Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr - STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo h sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 38.157,32 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.479,31 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 462,02 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
49.098,65 |
|
49.098,65 |
|
49.098,65 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
39.335,49 |
80,12 |
38.157,32 |
|
38.157,32 |
77,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.751,83 |
|
3.331,93 |
|
3.331,93 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.015,45 |
6,14 |
2.949,43 |
|
2.949,43 |
6,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.650,61 |
9,47 |
|
5.356,39 |
5.356,39 |
10,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.524,89 |
9,22 |
4.526,83 |
233,38 |
4.760,21 |
9,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.527,00 |
5,15 |
3.527,03 |
|
3.527,03 |
7,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
22.509,85 |
45,85 |
19.757,39 |
58,38 |
19.815,77 |
40,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
1.579,22 |
|
1.579,22 |
3,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
315,29 |
0,64 |
|
304,63 |
304,63 |
0,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
56,02 |
0,11 |
|
1.061,35 |
1.061,35 |
2,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.907,50 |
18,14 |
10.479,30 |
0,01 |
10.479,31 |
21,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
804,30 |
1,64 |
1.365,24 |
|
1.365,24 |
2,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
7,84 |
0,02 |
15,49 |
|
15,49 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
85,00 |
|
85,00 |
0,17 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
23,55 |
0,05 |
65,00 |
|
65,00 |
0,13 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
21,60 |
0,04 |
83,16 |
|
83,16 |
0,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
159,09 |
0,32 |
331,87 |
|
331,87 |
0,68 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
222,15 |
0,45 |
305,22 |
|
305,22 |
0,62 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
19,83 |
0,04 |
|
22,52 |
22,52 |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.359,70 |
4,81 |
2.631,83 |
|
2.631,83 |
5,36 |
- |
Đất giao thông |
1.469,69 |
2,99 |
1.547,51 |
|
1.547,51 |
3,15 |
- |
Đất thuỷ lợi |
419,93 |
0,86 |
440,06 |
|
440,06 |
0,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
54,96 |
0,11 |
63,99 |
|
63,99 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
24,70 |
0,05 |
30,08 |
|
30,08 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
98,95 |
0,20 |
125,27 |
|
125,27 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
49,14 |
0,10 |
68,13 |
|
68,13 |
0,14 |
- |
Đất công trình năng lượng |
21,50 |
0,04 |
129,07 |
|
129,07 |
0,26 |
- |
Đất công trình Bưu chính, VT |
1,26 |
0,00 |
1,91 |
|
1,91 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
4,92 |
0,01 |
5,70 |
|
5,70 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
206,85 |
0,42 |
210,90 |
|
210,90 |
0,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học CN |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
7,83 |
0,02 |
|
9,21 |
9,21 |
0,02 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
5,50 |
|
5,50 |
0,01 |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10,74 |
0,02 |
19,16 |
|
19,16 |
0,04 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24,18 |
0,05 |
28,93 |
|
28,93 |
0,06 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
41,34 |
41,34 |
0,08 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
3.325,15 |
6,77 |
3.413,00 |
|
3.413,00 |
6,95 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
579,71 |
1,18 |
711,95 |
|
711,95 |
1,45 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,59 |
0,04 |
18,38 |
|
18,38 |
0,04 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
12,37 |
0,03 |
6,24 |
|
6,24 |
0,01 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
8,51 |
|
|
11,87 |
11,87 |
0,02 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
778,91 |
1,59 |
|
778,26 |
778,26 |
1,59 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
530,27 |
|
|
539,36 |
539,36 |
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
855,66 |
|
462,02 |
|
462,02 |
0,94 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
3.540,26 |
|
3.540,26 |
7,21 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7.476,25 |
233,40 |
7.709,65 |
15,70 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
23.284,42 |
58,38 |
23.342,80 |
47,54 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,31 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
3.430,57 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
92,37 |
131,47 |
223,84 |
0,46 |
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
|
3.764,10 |
7,67 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
14.665,03 |
0,00 |
14.665,03 |
29,87 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
4.566,54 |
9,30 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.543,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
323,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
248,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
220,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
690,55 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
921,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
22,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
393.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
352,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,07 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr - STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo h sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 38.157,32 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.479,31 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 462,02 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
49.098,65 |
|
49.098,65 |
|
49.098,65 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
39.335,49 |
80,12 |
38.157,32 |
|
38.157,32 |
77,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.751,83 |
|
3.331,93 |
|
3.331,93 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.015,45 |
6,14 |
2.949,43 |
|
2.949,43 |
6,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.650,61 |
9,47 |
|
5.356,39 |
5.356,39 |
10,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.524,89 |
9,22 |
4.526,83 |
233,38 |
4.760,21 |
9,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.527,00 |
5,15 |
3.527,03 |
|
3.527,03 |
7,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
22.509,85 |
45,85 |
19.757,39 |
58,38 |
19.815,77 |
40,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
1.579,22 |
|
1.579,22 |
3,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
315,29 |
0,64 |
|
304,63 |
304,63 |
0,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
56,02 |
0,11 |
|
1.061,35 |
1.061,35 |
2,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.907,50 |
18,14 |
10.479,30 |
0,01 |
10.479,31 |
21,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
804,30 |
1,64 |
1.365,24 |
|
1.365,24 |
2,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
7,84 |
0,02 |
15,49 |
|
15,49 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
85,00 |
|
85,00 |
0,17 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
23,55 |
0,05 |
65,00 |
|
65,00 |
0,13 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
21,60 |
0,04 |
83,16 |
|
83,16 |
0,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
159,09 |
0,32 |
331,87 |
|
331,87 |
0,68 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
222,15 |
0,45 |
305,22 |
|
305,22 |
0,62 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
19,83 |
0,04 |
|
22,52 |
22,52 |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.359,70 |
4,81 |
2.631,83 |
|
2.631,83 |
5,36 |
- |
Đất giao thông |
1.469,69 |
2,99 |
1.547,51 |
|
1.547,51 |
3,15 |
- |
Đất thuỷ lợi |
419,93 |
0,86 |
440,06 |
|
440,06 |
0,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
54,96 |
0,11 |
63,99 |
|
63,99 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
24,70 |
0,05 |
30,08 |
|
30,08 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
98,95 |
0,20 |
125,27 |
|
125,27 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
49,14 |
0,10 |
68,13 |
|
68,13 |
0,14 |
- |
Đất công trình năng lượng |
21,50 |
0,04 |
129,07 |
|
129,07 |
0,26 |
- |
Đất công trình Bưu chính, VT |
1,26 |
0,00 |
1,91 |
|
1,91 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
4,92 |
0,01 |
5,70 |
|
5,70 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
206,85 |
0,42 |
210,90 |
|
210,90 |
0,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học CN |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
