ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC
NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
60/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công chức,
viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
ngành Nội vụthực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
137/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực công
chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 136/TTr-SNV ngày 02 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 04 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa
phương và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; các cơ quan, đơn vị được phân cấp trong tuyển dụng, quản lý viên
chức; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phân công cán bộ,
công chức, viên chức tổ chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế danh mục có số thứ tự
21 mục A phần I và nội dung quy trình số 21 mục A phần II tại phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Thay thế danh mục có số thứ tự
01, 02, 05 mục B phần I và nội dung quy trình 01, 02, 05 mục B phần II tại phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành
chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP (b/c);
- Sở Nội vụ (t/h);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Đ/c CVP (để t/d);
+ Phòng Nội chính, Phòng HC-QT (t/h);
+ Trung tâm Phục vụ Hành chính công (t/m).
- Viễn thông Kon Tum (t/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC TTHC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
PHẦN I:
DANH MỤC TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN
THÔNG): 01 TTHC
|
1
|
1.012268.H34
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (các cơ quan, đơn vị theo phân cấp):
03 TTHC
|
1
|
1.012299.H34
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
2
|
1.012300.H34
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
3
|
1.012301.H34
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
I. TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN THÔNG): 01 TTHC
Quy
trình số 01: Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của
người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
- Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng XDCQ&TCBM
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ ( kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
+ Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
+ Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
- Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
+ Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Chuyên viên Phòng XDCQ&TCBM
|
24 ngày
|
- Dự thảo Thông báoyêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Các thông tin dữ liệu khác theo pháp
luật chuyên ngành)
|
|
+ Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng XDCQ&TCBM
|
01 ngày
|
Nội dung trình của Sở Nội vụ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Nội dung trình của Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Văn thư lấy số văn bản và
Chuyển hồ sơ giấy đến quầy UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công; hồ
sơ điện tử được chuyển trực tiếp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đến
Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
- Nội dung trình của Sở Nội vụ
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm
soát
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
|
18 ngày
|
- Văn thư UBND tỉnh nhận và
chuyển hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
7.1. Chuyển hồ sơ:
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ
cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Nội chính
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
7.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
- Kiểm tra nội dung hồ sơ;
Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý, dự thảo kết quả thủ tục hành chính.
- Báo cáo bằng phiếu và trình
cho Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Nội chính
|
14 ngày
|
Tham mưu văn bản UBND tỉnh
trình
HĐND xem xét, phê duyệt Dự thảo
Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
7.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho chuyên viên thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng Nội chính
|
01 ngày
|
Tham mưu văn bản UBND tỉnh
trình HĐND xem xét, phê duyệt Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng
xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống
nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phe duyệt;
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Tham mưu văn bản UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối.
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
|
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời cơ
quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
|
|
|
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét:
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể
hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh
ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ký Quyết định hoặc văn bản từ
chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
7.6. Chuyển trả kết quả và
lưu trữ hồ sơ:
- Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho phép hoặc văn bản
từ chối.
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh về việc phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách
nhiệm gửi thông báo hoặc văn
bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật Phiếu
xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận
biết.
(Trường hợp lỗi chậm trễ
thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó viết Phiếu xin lỗi).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày
|
II. TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (các cơ quan, đơn vị theo phân cấp): 03 TTHC
Thủ tục
số 01: Thi tuyển viên chức
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển dụng viên chức
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
20 ngày
|
Thông báo tuyển dụng
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển: Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thìđăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan,
đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức (HĐTDVC)
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
Bước 4
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Chủ tịch HĐTDVC
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Ban kiểm
tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bước 5
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
|
Bước 6
|
Tổng hợp danh sách đăng ký dự
tuyển báo cáo Chủ tịch HĐTDVC
|
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Gửi thông báo văn bản tới người
đăng ký dự tuyển không đáp ứng đủ điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển.
|
HĐTDVC
|
03 ngày
|
Văn bản thông báo
|
Bước 8
|
Thông báo danh sách và triệu
tập thí sinh đủ điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển.
|
HĐTDVC
|
05 ngày
|
Thông báo, danh sách
|
Bước 9
|
Tổ chức thi Vòng 1 môn Kiến
thức chung, Ngoại ngữ trên máy vi tính (Thí sinh được thông báo kết quả
vòng 1 ngay sa khi kết thúc thời gian làm bài thi, không thực hiện phúc khảo
kết quả Vòng 1).
