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
143,23 |
143,23 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
931,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
190,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
168,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
250,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
123,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
43,32 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
300,21 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,14 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
909,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,46 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
131,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391- KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 30/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 721/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: |
55.921,73 ha |
|
- Đất nông nghiệp: |
45.654,49 ha. |
|
- Đất phi nông nghiệp: |
9.426,09 ha. |
|
- Đất chưa sử dụng: |
841,15 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
55.921,73 |
100 |
55.921,73 |
|
55.921,73 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
46.329,47 |
82,85 |
45654,49 |
|
45654,49 |
81,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.035,98 |
10,79 |
5.270,88 |
|
5.270,88 |
9,43 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.338,87 |
9,55 |
5.170,87 |
|
5.170,87 |
9,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.845,75 |
12,24 |
|
7.354,19 |
7.354,19 |
13,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.696,08 |
8,40 |
5.121,38 |
|
5.121,38 |
9,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.089,11 |
10,89 |
6.986,41 |
|
6986,41 |
12,49 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
4.319,39 |
7,72 |
4.339,31 |
|
4.339,31 |
7,76 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
17.655,67 |
31,57 |
15.496,26 |
|
15.496,26 |
27,71 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
4.567,67 |
8,17 |
3.642,09 |
|
3.642,09 |
651 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
335,65 |
0,60 |
|
415,71 |
415,71 |
0,74 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
351,84 |
0,63 |
|
670,36 |
670,36 |
1,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.619,70 |
15,41 |
9.426,09 |
|
9.426,09 |
16,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
28,94 |
0,05 |
313,45 |
|
313,45 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,48 |
0,001 |
8,20 |
|
8,20 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5,64 |
0,01 |
5,64 |
|
5,64 |
0,01 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
195,00 |
|
195,00 |
0,35 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
15,93 |
0,03 |
82,17 |
33,95 |
116,12 |
0,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
92,79 |
0,17 |
137,83 |
|
137,83 |
0,25 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
126,92 |
0,23 |
151,56 |
22,07 |
173,63 |
0,31 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,40 |
0,01 |
|
5,40 |
5,40 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.033,21 |
5,42 |
3.129,36 |
23,48 |
3.152,84 |
5,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.814,70 |
3,25 |
1.837,10 |
26,28 |
1.863,38 |
3,33 |
- |
Đất thủy lợi |
742,99 |
1,33 |
745,15 |
|
745,15 |
1,33 |
- |
Đất văn hóa |
44,48 |
0,08 |
49,76 |
-1,25 |
48,51 |
0,09 |
- |
Đất y tế |
10,13 |
0,02 |
15,42 |
-2,97 |
12,45 |
0,02 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
86,16 |
0,15 |
98,51 |
-1,91 |
96,60 |
0,17 |
- |
Đất thể dục thể thao |
60,56 |
0,11 |
65,07 |
10,78 |
75,85 |
0,14 |
- |
Đất năng lượng |
3,33 |
0,01 |
733 |
-3,24 |
4,09 |
0,01 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,97 |
0,002 |
1,77 |
-0,33 |
1,44 |
0,003 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
9,62 |
0,02 |
33,09 |
|
33,09 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,71 |
0,02 |
10,23 |
|
10,23 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
9,43 |
0,02 |
11,10 |
|
11,10 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
232,71 |
0,42 |
238,09 |
|
238,09 |
0,43 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
0,27 |
0,0005 |
|
0,27 |
0,27 |
0,0005 |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
9,16 |
0,02 |
|
12,59 |
12,59 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
6,18 |
|
6,18 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,94 |
0,003 |
|
14,25 |
14,25 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
3.412,24 |
6,10 |
3.470,32 |
|
3.470,32 |
6,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
417,96 |
0,75 |
449,14 |
|
449,14 |
0,80 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,97 |
0,04 |
21,51 |
0,97 |
22,48 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
2,54 |
0,005 |
3,09 |
0,34 |
3,43 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,15 |
0,01 |
|
3,53 |
3,53 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
947,86 |
1,69 |
|
940,86 |
940,86 |
1,68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
501,16 |
0,90 |
|
407,12 |
407,12 |
0,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,56 |
0,001 |
|
0,66 |
0,66 |
0,001 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
972,56 |
1,74 |
841,15 |
|
841,15 |
1,50 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
5.524,57 |
|
5.524,57 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
10.286,25 |
|
10.286,25 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
22.482,67 |
|
22.482,67 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
977,00 |
|
977,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
4.339,31 |
|
4.339,31 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
200,64 |
|
200,64 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
7.503,85 |
|
7.503,85 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
98,64 |
|
98,64 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
571,04 |
571,04 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
10.033,37 |
|
10.033,37 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
143,23 |
143,23 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
931,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
190,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
168,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
250,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
123,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
43,32 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
300,21 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,14 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
909,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,46 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
131,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
55.921,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.054,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.897,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
970,09 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
292,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
67,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
60,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,52 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
115,66 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,38 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,47 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Vân Du |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Cẩm |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Định |
Xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Long |
Xã Thành Mỹ |
Xã Thành Yên |
Xã Thành Vinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
931,47 |
72,85 |
42,43 |
8,70 |
94,81 |
10,90 |
17,96 |
8,24 |
78,61 |
11,46 |
7,13 |
2,41 |
3,08 |
72,72 |
9,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
190,23 |
45,20 |
9,17 |
2,88 |
7,27 |
1,80 |
6,30 |
4,30 |
28,41 |
7,82 |
4,24 |
1,32 |
|
1,93 |
1,89 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
168,00 |
45,20 |
9,16 |
2,38 |
6,22 |
1,44 |
1,62 |
0,01 |
25,38 |
7,82 |
0,26 |
1,32 |
|
1,28 |
0,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
250,52 |
9,24 |
10,76 |
4,15 |
39,49 |
4,95 |
10,84 |
3,13 |
47,60 |
3,07 |
0,14 |
0,57 |
2,32 |
10,74 |
7,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
123,87 |
8,40 |
9,29 |
0,60 |
47,93 |
1,41 |
0,72 |
0,42 |
0,73 |
0,57 |
2,15 |
0,50 |
0,30 |
0,90 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,64 |
|
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
43,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,32 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
300,21 |
7,46 |
9,14 |
0,97 |
0,02 |
2,74 |
0,11 |
0,39 |
|
|
0,60 |
0,02 |
0,45 |
15,83 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,54 |
2,54 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
1,87 |
|
|
|
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
909,80 |
3,72 |
101,09 |
108,50 |
1,68 |
103,65 |
148,80 |
0,42 |
1,62 |
0,42 |
0,30 |
0,07 |
6,00 |
52,30 |
39,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
16,56 |
|
8,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
882,78 |
|
92,45 |
108,50 |
1,21 |
103,61 |
148,80 |
|
1,51 |
|
|
|
6,00 |
52,30 |
38,17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,46 |
3,72 |
0,16 |
|
0,47 |
0,04 |
|
0,42 |
0,11 |
0,42 |
0,30 |
0,07 |
|
|
0,93 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Thành Minh |
Xã Thành Công |
Xã Thành Tân |
Xã Thành Trực |
Xã Thành Tâm |
Xã Thành An |
Xã Thành Thọ |
Xã Thành Tiến |
Xã Thành Long |
Xã Thành Hưng |
Xã Ngọc Trạo |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
931,47 |
103,04 |
50,72 |
48,21 |
24,08 |
121,50 |
14,04 |
19,27 |
9,55 |
34,80 |
9,34 |
55,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
190,23 |
10,98 |
4,11 |
16,48 |
0,23 |
6,97 |
3,77 |
8,44 |
3,53 |
2,52 |
5,88 |
4,80 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
168,00 |
9,27 |
4,11 |
15,92 |
0,23 |
6,97 |
3,77 |
8,44 |
3,11 |
2,52 |
5,88 |
4,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
250,52 |
19,39 |
4,12 |
5,64 |
4,68 |
59,65 |
0,48 |
0,70 |
|
0,93 |
0,59 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
123,87 |
8,25 |
0,90 |
6,60 |
1,47 |
16,51 |
8,47 |
3,43 |
0,50 |
1,00 |
1,30 |
1,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,56 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
43,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
300,21 |
63,59 |
41,59 |
19,49 |
17,61 |
35,95 |
1,32 |
6,53 |
5,52 |
30,35 |
0,02 |
40,49 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,54 |
