Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 839/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/05/2023
Ngày có hiệu lực 30/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 839/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN BẮC QUANG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 1942/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1621/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2022

Điều chỉnh đến năm 2030

So sánh: Tăng (+)/Giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

Loại đất

 

110.521,38

100

110.521,38

100

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.572,04

92,81

101.573,70

91,90

-998,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.172,07

4,68

4.963,31

4,49

-208,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.337,86

3,02

3.289,36

2,98

-48,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.894,49

4,43

1.309,28

1,18

-3.585,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.204,40

12,85

11.663,14

10,55

-2.541,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.319,77

14,77

17.634,48

15,96

1.314,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60.505,75

54,75

64.547,09

58,40

4.041,34

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

33.511,79

30,32

36.407,39

32,94

2.895,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.427,14

1,29

1.385,89

1,25

-41,25

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,42

0,04

70,53

0,06

22,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.157,91

5,57

8.634,35

7,81

2.476,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,49

0,11

747,68

0,68

621,19

2.2

Đất an ninh

CAN

3,26

0,00

8,31

0,01

5,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

0,02

113,17

0,10

87,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,37

0,00

97,43

0,09

92,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,81

0,03

118,29

0,11

82,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

195,93

0,18

256,31

0,23

60,38

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,83

0,01

246,46

0,22

233,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.592,69

2,35

4.151,81

3,76

1.559,12

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.411,52

1,28

2.085,40

1,89

673,88

-

Đất thủy lợi

DTL

141,49

0,13

162,44

0,15

20,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,92

0,00

42,52

0,04

40,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,55

0,01

13,97

0,01

6,42

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,49

0,07

85,44

0,08

7,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,23

0,01

34,77

0,03

20,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

961,48

0,87

1.515,83

1,37

554,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,69

0,00

4,05

0,00

0,36

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

-

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,71

0,00

7,69

0,01

3,98

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,28

0,06

134,6

0,12

63,32

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,6

0,01

15,61

0,01

9,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,47

0,01

62,53

0,06

55,06

-

Đất chợ

DCH

9,05

0,01

15,06

0,01

6,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

0,02

40,91

0,04

22,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,88

0,03

29,86

0,03

0,98

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,61

0,00

3,61

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.150,67

1,04

959,35

0,87

-191,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

247,44

0,22

731,72

0,66

484,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,64

0,01

16,77

0,02

3,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,87

0,01

6,65

0,01

-0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

 

 

0,00

2.18

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

-

0,72

0,00

0,72

2.19

Đất tín ngưỡng

TIN

2,80

0,00

5,33

0,00

2,53

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.458,76

1,32

1.000,96

0,91

-457,80

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

102,33

0,09

99,73

0,09

-2,60

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

 

-

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.791,44

1,62

313,33

0,28

-1.478,11

II

Khu chức năng

 

 

 

-

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

14.460,24

13,08

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

22.618,17

20,46

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

82.181,57

74,36

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

502,81

0,45

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

99

0,09

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

75

0,07

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

97,43

0,09

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

30,1

0,03

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

7.387,85

7,27

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

519,12

0,47

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.Việt Quang

TT.Vĩnh Tuy

xa Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NN/PNN

2.555,15

184,76

99,58

31,58

34,24

18,57

46,99

73,39

48,89

184,90

218,14

24,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,72

22,39

7,53

2,05

3,92

3,73

0,88

13,79

3,90

9,13

5,17

2,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,29

9,90

5,62

0,74

0,76

3,01

 

1,70

 

6,20

4,72

0,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

227,69

31,79

7,35

6,82

6,76

0,17

1,01

3,59

8,10

9,45

0,60

3,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

479,80

51,79

29,49

5,55

7,11

1,38

5,08

7,22

16,26

85,13

2,39

11,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,11

 

 

 

 

 

 

0,30

0,70

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1589,54

76,03

54,26

16,21

16,23

13,28

40,02

44,04

19,93

70,49

209,83

7,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,29

2,76

0,95

0,95

0,22

0,01

 

4,45

 

10,70

0,15

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9.717,58

6,30

 

199,00

470,00

 

820,00

63,79

705,41

141,51

94,00

162,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKRC(a)

2.266,63

6,30

 

9,00

 

 

350,00

 

 

77,00

4,00

13,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,78

0,98

0,15

 

 

 

 

0,10

 

0,18

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hào

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điểm

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NN/PNN

2.555,15

25,86

208,81

146,77

150,65

88,69

34,52

66,15

86,41

576,09

111,43

61,65

32,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,72

5,12

27,54

10,14

5,54

2,12

0,20

7,41

19,32

28,03

14,76

9,47

2,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,29

1,90

10,58

 

4,45

0,46

0,10

3,27

4,86

13,16

4,40

3,51

1,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

227,69

3,22

23,61

8,52

19,11

8,12

3,03

11,73

20,29

16,11

27,99

6,24

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

479,80

2,96

21,70

54,73

21,97

37,78

3,14

15,79

10,71

23,05

35,66

16,82

12,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,11

 

 

1,22

 

2,89

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1589,54

14,36

130,43

72,16

99,90

37,70

28,15

29,59

33,84

504,99

28,53

28,03

14,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,29

0,20

5,53

 

4,13

0,08

 

1,63

2,25

3,91

4,49

1,09

1,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9.717,58

274,00

487,00

1004,09

50,00

743,86

820,00

867,44

846,00

160,00

897,00

662,77

243,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,37

 

 

 

 

3,37

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,45

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKRC(a)

2.266,63

156,00

12,00

204,09

 

211,36

600,00

167,44

363,00

43,44

27,00

 

23,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,78

 

 

 

0,15

0,09

 

 

 

0,13

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.Việt Quang

TT.Vĩnh Tuy

xa Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.735,13

 

 

65,00

130,30

 

180,00

 

125,00

80,00

45,00

15,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1703,34

 

 

65,00

130,30

 

180,00

 

125,00

80,00

45,00

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,86

0,52

0,53

0,86

9,52

0,09

6,96

2,50

3,20

2,56

 

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

0,02

0,03

0,02

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,83

 

 

 

 

 

6,83

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,74

 

 

0,30

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,05

0,50

0,50

0,54

9,52

0,06

0,13

 

 

0,16

 

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,88

 

0,05

0,54

0,75

0,06

0,13

 

 

0,15

 

0,21

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

28,78

0,02

0,45

 

8,77

 

 

 

 

0,01

 

0,76

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,65

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

[...]