7,83 |
0,02 |
|
9,21 |
9,21 |
0,02 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
5,50 |
|
5,50 |
0,01 |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10,74 |
0,02 |
19,16 |
|
19,16 |
0,04 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24,18 |
0,05 |
28,93 |
|
28,93 |
0,06 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
41,34 |
41,34 |
0,08 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
3.325,15 |
6,77 |
3.413,00 |
|
3.413,00 |
6,95 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
579,71 |
1,18 |
711,95 |
|
711,95 |
1,45 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,59 |
0,04 |
18,38 |
|
18,38 |
0,04 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
12,37 |
0,03 |
6,24 |
|
6,24 |
0,01 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
8,51 |
|
|
11,87 |
11,87 |
0,02 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
778,91 |
1,59 |
|
778,26 |
778,26 |
1,59 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
530,27 |
|
|
539,36 |
539,36 |
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
855,66 |
|
462,02 |
|
462,02 |
0,94 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
3.540,26 |
|
3.540,26 |
7,21 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7.476,25 |
233,40 |
7.709,65 |
15,70 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
23.284,42 |
58,38 |
23.342,80 |
47,54 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,31 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
3.430,57 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
92,37 |
131,47 |
223,84 |
0,46 |
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
|
3.764,10 |
7,67 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
14.665,03 |
0,00 |
14.665,03 |
29,87 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
4.566,54 |
9,30 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.543,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
323,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
248,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
220,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
690,55 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
921,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
22,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
393.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
352,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
49.098,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.002,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.268,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
827,71 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
203,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,92 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
336,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
84,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
176,60 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,36 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
558,28 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,50 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
27,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Ngọc Lặc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.543,03 |
454,33 |
7,42 |
24,68 |
100,16 |
39,06 |
12,40 |
106,07 |
53,29 |
6,14 |
56,20 |
164,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
323,04 |
151,92 |
0,75 |
16,04 |
14,25 |
7,04 |
1,10 |
1,75 |
26,30 |
3,58 |
4,63 |
10,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
248,09 |
144,60 |
0,75 |
3,51 |
7,07 |
2,47 |
1,10 |
1,75 |
25,32 |
3,58 |
3,19 |
0,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,41 |
84,46 |
5,88 |
6,31 |
7,86 |
0,59 |
6,23 |
6,03 |
1,76 |
1,56 |
17,21 |
6,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,44 |
21,05 |
0,20 |
0,11 |
0,92 |
0,10 |
0,52 |
1,68 |
0,27 |
0,30 |
0,42 |
0,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
220,16 |
|
|
|
50,00 |
9,73 |
|
|
|
|
|
122,27 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
690,55 |
192,49 |
0,50 |
2,16 |
26,65 |
21,30 |
4,50 |
96,41 |
24,65 |
0,50 |
33,84 |
22,42 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,43 |
4,41 |
0,10 |
0,05 |
0,48 |
0,30 |
0,05 |
0,20 |
0,31 |
0,20 |
0,10 |
1,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
921,65 |
|
|
|
30,00 |
1,50 |
83,13 |
105,70 |
1,00 |
36,29 |
32,06 |
30,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
920,15 |
|
|
|
30,00 |
|
83,13 |
105,70 |
1,00 |
36,29 |
32,06 |
30,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
22,27 |
14,56 |
0,21 |
0,75 |
1,33 |
|
0,98 |
0,83 |
0,70 |
0,05 |
0,08 |
0,53 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.543,03 |
18,86 |
10,72 |
6,85 |
13,85 |
9,47 |
18,25 |
20,32 |
163,83 |
67,35 |
189,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
323,04 |
5,11 |
0,60 |
1,73 |
1,57 |
2,49 |
1,22 |
7,94 |
19,41 |
7,96 |
36,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
248,09 |
2,55 |
0,60 |
1,16 |
0,82 |
2,49 |
1,22 |
4,70 |
17,03 |
2,07 |
21,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,41 |
9,95 |
8,34 |
0,15 |
6,39 |
5,85 |
2,35 |
7,49 |
28,38 |
16,69 |
25,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,44 |
|
1,68 |
0,11 |
0,96 |
0,50 |
2,87 |
1,10 |
4,15 |
4,83 |
1,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
220,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
690,55 |
2,80 |
|
4,85 |
4,83 |
0,53 |
11,76 |
3,69 |
111,79 |
37,69 |
87,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,43 |
1,00 |
0,10 |
0,01 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
0,18 |
0,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
921,65 |
93,98 |
19,81 |
5,00 |
85,30 |
|
75,83 |
192,20 |
86,09 |
36,49 |
7,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
920,15 |
93,98 |
19,81 |
5,00 |
85,30 |
|
75,83 |
192,20 |
86,09 |
36,49 |
7,27 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
22,27 |
0,03 |
|
0,17 |
0,18 |
0,59 |
0,44 |
0,19 |
|
0,60 |
0,05 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
352,57 |
4,00 |
|
26,31 |
|
148,38 |
9,49 |
|
5,51 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
211,53 |
4,00 |
|
15,00 |
|
145,92 |
9,49 |
|
5,51 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
138,31 |
|
|
11,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
138,31 |
|
|
11,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,73 |
|
|
|
|
2,46 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,07 |
3,83 |
0,30 |
0,40 |
|
|
0,03 |
|
0,17 |
|
0,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,14 |
1,81 |
0,30 |
0,40 |
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
0,10 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,28 |
|
0,30 |
0,35 |
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
0,10 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
352,57 |
127,00 |
|
|
10,00 |
7,38 |
0,15 |
5,91 |
|
0,12 |
8,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
211,53 |
|
|
|
10,00 |
7,38 |
|
5,91 |
|
|
8,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
138,31 |
127,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
138,31 |
127,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,73 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,12 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,07 |
15,60 |
19,18 |
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,16 |
15,00 |
19,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,14 |
|
0,02 |
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,28 |
|
0,02 |
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.002,70 |
2.459,10 |
941,24 |
2.111,41 |
2.360,35 |
4.431,78 |
4.041,12 |
1.551,53 |
1.916,43 |
841,17 |
1.036,77 |
1.075,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.692,73 |
285,52 |
74,22 |
217,11 |
249,35 |
331,02 |
193,77 |
171,14 |
370,14 |
142,97 |
300,89 |
197,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.153,67 |
278,15 |
26,72 |
42,59 |
138,81 |
173,62 |
171,54 |
171,14 |
274,13 |
141,06 |
182,89 |
105,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.505,68 |
206,54 |
365,46 |
134,85 |
89,59 |
74,03 |
434,98 |
69,53 |
47,66 |
52,05 |
86,53 |
299,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.506,64 |
102,49 |
465,11 |
158,87 |
119,82 |
148,99 |
223,32 |
144,59 |
95,42 |
59,40 |
123,51 |
47,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.517,27 |
|
|
201,39 |
388,26 |
1.601,30 |
|
|
|
|
|
122,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.774,97 |
1.842,13 |
21,69 |
1.389,80 |
1.485,34 |
2.257,07 |
3.116,28 |
1.154,45 |
1.385,53 |
526,12 |
498,82 |
393,68 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
313,96 |
19,16 |
14,78 |
9,39 |
27,98 |
19,37 |
23,13 |
7,71 |
17,67 |
5,68 |
7,11 |