0,83 |
|
|
0,09 |
2,28 |
|
0,17 |
|
|
1,55 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
909,80 |
70,97 |
1,00 |
39,64 |
0,39 |
110,35 |
2,60 |
0,45 |
37,20 |
0,66 |
0,66 |
78,22 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
16,56 |
|
|
8,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
882,78 |
70,26 |
0,81 |
31,20 |
|
110,17 |
2,47 |
|
36,98 |
0,46 |
|
77,88 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,46 |
0,71 |
0,19 |
0,36 |
0,39 |
0,18 |
0,13 |
0,45 |
0,22 |
0,20 |
0,66 |
0,34 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Vân Du |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Cẩm |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110,35 |
1,40 |
|
|
3,39 |
9,13 |
5,41 |
6,70 |
9,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,49 |
1,40 |
|
|
1,51 |
5,02 |
3,90 |
5,70 |
7,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,34 |
|
|
|
|
4,11 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,52 |
|
|
|
1,88 |
|
0,51 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
0,08 |
0,10 |
|
17,10 |
|
|
|
1,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,10 |
|
|
|
17,10 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
1,21 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,33 |
0,06 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thạch Định |
Xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Long |
Xã Thành Mỹ |
Xã Thành Yên |
Xã Thành Vinh |
Xã Thành Minh |
Xã Thành Công |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110,35 |
4,07 |
3,20 |
4,50 |
27,79 |
6,30 |
3,70 |
2,40 |
7,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,49 |
1,50 |
3,20 |
1,50 |
3,20 |
6,30 |
3,70 |
2,00 |
5,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,34 |
|
|
3,00 |
20,03 |
|
|
0,40 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,52 |
2,57 |
|
|
4,56 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
|
|
0,01 |
0,16 |
|
|
2,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã |
DHT |
0,33 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thành Tân |
Xã Thành Trực |
Xã Thành Tâm |
Xã Thành An |
Xã Thành Thọ |
Xã Thành Tiến |
Xã Thành Long |
Xã Thành Hưng |
Xã Ngọc Trạo |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110,35 |
2,50 |
4,20 |
1,30 |
|
1,45 |
3,80 |
|
2,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,49 |
2,50 |
4,20 |
1,30 |
|
1,45 |
3,80 |
|
1,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,34 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,40 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,33 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng, cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Vân Du |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Cẩm |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Bình |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
55.921,73 |
1.076,98 |
4.447,59 |
6.521,40 |
2.035,21 |
3.799,11 |
3.328,76 |
1.694,56 |
2.040,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.054,09 |
585,29 |
3.669,15 |
6.213,78 |
1.417,52 |
3.551,05 |
2.752,74 |
1.234,57 |
1.556,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.968,84 |
341,22 |
179,16 |
84,11 |
142,02 |
89,55 |
235,12 |
242,17 |
600,51 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.277,89 |
341,22 |
178,60 |
53,62 |
75,47 |
67,74 |
194,78 |
163,58 |
445,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.752,21 |
83,73 |
654,18 |
244,60 |
352,04 |
351,59 |
899,43 |
334,81 |
312,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.722,37 |
40,71 |
677,17 |
116,89 |
352,57 |
93,46 |
192,76 |
280,11 |
300,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.086,91 |
|
464,32 |
1.567,41 |
240,56 |
1.214,71 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.319,39 |
|
|
2.062,95 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.414,07 |
95,69 |
1.658,03 |
2.067,26 |
300,16 |
1.621,83 |
1.420,90 |
361,38 |
296,81 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.567,67 |
|
144,53 |
1.350,81 |
|
744,64 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
333,19 |
21,94 |
28,02 |
6,52 |
4,89 |
5,45 |
4,53 |
13,07 |
42,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
457,10 |
2,00 |
8,27 |
64,04 |
25,28 |
174,46 |
|
3,04 |
3,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.897,56 |
489,05 |
526,87 |
282,08 |
411,68 |
208,56 |
493,38 |
399,94 |
472,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,94 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,84 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,64 |
|
|
|
|
5,64 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
104,46 |
4,58 |
14,05 |
2,82 |
5,63 |
|
0,55 |
2,29 |
0,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
114,62 |
16,45 |
42,88 |
|
2,87 |
|
|
3,28 |
6,68 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,54 |
|
15,89 |
|
1,05 |
|
11,58 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.074,07 |
170,20 |
187,66 |
68,01 |
159,59 |
83,59 |
177,31 |
132,62 |
215,59 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.848,83 |
100,13 |
128,88 |
51,20 |
81,66 |
39,98 |
87,59 |
84,56 |
137,22 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
744,10 |
40,30 |
21,45 |
9,84 |
48,86 |
29,56 |
71,42 |
24,28 |
50,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,64 |
2,38 |
3,62 |
1,33 |
2,82 |
1,92 |
1,49 |
2,46 |
3,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,29 |
1,31 |
0,96 |
0,21 |
0,40 |
0,17 |
0,24 |
0,30 |
0,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,47 |
6,25 |
7,67 |
1,91 |
10,70 |
2,66 |
4,19 |
2,61 |
708 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
60,72 |
4,93 |
3,16 |
0,55 |
0,04 |
1,31 |
1,66 |
0,76 |
4,20 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,47 |
0,16 |
0,44 |
0,15 |
0,08 |
0,04 |
0,50 |
0,07 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,98 |
0,17 |
0,07 |
0,03 |
0,16 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,62 |
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,71 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,38 |
2,10 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,44 |
1,82 |
4,51 |
|
|
|
|
|
0,33 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
232,38 |
11,25 |
14,63 |
2,80 |
14,07 |
7,90 |
9,93 |
16,89 |
9,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,16 |
1,51 |
1,21 |
|
0,53 |
|
0,25 |
0,28 |
1,45 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,74 |
1,05 |
0,08 |
|
0,13 |
|
|
0,29 |
0,18 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.436,03 |
|
|
66,10 |
190,03 |
98,11 |
206,54 |
208,94 |
221,52 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
423,54 |
225,32 |
198,21 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,72 |
6,17 |
0,70 |
0,36 |
2,10 |
0,80 |
1,58 |
0,71 |
1,88 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
2,54 |
2,15 |
0,11 |
0,11 |
0,09 |
|
|
|
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,03 |
0,02 |
0,81 |
|
0,01 |
|
0,50 |
|
0,58 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
947,86 |
37,22 |
27,04 |
143,41 |
49,12 |
17,75 |
93,77 |
36,80 |
17,10 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,91 |
24,70 |
39,14 |
1,25 |
1,06 |
2,68 |
1,55 |
15,00 |
8,17 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,66 |
|
0,30 |
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
970,09 |
2,64 |
251,56 |
25,54 |
206,01 |
39,50 |
82,64 |
60,05 |
10,85 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
105,54 |
2,64 |
2,04 |
0,04 |
4,40 |
9,33 |
5,10 |
7,29 |
10,85 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
24,64 |
|
|
|
1,90 |
|
0,60 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
839,91 |
|
249,52 |
25,49 |
199,71 |
30,18 |
76,94 |
52,76 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.524,57 |
1.076,98 |
4.447,59 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.000,26 |
381,93 |
855,77 |
170,51 |
428,04 |
161,20 |
387,54 |
443,68 |
745,91 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
23.500,98 |
95,69 |
2.122,35 |
3.634,67 |
540,72 |
2.836,53 |
1.420,90 |
361,38 |
296,81 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
68,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
4.319,39 |
|
|
2.062,95 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
55,64 |
|
|
|
|
5,64 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
5.524,57 |
1.076,98 |
4.447,59 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
92,61 |
4,58 |
14,05 |
2,82 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
533,74 |
230,22 |
212,61 |
2,96 |
5,91 |
0,14 |
0,87 |
2,54 |
1,12 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.900,51 |
|
|
236,41 |
566,56 |
286,38 |
652,57 |
558,59 |
755,17 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
120,02 |
16,45 |
42,88 |
|
2,87 |
|
|
3,28 |
7,07 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thạch Định |
Xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Long |
Xã Thành Mỹ |
Xã Thành Yên |
Xã Thành Vinh |
Xã Thành Minh |
Xã Thành Công |
Xã Thành Tân |
|||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
55.921,73 |
618,70 |
936,65 |
1.045,37 |
2.263,81 |
4.423,80 |
1.494,08 |
3.365,45 |
1.761,92 |
2.642,93 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.054,09 |
385,15 |
645,96 |
742,64 |
1.828,04 |
4224,37 |
1.102,56 |
2.702,56 |
1470,74 |
2 140,49 |
|||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.968,84 |
200,84 |
437,17 |
385,90 |
142,94 |
108,51 |
96,26 |
379,39 |
149,08 |
349,61 |
|||
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.277,89 |
200,84 |
347,50 |
374,68 |
141,80 |
54,49 |
55,80 |
322,64 |
149,08 |
344,05 |
|||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.752,21 |
107,13 |
68,87 |
70,01 |
343,66 |
354,40 |
325,45 |
227,52 |
229,79 |
360,37 |
|||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.722,37 |
51,45 |
41,35 |
34,48 |
239,06 |
48,55 |
218,98 |
430,17 |
89,80 |
330,83 |
|||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.086,91 |
|
|
|
239,68 |
255,73 |
|
126,15 |
|
273,32 |
|||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.319,39 |
|
|
|
70,48 |
2.185,96 |
|
|
|
|
|||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.414,07 |
|
72,01 |
220,35 |
783,49 |
1.238,14 |
449,37 |
1.494,60 |
978,84 |
807,41 |
|||
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.567,67 |
|
|
|
744,25 |
747,12 |
94,49 |
347,09 |
41,70 |
157,26 |
|||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
333,19 |
18,52 |
12,67 |
25,91 |
6,23 |
4,18 |
12,50 |
19,35 |
7,08 |
9,60 |
|||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
