Quyết định 2170/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2170/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/06/2023
Ngày có hiệu lực 21/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2170/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 21 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 08/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr- UBND ngày 15/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 22.882,89 ha

- Đất nông nghiệp: 13.998,67 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.284,31 ha.

- Đất chưa sử dụng: 599,91 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

22.882,89

100

22.882,89

 

22.882,89

100

1

Đất nông nghiệp

14587,20

63,75

13998,67

 

13998,67

61,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9734,20

42,54

9345,60

 

9345,60

40,84

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9581,94

41,87

9345,60

 

9345,60

40,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2248,07

9,82

 

1.974,38

1974,38

8,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

405,34

1,77

396,82

7,84

404,66

1,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

647,31

2,83

406,33

224,74

631,07

2,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

548,16

2,40

 

508,92

508,92

2,22

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1004,12

4,39

 

1134,04

1134,04

4,96

2

Đất phi nông nghiệp

7430,54

32,47

8284,31

 

8284,31

36,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5,52

0,02

41,15

 

41,15

0,18

2.2

Đất an ninh

285,97

1,25

307,22

 

307,22

1,34

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

35,98

0,16

223,25

 

223,25

0,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

32,26

0,14

99,75

4,37

104,12

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

132,25

0,58

197,74

 

197,74

0,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

142,15

0,62

225,47

6,49

231,96

1,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

102,86

0,45

 

101,84

101,84

0,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2958,07

12,93

3106,09

-35,35

3070,74

13,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1741,69

7,61

1823,89

-14,94

1808,95

7,91

-

Đất thuỷ lợi

757,45

3,31

756,01

-3,04

752,97

3,29

-

Đất văn hoá

42,62

0,19

48,61

1,67

50,28

0,22

-

Đất y tế

9,69

0,04

17,15

-0,60

16,55

0,07

-

Đất giáo dục đào tạo

76,77

0,34

85,04

7,57

92,61

0,40

-

Đất thể dục thể thao

40,53

0,18

47,88

 

47,88

0,21

-

Đất năng lượng

71,63

0,31

93,39

-18,06

75,33

0,33

-

Đất bưu chính viễn thông

1,15

0,01

1,85

-0,46

1,39

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,69

0,00

0,69

 

0,69

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,80

0,06

28,62

 

28,62

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,49

0,09

30,8

 

30,80

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,00

0,03

10,84

 

10,84

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

198,84

0,87

203,9

 

203,90

0,89

-

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

9,70

0,04

 

10,04

10,04

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,13

0,00

 

4,71

4,71

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

2096,57

9,16

2280,49

2,95

2283,44

9,98

2.14

Đất ở tại đô thị

527,93

2,31

591,82

 

591,82

2,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,06

0,10

21,13

 

21,13

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

3,52

0,02

2,94

0,53

3,47

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,10

0,02

 

11,96

11,96

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

782,10

3,42

 

769,54

769,54

3,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

262,09

1,15

 

260,12

260,12

1,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

865,16

3,78

599,91

 

599,91

2,62

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

2.544,55

3.102,43

5.646,98

 

 4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 9.742,42

 7,84

 9.750,26

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

406,33

224,74

631,07

 

6

Khu du lịch

 

 

 

66,02

66,02

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

223,25

 

223,25

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

6.515,71

 

6.515,71

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

117,28

 

117,28

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

5.877,90

 

5.877,90

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

729,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

382,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

373,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,51

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

31,26

 2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,84

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

264,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

140,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

124,31

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

[...]