Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 839/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Hoàng Gia Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN BẮC QUANG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 1942/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1621/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2022 |
Điều chỉnh đến năm 2030 |
So sánh: Tăng (+)/Giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
I |
Loại đất |
|
110.521,38 |
100 |
110.521,38 |
100 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
102.572,04 |
92,81 |
101.573,70 |
91,90 |
-998,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.172,07 |
4,68 |
4.963,31 |
4,49 |
-208,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.337,86 |
3,02 |
3.289,36 |
2,98 |
-48,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.894,49 |
4,43 |
1.309,28 |
1,18 |
-3.585,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.204,40 |
12,85 |
11.663,14 |
10,55 |
-2.541,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.319,77 |
14,77 |
17.634,48 |
15,96 |
1.314,71 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
60.505,75 |
54,75 |
64.547,09 |
58,40 |
4.041,34 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
33.511,79 |
30,32 |
36.407,39 |
32,94 |
2.895,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.427,14 |
1,29 |
1.385,89 |
1,25 |
-41,25 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,42 |
0,04 |
70,53 |
0,06 |
22,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.157,91 |
5,57 |
8.634,35 |
7,81 |
2.476,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,49 |
0,11 |
747,68 |
0,68 |
621,19 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,26 |
0,00 |
8,31 |
0,01 |
5,05 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
26,11 |
0,02 |
113,17 |
0,10 |
87,06 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,37 |
0,00 |
97,43 |
0,09 |
92,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,81 |
0,03 |
118,29 |
0,11 |
82,48 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
195,93 |
0,18 |
256,31 |
0,23 |
60,38 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,83 |
0,01 |
246,46 |
0,22 |
233,63 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.592,69 |
2,35 |
4.151,81 |
3,76 |
1.559,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.411,52 |
1,28 |
2.085,40 |
1,89 |
673,88 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
141,49 |
0,13 |
162,44 |
0,15 |
20,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,92 |
0,00 |
42,52 |
0,04 |
40,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,55 |
0,01 |
13,97 |
0,01 |
6,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
77,49 |
0,07 |
85,44 |
0,08 |
7,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14,23 |
0,01 |
34,77 |
0,03 |
20,54 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
961,48 |
0,87 |
1.515,83 |
1,37 |
554,35 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,69 |
0,00 |
4,05 |
0,00 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,71 |
0,00 |
7,69 |
0,01 |
3,98 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
71,28 |
0,06 |
134,6 |
0,12 |
63,32 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,6 |
0,01 |
15,61 |
0,01 |
9,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,47 |
0,01 |
62,53 |
0,06 |
55,06 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,05 |
0,01 |
15,06 |
0,01 |
6,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
18,91 |
0,02 |
40,91 |
0,04 |
22,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,88 |
0,03 |
29,86 |
0,03 |
0,98 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,61 |
0,00 |
3,61 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.150,67 |
1,04 |
959,35 |
0,87 |
-191,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
247,44 |
0,22 |
731,72 |
0,66 |
484,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,64 |
0,01 |
16,77 |
0,02 |
3,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,87 |
0,01 |
6,65 |
0,01 |
-0,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
|
|
0,00 |
2.18 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
- |
0,72 |
0,00 |
0,72 |
2.19 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
0,00 |
5,33 |
0,00 |
2,53 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.458,76 |
1,32 |
1.000,96 |
0,91 |
-457,80 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
102,33 |
0,09 |
99,73 |
0,09 |
-2,60 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
|
- |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.791,44 |
1,62 |
313,33 |
0,28 |
-1.478,11 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
- |
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
14.460,24 |
13,08 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
22.618,17 |
20,46 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
82.181,57 |
74,36 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
502,81 |
0,45 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
99 |
0,09 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
75 |