457,10 |
7,20 |
13,89 |
6,00 |
2,50 |
28,90 |
|
25,38 |
16,16 |
9,34 |
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.897,56 |
229,36 |
279,98 |
296,36 |
369,70 |
192,69 |
337,88 |
585,53 |
265,39 |
483,47 |
|||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,84 |
|
|
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
104,46 |
0,60 |
|
0,06 |
|
|
0,75 |
68,80 |
|
0,95 |
|||
2.6 |
Đà cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
114,62 |
6,69 |
|
|
2,12 |
|
0,40 |
|
0,15 |
6,96 |
|||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,54 |
|
2,88 |
|
1,15 |
|
0,60 |
5,20 |
1,87 |
40,95 |
|||
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,40 |
|
|
0,50 |
|
|
1,19 |
|
|
|
|||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.074,07 |
90,55 |
107,72 |
118,92 |
121,63 |
66,05 |
92,59 |
147,02 |
99,83 |
160,24 |
|||
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.848,83 |
39,36 |
69,30 |
80,59 |
77,49 |
43,18 |
60,08 |
87,59 |
47,37 |
87,59 |
|||
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
744,10 |
34,48 |
24,02 |
25,62 |
21,38 |
5,69 |
18,81 |
37,12 |
32,54 |
55,70 |
|||
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,64 |
1,06 |
1,50 |
1,51 |
1,00 |
0,48 |
1,61 |
2,44 |
2,71 |
1,94 |
|||
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,29 |
0,32 |
0,15 |
0,22 |
0,22 |
0,12 |
0,19 |
0,25 |
0,12 |
0,21 |
|||
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,47 |
2,97 |
3,78 |
1,86 |
4,12 |
1,46 |
2,45 |
4,42 |
2,38 |
3,34 |
|||
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
60,72 |
3,15 |
2,46 |
1,38 |
3,18 |
1,57 |
3,91 |
4,41 |
2,96 |
2,42 |
|||
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,47 |
0,17 |
0,02 |
0,07 |
0,03 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
0,09 |
|||
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,98 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
|||
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,62 |
|
|
|
1,71 |
0,53 |
|
0,58 |
|
0,11 |
|||
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,44 |
|
0,31 |
0,27 |
|
|
|
|
|
1,17 |
|||
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
232,38 |
8,99 |
601 |
730 |
12,10 |
12,92 |
4,97 |
9,45 |
11,42 |
7,16 |
|||
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Đất chợ |
DCH |
9,16 |
|
0,14 |
0,08 |
0,36 |
|
0,47 |
0,68 |
0,27 |
0,48 |
|||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,74 |
0,20 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,09 |
|
|||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.436,03 |
85,65 |
140,09 |
146,52 |
144,74 |
68,30 |
167,75 |
234,19 |
133,02 |
239,71 |
|||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
423,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,72 |
0,51 |
0,48 |
0,40 |
0,82 |
0,63 |
0,46 |
0,30 |
0,25 |
0,28 |
|||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,54 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,03 |
0,18 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,08 |
|||
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
947,86 |
44,87 |
27,25 |
27,69 |
85,79 |
48,94 |
44,38 |
26,61 |
24,69 |
23,33 |
|||
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,91 |
0,11 |
1,47 |
1,99 |
13,33 |
8,65 |
29,73 |
103,43 |
5,37 |
10,88 |
|||
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,66 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
970,09 |
4,19 |
10,71 |
6,36 |
66,07 |
6,75 |
53,64 |
77,35 |
25,79 |
18,97 |
|||
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
105,54 |
1,62 |
4,74 |
5,86 |
9,45 |
6,75 |
4,27 |
3,27 |
8,34 |
3,14 |
|||
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
24,64 |
2,57 |
|
|
19,56 |
|
|
0,02 |
|
|
|||
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
839,91 |
|
5,97 |
0,51 |
37,05 |
|
49,37 |
74,07 |
17,45 |
15,83 |
|||
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.000,26 |
252,29 |
388,85 |
409,15 |
380,86 |
103,04 |
274,78 |
752,81 |
238,88 |
674,88 |
|||
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
23.500,98 |
|
72,01 |
220,35 |
1.023,18 |
1.493,87 |
449,37 |
1.620,75 |
978,84 |
1.080,73 |
|||
6 |
Khu du lịch |
KDL |
68,82 |
|
|
|
|
|
|
68,82 |
|
|
|||
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
4.319,39 |
|
|
|
70,48 |
2.185,96 |
|
|
|
|
|||
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
55,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
92,61 |
|
|
|
|
|
|
68,80 |
|
|
|||
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
533,74 |
0,75 |
0,21 |
0,30 |
0,23 |
0,12 |
0,93 |
69,07 |
0,17 |
1,25 |
|||
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.900,51 |
253,60 |
383,98 |
382,52 |
437,93 |
221,67 |
417,75 |
692,63 |
327,17 |
682,58 |
|||
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
120,02 |
6,69 |
|
0,50 |
2,12 |
|
1,59 |
|
0,15 |
6,96 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Cơ cấu (%) |
|||||||||
Xã Thành Trực |
Xã Thành Tâm |
Xã Thành An |
Xã Thành Thọ |
Xã Thành Tiến |
Xã Thành Long |
Xã Thành Hưng |
Xã Ngọc Trạo |
|||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
55.921,73 |
1.538,61 |
2.316,63 |
1.253,82 |
1.088,54 |
837,01 |
2.714,86 |
999,06 |
1.676,31 |
100 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.054,09 |
1.162,90 |
1.852,54 |
1.021,09 |
793,64 |
613,69 |
2.290,67 |
691,44 |
1.404,60 |
82,35 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.968,84 |
185,99 |
175,76 |
123,53 |
216,16 |
311,20 |
149,75 |
492,02 |
150,87 |
10,67 |
||
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.277,89 |
185,99 |
175,76 |
123,53 |
216,16 |
280,75 |
149,75 |
492,02 |
142,60 |
9,44 |
||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.752,21 |
402,44 |
329,49 |
99,94 |
120,15 |
84,85 |
185 11 |
91,66 |
118,00 |
12,07 |
||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.722,37 |
103,22 |
425,39 |
118,34 |
206,80 |
30,25 |
69,63 |
26,76 |
203,20 |
8,44 |
||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.086,91 |
|
211,29 |
152,56 |
|
|
776,26 |
|
564,91 |
10,88 |
||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.319,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,72 |
||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.414,07 |
456,47 |
683,39 |
520,12 |
242,28 |
182,77 |
1.087,29 |
30,19 |
345,28 |
31,14 |
||
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.567,67 |
|
144,22 |
17,69 |
24,08 |
9,80 |
|
|
|
8,17 |
||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
333,19 |
14,78 |
13,25 |
6,60 |
8,21 |
4,60 |
1,63 |
25,02 |
16,20 |
0,60 |
||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
457,10 |
|
13,97 |
|
0,05 |
|
21,00 |
25,79 |
6,14 |
0,82 |
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.897,56 |
371,08 |
462,32 |
232,07 |
293,15 |
219,20 |
424,15 |
304,82 |
265,99 |
15,91 |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,94 |
|
|
|
|
|
28,23 |
|
|
0,05 |
||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,84 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
104,46 |
|
2,36 |
|
|
|
0,16 |
0,17 |
|
0,19 |
||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
114,62 |
|
17,59 |
0,05 |
2,17 |
|
6,21 |
0,10 |
|
0,20 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,54 |
6,91 |
11,85 |
3,34 |
26,39 |
1,41 |
38,91 |
|
1,55 |
0,31 |
||
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
3,32 |
|
0,01 |
||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.074,07 |
124,87 |
145,26 |
53,65 |
118,07 |
83,32 |
102,41 |
141,88 |
105,51 |
5,50 |
||
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.848,83 |
84,74 |
98,29 |
29,98 |
61,19 |
59,23 |
61,69 |
85,82 |
64,13 |
3,31 |
||
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
744,10 |
21,97 |
26,51 |
12,11 |
35,97 |
10,60 |
22,60 |
42,05 |
20,74 |
1,33 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,64 |
1,06 |
4,53 |
0,94 |
1,21 |
0,67 |
1,07 |
1,12 |
0,75 |
0,08 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,29 |
0,19 |
0,42 |
0,15 |
2,73 |
0,11 |
0,30 |
0,21 |
0,18 |
0,02 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,47 |
2,00 |
2,46 |
1,04 |
5,79 |
2,78 |
2,14 |
2,22 |
3,16 |
0,16 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
60,72 |
4,88 |
1,63 |
1,70 |
2,23 |
1,35 |
3,10 |
1,09 |
2,69 |
0,11 |
||
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,47 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
1,06 |
0,12 |
0,11 |
|
0,09 |
0,01 |
||
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,98 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0 |
||
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
9,62 |
|
|
|
|
|
|
0,29 |
5,83 |
0,02 |
||
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,71 |
|
2,10 |
0,62 |
3,01 |
|
|
|
|
0,02 |
||
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,44 |
|
|
|
|
|
1,03 |
|
|
0,02 |
||
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
232,38 |
9,85 |
8,90 |
709 |
4,69 |
8,46 |
10,03 |
9,06 |
7,47 |
0,42 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất chợ |
DCH |
9,16 |
0,12 |
0,38 |
|
0,18 |
|
0,32 |
|
0,45 |
0,02 |
||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,74 |
0,39 |
1,40 |
0,11 |
0,20 |
0,01 |
|
0,26 |
0,29 |
0,01 |
||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.436,03 |
173,20 |
208,04 |
79,84 |
135,61 |
111,27 |
139,74 |
100,51 |
136,59 |
6,14 |
||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
423,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,72 |
0,26 |
0,85 |
0,29 |
0,20 |
0,75 |
0,82 |
0,55 |
0,59 |
0,04 |
||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,03 |
0,10 |
0,08 |
|
0,06 |
|
0,31 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
||
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
947,86 |
65,35 |
18,51 |
0,34 |
0,75 |
17,95 |
4,12 |
57,42 |
7,66 |
1,69 |
||
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,91 |
|
6,38 |
94,44 |
9,57 |
4,49 |
103,23 |
0,51 |
13,76 |
0,90 |
||
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
970,09 |
4,63 |
1,77 |
0,65 |
1,75 |
4,12 |
0,04 |
2,80 |
5,72 |
1,73 |
||
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
105,54 |
4,63 |
1,77 |
0,65 |
1,75 |
4,12 |
0,04 |
2,80 |
0,66 |
0,19 |
||
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
24,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
||
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
839,91 |
|
|
|
|
|
|
|
5,06 |
1,50 |
||
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.000,26 |
289,21 |
601,14 |
241,87 |
422,96 |
311,00 |
219,38 |
518,78 |
345,80 |
|
||
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
23.500,98 |
456,47 |