12,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
691,45 |
3,26 |
|
|
|
|
49,63 |
4,12 |
|
54,95 |
19,92 |
2,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.268,24 |
1.065,67 |
346,07 |
311,96 |
626,39 |
340,12 |
368,50 |
413,15 |
384,48 |
181,59 |
410,12 |
477,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
827,76 |
7,58 |
|
|
226,04 |
41,37 |
|
|
|
|
5,00 |
192,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,04 |
2,03 |
|
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,81 |
15,62 |
2,75 |
0,29 |
0,55 |
0,40 |
|
0,49 |
0,70 |
|
0,24 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
254,63 |
15,89 |
10,36 |
|
37,00 |
|
1,31 |
|
6,64 |
0,42 |
15,95 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
280,11 |
|
|
|
1,10 |
|
|
151,99 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,83 |
|
|
|
|
2,56 |
1,81 |
|
2,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.499,29 |
278,19 |
127,17 |
79,45 |
86,00 |
88,56 |
110,44 |
65,77 |
90,70 |
39,20 |
114,19 |
90,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.506,73 |
199,10 |
70,58 |
54,62 |
53,81 |
53,33 |
69,32 |
47,33 |
71,17 |
23,90 |
71,40 |
67,71 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
431,41 |
21,02 |
43,39 |
4,55 |
4,10 |
5,66 |
22,24 |
1,85 |
2,63 |
5,78 |
8,19 |
4,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
55,68 |
7,47 |
1,38 |
0,72 |
2,32 |
2,99 |
5,82 |
1,44 |
4,34 |
1,66 |
2,38 |
2,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,58 |
4,38 |
0,68 |
0,27 |
0,18 |
0,21 |
0,12 |
0,52 |
0,30 |
0,28 |
0,18 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
100,00 |
25,07 |
2,51 |
3,57 |
2,81 |
5,27 |
5,11 |
2,89 |
3,01 |
1,36 |
7,86 |
2,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,33 |
4,06 |
2,53 |
6,12 |
3,27 |
2,90 |
2,03 |
0,80 |
2,38 |
1,26 |
3,69 |
0,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
108,72 |
2,44 |
0,05 |
0,07 |
0,02 |
0,28 |
0,19 |
0,57 |
0,59 |
0,04 |
9,45 |
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,26 |
0,21 |
0,14 |
|
0,04 |
0,03 |
0,21 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,62 |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
206,85 |
7,20 |
5,45 |
9,16 |
19,46 |
17,54 |
5,23 |
10,00 |
5,67 |
4,71 |
10,74 |
12,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,13 |
1,63 |
0,47 |
0,37 |
|
0,35 |
0,17 |
0,35 |
0,60 |
0,18 |
0,26 |
0,52 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,74 |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
0,20 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,31 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
0,19 |
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,51 |
14,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.333,91 |
|
171,59 |
155,11 |
217,64 |
134,26 |
130,30 |
148,84 |
214,79 |
87,00 |
205,94 |
172,40 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
590,38 |
590,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,23 |
4,88 |
0,72 |
0,70 |
0,40 |
0,48 |
0,37 |
0,44 |
0,58 |
0,29 |
0,38 |
0,26 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
4,87 |
0,04 |
0,20 |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
531,87 |
59,25 |
19,74 |
61,39 |
|
9,04 |
3,72 |
30,51 |
49,52 |
50,74 |
41,37 |
19,08 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
827,71 |
14,99 |
4,03 |
68,69 |
20,22 |
265,16 |
68,97 |
1,26 |
14,52 |
3,39 |
4,99 |
1,74 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.539,76 |
3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.660,31 |
380,64 |
491,83 |
201,46 |
258,63 |
322,61 |
394,86 |
315,73 |
369,55 |
200,46 |
306,40 |
153,06 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
24.292,24 |
1.842,13 |
21,69 |
1.591,19 |
1.873,60 |
3.858,37 |
3.116,28 |
1.154,45 |
1.385,53 |
526,12 |
498,82 |
515,99 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
23,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
26,81 |
15,62 |
2,75 |
0,29 |
0,55 |
0,40 |
|
0,49 |
0,70 |
|
0,24 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
9.672,96 |
|
730,57 |
390,01 |
430,14 |
368,46 |
460,09 |
355,49 |
411,07 |
181,08 |
432,19 |
306,92 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4.205,73 |
621,89 |
184,70 |
155,40 |
255,19 |
134,66 |
131,61 |
149,33 |
222,13 |
87,42 |
222,13 |
172,40 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.002,70 |
1.160,38 |
1.465,57 |
1.248,54 |
1.870,71 |
999,75 |
1.153,65 |
2.618,78 |
2.102,09 |
1.237,81 |
2.379,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.692,73 |
146,95 |
193,75 |
215,28 |
121,37 |
103,13 |
129,80 |
288,84 |
440,77 |
217,76 |
301,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.153,67 |
79,87 |
144,78 |
189,65 |
81,25 |
97,51 |
120,18 |
158,35 |
231,13 |
109,19 |
235,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.505,68 |
103,08 |
264,02 |
113,68 |
185,68 |
210,90 |
85,59 |
627,15 |
592,32 |
179,28 |
283,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.506,64 |
82,66 |
330,52 |
301,06 |
115,08 |
82,96 |
96,93 |
416,30 |
564,44 |
381,46 |
445,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.517,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.774,97 |
771,90 |
649,43 |
595,89 |
1.355,73 |
596,44 |
732,58 |
1.074,79 |
395,82 |
425,05 |
1.106,44 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
313,96 |
21,90 |
23,45 |
22,63 |
7,55 |
6,32 |
11,48 |
11,45 |
21,96 |
5,76 |
16,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
691,45 |
33,89 |
4,41 |
|
85,30 |
|
97,27 |
200,26 |
86,77 |
28,49 |
20,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.268,24 |
227,91 |
413,11 |
225,08 |
283,61 |
244,31 |
249,18 |
556,10 |
871,59 |
476,80 |
795,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
827,76 |
|
53,37 |
23,97 |
|
|
|
|
|
0,15 |
277,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,04 |
|
5,94 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,55 |
|
|
|
|
|
23,55 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,81 |
|
0,05 |
0,17 |
0,16 |
|
0,07 |
1,16 |
3,41 |
|
0,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
254,63 |
30,34 |
|
0,10 |
|
|
|
1,91 |
33,29 |
78,79 |
22,63 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
280,11 |
45,89 |
73,49 |
|
|
0,80 |
0,98 |
|
5,86 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,83 |
0,87 |
1,95 |
|
|
0,94 |
0,20 |
|
9,50 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.499,29 |
46,08 |
133,18 |
79,66 |
105,76 |
61,93 |
56,76 |
211,50 |
331,13 |
162,00 |
141,12 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.506,73 |
32,19 |
68,63 |
56,02 |
44,49 |
34,90 |
35,82 |
122,43 |
138,72 |
95,86 |
95,39 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
431,41 |
6,12 |
55,12 |
10,29 |
45,86 |
11,55 |
11,15 |
56,04 |
68,61 |
26,96 |
15,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
55,68 |
1,83 |
1,13 |
1,81 |
0,95 |
1,32 |
2,17 |
4,79 |
2,84 |
2,21 |
3,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,58 |
0,21 |
0,14 |
0,28 |
0,22 |
0,51 |
0,19 |
0,10 |
0,25 |
15,27 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
100,00 |
1,83 |
1,77 |
2,28 |
1,94 |
2,20 |
2,14 |
5,50 |
7,24 |
3,76 |
9,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,33 |
0,34 |
1,23 |
|
1,79 |
0,44 |
2,11 |
3,37 |
6,02 |
2,38 |
3,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
108,72 |
|
0,04 |
|
0,05 |
|
|
0,06 |
93,34 |
1,25 |
0,26 |
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,26 |
|
0,26 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,15 |
|
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
206,85 |
3,34 |
4,86 |
8,21 |
10,05 |
10,55 |
2,99 |
18,54 |
13,52 |
14,31 |
13,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,13 |
0,22 |
|
0,77 |
0,35 |
0,43 |
0,18 |
0,68 |
0,44 |
|
0,17 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,74 |
|
|
|
3,82 |
|
|
|
2,96 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,31 |
|
|
3,00 |
|
|
|
4,04 |
8,98 |
7,66 |
3,13 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.333,91 |
85,40 |
115,88 |
92,62 |
103,49 |
91,98 |
121,63 |
290,02 |
386,03 |
170,00 |
239,02 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
590,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,23 |
0,80 |
0,53 |
2,25 |
0,53 |
0,83 |
0,34 |
0,98 |
0,47 |
1,21 |
1,80 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
531,87 |
3,18 |
3,96 |
|
14,09 |
30,78 |
5,35 |
20,07 |
53,06 |
39,34 |
17,69 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
827,71 |
174,93 |
75,66 |
2,77 |
31,20 |
27,55 |
0,98 |
12,31 |
2,76 |
20,72 |
10,87 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7.660,31 |
162,54 |
475,30 |
490,71 |
196,33 |
180,47 |
217,11 |
574,65 |
795,57 |
490,65 |
681,77 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
24.292,24 |