|
HĐTDVC
|
30 ngày
|
|
Bước 10
|
Thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện dự thi vòng 2.
|
HĐTDVC
|
05 ngày
|
Thông báo
|
Bước 11
|
Tổ chức thi Vòng 2 môn Nghiệp
vụ chuyên ngành
|
HĐTDVC
|
35 ngày
|
|
Bước 12
|
Hoàn thành Chấm thi vòng 2
|
HĐTDVC
|
05 ngày
|
|
Bước 13
|
Trình Thủ trưởng cơ quan, đơn
vị được phân cấp tuyển dụng viên chức quyết định phê duyệt kết quả kỳ tuyển dụng
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
05 ngày
|
Tờ trình
|
Bước 14
|
Thông báo công nhận kết quả
trúng tuyển tới người đăng ký dự tuyển.
|
HĐTDVC
|
10 ngày
|
Thông báo
|
Bước 15
|
Hoàn thiện hồ sơ dự tuyển
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
30 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 16
|
Ban hành quyết định tuyển dụng
viên chức
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
15 ngày
|
Quyết định
|
Bước 17
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử
dụng viên chức ký hợp đồng làm việc.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức
|
30 ngày
|
Hợp đồng làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 210 ngày
|
Quy
trình số 02: Thủ tục Xét tuyển viên chức
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển dụng viên chức
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
20 ngày
|
Thông báo tuyển dụng
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan,
đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức (HĐTDVC)
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
Bước 4
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Chủ tịch HĐTDVC
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Ban kiểm
tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bước 5
|
Tổ chức Vòng 1: Kiểm tra điểu
kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
|
Bước 6
|
Tổng hợp danh sách đăng ký dự
tuyển báo cáo Chủ tịch HĐTDVC
|
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Gửi thông báo văn bản tới người
đăng ký dự tuyển không đáp ứng đủ điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển.
|
HĐTDVC
|
03 ngày
|
Văn bản thông báo
|
Bước 8
|
Thông báo danh sách và triệu
tập thí sinh đủ điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển.
|
HĐTDVC
|
05 ngày
|
Thông báo, danh sách
|
Bước 9
|
Tổ chức thi Vòng 2 môn Nghiệp
vụ chuyên ngành
|
HĐTDVC
|
40 ngày
|
|
Bước 10
|
Hoàn thành Chấm thi vòng 2
|
HĐTDVC
|
05 ngày
|
|
Bước 11
|
Trình Thủ trưởng cơ quan, đơn
vị được phân cấp tuyển dụng viên chức quyết định phê duyệt kết quả kỳ tuyển dụng
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
05 ngày
|
Tờ trình
|
Bước 12
|
Thông báo công nhận kết quả
trúng tuyển tới người đăng ký dự tuyển.
|
HĐTDVC
|
10 ngày
|
Thông báo
|
Bước 13
|
Hoàn thiện hồ sơ dự tuyển
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
30 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 14
|
Ban hành quyết định tuyển dụng
viên chức
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
15 ngày
|
Quyết định
|
Bước 15
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử
dụng viên chức ký hợp đồng làm việc.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức
|
30 ngày
|
Hợp đồng làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 180 ngày
|
Quy
trình số 03: Thủ tục Tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tiếp
nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
|
Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
30 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra,
phân loại hồ sơ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
02 ngày
|
|
Bước 3
|
Phúc đáp cơ quan, đơn vị đối
với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
02 ngày
|
Văn bản phúc đáp
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch tiếp nhận vào viên chức không giữ chức danh lãnh đạo, quản lý.
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
kiểm tra, sát hạch
|
Bước 5
|
Tổ chức Kiểm tra điều kiện
tiêu chuẩn.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
05 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
Bước 6
|
Tổ chức sát hạch về trình độ
hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
15 ngày
|
Biên bản sát hạch
|
Bước 7
|
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh
công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
05 ngày
|
Tờ trình
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ dự tuyển
|
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
30 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 9
|
Ban hành quyết định tiếp nhận
vào làm viên chức.
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền được phân cấp tuyển dụng viên chức
|
15 ngày
|
Quyết định tiếp nhận
|
Bước 10
|
Ký hợp đồng làm việc
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức
|
15 ngày
|
Hợp đồng làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 124 ngày
|