894,68 |
672,68 |
242,28 |
182,77 |
1.863,56 |
30,19 |
910,19 |
|
||
6 |
Khu du lịch |
KDL |
68,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
4.319,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
55,64 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
92,61 |
|
2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
533,74 |
0,24 |
2,65 |
0,09 |
0,21 |
0,16 |
0,35 |
0,44 |
0,19 |
|
||
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.900,51 |
432,95 |
616,82 |
224,48 |
401,21 |
292,85 |
319,73 |
389,08 |
367,89 |
|
||
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
120,02 |
|
17,59 |
0,05 |
2,17 |
|
6,21 |
3,42 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Vân Du |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Cẩm |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,37 |
18,31 |
0,11 |
|
1,87 |
0,37 |
1,90 |
4,33 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
53,67 |
16,19 |
0,03 |
|
|
|
0,42 |
4,27 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,99 |
16,19 |
0,03 |
|
|
|
0,42 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,75 |
0,43 |
0,08 |
|
0,74 |
0,37 |
1,48 |
0,06 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,20 |
0,12 |
|
|
1,13 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,29 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,46 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,13 |
2,27 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đá cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,82 |
1,40 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,87 |
0,68 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,68 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thạch Định |
Xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Long |
Xã Thành Mỹ |
Xã Thành Yên |
Xã Thành Vinh |
Xã Thành Minh |
Xã Thành Công |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,37 |
3,64 |
|
|
0,56 |
1,30 |
0,89 |
1,88 |
3,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
53,67 |
2,98 |
|
|
|
|
0,89 |
0,60 |
3,38 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,99 |
2,98 |
|
|
|
|
0,89 |
0,45 |
3,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,75 |
0,66 |
|
|
0,12 |
0,20 |
|
0,18 |
|
1.3 |
Đất hồng cây lâu năm |
CLN |
9,20 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,29 |
|
|
|
0,43 |
0,50 |
|
1,10 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,46 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,13 |
0,42 |
|
|
0,45 |
0,22 |
0,13 |
0,05 |
0,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,82 |
0,42 |
|
|
0,20 |
|
0,13 |
0,05 |
0,26 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,87 |
0,37 |
|
|
0,20 |
|
0,08 |
0,03 |
0,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,68 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,08 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
MNC |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thành Tân |
Xã Thành Trực |
Xã Thành Tâm |
Xã Thành An |
Xã Thành Thọ |
Xã Thành Tiến |
Xã Thành Long |
Xã Thành Hưng |
Xã Ngọc Trạo |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,37 |
3,02 |
4,47 |
49,40 |
2,50 |
8,62 |
|
0,01 |
4,64 |
4,18 |
1.1 |
Đất trong lúa |
LUA |
53,67 |
2,76 |
|
5,17 |
2,50 |
5,65 |
|
|
4,64 |
4,18 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,99 |
2,50 |
|
5,17 |
2,50 |
5,65 |
|
|
4,64 |
4,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,75 |
0,26 |
4,38 |
23,64 |
|
0,16 |
|
0,01 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,20 |
|
|
7,35 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,29 |
|
|
12,35 |
|
2,64 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,46 |
|
0,09 |
0,89 |
|
0,17 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,13 |
0,03 |
0,44 |
6,78 |
0,13 |
1,25 |
|
0,01 |
0,79 |
0,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,82 |
0,03 |
0,44 |
3,67 |
0,13 |
0,40 |
|
|
0,79 |
0,39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,87 |
|
0,40 |
3,31 |
0,13 |
0,25 |
|
|
0,53 |
0,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,68 |
0,03 |
0,04 |
0,36 |
|
0,15 |
|
|
0,26 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,08 |
|
|
3,11 |
|
0,83 |
|
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Vân Du |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Cẩm |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Định |
Xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Long |
Xã Thành Mỹ |
Xã Thành Yên |
Xã Thành Vinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
292,80 |
20,62 |
12,59 |
2,82 |
6,46 |
0,59 |
1,90 |
7,15 |
4,30 |
9,61 |
1,89 |
0,36 |
0,62 |
1,30 |
0,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
67,14 |
17,78 |
1.45 |
|
1,05 |
|
0,42 |
4,27 |
0,43 |
6,45 |
|
|
|
|
0,89 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
60,98 |
17,78 |
1,45 |
|
|
|
0,42 |
|
|
6,45 |
|
|
|
|
0,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,29 |
0,31 |
7,53 |
2,82 |
2,56 |
0,37 |
1,48 |
2,88 |
3,51 |
3,07 |
|
|
0,12 |
0,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,39 |
0,97 |
0,90 |
|
2,85 |
0,22 |
|
0,01 |
0,36 |
0,09 |
1,89 |
0,36 |
0,06 |
0,60 |
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,52 |
0,27 |
2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
0,50 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,46 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
115,66 |
1,12 |
11,74 |
47,83 |
|
|
|
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
28,90 |
0,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
109,08 |
|
9,54 |
47,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,90 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,38 |
1,12 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
0,13 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích nhân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thành Minh |
Xã Thành Công |
Xã Thành Tân |
Xã Thành Trục |
Xã Thành Tâm |
Xã Thành An |
Xã Thành Thọ |
Xã Thành Tiến |
Xã Thành Long |
Xã Thành Hưng |
Xã Ngọc Trạo |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
292,80 |
72,62 |
4,92 |
24,77 |
4,49 |
63,34 |
2,50 |
8,84 |
0,20 |
30,08 |
5,52 |
4,34 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
67,14 |
0,60 |
3,38 |
7,27 |
|
6,17 |
2,50 |
5,65 |
|
|
4,64 |
4,18 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
60,98 |
0,45 |
3,38 |
7,01 |
|
6,17 |
2,50 |
5,65 |
|
|
4,64 |
4,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,29 |
4,34 |
|
2,81 |
4,38 |
25,46 |
|
0,16 |
|
0,32 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,39 |
7,51 |
0,07 |
1,29 |
0,02 |
9,15 |
|
0,22 |
0,20 |
0,50 |
0,88 |
0,17 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
132,52 |
60,17 |
1,47 |
13,41 |
|
21,66 |
|
2,64 |
|
29,26 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,46 |
|
|
|
0,09 |
0,89 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
115,66 |
10,27 |
0,19 |
12,08 |
0,39 |
0,18 |
0,13 |
0,40 |
|
0,46 |
0,66 |
0,34 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
109,08 |
10,27 |
|
12,08 |
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,38 |
|
0,19 |
|
0,39 |
0,18 |
0,13 |
0,40 |
|
|
0,66 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Vân Du |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Cẩm |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,47 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,23 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thạch Định |
Xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Long |
Xã Thành Mỹ |
Xã Thành Yên |
Xã Thành Vinh |
Xã Thành Minh |
Xã Thành Công |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,47 |
|
|
|
0,16 |
|
|
2,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thành Tân |
Xã Thành Trực |
Xã Thành Tâm |
Xã Thành An |
Xã Thành Thọ |
Xã Thành Tiến |
Xã Thành Long |
Xã Thành Hưng |
Xã Ngọc Trạo |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,47 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,23 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án Quy hoạch đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Thành Yên |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thành Yên |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Trụ sở Công an xã Thành Mỹ |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thành Mỹ |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Thành Thọ |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thành Thọ |
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (đất khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Vân Du 1 |
50,00 |
|
50,00 |
SKN |
Xã Thành Tâm |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Công trình, dự án đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh thị trấn Kim Tân |
15,92 |
1,25 |
6,96 |
DGT |
Thị trấn Kim Tân |
Nghị quyết số 390/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2,66 |
5,05 |
DGT |
Xã Thành Thọ |
||||
2 |
Quy hoạch đường giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá |
16,00 |
13,55 |
1,10 |
DGT |
Xã Thành Minh |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,35 |
DGT |
Xã Thành Yên |
|||||
3 |
Quy hoạch đường giao thông kết nối vào dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm UDCNC Dabaco |
2,90 |
0,68 |
1,86 |
DGT |
Xã Thạch Quảng |
|
0,36 |
DGT |
Xã Thạch Tượng |
|||||
4 |
Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành |
0,89 |
0,13 |
0,76 |
DGT |
Thị trấn Kim Tân |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận khu phố 4, khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành |
1,30 |
0,77 |
0,53 |
DGT |
Thị trấn Kim Tân |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành |
3,54 |
0,50 |
3,04 |
DGT |
Xã Thành Tân |
|
1.3 |
Công trình, dự án Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hồ Hón Ấm |
1,05 |
|
1,05 |
DTL |
Xã Thành Mỹ |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Sửa chữa, cải tạo Hồ Giếng Ấm |
1,43 |
|
1,43 |
DTL |
Xã Thành Tâm |
|
3 |
Xử lý sự cố sạt lở bờ sông Bưởi tại thôn Tiến Thành và thôn Định Hưng, xã Thạch Định |
0,16 |
|
0,16 |
DTL |
Xã Thạch Định |
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông khu phố Ngọc Bồ, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành |
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
Thị trấn Kim Tân |
|
1.4 |
Công trình, dự án đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng |
0,02 |
|
0,005 |
DNL |
Xã Thành Long |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,005 |
DNL |
Xã Thạch Tượng |
||||
|
0,005 |
DNL |
Xã Thạch Quảng |
||||
2 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 471 trạm 110kV Thạch Thành |