771,90 |
649,43 |
595,89 |
1.355,73 |
596,44 |
732,58 |
1.074,79 |
395,82 |
425,05 |
1.310,45 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
23,55 |
|
|
|
|
|
23,55 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
26,81 |
|
0,05 |
0,17 |
0,16 |
|
0,07 |
1,16 |
3,41 |
|
0,75 |
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
9.672,96 |
227,39 |
543,58 |
479,72 |
280,32 |
221,93 |
272,99 |
855,66 |
1.224,86 |
684,56 |
815,92 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4.205,73 |
115,74 |
115,93 |
92,89 |
103,65 |
91,98 |
121,70 |
293,08 |
422,73 |
248,79 |
262,40 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
203,73 |
59,68 |
1,82 |
1,39 |
12,11 |
13,01 |
0,25 |
0,72 |
1,85 |
0,96 |
7,49 |
1,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,07 |
19,02 |
0,30 |
1,01 |
1,43 |
2,81 |
|
0,50 |
1,23 |
0,28 |
1,51 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27,04 |
19,02 |
0,30 |
|
1,10 |
0,12 |
|
0,50 |
1,23 |
0,28 |
1,51 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,03 |
29,79 |
1,02 |
0,25 |
5,53 |
0,47 |
0,25 |
0,22 |
0,50 |
0,48 |
3,02 |
1,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,76 |
7,56 |
0,20 |
|
0,50 |
|
|
|
0,12 |
|
0,36 |
0,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,73 |
|
|
|
|
9,73 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
96,14 |
2,81 |
0,30 |
0,13 |
4,65 |
|
|
|
|
0,20 |
2,50 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,92 |
13,39 |
0,04 |
|
0,65 |
3,01 |
|
0,10 |
0,17 |
|
0,41 |
0,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,83 |
7,41 |
|
|
0,50 |
0,21 |
|
|
0,07 |
|
0,33 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,91 |
5,36 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,06 |
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,49 |
1,63 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,04 |
|
0,04 |
|
0,15 |
0,09 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,08 |
0,45 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,52 |
0,45 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,14 |
5,50 |
|
|
|
2,64 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
203,73 |
0,72 |
1,16 |
1,37 |
|
|
0,35 |
3,38 |
88,03 |
1,97 |
5,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,07 |
0,50 |
0,10 |
0,39 |
|
|
|
1,77 |
0,01 |
0,01 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27,04 |
0,50 |
0,10 |
0,39 |
|
|
|
1,77 |
0,01 |
0,01 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,03 |
0,22 |
0,46 |
0,08 |
|
|
0,30 |
1,41 |
3,29 |
1,49 |
4,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,76 |
|
0,60 |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,10 |
0,37 |
0,37 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
96,14 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
84,26 |
|
0,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,92 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
0,42 |
0,12 |
2,15 |
2,59 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,83 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
0,89 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,91 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
0,89 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,49 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,04 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
2,03 |
1,70 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
336,13 |
61,52 |
1,82 |
1,39 |
12,66 |
13,41 |
0,25 |
32,23 |
8,55 |
1,38 |
23,44 |
1,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,36 |
20,86 |
0,30 |
1,01 |
1,98 |
3,21 |
|
|
7,93 |
0,28 |
1,51 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,86 |
20,86 |
0,30 |
|
1,40 |
0,17 |
|
|
7,93 |
0,28 |
1,51 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
84,95 |
29,79 |
1,02 |
0,25 |
5,53 |
0,47 |
0,25 |
0,50 |
0,50 |
0,90 |
17,47 |
1,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,39 |
7,56 |
0,20 |
|
0,50 |
|
|
0,63 |
0,12 |
|
0,36 |
0,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,73 |
|
|
|
|
9,73 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
176,60 |
2,81 |
0,30 |
0,13 |
4,65 |
|
|
31,00 |
|
0,20 |
4,00 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,10 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
558,28 |
|
|
|
|
|
49,63 |
|
|
16,00 |
16,06 |
2,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
558,28 |
|
|
|
|
|
49,63 |
|
|
16,00 |
16,06 |
2,20 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
336,13 |
1,28 |
1,16 |
1,37 |
|
|
0,35 |
4,99 |
109,89 |
29,99 |
28,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,36 |
0,50 |
0,10 |
0,39 |
|
|
|
2,88 |
3,42 |
2,01 |
3,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,86 |
0,50 |
0,10 |
0,39 |
|
|
|
1,77 |
3,01 |
2,01 |
3,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
84,95 |
0,22 |
0,46 |
0,08 |
|
|
0,30 |
1,91 |
11,34 |
7,71 |
4,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,39 |
|
0,60 |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,10 |
1,87 |
0,87 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
176,60 |
0,56 |
|
0,80 |
|
|
|
|
93,16 |
19,30 |
19,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
558,28 |
25,78 |
4,41 |
|
85,30 |
|
64,83 |
186,46 |
86,09 |
21,52 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
558,28 |
25,78 |
4,41 |
|
85,30 |
|
64,83 |
186,46 |
86,09 |
21,52 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,68 |
1,03 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,26 |
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,26 |
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,27 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,27 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,12 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,68 |
11,10 |
15,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,40 |
11,10 |
15,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình Bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào mục đích |
||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình Quốc phòng |
8,00 |
|
8,00 |
CQP |
Xã Thúy Sơn |
Văn bản số 1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Lặc |
- |
Công trình Quốc phòng |
15,46 |
|
15,46 |
CQP |
Xã Thạch Lập |
Văn bản số 13369/UBND-NN ngày 09/09/2022 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bộ Tư lệnh Pháo binh về giao đất sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Thạch Lập |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thúy Sơn |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nguyệt Ấn |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Minh Sơn |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Vân Am |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an thị trấn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Văn bản số 253/CAT-PH10, v/v bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 |
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Quang Trung |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Minh Tiến |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thạch Lập |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Kiên Thọ |
|
- |
Xây dựng Trụ sở Công an xã |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Ngọc Trung |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04 trạm bơm nước thải) |
0,01 |
|
0,006 |
DTL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ sử dụng vốn vay của cơ quan phát triển Pháp" |
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân |
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
Mỹ Tân |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm |
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
Xã Vân Am |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
9,96 |
0,22 |
9,74 |
MNC |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục Mở rộng nhà máy nước tại thị trấn Ngọc Lặc |
0,35 |
|
0,35 |
SKC |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
- |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
3,13 |
|
3,13 |
DRA |
Xã Minh Sơn |
|
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục hệ thống thoát lũ đường Hồ Chí Minh |
0,08 |
|
0,08 |
DTL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
0,06 |
|
0,06 |
DNL |
Xã Mỹ Tân; Xã Vân Am; Thị trấn Ngọc Lặc; Xã Minh Sơn |
|
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
0,33 |
|
0,33 |
DGT |
Thị trấn, Xã Minh Sơn |
|
2 |
Các công trình còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc |
0,091 |
|
0,061 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,03 |
DGT |
|||||
- |
Hạ tầng khu Tái định cư (mặt bằng khu dân cư phố 3) |
1,37 |
0,23 |
0,54 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,60 |
DGT |
|||||
- |
Khu dân cư Hồ Thanh Niên |
20,18 |
0,68 |
