Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2264/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2023
Ngày có hiệu lực 27/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2264/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NGỌC LẶC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr - STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo h sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 38.157,32 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.479,31 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 462,02 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

49.098,65

 

49.098,65

 

49.098,65

100

1

Đất nông nghiệp

39.335,49

80,12

38.157,32

 

38.157,32

77,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.751,83

 

3.331,93

 

3.331,93

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.015,45

6,14

2.949,43

 

2.949,43

6,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.650,61

9,47

 

5.356,39

5.356,39

10,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.524,89

9,22

4.526,83

233,38

4.760,21

9,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.527,00

5,15

3.527,03

 

3.527,03

7,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

22.509,85

45,85

19.757,39

58,38

19.815,77

40,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

1.579,22

 

1.579,22

3,22

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

315,29

0,64

 

304,63

304,63

0,62

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

56,02

0,11

 

1.061,35

1.061,35

2,16

2

Đất phi nông nghiệp

8.907,50

18,14

10.479,30

0,01

10.479,31

21,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

804,30

1,64

1.365,24

 

1.365,24

2,78

2.2

Đất an ninh

7,84

0,02

15,49

 

15,49

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

85,00

 

85,00

0,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

23,55

0,05

65,00

 

65,00

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

21,60

0,04

83,16

 

83,16

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

159,09

0,32

331,87

 

331,87

0,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

222,15

0,45

305,22

 

305,22

0,62

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19,83

0,04

 

22,52

22,52

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.359,70

4,81

2.631,83

 

2.631,83

5,36

-

Đất giao thông

1.469,69

2,99

1.547,51

 

1.547,51

3,15

-

Đất thuỷ lợi

419,93

0,86

440,06

 

440,06

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

54,96

0,11

63,99

 

63,99

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

24,70

0,05

30,08

 

30,08

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

98,95

0,20

125,27

 

125,27

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

49,14

0,10

68,13

 

68,13

0,14

-

Đất công trình năng lượng

21,50

0,04

129,07

 

129,07

0,26

-

Đất công trình Bưu chính, VT

1,26

0,00

1,91

 

1,91

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

4,92

0,01

5,70

 

5,70

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

206,85

0,42

210,90

 

210,90

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học CN

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

7,83

0,02

 

9,21

9,21

0,02

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

5,50

 

5,50

0,01

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,74

0,02

19,16

 

19,16

0,04

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,18

0,05

28,93

 

28,93

0,06

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

41,34

41,34

0,08

2.16

Đất ở tại nông thôn

3.325,15

6,77

3.413,00

 

3.413,00

6,95

2.17

Đất ở tại đô thị

579,71

1,18

711,95

 

711,95

1,45

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,59

0,04

18,38

 

18,38

0,04

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

12,37

0,03

6,24

 

6,24

0,01

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,51

 

 

11,87

11,87

0,02

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

778,91

1,59

 

778,26

778,26

1,59

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

530,27

 

 

539,36

539,36

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

855,66

 

462,02

 

462,02

0,94

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.540,26

 

3.540,26

7,21

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.476,25

233,40

7.709,65

15,70

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

23.284,42

58,38

23.342,80

47,54

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

150,00

 

150,00

0,31

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

3.430,57

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

92,37

131,47

223,84

0,46

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

 

3.764,10

7,67

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

14.665,03

0,00

14.665,03

29,87

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

4.566,54

9,30

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.543,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

323,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

248,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

220,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

690,55

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

921,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

393.64

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,07

[...]