0,02 |
|
0,010 |
DNL |
Thị trấn Kim Tân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của Của HĐND tỉnh |
|
0,010 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
||||
3 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 473 trạm 110kV Thạch Thành |
0,025 |
|
0,013 |
DNL |
Thị trấn Kim Tân |
|
|
0,013 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
||||
4 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 475 trạm 110kV Thạch Thành |
0,043 |
|
0,014 |
DNL |
Thị trấn Kim Tân |
|
|
0,014 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
||||
|
0,014 |
DNL |
Xã Thành Tân |
||||
5 |
Xây dựng xuất tuyến lộ A77 trạm 110kV Thạch Thành |
0,021 |
|
0,011 |
DNL |
Thị trấn Vân Du |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,011 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
||||
6 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 371 và 373 trạm 110kV Thạch Thành |
0,043 |
|
0,014 |
DNL |
Thị trấn Kim Tân |
|
|
0,014 |
DNL |
Thị trấn Vân Du |
||||
|
0,014 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
||||
7 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Thạch Thành |
0,032 |
|
0,016 |
DNL |
Thị trấn Vân Du |
|
|
0,016 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
||||
8 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cầm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân |
0,009 |
|
0,005 |
DNL |
Xã Thành Thọ |
|
|
0,005 |
DNL |
Xã Thành Minh |
||||
1.5 |
Công trình, dự án đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đài tưởng niệm liệt sĩ |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Thị trấn Vân Du |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Công trình, dự án đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ) |
0,97 |
0,97 |
|
DYT |
Thị trấn Kim Tân |
Quyết đỊnh số 4335/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quyết định 4128/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
1.8 |
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch trường mầm non Xã Thành Vinh |
0,71 |
0,71 |
|
DGD |
Xã Thành Vinh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng trường tiểu học Xã Thành Yên |
0,05 |
|
0,05 |
DGD |
Xã Thành Yên |
|
3 |
Mở rộng Trường Mầm non Xã Thạch Định |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Xã Thạch Định |
|
4 |
Trường Tiểu học Thành Minh 2 |
0,83 |
|
0,83 |
DGD |
Xã Thành Minh |
|
1.9 |
Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Công trình, dự án đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Công trình dự án đất di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Công trình, dự án đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà thờ Tây Trác |
0,01 |
|
0,01 |
TON |
Xã Thành Long |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.14 |
Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1.15 |
Công trình, dự án đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.16 |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
1.17 |
Công trình, dự án đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Đồng Quan |
8,40 |
|
3,14 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
0,65 |
TMD |
||||||
3,39 |
DGT |
||||||
0,29 |
DYT |
||||||
0,59 |
DGD |
||||||
0,34 |
DKV |
||||||
2 |
Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du |
1,93 |
1,01 |
|
ODT |
Thị trấn Vân Du |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất |
0,82 |
|
DKV |
|||||
0,10 |
|
DGT |
|||||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 2 Liên Sơn, thị trấn Kim Tân |
4,47 |
|
2,27 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1,76 |
DGT |
||||||
0,44 |
DKV |
||||||
1.18 |
Công trình, dự án đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng |
4,84 |
2,71 |
|
ONT |
Xã Thạch Quảng |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất |
1,92 |
|
DGT |
|||||
0,15 |
|
DVH |
|||||
0,06 |
|
DKV |
|||||
2 |
Dạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh |
8,38 |
2,83 |
2,19 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
Nghị Quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
1,38 |
1,34 |
DGT |
|||||
|
0,11 |
DVH |
|||||
0,41 |
0,12 |
DKV |
|||||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng |
0,37 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,14 |
DGT |
||||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy, xã Thạch Sơn |
4,84 |
|
2,38 |
ONT |
Xã Thạch Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2,16 |
DGT |
||||||
0,29 |
DKV |
||||||
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn |
1,00 |
0,71 |
|
ONT |
Xã Thạch Sơn |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất |
0,29 |
|
DGT |
|||||
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm |
1,11 |
|
0,68 |
ONT |
Xã Thạch Cẩm |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,43 |
DGT |
||||||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm |
0,79 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Thạch Cẩm |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,34 |
DGT |
||||||
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ (giai đoạn 1) |
4,61 |
|
1,95 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2,24 |
DGT |
||||||
0,22 |
DTL |
||||||
0,20 |
DKV |
||||||
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định |
3,15 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Thạch Định |
|
0,20 |
DKV |
||||||
1,45 |
DGT |
||||||
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh |
1,02 |
|
0,44 |
ONT |
Xã Thành Vinh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,04 |
DKV |
||||||
0,54 |
DGT |
||||||
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thiểm Niêm, xã Ngọc Trạo |
4,56 |
|
2,06 |
ONT |
Xã Ngọc Trạo |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2,21 |
DGT |
||||||
0,29 |
DKV |
||||||
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bông Bụt, xã Thành Công |
3,64 |
|
1,59 |
ONT |
Xã Thành Công |
|
1,80 |
DGT |
||||||
0,16 |
DTT |
||||||
0,09 |
DKV |
||||||
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Nước, xã Thành Trực |
4,91 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Thành Trực |
|
0,39 |
DKV |
||||||
0,20 |
DTL |
||||||
2,31 |
DGT |
||||||
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng |
4,66 |
|
2,65 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
|
1,73 |
DGT |
||||||
0,26 |
DKV |
||||||
0,03 |
DTL |
||||||
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dỹ Thắng, xã Thành An |
2,41 |
|
1,07 |
ONT |
Xã Thành An |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,11 |
DKV |
||||||
1,23 |
DGT |
||||||
1.19 |
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch mới Trụ sở UBND Xã Thành Hưng |
0,40 |
|
0,40 |
TSC |
Xã Thành Hưng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.20 |
Công trình, dự án đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.21 |
Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất giáo dục đào tạo |
3,34 |
|
3,34 |
DGD |
Xã Thạch Quảng |
|
2.2 |
Dự án đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,018 |
|
0,018 |
DBV |
Thị trấn Kim Tân |
|
2.3 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ Phố Cát |
0,33 |
|
0,33 |
TMD |
Thị trấn Vân Du |
Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,43 |
|
0,43 |
TMD |
Xã Thạch Bình |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại Thực Hằng |
1,05 |
|
1,05 |
TMD |
Xã Thạch Quảng |
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,07 |
|
0,07 |
TMD |
Thị trấn Kim Tần |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,06 |
|
0,06 |
TMD |
Thị trấn Kim Tân |
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,23 |
|
0,23 |
TMD |
Thị trấn Kim Tân |
Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh |
7 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,82 |
|
2,82 |
TMD |
Xã Thạch Lâm |
|
8 |
Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh |
48,80 |
|
48,80 |
TMD |
Xã Thành Minh |
Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh |
9 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái hồ Vũng Sú |
20,00 |
|
20,00 |
TMD |
Xã Thành Minh |
|
10 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,01 |
|
1,01 |
TMD |
Thị trấn Kim Tân |
|
11 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,23 |
|
0,23 |
TMD |
Xã Thành Vinh |
|
12 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Thị trấn Vân Du |
|
13 |
Đất thương mại dịch vụ |
11,15 |
|
11,15 |
TMD |
Thị trấn Vân Du |
|
14 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Thành Tâm |
|
2.4 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm |
1,73 |
1,73 |
|
SKC |
Thị trấn Vân Du |
Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá |
2 |
Xây dựng khu sản xuất thiệp thủ công mỹ nghệ |
0,97 |
|
0,97 |
SKC |
Xã Thạch Sơn |
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án khu sản xuất thiệp thủ công mỹ nghệ tại xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành |
3 |
Xưởng sản xuất, gia công cửa và các kết cấu thép Thạch Sơn tại xã Thạch Sơn |
0,94 |
|
0,94 |
SKC |
Xã Thạch Sơn |
Quyết định 731/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
4 |
Đất sản xuất kinh doanh |
3,57 |
|
3,57 |
SKC |
Xã Thạch Bình |
|
5 |
Đất sản xuất kinh doanh |
0,93 |
|
0,93 |
SKC |
Xã Thạch Sơn |
|
6 |
Đất sản xuất kinh doanh |
4,81 |
|
4,81 |
SKC |
Xã Thành Tân |
|
7 |
Đất sản xuất kinh doanh |
2,15 |
|
2,15 |
SKC |
Xã Thành Tân |
|
8 |
Đất sản xuất kinh doanh |
6,57 |
|
6,57 |
SKC |
Xã Thạch Định |
|
9 |
Đất sản xuất kinh doanh |
1,89 |
|
1,89 |
SKC |
Xã Thành Tâm |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác khoáng sản (Công ty CPXD Tân Sơn) |
9,10 |
4,98 |
|
SKS |
Thị trấn Vân Du |
Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
1,62 |
SKS |
Xã Thành Công |
||||
2,50 |
|
SKS |
Xã Thành Tân |
||||
2 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
5,20 |
|
5,20 |
SKS |
Xã Thành Minh |
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2023 |
3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
9,10 |
|
9,10 |
SKS |
Xã Thành Long |
Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
7,97 |
|
7,97 |
SKS |
Xã Thành Long |
Công văn số 8206/UBND-CN ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 3200/STNMT-TNKS ngày 15/7/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Mỏ đất san lấp Công ty Đức Thuận Phát (2 khu vực) |
14,50 |
|
14,50 |
SKS |
Xã Thành Tân |
Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
6 |
Mỏ đất san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại bằng phương pháp lộ thiên tại xã Thành Tân và Thành Trực |
10,66 |
10,66 |
|
SKS |
Các xã: Thành Tân; Thành Trực |
Giấy phép 112/GP-UBND ngày 4/11/2022 của UBND tỉnh |
7 |
Mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại xã Thành Công và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành |
8,57 |
8,57 |
|
SKS |
Các xã: Thành Tân; Thành Công |
Công văn số 9556/UBND-CN ngày 5/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Nguyên Phú lập hồ sơ cấp phép thăm dò và nâng cấp công suất mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại xã Thành Công và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành |
8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
9,31 |
|
9,31 |
SKS |
Xã Thành Tâm |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 4/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành |
9 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
13,00 |
|
13,00 |
SKS |
Xã Thành Long |
Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 16/08/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/1/2019 (bổ sung lần 6) |
3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Xã Thành Tân |
54,73 |
|
54,11 |
CLN |
Thị trấn Vân Du; xã Thành Tân |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án trồng Cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành |
|
0,50 |
NKH |
|||||
|
0,13 |
PNK |
|||||
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,31 |
|
0,31 |
CLN |
Xã Thạch Bình |
|
3.3 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chăn nuôi lợn chất lượng cao tập trung (Green Foods) |
28,90 |
|
28,90 |
NKH |
Xã Thành Yên |
Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất giống cây trồng |
2 |
Trang trại chăn nuôi gia cầm công nghệ cao |
16,06 |
|
16,06 |
NKH |
Xã Thành Long |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi vịt công nghệ cao tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
2,20 |
|
2,20 |
NKH |
Thị trấn Vân Du |
|
4 |
Đất nông nghiệp khác |
10,27 |
|
10,27 |
NKH |
Xã Thành Minh |
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
47,83 |
|
47,83 |
NKH |
Xã Thạch Lâm |
|
III |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Diện tích nguyên thửa |
Diện tích đất ở |
Diện tích chuyển mục đích |
|
Đơn vị hành chính |
|
1 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,019 |
0,012 |
0,002 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
BH 784626 |
2 |
Đỗ Văn ĐẠm |
0,114 |
0,040 |
0,050 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
AL 221419 |
3 |
Nguyễn Thị Ngọc |
0,035 |
0,009 |
0,011 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CD 658308 |
4 |
Trần Văn Hoàn |
0,084 |
0,040 |
0,044 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CS 511103 |
5 |
Phạm Văn Xuân |
0,042 |
0,030 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CĐ 997451 |
6 |
Nguyễn Thanh Huyền |
0,122 |
0,040 |
0,032 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CX 965623 |
7 |
Trịnh Quang Sáu |
0,015 |
0,005 |
0,001 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CS 03470 |
8 |
Trịnh Quốc Dân |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DD 927476 |
9 |
Nguyễn Văn Nam |
0,078 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DD 713769 |
10 |
Phạm Hữu Nhất |
0,082 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DD 713766 |
11 |
Lương Công Dương |
0,122 |
0,090 |
0,032 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DI 355916 |
12 |
Lê Văn Thiện |
0,133 |
0,040 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
V 329553 |
13 |
Bùi Văn Phúc |
0,109 |
0,030 |
0,030 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DH 1084413 |
14 |
Nguyễn Thị Thường |
0,239 |
0,040 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
BD 937447 |
15 |
Mai Phi Sơn |
0,415 |
0,010 |
0,030 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DE 580447 |
16 |
Lê Thị Thuý |
0,036 |
0,010 |
0,026 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CS 511439 |
17 |
Lê Văn Vinh |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CH 326195 |
18 |
Vũ Văn Toại |
0,052 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CĐ 997456 |
19 |
Lê Huy Thuộc |
0,037 |
0,012 |
0,025 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CR 787007 |
20 |
Trần Văn Lợi |
0,074 |
0,006 |
0,035 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CR 787036 |
21 |
Lê Văn Trung |
0,050 |
0,040 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DH 365847 |
22 |
Hà Văn Hải |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DH 365498 |
23 |
Nguyễn Văn Hải |
0,097 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CX 965402 |
24 |
Trịnh Văn Phong |
0,159 |
0,040 |
0,119 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
BD 937444 |
25 |
Ngô Thị Ân |
0,226 |
0,100 |
0,100 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CT 605871 |
26 |
Ngô Thị Ái |
0,225 |
0,100 |
0,100 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
CT 605869 |
27 |
Nguyễn Anh Hùng |
0,041 |
0,010 |
0,031 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
DD 052177 |
28 |
Nguyễn Văn Phú |
0,017 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
BS 783642 |
29 |
Đỗ Mạnh Tài |
0,083 |
0,015 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DH 275163 |
30 |
Hà Thị Phương Hoa |
0,032 |
0,005 |
0,027 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DD 713262 |
31 |
Bùi Khắc Hàn |
0,055 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DD 927374 |
32 |
Phạm Văn Việt |
0,017 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DE 580014 |
33 |
Lê Văn Tiến |
0,073 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DH 108990 |
34 |
Nguyễn Hải Hà |
0,070 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DH 108991 |
35 |
Nguyễn Ngọc Lâm |
0,095 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
CĐ 997608 |
36 |
Nguyễn Hữu Hà |
0,126 |
0,020 |
0,050 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DE 580397 |
37 |
Lê Thị Bích |
0,123 |
0,028 |
0,050 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DH 364806 |
38 |
Phạm Văn Việt |
0,017 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DE 580016 |
39 |
Nguyễn Tiến Lợi |
0,078 |
0,040 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Vân Du |
DH 275776 |
40 |
Dương Mạnh Hùng |
0,083 |
0,100 |
0,015 |
ONT |
Xã Ngọc Trạo |
DE 580843 |
41 |
Phạm Quang Lợi |
0,370 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Ngọc Trạo |
DH 108008 |
42 |
Quách Văn Hồng |
0,479 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Ngọc Trạo |
X 082387 |
43 |
Nguyễn Văn Toản |
0,370 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Ngọc Trạo |
CH 326219 |
44 |
Đào Văn Sáng |
0,177 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
CG 296082 |
45 |
Đào Văn Sáng |
0,076 |
0,040 |
0,036 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
CG 296083 |
46 |
Quách Công Tý |
0,225 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
AL 785596 |
47 |
Quách Sỹ Hội |
0,033 |
0,010 |
0,005 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
BD 937511 |
48 |
Phạm Thị Thu Hà |
0,183 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
CN 164409 |
49 |
Trần Đại Nghĩa |
0,249 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
CH 326121 |
50 |
Nguyễn Quốc Hưng |
0,421 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
V 382240 |
51 |
Nguyễn Xuân Dị |
0,347 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Bình |
AI 176790 |
52 |
Vũ Minh Hoàng |
0,020 |
0,008 |
0,012 |
ONT |
Xã Thạch Định |
DH 365590 |
53 |
Vũ Minh Hoàng |
0,017 |
0,008 |
0,009 |
ONT |
Xã Thạch Định |
DH 365592 |
54 |
Trịnh Thị Thanh |
0,020 |
0,008 |
0,012 |
ONT |
Xã Thạch Định |
DH 365591 |
55 |
Trịnh Thị Thanh |
0,018 |
0,009 |
0,009 |
ONT |
Xã Thạch Định |
DH 365585 |
56 |
Đỗ Thị Hợp |
0,208 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563552 |
57 |
Nguyễn Thị Nga |
0,223 |
0,040 |
0,110 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
BD 626396 |
58 |
Phạm Thanh Khiêm |
0,352 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CO 077549 |
59 |
Lưu Trọng Sao |
0,084 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524232 |
60 |
Nguyễn Văn Sử |
0,106 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524257 |
61 |
Phạm Văn Hải |
0,089 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AG 374930 |
62 |
Trần Bá Thủy |
0,111 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563769 |
63 |
Nguyễn Lương Lâm |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DB 626925 |
64 |
Phạm Văn Tường |
0,225 |
0,200 |
0,025 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524291 |
65 |
Nguyễn Xuân Thiết |
0,103 |
0,045 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CQ 729049 |
66 |
Phạm Viết Đông |
0,238 |
0,100 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524353 |
67 |
Phạm Văn Cường |
0,053 |
0,039 |
0,013 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CR 787631 |
68 |
Bùi Quang Thứ |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DB 626924 |
69 |
Nguyễn Thị Mai |
0,165 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
BO 876500 |
70 |
Vũ Thị Thủy |
0,146 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524251 |
71 |
Lê Văn Ninh |
0,105 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524043 |
72 |
Lê Văn Kỳ |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CO 421691 |
73 |
Phạm Thị Tập |
0,101 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563628 |
74 |
Nguyễn Thị Ngái |
0,144 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DD 713878 |
75 |
Nguyễn Tiến Hoà |
0,149 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563639 |
76 |
Bùi Văn Hanh |
0,138 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563627 |
77 |
Trần Bá Hải |
0,120 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563768 |
78 |
Bùi Văn Hạ |
0,094 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563775 |
79 |
Phạm Thanh Lễ |
0,111 |
0,057 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DH 275337 |
80 |
Phạm Thị Chín |
0,264 |
0,200 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CL 014312 |
81 |
Nguyễn Văn Sử |
0,945 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AO 405421 |
82 |
Nguyễn Văn Đồng |
0,124 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524253 |
83 |
Trương Văn Cảnh |
0,050 |
0,040 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DD 924755 |
84 |
Phạm Ngọc Khâm |
0,315 |
0,100 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524236 |
85 |
Bùi Sinh Việt |
0,043 |
0,013 |
0,029 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DH 365969 |
86 |
Nguyễn Quốc Hoá |
0,113 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563873 |
87 |
Nguyễn Văn Sử |
0,106 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524257 |
88 |
Phạm Văn Hải |
0,089 |
0,040 |
0,049 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AG 374930 |