3,33 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
9,38 |
DKV |
|||||
|
6,32 |
DGT |
|||||
|
0,47 |
TMD |
|||||
- |
Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc |
25,95 |
1,47 |
6,78 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh |
|
12,37 |
DGT |
|||||
|
0,07 |
DVH |
|||||
|
0,19 |
DTT |
|||||
|
0,60 |
DGD |
|||||
|
0,17 |
TMD |
|||||
|
1,83 |
DKV |
|||||
2,47 |
|
CQP |
|||||
2.1.2 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
a |
Xã Ngọc Trung |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh |
0,636 |
0,2 |
0,110 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,300 |
DGT |
|||||
|
0,026 |
DTL |
|||||
b |
Xã Nguyệt Ấn |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu dân cư làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn |
2,42 |
|
1,52 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,90 |
DGT |
|||||
2.1.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) |
23,45 |
12,22 |
11,23 |
DGT |
Thị trấn Ngọc Lặc; xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022, Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định |
19,40 |
16 |
3,40 |
DGT |
Xã Quang Trung, Xã Đồng Thịnh, Xã Lộc Thịnh, Xã Cao Thịnh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân |
21,59 |
15,54 |
6,05 |
DGT |
Xã Quang Trung, Xã Ngọc Liên, Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Trung, Xã Lam Sơn |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá |
1,45 |
|
1,45 |
DGT |
Xã Thuý Sơn |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá |
0,09 |
|
0,09 |
DGT |
Xã Minh Sơn |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu chày) |
18,98 |
6,29 |
12,69 |
DTL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tồn làng văn hoá: Làng Lập Thắng, xã Thạch Lập huyện Ngọc Lặc |
0,44 |
|
0,44 |
DVH |
Xã Thạch Lập |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
- |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên (nay là phố Cao Nguyên) |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đo tạo |
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn Thanh Bình |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Thúy Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Xã Thúy Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- |
Quy hoạch xây dựng sân vận động xã |
1,30 |
|
1,30 |
DTT |
Xã Thúy Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ |
86,60 |
|
86,6 |
DNL |
Xã Kiên Thọ |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Đường dây 35kV và TBA 180kVA- 35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
0,54 |
|
0,54 |
DNL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,013 |
DNL |
Xã Ngọc Liên |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Kiên Thọ |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thúy Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Minh Tiến |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quang Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thường Xuân |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Minh Tiến, Xã Kiên Thọ |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
2.1.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc |
0,70 |
|
0,70 |
TON |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung |
0,30 |
|
0,30 |
DCH |
Xã Quang Trung |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm máy nông nghiệp |
0,28 |
|
0,28 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; |
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Thúy Sơn |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc |
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Minh Sơn |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Thạch Lập |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Đồng Thịnh |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,65 |
|
0,65 |
TMD |
Xã Kiên Thọ |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Kiên Thọ |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Xã Lam Sơn |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Quang Trung |
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Thúy Sơn |
|
2.2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,06 |
|
5,06 |
SKC |
Xã Quang Trung |
Công văn số 2729/UBND-THKH ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc. |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
35,26 |
|
15,95 |
SKC |
Xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn |
Quyết định số 5430/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
19,31 |
NKH |
|||||
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Kiên Thọ |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,43 |
|
3,43 |
SKC |
Xã Minh Sơn |
Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,40 |
|
3,40 |
SKC |
Xã Kiên Thọ |
Quyết định 1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư dự án |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,42 |
|
0,42 |
SKC |
Xã Đồng Thịnh |
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất ngày 29/3/2023 của ông Phạm Bá Thu kèm theo Trích bản đồ vị trí khu đất |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7,14 |
|
7,14 |
SKC |
Xã Minh Sơn |
Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,66 |
|
5,66 |
SKC |
Xã Minh Sơn |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
19,70 |
|
19,70 |
SKC |
Xã Minh Tiến |
Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,61 |
|
1,61 |
SKC |
Xã Nguyệt Ấn |
Công văn số 15493/UBND-THKH ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm đầu tư dự án Nhà máy nước sạch sinh hoạt xã Nguyệt Ấn |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Xã Kiên Thọ |
|
2.2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
- |
Khai thác mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường |
25,00 |
|
25,00 |
SKS |
Xã Cao Ngọc |
Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Chùa |
1,87 |
|
1,87 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 |
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
3,91 |
1,51 |
2,40 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019; Danh mục đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 của UBND tỉnh theo Tờ trình số 141/TTr-STNMT ngày 09/2/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,30 |
|
2,30 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH Phúc Hương được thăm dò khoáng sản đá vôi xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
8,73 |
|
8,73 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
Quyết định 1753/QĐ - UBND ngày 23/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2023 |
|
Mỏ đá vôi núi Chung, xã Lộc Thịnh , huyện Ngọc Lặc |
5,40 |
|
5,40 |
SKS |
Xã Lộc Thịnh |
Quyết định 2771/QĐ - UBND ngày 16/8/2022 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 6) |
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
4,00 |
|
4,00 |
SKS |
Xã Lộc Thịnh |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
|
Mỏ rộng mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường |
0,56 |
|
0,56 |
SKS |
Xã Lộc Thịnh |
Quyết định 443/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bai Ma, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
- |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
1,70 |
|
1,70 |
SKS |
Xã Lộc Thịnh |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
2.2.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
- |
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc |
31,60 |
|
27,19 |
NKH |
Xã Lộc Thịnh |
|
|
4,41 |
NKH |
Xã Cao Thịnh |
||||
- |
Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi thương phẩm chất lượng cao New Hope |
19,99 |
|
18,96 |
NKH |
Xã Đồng Thịnh |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
1,03 |
NKH |
Xã Lộc Thịnh |
||||
- |
Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1 |
95,00 |
85,23 |
9,77 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
Công văn số 1270/UBND-THKH ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
17,00 |
8,48 |
8,52 |
SKC |
Xã Minh Tiến |
|||
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2 |
99,50 |
|
97,50 |
NKH |
Xã Nguyệt Ấn |
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
2,00 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
||||
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 |
102,76 |
|
102,76 |
NKH |
Xã Nguyệt Ấn |
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2,20 |
|
2,20 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
|||
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 4 |
153,85 |
|
86,55 |
NKH |
Xã Kiên Thọ |
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hoá 4 tại xã Phúc Thịnh và xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc của Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hoá 11 |
|
67,30 |
NKH |
Xã Phúc Thịnh |
||||
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 5 |