0,07 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
97,43 |
0,09 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
30,1 |
0,03 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
7.387,85 |
7,27 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
519,12 |
0,47 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT.Việt Quang |
TT.Vĩnh Tuy |
xa Bằng Hành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Tiến |
Xã Đồng Yên |
Xã Đức Xuân |
Xã Hùng An |
Xã Hữu Sản |
Xã Kim Ngọc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NN/PNN |
2.555,15 |
184,76 |
99,58 |
31,58 |
34,24 |
18,57 |
46,99 |
73,39 |
48,89 |
184,90 |
218,14 |
24,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
207,72 |
22,39 |
7,53 |
2,05 |
3,92 |
3,73 |
0,88 |
13,79 |
3,90 |
9,13 |
5,17 |
2,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,29 |
9,90 |
5,62 |
0,74 |
0,76 |
3,01 |
|
1,70 |
|
6,20 |
4,72 |
0,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
227,69 |
31,79 |
7,35 |
6,82 |
6,76 |
0,17 |
1,01 |
3,59 |
8,10 |
9,45 |
0,60 |
3,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
479,80 |
51,79 |
29,49 |
5,55 |
7,11 |
1,38 |
5,08 |
7,22 |
16,26 |
85,13 |
2,39 |
11,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,11 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,70 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1589,54 |
76,03 |
54,26 |
16,21 |
16,23 |
13,28 |
40,02 |
44,04 |
19,93 |
70,49 |
209,83 |
7,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
45,29 |
2,76 |
0,95 |
0,95 |
0,22 |
0,01 |
|
4,45 |
|
10,70 |
0,15 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9.717,58 |
6,30 |
|
199,00 |
470,00 |
|
820,00 |
63,79 |
705,41 |
141,51 |
94,00 |
162,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKRC(a) |
2.266,63 |
6,30 |
|
9,00 |
|
|
350,00 |
|
|
77,00 |
4,00 |
13,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,78 |
0,98 |
0,15 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,18 |
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Liên Hiệp |
Xã Quang Minh |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Thành |
Xã Thượng Bình |
Xã Tiên Kiều |
Xã Việt Hồng |
Xã Việt Vinh |
Xã Vĩnh Hào |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vô Điểm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NN/PNN |
2.555,15 |
25,86 |
208,81 |
146,77 |
150,65 |
88,69 |
34,52 |
66,15 |
86,41 |
576,09 |
111,43 |
61,65 |
32,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
207,72 |
5,12 |
27,54 |
10,14 |
5,54 |
2,12 |
0,20 |
7,41 |
19,32 |
28,03 |
14,76 |
9,47 |
2,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,29 |
1,90 |
10,58 |
|
4,45 |
0,46 |
0,10 |
3,27 |
4,86 |
13,16 |
4,40 |
3,51 |
1,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
227,69 |
3,22 |
23,61 |
8,52 |
19,11 |
8,12 |
3,03 |
11,73 |
20,29 |
16,11 |
27,99 |
6,24 |
1,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
479,80 |
2,96 |
21,70 |
54,73 |
21,97 |
37,78 |
3,14 |
15,79 |
10,71 |
23,05 |
35,66 |
16,82 |
12,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,11 |
|
|
1,22 |
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1589,54 |
14,36 |
130,43 |
72,16 |
99,90 |
37,70 |
28,15 |
29,59 |
33,84 |
504,99 |
28,53 |
28,03 |
14,29 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
45,29 |
0,20 |
5,53 |
|
4,13 |
0,08 |
|
1,63 |
2,25 |
3,91 |
4,49 |
1,09 |
1,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9.717,58 |
274,00 |
487,00 |
1004,09 |
50,00 |
743,86 |
820,00 |
867,44 |
846,00 |
160,00 |
897,00 |
662,77 |
243,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,37 |
|
|
|
|
3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKRC(a) |
2.266,63 |
156,00 |
12,00 |
204,09 |
|
211,36 |
600,00 |
167,44 |
363,00 |
43,44 |
27,00 |
|
23,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,78 |
|
|
|
0,15 |
0,09 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT.Việt Quang |
TT.Vĩnh Tuy |
xa Bằng Hành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Tiến |
Xã Đồng Yên |
Xã Đức Xuân |
Xã Hùng An |
Xã Hữu Sản |
Xã Kim Ngọc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.735,13 |
|
|
65,00 |
130,30 |
|
180,00 |
|
125,00 |
80,00 |
45,00 |
15,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1703,34 |
|
|
65,00 |
130,30 |
|
180,00 |
|
125,00 |
80,00 |
45,00 |
15,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
65,86 |
0,52 |
0,53 |
0,86 |
9,52 |
0,09 |
6,96 |
2,50 |
3,20 |
2,56 |
|
0,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,19 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,83 |
|
|
|
|
|
6,83 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,74 |
|
|
0,30 |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
43,05 |
0,50 |
0,50 |
0,54 |
9,52 |
0,06 |
0,13 |
|
|
0,16 |
|
0,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,88 |
|
0,05 |
0,54 |
0,75 |
0,06 |
0,13 |
|
|
0,15 |
|
0,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
28,78 |
0,02 |
0,45 |
|
8,77 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,76 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|