89 |
Trần Bá Hải |
0,120 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563768 |
90 |
Bùi Văn Hanh |
0,138 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563627 |
91 |
Nguyễn Tiến Hoà |
0,149 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563639 |
92 |
Nguyễn Thị Ngái |
0,144 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DD 713878 |
93 |
Trần Bá Thủy |
0,111 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563769 |
94 |
Nguyễn Lương Lâm |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DB 626925 |
95 |
Phạm Văn Tường |
0,225 |
0,200 |
0,025 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524291 |
96 |
Lê Văn Ninh |
0,105 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524043 |
97 |
Phạm Viết Đông |
0,238 |
0,100 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524353 |
98 |
Bùi Quang Thứ |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
IB 626924 |
99 |
Vũ Thị Thủy |
0,146 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524251 |
100 |
Nguyễn Xuân Thiết |
0,103 |
0,045 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CQ 729049 |
101 |
Lê Văn Kỳ |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CO 421691 |
102 |
Phạm Thị Tập |
0,101 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563628 |
103 |
Bùi Văn Hạ |
0,094 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563775 |
104 |
Nguyễn Văn Sử |
0,095 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AO 405421 |
105 |
Phạm Thanh Lễ |
0,111 |
0,057 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DH 275337 |
106 |
Nguyễn Văn Đồng |
0,124 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 524253 |
107 |
Phạm Thanh Khiêm |
0,352 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
CO 077549 |
108 |
Nguyễn Thị Nga |
0,223 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DB 626396 |
109 |
Phạm Thị Tập |
0,101 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
AH 563628 |
110 |
Dương Văn Thâu |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ONT |
Xã Thạch Đồng |
DH 365803 |
111 |
Lê Thị Tỏ |
0,117 |
0,040 |
0,077 |
ONT |
Xã Thạch Long |
AN 572631 |
112 |
Lê Văn Quý |
0,066 |
0,015 |
0,051 |
ONT |
Xã Thạch Long |
DH 364766 |
113 |
Lê Văn Sỹ |
0,158 |
0,050 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Long |
AN 572696 |
114 |
Lê Văn Sỹ |
0,072 |
0,018 |
0,055 |
ONT |
Xã Thạch Long |
DH 364767 |
115 |
Lương Thị Lan |
0,194 |
0,050 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Long |
CO 670450 |
116 |
Nguyễn Văn Thiên |
0,143 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Long |
AN 572511 |
117 |
Nguyễn Trường Giang |
0,085 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
E 0277357 |
118 |
Dương An Ninh |
0,081 |
0,040 |
0,041 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967898 |
119 |
Trịnh Văn Quân |
0,154 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
E0227309 |
120 |
Phạm Văn Phương |
0,067 |
0,040 |
0,027 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
M 915399 |
121 |
Nguyễn Thị Ngọc |
0,035 |
0,010 |
0,006 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DH 275547 |
122 |
Lê Thị Khanh |
0,084 |
0,006 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CS 756656 |
123 |
Lê Hồng Văn |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967129 |
124 |
Nguyễn Thị Niêm |
0,075 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
Y 567842 |
125 |
Nguyễn Thị Thao |
0,082 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967452 |
126 |
Lê Hồng Phong |
0,090 |
0,025 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CT 605032 |
127 |
Lê Thị Ngon |
0,040 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DE 580185 |
128 |
Trịnh Thị Tuyết |
0,049 |
0,040 |
0,009 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
AG 341283 |
129 |
Lại Thị Ký |
0,048 |
0,040 |
0,008 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967764 |
130 |
Lê Xuân Tăng |
0,140 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967819 |
131 |
Trịnh Xuân Chiến |
0,050 |
0,040 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967853 |
132 |
Ngô Văn Sơn |
0,112 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
BV 781012 |
133 |
Lê Xuân Liêm |
0,076 |
0,040 |
0,036 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
D 0967308 |
134 |
Lê Văn Son |
0,071 |
0,025 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CD 658329 |
135 |
Ngô Thị Hạnh |
0,065 |
0,040 |
0,025 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CV 665518 |
136 |
Ngô Đình Cảnh |
0,029 |
0,016 |
0,013 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CO 670347 |
137 |
Đinh Thị Thuý |
0,108 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CE 489544 |
138 |
Lê Văn Chi |
0,154 |
0,014 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CV 424162 |
139 |
Bùi Thanh Hoà |
0,020 |
0,007 |
0,013 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CN 164278 |
140 |
Ngô Văn Thơ |
0,070 |
0,028 |
0,042 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CQ 791076 |
141 |
Ngô Trọng Thủy |
0,090 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
V 329623 |
142 |
Ngô Thị Yến Anh |
0,036 |
0,015 |
0,021 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
CQ 729147 |
143 |
Vũ Đình Vinh |
0,031 |
0,008 |
0,023 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DH 365535 |
144 |
Lại Thế Mạnh |
0,090 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
E 0227353 |
145 |
Trịnh Xuân Yên |
0,015 |
0,003 |
0,011 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
V 382220 |
146 |
Trịnh Văn Tuân |
0,043 |
0,010 |
0,033 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DD 924432 |
147 |
Phạm Minh Chiến |
0,087 |
0,040 |
0,047 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DH 275775 |
148 |
Đặng Văn Hà |
0,022 |
0,010 |
0,012 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DH 275890 |
149 |
Phạm Minh Chiến |
0,023 |
0,010 |
0,013 |
ONT |
Xã Thành Hưng |
DH 275237 |
150 |
Quách Công Tý |
0,150 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365541 |
151 |
Quách Công Tý |
0,263 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
AO 250686 |
152 |
Nguyễn Thị Thành |
0,175 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365540 |
153 |
Nguyễn Văn Thắng |
0,060 |
0,006 |
0,036 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BV 620651 |
154 |
Nguyễn Văn Thiết |
0,121 |
0,006 |
0,012 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CX 965762 |
155 |
Nguyễn Văn Long |
0,020 |
0,010 |
0,002 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 364009 |
156 |
Lê Thị Thu |
0,082 |
0,020 |
0,062 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DI 355939 |
157 |
Nguyễn Tiến Lợi |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 364990 |
158 |
Nguyễn Đức Tú |
0,152 |
0,034 |
0,060 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 713190 |
159 |
Nguyễn Viết Đô |
0,375 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DI 355240 |
160 |
Nguyễn Đình Thanh |
0,048 |
0,006 |
0,042 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 108780 |
161 |
Lê Thị Trang |
0,020 |
0,008 |
0,012 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 713686 |
162 |
Lê Thị Trang |
0,014 |
0,006 |
0,008 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365920 |
163 |
Đặng Thị Tuyết |
0,030 |
0,006 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365921 |
164 |
Khương Văn Thuật |
0,054 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CL 014279 |
165 |
Khương Văn Thuật |
0,179 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
M 915963 |
166 |
Hoàng Công Thọ |
0,326 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CO 077592 |
167 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,069 |
0,040 |
0,029 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
AO 250751 |
168 |
Bùi Phương Thảo |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365340 |
169 |
Bùi Thị Thu |
0,011 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CX 965458 |
170 |
Bùi Thị Quang |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CB 647045 |
171 |
Khương Văn Biên |
0,019 |
0,008 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CO 077645 |
172 |
Hoàng Ánh Chương |
0,428 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
M 915183 |
173 |
Trần Thị Quán |
0,300 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BC 073057 |
174 |
Đỗ Thị Lý |
0,293 |
0,014 |
0,014 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365955 |
175 |
Bùi Thanh Chương |
0,781 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BM 027145 |
176 |
Bùi Văn Thành |
0,329 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CL 108087 |
177 |
Bùi Văn Thành |
0,509 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BM 027144 |
178 |
Bùi Minh Trường |
0,087 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CV 665270 |
179 |
Bùi Văn Thái |
0,133 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CV 794973 |
180 |
Mai Thị Oanh |
0,118 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CV 794972 |
181 |
Phạm Ngọc Chiến |
0,073 |
0,013 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
Y 567984 |
182 |
Bùi Phương Nam |
0,091 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CV 665272 |
183 |
Khương Văn Hạnh |
0,115 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
M 915115 |
184 |
Khương Văn Ngọc |
0,374 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CL 108545 |
185 |
Liều Bá Thái |
0,024 |
0,015 |
0,009 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CI 523295 |
186 |
Khương Văn Sơn |
0,065 |
0,014 |
0,016 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365345 |
187 |
Lê Văn Trang |
0,186 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
M 915394 |
188 |
Nguyễn Thị Nương |
0,041 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BP 567991 |
189 |
Phạm Tiến Hiếu |
0,070 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CU 452422 |
190 |
Lê Văn Nam |
0,100 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
AD 386945 |
191 |
Nguyễn Văn Chữ |
0,027 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
AE 663799 |
192 |
Phạm Thị Vy |
0,044 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BU 581649 |
193 |
Nguyễn Văn Tâm |
0,106 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BM 027336 |
194 |
Đỗ Đăng Hưng |
0,048 |
0,008 |
0,008 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CA 457173 |
195 |
Nguyễn Thị Liên |
0,638 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 713427 |
196 |
Quách Văn Hoạt |
0,056 |
0,009 |
0,021 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365339 |