49,63 |
|
49,63 |
NKH |
Xã Vân Am |
Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 9/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 6 |
85,30 |
|
85,30 |
NKH |
Xã Phùng Giáo |
Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
- |
Trang trại tổng hợp |
19,00 |
|
19,00 |
NKH |
Xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
- |
Trang trại tổng hợp khu 2 |
14,52 |
|
14,52 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn |
- |
Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu giống cây trồng chất lượng cao khu 1 |
12,00 |
|
12,00 |
NKH |
Xã Minh Sơn |
Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn tại huyện Ngọc Lặc và huyện Thọ Xuân |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo đất trồng lúa còn lại sang đất chuyên trồng lúa nước |
1,44 |
|
1,44 |
LUC |
Xã Lam Sơn |
Văn bản số 2123/SNN&PTNT-BVTV ngày 08/5/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc quản lý sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Ngọc Lặc |
Cải tạo đất trồng lúa còn lại sang đất chuyên trồng lúa nước |
4,61 |
|
4,61 |
LUC |
Xã Vân Am |
||
|
Cải tạo đất trồng lúa còn lại sang đất chuyên trồng lúa nước |
80,31 |
|
80,31 |
LUC |
Xã Ngọc Liên |
Văn bản số 2123/SNN&PTNT &BVTV ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc quản lý sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Ngọc Lặc |
17,20 |
|
17,20 |
LUC |
Xã Ngọc Sơn |
|||
10,09 |
|
10,09 |
LUC |
Xã Lộc Thịnh |
|||
7,75 |
|
7,75 |
LUC |
Xã Cao Thịnh |
|||
21,83 |
|
21,83 |
LUC |
Xã Kiên Thọ |
|||
35,50 |
|
35,50 |
LUC |
Xã Minh Tiến |
|||
6,04 |
|
6,04 |
LUC |
Xã Minh Sơn |
|||
3 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Quốc Chiến |
0,0114 |
0,0054 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CL 027501 |
2 |
Nguyễn Ngọc Quyền |
0,2926 |
0,0700 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BL 884732 |
3 |
Lê Văn Hân |
0,0330 |
0,0130 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CB 758349 |
4 |
Vũ Xuân Bình |
0,0238 |
0,0040 |
0,0198 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CQ 767501 |
5 |
Nguyễn Văn Minh |
0,2111 |
0,0250 |
0,1861 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CL 169738 |
6 |
Nguyễn Viết Đắc |
0,2005 |
0,0400 |
0,1000 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DB 623081 |
7 |
Phạm Văn Ngọc |
0,0782 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CP 393603 |
8 |
Đinh Văn Đông |
0,0593 |
0,0050 |
0,0543 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DH 079045 |
9 |
Trần Văn Định |
0,2480 |
0,0400 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
SW 300447 |
10 |
Phạm Ngọc Sớm |
0,4994 |
0,2000 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BK 251961 |
11 |
Lê Hoàn Khiêm |
0,5186 |
0,2000 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
AK 363690 |
12 |
Lê Văn Di |
0,1362 |
0,0400 |
0,0962 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CL 275720 |
13 |
Đồng Minh Trình |
0,0240 |
0,0060 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CP 071407 |
14 |
Phạm Văn Mão |
0,0230 |
0,0100 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CQ 759118 |
15 |
Vũ Văn Hùng |
0,0232 |
0,0130 |
0,0102 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CH 03601 |
16 |
Bùi Xuân Hải |
0,0216 |
0,0209 |
0,0007 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
AG 039952 |
17 |
Phạm Thị Hiền |
0,0123 |
0,0060 |
0,0063 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CB 758853 |
18 |
Lê Trọng Tuyết |
0,0203 |
0,0060 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CI 595236 |
19 |
Nguyễn Thị Dung |
0,0694 |
0,0070 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CP 393793 |
20 |
Lê Văn Quý |
0,1142 |
0,0500 |
0,0300 |
ONT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BL 987642 |
21 |
Lê Thị Dung |
0,0428 |
0,0200 |
0,0228 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CX 434280 |
22 |
Trần Văn Duyên |
0,0320 |
0,0060 |
0,0260 |
ONT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BC 059419 |
24 |
Nguyễn Hữu Thôn |
0,0782 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
AB 081330 |
25 |
Lê Thị Thêm |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DH 311634 |
26 |
Phạm Văn Thuyết |
0,0190 |
0,0040 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BĐ 282230 |
27 |
Nguyễn Trọng Hoè |
0,1483 |
0,0100 |
0,1383 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
AG 039958 |
28 |
Đoàn Duy Giáp |
0,0253 |
0,0060 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CL 189065 |
29 |
Tô Văn Thuận |
0,1064 |
0,0050 |
0,1000 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DH 079646 |
30 |
Phạm Văn Viên |
1,0638 |
0,2000 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BK 251771 |
31 |
Phạm Thị Hồng |
0,0580 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
CL 213819 |
32 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0180 |
0,0040 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BV 864441 |
33 |
Nguyễn Thế Hưng |
0,0457 |
0,0180 |
0,0270 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DE 212203 |
34 |
Lê Tiến Hà |
0,0323 |
0,0099 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DD 745673 |
35 |
Lê Ngọc Sơn |
0,1313 |
0,0320 |
0,0990 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
DE 212202 |
36 |
Đặng Thị Hoà |
0,2476 |
0,0100 |
0,2376 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
AG 039959 |
37 |
Lê Văn Quý |
0,1142 |
0,0500 |
0,0342 |
ONT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BL 987642 |
38 |
Phạm Hồng Quân |
0,3077 |
0,0400 |
0,2000 |
ONT |
Xã Cao Ngọc |
AQ 187606 |
39 |
Phạm Văn Dự |
1,5051 |
0,2000 |
0,4000 |
ONT |
Xã Cao Ngọc |
DH 079792 |
40 |
Hoàng Công Tiến |
0,1300 |
0,0300 |
0,1000 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
AK 363892 |
41 |
Trịnh Đình Minh |
0,0336 |
0,0080 |
0,0256 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
BH 010871 |
42 |
Lê Trung Tích |
0,2128 |
0,1000 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
DB 623674 |
43 |
Lê Duy Đức |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
V 060908 |
44 |
Lê Công Sự |
0,1482 |
0,0657 |
0,0825 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
BK 796616 |
45 |
Lê Bá Tùng |
0,0157 |
0,0070 |
0,0087 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
DE 212341 |
46 |
Trần Thị Đào |
0,0428 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
BK 796614 |
47 |
Nguyễn Thị Thanh |
0,2107 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
DE 212887 |
48 |
Dương Văn Tuấn |
0,0125 |
0,0080 |
0,0045 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
DB 623680 |
49 |
Lê Văn Huy |
0,0282 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
DD 745754 |
50 |
Lê Văn Huấn |
0,1634 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
BU 431254 |
51 |
Lê Văn Tấn |
0,0449 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
CK 320337 |
52 |
Lê Văn Tới |
0,0600 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
CK 320336 |
53 |
Lê Văn Tiến |
0,0447 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
CK 320335 |
54 |
Nguyễn Văn Quang |
0,1900 |
0,0400 |
0,1500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
BL 771354 |
55 |
Lê Đức Dưỡng |
0,1800 |
0,0200 |
0,1600 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DB 623065 |
56 |
Lê Thế Phương |
0,5564 |
0,2000 |
0,0950 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
BU 431132 |
57 |
Lê Văn Viên |
0,2028 |
0,0380 |
0,0200 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
CX 434276 |
58 |
Trần Văn Độ |
0,5283 |
0,1000 |
0,0500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
BP 837334 |
59 |
Lê Thị Xuân |
0,1229 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
CK 103152 |
60 |
Lê Đình Vương |
0,1096 |
0,0080 |
0,0420 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DE 212701 |
61 |
Lê Đình Sâm |
0,1043 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DE 212761 |
62 |
Phạm Văn Hoàng |
0,9472 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
CL 189228 |
63 |
Phạm Văn Vin |
0,2787 |
0,0080 |
0,0300 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DH 438014 |
64 |
Phạm Thị Chúc |
0,0528 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DH 438011 |
65 |
Phạm Văn Phương |
0,1604 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DH 438012 |
66 |
Phạm Văn Hoàng |
0,7253 |
0,0150 |
0,0500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DL 001121 |
67 |
Lê Hữu Sơn |
0,2198 |
0,0150 |
0,0400 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DH 079120 |
68 |
Lê Văn Quế |
0,8846 |
0,0240 |
0,1500 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DE 212051 |
69 |
Lê Cao Cường |
0,0436 |
0,0070 |
0,0366 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DH 311376 |
70 |
Nguyễn Thị Ngoan |
0,0414 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DH 311373 |
71 |
Nguyễn Trọng Hải |
0,1802 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DB 623065 |
72 |
Bùi Minh Tuấn |
0,5317 |
0,0500 |
0,0100 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
DI 404433 |
73 |
Đoàn Thị Viên |
0,1100 |
0,0400 |
0,0700 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
BL 987017 |
74 |
Vũ Viết Vinh |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DD 675855 |
75 |
Trịnh Văn Đại |
0,1150 |
0,0300 |
0,0850 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DE 212058 |
76 |
Bùi Ngọc Tùng |
0,1197 |
0,0100 |
0,1097 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DE 212355 |
77 |
Trần Văn Ngọc |
0,1212 |
0,0100 |
0,1112 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DE 212354 |
78 |
Nguyễn Văn Long |
0,1520 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CB 648784 |
79 |
Ngô Xuân Tằn |
0,1844 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DE 212391 |
80 |
Hoàng Thị Hằng |
0,1050 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
BL 884604 |
81 |
Lê Thị Tình |
0,2050 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
M 798101 |
82 |
Lê Hùng Cường |
0,7623 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CG 180230 |
83 |
Hà Minh Hòa |
0,1905 |
0,0060 |
0,1845 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DD 675043 |
84 |
Nguyễn Đình Lượng |
0,2298 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DH 169254 |
85 |
Nguyễn Hồng Quân |
0,0725 |
0,0200 |
0,0525 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CB 758316 |
86 |
Phạm Văn Thân |
0,1752 |
0,0160 |
0,0700 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DH 169637 |
87 |
Trịnh Văn Lương |
0,1342 |
0,0352 |
0,0990 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
DE 212262 |
88 |
Trần Thị Thanh |
0,0932 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CQ 839558 |
89 |
Nguyễn Thị Quy |
0,0353 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
BH 001955 |
90 |
Nguyễn Thị Quy |
0,0333 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
BH 001953 |
91 |
Khúc Thị Hằng |
0,2928 |
0,0120 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CQ 739293 |
92 |
Lê Đình Thảo |
0,0190 |
0,0060 |
0,0130 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CB 613545 |
93 |
Nguyễn Hồng Quân |
0,0725 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
CB 758316 |
94 |
Nguyễn Văn Minh |
0,2928 |
0,0120 |
0,0400 |
ODT |
Xã Lam Sơn |
CQ 739293 |
95 |
Nguyễn Thị Thắm |
0,,567 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lộc Thịnh |
CQ 839607 |
96 |
Hoàng Thị Mến |
0,1500 |
0,0500 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CX 434196 |
97 |
Trịnh Thị Đào |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
AK 246836 |
98 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,1072 |
0,0100 |
0,0972 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DD 675200 |
99 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,0908 |
0,0100 |
0,0808 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DD 745830 |
100 |
Trịnh Thị Oanh |
0,0460 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
BV 864532 |
101 |
Lưu Văn Sỹ |
0,4250 |
0,0400 |
0,2000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
AQ 139239 |
102 |
Trịnh Thị Hiếu |
0,1678 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 212606 |
103 |
Trịnh Đình Nhi |
0,1891 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
AQ 187805 |
104 |
Hà Văn Mông |
0,0606 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
BV 864535 |
105 |
Trịnh Thị Đào |
0,1905 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
AK 246836 |
106 |
Lê Ngọc Châu |
0,2000 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
BL 896818 |
107 |
Nguyễn Tuấn Anh |
0,2000 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CQ 756442 |
108 |
Lê Văn Châu |
0,0473 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 212192 |
109 |
Lê Viết Thỉnh |
0,3557 |
0,0500 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 212434 |
110 |
Lê Đình Viên |
1,2704 |
0,0280 |
0,1600 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CX 434285 |
111 |
Trịnh Văn Tới |
0,1522 |
0,0160 |
0,1362 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DH 438673 |
112 |
Ngô Ngọc Diện |
0,1119 |
0,0220 |
0,0899 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DH 311161 |
113 |
Nguyễn Văn Thịnh |
0,3874 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 212193 |
114 |
Bùi Văn Lợi |
1,9786 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DH 169757 |
115 |
Phạm Thị Biên |
0,3192 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DH 311682 |
116 |
Cổ Trung Nhật |
2,0400 |
0,0400 |
0,1600 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
T 139095 |
117 |
Lê Thị Hương |
0,4534 |
0,0200 |
0,2000 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
AP 132910 |
118 |
Nguyễn Văn Tài |
0,0180 |
0,0100 |
0,0080 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DB 623589 |
119 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,0460 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DB 623805 |
120 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,0460 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DB 623804 |
121 |
Tống Văn Huy |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DB 623153 |
122 |
Tống Văn Huy |
0,0480 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DB 623155 |
123 |
Tống Văn Huy |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DB 623154 |
124 |
Phan Thanh Hùng |
0,0255 |
0,0060 |
0,0195 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BU 264851 |
125 |
Phan Thanh Tuấn |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BH 052839 |
126 |
Nguyễn Văn Công |
0,1600 |
0,0400 |
0,1200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
Đ 855017 |
127 |
Lê Văn Cường |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BU 349066 |
128 |
Bùi Trung Hiếu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
CK 605168 |
129 |
Bùi Văn Lý |
0,1522 |
0,0100 |
0,1422 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BV 864027 |
130 |
Nguyễn Trí Hiếu |
0,1299 |
0,0300 |
0,0999 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BL 884228 |
131 |
Nguyễn Trí Hiếu |
0,0814 |
0,0166 |
0,0648 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BU 431953 |
132 |
Lê Thanh Tuấn |
0,1745 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DE 212931 |
133 |
Vũ Viết Vinh |
0,1019 |
0,0120 |
0,0300 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DE 212927 |
134 |
Thái Thị Bình |
0,2578 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
CB 646887 |
135 |
Trần Thị Nguyệt |
0,1297 |
0,0140 |
0,1157 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DE 212366 |
136 |
Nguyễn Chí Tùng |
0,1464 |
0,0130 |
0,0270 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BH 052578 |
137 |
Trịnh Vinh Thắng |
0,0906 |
0,0090 |
0,0816 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 079269 |
138 |
Nguyễn Trí Hiếu |
0,1126 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 438837 |
139 |
Nguyễn Đình Lượng |
0,0652 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 079268 |
140 |
Vũ Đức Nuôi |
0,1861 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
CL 085625 |
141 |
Lê Văn Thanh |
0,0568 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 079571 |
142 |
Phạm Thị Tú Lệ |
0,0951 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 438245 |
143 |
Lê Huy Dũng |
0,7912 |
0,0280 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
CK 605172 |
144 |
Ngô Xuân Thu |
0,3931 |
0,0280 |
0,0400 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BV 864238 |
145 |
Nguyễn Thị Hương |
0,1228 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DD 675510 |
146 |
Trương Thị Vấn |
0,0570 |
0,0060 |
0,0510 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BU 349151 |
147 |
Lê Ngọc Vân |
0,2747 |
0,0080 |
0,0900 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
BU 431940 |
148 |
Trịnh Thị Hoa |
0,1826 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
AK 466133 |
149 |
Nguyễn Văn Tuân |
0,0846 |
0,0200 |
0,0646 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DE 212004 |
150 |
Vũ Văn Trọng |
0,1469 |
0,0150 |
0,0210 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 438146 |
151 |
Trịnh Quốc Chính |
0,0964 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DL 001507 |
152 |
Quách Thị Sang |
0,4408 |
0,0400 |
0,1500 |
ONT |
Xã Minh Tiến |
DH 169515 |
153 |
Trần Văn Khải |
0,0628 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Mỹ Tân |
DB 623105 |
154 |
Phạm Thị Giang |
0,1185 |
0,0100 |
0,0070 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CG 180265 |
155 |
Phạm Hồng Phúc |