197 |
Quách Thị Nhi |
0,021 |
0,006 |
0,015 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365342 |
198 |
Đỗ Văn Hạnh |
0,040 |
0,007 |
0,014 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CO 077657 |
199 |
Nguyễn Văn Ngọc |
0,029 |
0,018 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
BM 027239 |
200 |
Phạm Ngọc Thủy |
0,030 |
0,007 |
0,006 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CO 670054 |
201 |
Phạm Thị Tươi |
0,125 |
0,012 |
0,028 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 713961 |
202 |
Phạm Hồng Đạo |
0,092 |
0,008 |
0,022 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 713962 |
203 |
Phạm Hồng Đạo |
0,149 |
0,012 |
0,028 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 713963 |
204 |
Nguyễn Văn Việt |
0,148 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CD 658367 |
205 |
Hoàng Văn Thuận |
0,029 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CV 424077 |
206 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,192 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CD 658366 |
207 |
Nguyễn Đình Quyền |
0,066 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 275172 |
208 |
Nguyễn Đình Lộc |
0,115 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 275176 |
209 |
Nguyễn Đình Lợi |
0,070 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 275173 |
210 |
Quách Thị Phương |
0,063 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 275171 |
211 |
Quách Thị Phương |
0,097 |
0,016 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 275170 |
212 |
Nguyễn Thị Liêm |
0,058 |
0,008 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 108604 |
213 |
Nguyễn Thị Liêm |
0,077 |
0,006 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 108606 |
214 |
Nguyễn Thi Liêm |
0,057 |
0,006 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 108605 |
215 |
Mai Thị Anh |
0,058 |
0,010 |
0,043 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DD 927452 |
216 |
Nguyễn Tiến Lợi |
0,390 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CQ 729126 |
217 |
Nguyễn Tiến Lợi |
0,057 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
CV 665918 |
218 |
Quách Thị Hường |
0,034 |
0,010 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tâm |
DH 365957 |
219 |
Hà Kim Phụng |
0,205 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
Y 567049 |
220 |
Lê Mã Lương |
0,146 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 375117 |
221 |
Hà Ngọc Đô |
0,305 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V376144 |
222 |
Hà Thị Tuất |
0,205 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thành Tân |
Y 567049 |
223 |
Đào Văn Sáng |
0,177 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CG296082 |
224 |
Đào Văn Sáng |
0,076 |
0,040 |
0,036 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CG 296083 |
225 |
Nguyễn Văn Hải |
0,230 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376376 |
226 |
Lê Văn Hoan |
0,243 |
0,010 |
0,014 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CV 665577 |
227 |
Đỗ Xuân Minh |
0,512 |
0,080 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DH 275874 |
228 |
Hà Văn Thắng |
0,103 |
0,025 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CG 296012 |
229 |
Phạm Văn Đông |
0,284 |
0,022 |
0,018 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DA 061251 |
230 |
Bùi Văn Thịnh |
0,201 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CI 523209 |
231 |
Hà Trọng Nam |
0,092 |
0,018 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CQ 791974 |
232 |
Đào Cao Sơn |
0,151 |
0,034 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DD 924727 |
233 |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
0,523 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376915 |
234 |
Nguyễn Văn Mùa |
0,377 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CS 756500 |
235 |
Nguyễn Văn Đô |
0,229 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376385 |
236 |
Nguyễn Văn Tiếp |
0,325 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
CQ 729296 |
237 |
Nguyễn Thị Ly |
0,077 |
0,010 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DD 713392 |
238 |
Nguyễn Xuân Tao |
0,280 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376037 |
239 |
Hà Thị Hạnh |
0,234 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376059 |
240 |
Lê Văn Chính |
0,036 |
0,006 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DD 924194 |
241 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,058 |
0,007 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DE 580098 |
242 |
Phạm Văn Nam |
0,057 |
0,007 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DE 580301 |
243 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,056 |
0,007 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DE 580097 |
244 |
Phạm Văn Nam |
0,037 |
0,007 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DE 580099 |
245 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,072 |
0,006 |
0,024 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DE 580096 |
246 |
Lê Minh Cấn |
0,232 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376331 |
247 |
Bùi Thị Long |
0,350 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DH 275871 |
248 |
Nguyễn Thị Dung |
0,133 |
0,006 |
0,034 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DH 275870 |
249 |
Đặng Thị Thuỳ |
0,037 |
0,012 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DB 626071 |
250 |
Quách Văn Châu |
0,146 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tân |
DH 275101 |
251 |
Bùi Thị Lai |
0,164 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Tân |
V 376901 |
252 |
Nguyễn Văn Cần |
0,033 |
0,007 |
0,026 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
CO 670609 |
253 |
Nguyễn Văn Giang |
0,030 |
0,008 |
0,009 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
DD 713365 |
254 |
Trần Thị Dần |
0,101 |
0,012 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
DH 275164 |
255 |
Trịnh Phú Đa |
0,506 |
0,040 |
0,160 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
K117774 |
256 |
Nguyễn Xuân Thanh |
0,159 |
0,014 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CO 670721 |
257 |
Nguyễn Văn Bình |
0,167 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CĐ 997728 |
258 |
Lương Văn Tỵ |
0,024 |
0,010 |
0,014 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
BV 620933 |
259 |
Lương Văn Tỵ |
0,018 |
0,006 |
0,012 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DD 924017 |
260 |
Nguyễn Thị Liên |
0,016 |
0,009 |
0,007 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DH 275936 |
261 |
Nguyễn Thu Trang |
0,016 |
0,009 |
0,007 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DH 275937 |
262 |
Nguyễn Văn Bình |
0,650 |
0,019 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DD 924016 |
263 |
Nguyễn Bích Thuận |
0,233 |
0,006 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DE 580597 |
264 |
Phan Thế Hùng |
0,179 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CI 588471 |
265 |
Võ Trí Thanh |
0,111 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CI 588048 |
266 |
Trịnh Thị Hồng Lê |
0,188 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CI 588043 |
267 |
Nguyễn Sỹ Trọng |
0,053 |
0,018 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DD 052318 |
268 |
Nguyễn Tuấn Bắc |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CU 452819 |
269 |
Nguyễn Văn Hảo |
0,064 |
0,022 |
0,040 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
DD 052320 |
270 |
Nguyễn Thị Hà |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CU 452818 |
271 |
Nguyễn Tuấn Nam |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CU 452820 |
272 |
Nguyễn uấn Thanh |
0,212 |
0,070 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CU 452817 |
273 |
Lê Sỹ Tá |
0,140 |
0,035 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CL 014168 |
274 |
Lê Sỹ Tá |
0,027 |
0,012 |
0,015 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CS 756378 |
275 |
Lê Sỹ Tá |
0,030 |
0,013 |
0,017 |
ONT |
Xã Thạch Quảng |
CQ 791305 |
276 |
Trần Thị Hoan |
0,073 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Vinh |
AG 436638 |
277 |
Nguyễn Văn Mười |
0,646 |
0,004 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Vinh |
N 038995 |
278 |
Nguyễn Văn Thắng |
0,039 |
0,008 |
0,031 |
ONT |
Xã Thành Tiến |
CR 787691 |
279 |
Nguyễn Văn Thế |
0,028 |
0,008 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Tiến |
CR 787692 |
280 |
Lưu Văn Tiến |
0,214 |
0,040 |
0,010 |
ONT |
Xã Thành Tiến |
M 838837 |
281 |
Tào Thị Tâm |
0,178 |
0,040 |
0,138 |
ONT |
Xã Thành Tiến |
200/QSDD |
282 |
Nguyễn Văn Hỹ |
0,061 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 108699 |
283 |
Trần Anh Tuấn |
0,059 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 108909 |
284 |
Đàm Thu Hương |
0,064 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 108698 |
285 |
Đỗ Hải Nam |
0,055 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 108700 |
286 |
Nguyễn Minh Đức |
0,053 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 108907 |
287 |
Nguyễn Minh Đức |
0,058 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 108908 |
288 |
Ngô Văn Siêu |
0,098 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 275378 |
289 |
Ngô Văn Mừng |
0,102 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
DH 275376 |
290 |
Nguyễn Danh Quyết |
0,371 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
CI 588723 |
291 |
Nguyễn Văn Quân |
0,350 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
CO 421675 |
292 |
Bùi Thị Thủy |
0,036 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Thạch Sơn |
DI 355150 |
293 |
Võ Trí Dương |
0,086 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Minh |
DD713783 |
294 |
Lê Đình Hùng |
0,132 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Minh |
DI 355178 |
295 |
Lê Đình Hùng |
0,218 |
0,010 |
0,050 |
ONT |
Xã Thành Minh |
DI 355382 |
296 |
Bùi Văn Kim |
0,366 |
0,030 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Minh |
DL 078550 |
297 |
Trịnh Xuân Thành |
0,055 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thành Minh |
DL 078246 |
298 |
Trịnh Xuân Thành |
0,198 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Thành Mỹ |
CI523704 |
299 |
Bùi Văn Ngà |
0,572 |
0,046 |
0,040 |
ONT |
Xã Thành Công |
CD 997102 |
300 |
Trần Thị Chi |
0,155 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Thành Công |
CG 296569 |
301 |
Trương Văn Giới |
0,031 |
0,010 |
0,021 |
ONT |
Xã Thành Trực |
AB 663385 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Thạch Thành chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).