0,1442 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CG 180264 |
156 |
Cao Xuân Vụ |
0,0541 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CE 516155 |
157 |
Lê Duy Cấp |
0,1100 |
0,0100 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CQ 759270 |
158 |
Nguyễn Công Hinh |
0,1974 |
0,0241 |
0,1733 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DD 675575 |
159 |
Nguyễn Văn Châu |
1,9073 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DH 169910 |
160 |
Vũ Trọng Duy |
0,1973 |
0,0241 |
0,0990 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DH 169615 |
161 |
Lê Anh Tuấn |
0,0930 |
0,0060 |
0,0240 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DI 404645 |
162 |
Lê Duy Hải |
0,3120 |
0,0100 |
0,1000 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
AK 290355 |
163 |
Phạm Thị Hồng |
0,2010 |
0,0100 |
0,0900 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CB 758334 |
164 |
Trịnh Đình Sơn |
0,0355 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CP 125253 |
165 |
Trịnh Đình Sơn |
0,1100 |
0,0160 |
0,0450 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CP 125255 |
166 |
Trịnh Đình Sơn |
0,1540 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DD 675579 |
167 |
Trịnh Đình Sơn |
0,0176 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CP 125252 |
168 |
Trịnh Đình Tiến |
0,1262 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DD 675580 |
169 |
Nguyễn Viết Văn |
0,0580 |
0,0400 |
0,0180 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
T 728796 |
170 |
Nguyễn Lương Ngọc |
0,1070 |
0,0400 |
0,0670 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
W 400008 |
171 |
Trương Văn Hậu |
0,0844 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CX 434564 |
172 |
Trương Văn Hậu |
0,0880 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CX 434563 |
173 |
Trương Văn Hậu |
0,0914 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CX 434562 |
174 |
Phạm Văn Thiên |
0,1945 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CB 758335 |
175 |
Phạm Văn Thủy |
0,0771 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CX 434566 |
176 |
Phạm Văn Thủy |
0,0808 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
CX 434565 |
177 |
Lê Ngọc Sơn |
0,0379 |
0,0060 |
0,0240 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DD 675003 |
178 |
Nguyễn Thị Linh |
0,0300 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DH 438898 |
179 |
Nguyễn Thị Hạnh |
0,0300 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
DH 438900 |
180 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,3524 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Ngọc Liên |
V 060872 |
181 |
Nguyễn Cửu Quang |
0,1650 |
0,0390 |
0,1260 |
ONT |
Xã Cao Ngọc |
DH 438655 |
182 |
Bùi Văn Quốc |
0,1348 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
CX 434506 |
183 |
Hoàng Thị Xuân |
0,3600 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cao Thịnh |
Y 114577 |
184 |
Trình Ngọc Nghị |
0,0364 |
0,0066 |
0,0298 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
DD 745245 |
185 |
Phạm Thu Huyền |
0,0360 |
0,0066 |
0,0294 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
DD 745247 |
186 |
Lê Văn Minh |
0,0321 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
DH 169242 |
187 |
Nguyễn Trung Anh |
0,0317 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
DH 169244 |
188 |
Đỗ Xuân Hoàn |
0,4426 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
BK 733171 |
189 |
Mai Việt Anh |
0,0377 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
DD 745248 |
190 |
Phạm Thúc Phi |
0,0425 |
0,0100 |
0,0325 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
DI 404596 |
191 |
Phạm Mạnh Thường |
0,0492 |
0,0100 |
0,0392 |
ONT |
Xa Ngọc Sơn |
DH 079414 |
192 |
Cao Văn Hoàn |
0,0300 |
0,0060 |
0,0240 |
ONT |
Xa Ngọc Sơn |
DH 169241 |
193 |
Bùi Văn Hiền |
0,0655 |
0,0120 |
0,0300 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
CQ 839048 |
194 |
Bùi Văn Nhanh |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Y 199343 |
195 |
Ngô Quang Hải |
0,1507 |
0,0080 |
0,0300 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
CY 524814 |
196 |
Bùi Văn Luật |
0,0462 |
0,0080 |
0,0382 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
BP 619821 |
197 |
Vũ Xuân Thưởng |
0,1318 |
0,0070 |
0,0330 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
DD 675358 |
198 |
Lê Doãn Điểm |
0,0881 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
BĐ 329188 |
199 |
Nguyễn Anh Thế |
0,0310 |
0,0100 |
0,0210 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
CB 767568 |
200 |
Nguyễn Thị Cúc |
0,0081 |
0,0044 |
0,0037 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
CB 767543 |
201 |
Phạm Thanh Hải |
0,2456 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
BP 619982 |
202 |
Lê Minh Châu |
0,3935 |
0,0265 |
0,1000 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
BL 896619 |
203 |
Lê Minh Châu |
0,1714 |
0,0220 |
0,0500 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
DI 404991 |
204 |
Lê Văn Dưỡng |
0,1621 |
0,0060 |
0,0500 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
DI 404990 |
205 |
Lê Thị Quẫy |
0,1545 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
CQ 839708 |
206 |
Tống Văn Tần |
0,4000 |
0,0400 |
0,3600 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
DI 404600 |
207 |
Tống Văn Tần |
0,3000 |
0,1000 |
0,2000 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
DI 404224 |
208 |
Lê Thị Mạnh |
0,1060 |
0,0060 |
0,1000 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
DD 745380 |
209 |
Nguyễn Thành Chung |
0,1081 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
DD 675093 |
210 |
Phạm Văn Tài |
0,4433 |
0,0300 |
0,1000 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
DD 675053 |
211 |
Lê Anh Tuấn |
0,1479 |
0,0200 |
0,1000 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
DI 404471 |
212 |
Lê Đình Minh |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Xã Quang Trung |
AK 246616 |
213 |
Nguyễn Văn Hảo |
0,0621 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quang Trung |
DD 675120 |
214 |
Lưu Vĩnh Thảng |
0,7267 |
0,2000 |
0,3000 |
ONT |
Xã Quang Trung |
CB 758366 |
215 |
Lê Văn Nghị |
0,1055 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thúy Sơn |
DI 404571 |
216 |
Lê Quyết Thắng |
0,8038 |
0,0400 |
0,0800 |
ONT |
Xã Vân Am |
CB 758013 |
4 |
Các công trình, dự án chưa thực hiện trong năm 2022, đưa ra khỏi kế hoạch không thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
a |
Xã Thạch Lập |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 1 |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 |
- |
Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 2 |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 |
b |
Xã Thy Sơn |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Trung Sơn |
0,90 |
|
0,81 |
ONT |
Xã Thúy Sơn |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 |
|
0,09 |
DGT |
|||||
c |
Xã Đồng Thịnh |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Me |
0,40 |
|
0,36 |
ONT |
Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 |
|
0,04 |
DGT |
|||||
d |
Xã Lam Sơn |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản xuất đũa) |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
e |
Xã Ngọc Sơn |
1,46 |
|
1,46 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Tiền Phong |
1,46 |
|
1,31 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
0,15 |
DGT |
|||||
f |
Xã Ngọc Trung |
0,46 |
|
0,26 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Yên Thắng |
0,26 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,06 |
DGT |
||||||
h |
Xã Kiên Thọ |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng Thành Công |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
i |
Xã Nguyệt Ấn |
1,65 |
|
1,65 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch dân cư trạm điện làng Mót |
1,65 |
|
1,48 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,17 |
DGT |
||||||
k |
Xã Mỹ Tân |
2,19 |
|
2,19 |
|
|
|
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới 1, xã Mỹ Tân |
1,110 |
|
0,460 |
ONT |
Xã Mỹ Tân |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,650 |
DGT |
|||||
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới 2, xã Mỹ Tân |
0,396 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Mỹ Tân |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,23 |
DGT |
|||||
- |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Chả (nay là thôn Chả Thượng), xã Mỹ Tân |
0,685 |
|
0,33 |
ONT |
Xã Mỹ Tân |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,35 |
DGT |
|||||
4.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
- |
Hồ làng Pheo (Chàng Vàng) |
4,87 |
|
4,87 |
MNC |
Xã Nguyệt Ấn |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (4,87 ha) |